Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
Tuần
Tiết PPCT
Môn
Họ tên giáo viên
8
15
Hình học
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
?Để xác định giả thiết và kết luận ta dựa vào đâu?
?Vận dụng những kiến thức nào để tìm số đo của các góc?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm. Eke, bảng phụ.
- Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành…
*HS: Thước thẳng, thước đo góc, eke. Chuẩn bị trước lý thuyết và bài tập ôn tập chương.
GV: Nguyễn Văn Thắng
1
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Mô tả hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tư liệu,
phương tiện,
đồ dùng
Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ:
(Lồng ghép)
Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
?Qua hình vẽ ta có thể phát biểu bằng lời các tính chất không?
Hoạt Động 3: Luyện tập: (39ph)
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ghi giả thiết, kết luận, sử dụng các dụng cụ vẽ hình 2 đường thẳng vuông góc, song song.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của 1 định lý và 1 bài tập và chứng minh đường thẳng vuông góc, song song.
- Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc.
1. Bài 56
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 56 Bài 56
- Thước thẳng.
- Một HS lên bảng làm
- Êke.
d
? Đường trung trực của đoạn
- SGK,...
thẳng là gì?
- Trả lời
x
x
A
B
? Hãy vẽ hình và nêu cách vẽ?
- Cách vẽ:
M
+ vẽ đoạn thẳng AB = 28 mm
+ trên AB lấy điểm M sao cho
AM= 14 mm
+ qua M vẽ đường thẳng d AB
+ d là đường trung trực.
2. Bài 57
Bài 57
Bài 57
- Bảng phụ.
! Như hình vẽ, tính số đo x của ^
- Thước thẳng.
A
a
^
^
1
góc O.
AOB = O1 +O2
- Êke.
380
- Thước đo góc.
m
! Gọi tên góc như hình vẽ.
- SGK,...
x 12 O
- Vẽ hình
b
1320 2
! Vẽ tia Om//a//b
B
GV: Nguyễn Văn Thắng
2
Trường THCS Trần Phán
^
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
- giải (tia Om nằm giữa
2
^
O
+^
AOB = ^
O1
^
tia^OA^
và OB)
? Có x = AOB quan hệ thế nào - Trả lời
0
� 1 và O
� 2?
Mà O1 = A1 = 180 (sole trong)
với O
0
�2 + B
� 2 = 180 (góc trong cùng ? ^
O1 ^
= A1 = 1800 (sole trong)
O
O1 = ? vì sao?
^
phía)
^ ^
O2 + B2 = 1800 (góc trong cùng
O2 = ? vì sao?
Mà B2 = 1320 (gt)
?^
0
0
0
O^
=> ^
= 180
–
132
=
48
^phía)
2
^
^
B2 = 1320 (gt)
x = AOB = O1 + O2
= 380 + 480
? Mà ^
=?
B2
^ ^
0
=> O2 = 1800 – 1320
=> x = 86
? Từ đó =>^
O2
3. Bài 60
a
b
c
GT
ab ; bc
KL
a // b
d1
d2
d3
GT
d1 // d3 ; d2 d3
KL
d1 // d2
GV: Nguyễn Văn Thắng
Bài 60
Bài 60
- Bảng phụ.
- Gọi 2 HS lên vẽ hình, ghi giả - Vẽ hình, ghi GT, KL, phát biểu - Thước thẳng.
thiết, kết luận
tính chất bằng lời.
- ÊKe.
- SGK,...
? Dựa vào hình vẽ, phát biểu tính - TC1: Hai đường thẳng phân
chất bằng lời?
biệt cùng vuông góc với đường
thẳng thứ 3 thì song song với
nhau.
- TC2: Hai đường thẳng phân
biệt cùng song song với đường
thẳng thứ 3 thì song song với
nhau
* Chốt lại: Khi cho định lý bằng - Tiếp thu
lời thì ta có thể vẽ hình, ghi GT –
KL. ngược lại khi chỉ cho hình vẽ
ta cũng có thể diễn đạt bằng lời
3
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
nội dung của định lý và ghi GT –
KL.
Hoạt Động 4: Củng cố và dặn dò: (5ph)
- Nhắc lại cách vẽ các đường thẳng vuông góc, song song.
- Cách ghi GT – KL của định lý.
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chương I
- Xem và làm lại các bài tập đã chữa
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Văn Thắng
4
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần
Tiết PPCT
Môn
Họ tên giáo viên
8
16
Hình học
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh
- Biết diễn đạt các tính chất (định lý) qua hình vẽ
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
- Biết vận dụng các định lý vào việc tính toán số đo các góc.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
- Các câu hỏi kiểm tra.
- Câu hỏi củng cố lại toàn chương.
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
- GV: ?Qua bài kiểm tra này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV: Đề bài, đáp án.
*HS: Thước thẳng, thước đo góc, eke. Ôn tập.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
GV: Nguyễn Văn Thắng
5
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
1/ Ma trận:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Tên chủ đề
1. Hai góc đối đỉnh.
Tự luận
Nhận biết các cặp góc
đối đỉnh trong một hình.
Tự luận
Số câu
Số điểm
2. Hai đường thẳng
song song.
Tiên đề Ơclit về
đường thẳng song
song
B1
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tự luận
Tự luận
1
2,0đ
Biết nếu một đường
thẳng vuông góc với
một trong hai đường
thẳng song song thì
cũng vuông góc với
đường thẳng kia.
Số câu
Số điểm
3. Định lý.
Chứng minh định lý.
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
1
Tổng số điểm
2,0đ (20%)
4,5đ (45%)
2,0đ (20%)
Biết vận dụng tính chất
hai đường thẳng song
song để chứng minh hai
góc bằng nhau hoặc bù
nhau. Cho biết số đo của
một góc, biết cách tính
số đo góc còn lại.
B2a
B2b
B3
3
1,5đ
1,5đ
2,0đ
5,0đ (50%)
-Biết vẽ hình định lí và
biết viết được GT, KL
bằng kí hiệu.
-Biết suy luận chứng
minh các góc vuông.
B4a,b
2
3,0đ
3,0đ (30%)
3
1
1
6
1,5đ (15%)
2,0đ (20%)
10,0đ(100%)
x
y’
2/ Đề kiểm tra:
� =400 .
Bài 1: Cho H.1. Biết xOy
GV: Nguyễn Văn Thắng
Cộng
0
40 O
6
H.1
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
� ? (1,0đ)
a/ Tìm góc đối đỉnh của xOy
b/ Tính số đo góc đó? (1,0đ)
y
Bài 2: Cho H.2: Biết a//b, �A =900 , C� =1200 . a
a/ Tính B� (1,5đ)
� (1,5đ)
b/ Tính D
0
40
A
D
a
?
x
Bài 3: Cho H.3: Biết a//b, tính số đo
x của góc O. (2,0đ)
x’
O
H. 3
b
B 55
B ?
120
0
b
0
H.2
Bài 4: Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và góc xOy là góc vuông thì các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox đều
là góc vuông”.
a/ Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận. (1,5đ)
b/ Chứng minh: Các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox đều là góc vuông. (1,5đ)
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ký duyệt của tổ CM tuần 8
Ngày 12/10/2015
GV: Nguyễn Văn Thắng
7
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
CHƯƠNG II . TAM GIÁC
§ 1 . TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
Tuần
Tiết PPCT
Môn
Họ tên giáo viên
9
17 + 18
Hình học
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết được định lý về tổng 3 góc trong tam giác
- Hiểu được định nghĩa và tính chất về góc trong tam giác vuông.
- Hiểu được định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
- Biết vận dụng định lý trong bài để tính số đo các góc trong tam giác.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với cách suy luận.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
?Thế nào là tổng ba góc của tam giác?
?Thế nào là hai góc phụ nhau?
?Thế nào là góc ngoài của tam giác?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV: - Thước thẳng, thước đo góc, bìa cứng, kéo cắt giấy.
- Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành…
*HS: Thước thẳng, thước đo góc, kéo cắt giấy, giấy A4.
GV: Nguyễn Văn Thắng
8
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Mô tả hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ:
(Lồng ghép)
Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
?Qua hình vẽ ta có thể phát biểu bằng lời các tính chất không?
Hoạt Động 3: Tổng ba góc của một tam giác: (17ph)
- Mục tiêu: Nhận biết được định lí tổng ba góc của một tam giác.
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa, kéo
1. Tổng ba góc của một tam giác.
- Tiến hành đo.
?1 Vẽ hai tam giác.
- Vẽ 2 tam giác bất kỳ ?1
� =
;M
? Dùng thước đo góc đo 3 góc của �A =
A
M
� =
� =
mỗi tam giác?
; N
B
� =
; R� =
C
C
B
N
P
?2 Thực hành.
y
A
1
2
B
GV: Nguyễn Văn Thắng
C
? Có nhận xét gì về tổng 3 góc của
mỗi tam giác?
Tư liệu,
phương tiện,
đồ dùng
- Thước thẳng.
- Thước đo góc.
- SGK,...
�
� +C
� = 1800
A+B
� +N
�+P
� = 1800
M
- Thực hiện cắt hình như trong
- Cho HS thực hành cắt hình như
SGK
trong SGK ?2
- Đưa ra nhận xét
- Từ cắt và ghép hình có nhận xét
y
A
gì về tổng ba góc trong một tam
1
2
giác ?
- Từ nhận xét trên, GV giơi thiệu
nội dung định lý.
9
B
C
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
- Vẽ hình, ghi GT - KL của định
lí.
* Định lí: Tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800.
GT ABC
^ ^ ^
KL A + B + C = 1800
Chứng minh
Qua A,^
kẻ xy // BC
^
* Hướng dẫn chứng minh
=> A1 =^B (sole trong)
^
! Qua A hãy kẻ xy // AB
A = C (sole trong)
^2 ^ ^
^
^ ^
=>BAC+B + C = BAC + A1+A2
? Chỉ ra các cặp góc bằng nhau?
= 1800
? Tổng ba góc của tam giác bằng
* Lưu ý: (SGK)
tổng ba góc nào trên hình và bằng
bao nhiêu?
^
A1 =^B (sole trong)
A2 = C (sole trong)
^
^
^
^
^
^
^ ^
BAC+B + C = BAC + A1+A2
= 1800
Hoạt Động 4: Áp dụng vào tam giác vuông: (12ph)
- Mục tiêu: Biết được định nghĩa , định lí tam giác vuông.
- Đồ dùng dạy học: Thước , êke
2. Áp dụng vào tam giác vuông
định nghĩa: Tam giác vuông là tam - Giới thiệu định nghĩa tam giác
giác có một góc vuông.
vuông.
B
- Lưu ý học sinh ký hiệu góc
AB; AC: Các cạnh
vuông lên hình vẽ.
góc vuông.
- Một vài HS đọc lại định nghĩa.
- Vẽ tam giác vuông ABC
^
( A = 900)
- Thước thẳng.
- SGK,...
BC: Cạnh huyền
A
C
?3
-Tổng
ba góc trong tam giác bằng 1800
^ ^ ^
=>^
A + B + C = 1800
Mà^A =^900
GV: Nguyễn Văn Thắng
- Cho HS làm ?3
? Tổng ba góc trong một tam
giác?
? Mà góc A bằng bao nhiêu độ?
10
- Làm ?3
-Tổng ba góc trong tam giác
bằng
1800
^ ^ ^
=> A + B + C = 1800
^
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
0
0
0
0
=> B + C = 180 – 90 = 90
Mà
^90
^A =
Định lý:
=>KL => Định lý.
=> B + C = 1800 – 900 = 900
Trong tam giác vuông, hai góc nhọn - Nhắc lại định lý hai góc phụ - Nhắc lại nội dung định lý.
phụ nhau.
nhau.
Hoạt Động 5: Góc ngoài của tam giác: (10h)
- Mục tiêu: Nhận biết được góc ngoài của tam giác,
mối quan hệ giữa góc ngoài của tam giác với hai góc trong không kề với nó.
- Đồ dùng dạy học: Thước
3. Góc ngoài của tam giác
Định nghĩa: Góc ngoài của một tam - Giới thiệu định nghĩa góc ngoài
giác là góc kề bù với một góc của tam của tam giác.
giác ấy.
- Vẽ hình lên bảng
A
- Cho HS lam ?4
?4
! Góc ACx được gọi là góc ngoài
tại đỉnh C của tam giác ABC
? Góc ACx có vị trí như thế nào
B
đối với góc C của tam giác ABC?
x
C
- Cho HS lên bảng vẽ góc ngoài
Góc ACx kề bù với góc C của tam giác tại đỉnh B và đỉnh A
ABC
! Các góc A, B, C của tam giác
ABC được gọi là các góc trong.
^ ^ ^
0
Vì : A^+ B +
C = 180
? Ap dụng các định lý đã học hãy
^
0
so sánh
^ACx^+ C^= 180
=> ACx = A + B
^
^ ^
ACx và A + B ?
- Đọc định nghĩa
- Thước thẳng.
- Thước đo góc.
- SGK,...
-Làm ?4
- Vẽ hình vào vở
- Góc ACx kề bù với góc C của
tam giác ABC
- Lên bảng vẽ góc ngoài tại đỉnh
A và đỉnh B
^
^
^
Vì : ^
A + B + C = 1800
^
0
^+ C^= 180
^ ACx
=> ACx = A + B
? Vậy ta có nhận xét gì?
*Nhận xét: Mỗi góc ngoài của tam
GV: Nguyễn Văn Thắng
- Nêu nhận xét
11
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
giác bằng tổng hai góc trong không kề
với nó
* Chú ý: Góc ngoài của tam giác lớn
hơn
^ kề với nó.
^ góc
^ trong^không
ACx > A; ACx > B
Hoạt Động 5: Củng cố và dặn dò: (5ph)
- Làm bài tập 1 trang 108 SGK.
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2
; 1, 2
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ký duyệt của tổ CM tuần 9
Ngày 19/10/2015
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
GV: Nguyễn Văn Thắng
12
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
LUYỆN TẬP
Tuần
Tiết PPCT
Môn
Họ tên giáo viên
10
19
Hình học
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, định nghĩa và các tính chất về góc ngoài của tam giác.
- HS biết được định lý về tổng 3 góc trong tam giác
- Hiểu được định nghĩa và tính chất về góc trong tam giác vuông.
- Hiểu được định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
- Biết vận dụng định lý trong bài để tính số đo các góc trong tam giác.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc.
- Rèn kỹ năng suy luận.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
?Thế nào là tổng ba góc của tam giác?
?Thế nào là hai góc phụ nhau?
?Thế nào là góc ngoài của tam giác?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV: - Kế hoạch dạy học; Thước thẳng, thước đo góc.
- Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành…
*HS: Thước thẳng, thước đo góc.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
GV: Nguyễn Văn Thắng
13
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
Mô tả hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tư liệu,
phương tiện,
đồ dùng
Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ:
Định lý về tổng ba góc trong tam giác?
Định lý về 2 góc nhọn trong tam giác vuông?
Thế nào là góc ngoài của tam giác? Tính chất?
Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
?Qua hình vẽ ta có thể áp dụng những tính chất nào để tìm số đo góc?
Hoạt Động 3: Luyện tập: (39ph)
- Mục tiêu: Biết áp dụng định lí về tổng 3 góc của tam giác để giải bài tập.
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, compa
1. Bài 2 SGK – 108
? Chữa bài tập 2 SGK – 108?
A
1 2
80
B
GT
KL
1. Bài 2 SGK – 108
1 HS lên bảng thực hiện
0
D
30
? Nhận xét bài làm của bạn?
0
C
ABC; B� = 800; C� = 300.
�
AD là tia phân giác BAC
( D �BC)
�
ADC = ?
�
ADB = ?
Giải:
Xét ABC có �A + B� + C� = 1800
GV: Nguyễn Văn Thắng
- Thước thẳng.
- Thước đo
góc.
- SGK,...
? Nêu các kiến thức đã sử dụng
trong bài?
? Ngoài cách này còn cách nào
khác nữa không?
14
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
(Định lý)
Tổng 3 góc trong tam giác, ĐL
góc ngoài của tam giác, 2 góc
kề bù
 = 180 – ( B� + C� )
 = 1800 – (800 + 300) =700
AD là phân giác  nên Â1 = Â2 = 350
� = 1800
Xét ADC có Â2 + �
ADC + C
0
0
0
�
ADC + 35 + 30 = 180
�
= 1800 – 650 = 1150
ADC
0
�
ADC = 180 (Kề bù)
ADB + �
0
0
0
�
ADB = 180 – 115 = 65
0
ĐL góc ngoài của tam giác để
tính góc ADC , góc ABD
- Thước thẳng.3. Bài 7
2.
Bài 6
? Tìm x trong hình 55 như thế
- Thước đo góc.
nào?
- SGK, ...
? Làm cách nào tìm được góc I2
?
AHI là tam giác gì?
- Hai góc phụ nhau là 2 góc có tổng số
đo bằng 900
- Trình bày
H
A
400
1
K
I 2
2. Bài 6
^
- Phải tìm I2.
^ ^
- Thước thẳng.
- Thước đo
góc.
- SGK,...
- Ta có I2^= I1 (đối ^
đỉnh)
Thay vì tìm I2 ta đi tìm I1
- AHI^là tam giác vuông.
^
0
=>
A + I1 = 90
(đl)
^
^
0
? Từ đó suy
=> I1 = 90 – A = 900 – 400 =
^ ra điều gì?
0
? Biết được I2, ta tính x như thế 50
^ ^
nào?
=> I2 = I1 = 500 (đối đỉnh)
- Ap dụng vào tam giác vuông
^
BKI ^
- Hướng dẫn tương tự như hình => x + I2 =^
900
55
=> x = 900 – I2 = 900-500 = 400
? Muốn tìm x phải làm gì?
- Do
tại M
^ tam
^ giác NMP vuông
0
nên M = M1 +^x = 90
=> x = 900 – M1
^
^
? Làm cách nào để tìm được M1?
- Vậy để tìm x ta đi tìm M1
- Ap dụng vào tam giác vuông
x
GV: Nguyễn Văn Thắng
B
15
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
Hình 55
Hình 55
? Vậy x bằng bao nhiêu?
AHI vuông tại H
MNI.
0
0
�
=>
^ M 1 + 60 = 900
=> M1 ^
= 90 –600 = 300
x = 900 – M1 = 900-300 = 600
^ ^
^
0
0
=>
A
+
I
1 = 90 (đl) mà A = 40
^
^
0
=>
= 900 – 400 = 500
^ I1^= 90 – A
0
=> I2 = I1 = 50 (đối đỉnh)
do ^
BKI vuông tại I:
=> x + I2 =^
900
=> x = 900 – I2 = 900-500 = 400
Vậy x = 400
M
1
N
X
Hình 57
600
I
P
MNI vuông tại I
0
0
�
=>
^ M 1 + 60 = 900
=>
= 90 –600 = 300
^ M
^1
=> I2 = I1 = 500 (đối đỉnh)
do MNP
^ vuông0 tại M:
=> x + M1 =
^ 90
0
=>x = 90 – M1 = 900-300 = 600
Vậy x = 600
4. Bài 8
y
x
1
A
GV: Nguyễn Văn Thắng
- Theo tính chất góc ngoài tam
giác ABC.
16
4. Bài 8
- Vẽ hình theo yêu cầu đề.
?Để chứng minh Ax//BC ta cần
- Thước thẳng.
- Thước đo
góc.
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
- Theo tính chất tia phân giác góc
ngoài tam giác ABC tại A.
- HS trình bày.
2
0
40
40
B
0
chứng minh điều gì?
- Cho HS trình bày.
- SGK, ...
C
- Theo tính chất góc ngoài tam giác
ABC.
� B
�C
�
Ta có: BAy
� 400 400 800
Suy ra: BAy
- Theo tính chất tia phân giác góc ngoài
tam giác ABC tại A.
Ta có: Ax là tia phân giác góc ngoài
ABC tại A.
�
� BAy
Suy ra: �
A1 A
2
2
0
�
Hay A2 40
Suy ra: �A B� 400 (so le trong)
2
Suy ra: Ax//BC.
- Vẽ hình lên bảng
? Thế nào là 2 góc phụ nhau?
? Hãy tìm các góc phụ nhau trong hình
vẽ ?
GV: Nguyễn Văn Thắng
17
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
3. Bài 7
A
12
B
H
C
a) Các góc phụ nhau:
^
^
^
A1 và B ; B2 và C
^
^
^
�
A 1 và A2 ; B và C
b) Các góc nhọn bằng nhau:
^ ^
^
A1 =^C (cùng phụ với A2)
^
^
A2 = B (cùng phụ với A1)
^
Hoạt Động 4: Củng cố và dặn dò:
(5ph)
- Xem lại các bài tập đã sửa
- Làm bài tập 8, 9 trang 109 SGK.
- Nghiên cứu bài mới.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV: Nguyễn Văn Thắng
18
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
§ 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tuần
Tiết PPCT
Môn
Họ tên giáo viên
10
20
Hình học
Nguyễn Văn Thắng
Lớp
7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên
các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự.
- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
?Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
?Hai tam giác bằng nhâu có những điều kiện gì ?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
- GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì?
- GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV: - Kế hoạch dạy học; Thước thẳng, thước đo góc.
- Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành…
*HS: Thước thẳng, thước đo góc, nghiên cứu bài.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
GV: Nguyễn Văn Thắng
19
Trường THCS Trần Phán
Giáo án: Hình học 7
Năm học: 2015 – 2016
Mô tả hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tư liệu,
phương tiện,
đồ dùng
Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ:
(Lồng ghép)
Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph)
?Để biết được khi nào thì hai tam giác bằng nhau?
Để biết điều đó ta nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt Động 3: Định nghĩa. (19ph)
- Mục tiêu: Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, compa.
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
A’
A
B
C
C’
B’
ABC và A’B’C’ có:
AB=A’B’; AC=A’C’;
BC=B’C’
^ ^ ^ ^ ^
^
A = A’ ; B = B’; C = C’
=> Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng
nhau.
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là
hai tam giác có các cạnh tương ứng
bằng nhau, các góc tương ứng bằng
nhau.
- Cho hai tam giác ABC và
- Thước thẳng.
A’B’C’, yêu cầu 2 HS lên đo các - Dùng thước đo độ và thước - Thước đo góc.
cạnh và các góc của hai tam giác. thẳng để đo.
- SGK,...
? Nhận xét các cạnh và các góc
của hai tam giác?
AB=A’B’;
AC
=
A’C’;
BC=B’C’
^ ^ ^ ^ ^
^= A’
- Giới thiệu các đỉnh tương ứng, A
; B = B’ ; C = C’
các góc tương ứng.
- Giới thiệu định nghĩa hai tam - Theo dõi, tiếp thu
giác bằng nhau.
- Cho một vài HS nhắc lại định - Theo dõi, tiếp thu
nghĩa.
- Đọc định nghĩa
Hoạt Động 4: Kí hiệu. (20ph)
- Mục tiêu: Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau theo quy ước, tìm được các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng,
các cạnh tương ứng theo cùng một thứ tự của hai tam giác bằng nhau.
- Đồ dùng dạy học: Thước
GV: Nguyễn Văn Thắng
20
Trường THCS Trần Phán
- Xem thêm -
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là đ. Bạn có muốn hỗ trợ không?