Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 6 Gián án đại số 7 mới nhất...

Tài liệu Gián án đại số 7 mới nhất

.DOC
73
838
126

Mô tả:

Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 KẾ HOẠCH DẠY HỌC §10. LÀM TRÒN SỐ Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên 8 15 Đại số Nguyễn Văn Thắng Lớp 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được hai quy ước làm tròn số. - Vận dụng được quy ước làm tròn số trong trường hợp cụ thể. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài tập cụ thể. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: ?Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào? ?Để làm tròn số thập phân đến chữ số thập phân thứ 1, 2, 3,… ta làm thế nào? ?Để làm tròn số đến hàng đơn vị, chục, trăm,… ta làm thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu nội dung SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung Mô tả hoạt động của thầy và trò GV: Nguyễn Văn Thắng Tư liệu, phương tiện, đồ dùng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (Không) 1 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 Hoạt Động 2: Giới thiệu vào bài. (1ph) ?Làm tròn số như thế nào? Làm tròn số để làm gì? Hoạt Động 3: 1.Ví dụ: (12ph) Mục tiêu : - HS bước đầu nắm được quy tắc làm tròn số theo phương pháp xét trục số. a.Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân a/GV treo trục số trên bảng phụ. 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 4 *Ta có: 4,3  4 Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ *Ta có: 4,9  5 *Thực hiện ?1 5,4  5 ; 5,8 6 ; 4,5  5 b.Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn (làm tròn nghìn) vậy 72900  73000. c.Ví dụ 3: Làm tròn số thập phân 0,8134 đến hàng phần nghìn (hay làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) Ta có: 0,8134  0,813.(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) GV: Nguyễn Văn Thắng 4,3 4,5 4,9 5 5,4 5,8 6 ?Quan sát trục số và cho biết 4,3 nằm giữa hai số nguyên nào? ?Trong hai số nguyên 4 và 5 thì 4,3 nằm gần số nào hơn trên trục số? *GV: khi đó ta nói 4,3 làm tròn thành 4 hay 4,3 gần bằng 4 và viết 4,3  4. ?Tương tự hãy nhận xét vị trí của 4,9 và làm tròn 4,9 đến hàng đơn vị? ?Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào? *GV: Áp dụng trục số trên thực hiện ? 1. ?GV yêu cầu HS đọc nội dung ?1? ?GV yêu cầu HS lên bảng điền vào ô trống? b/?Hãy cho biết 72900 nằm giữa hai số tròn nghìn nào? ?72900 gần số tròn nghìn nào hơn? *GV : Khi đó 72900  ? c/?Hãy cho biết 0,8134 nằm giữa hai số thập phân có 3 chữ số thập phân nào? ?Số 0,8134 gần số nào hơn? ?Vậy 0,8134 làm tròn đến chữ số 2 - Bảng phụ. - Thước thẳng. - SGK,... *HS: 4,3 nằm giữa 4 và 5. *HS: gần số 4 hơn. *HS: Ta lấy số thập phân gần nó nhất trên trục số. *HS thực hiện ?1 *HS: 72900 nằm giữa hai số 72000 và 73000. *HS:Gần 73000 hơn. *HS: Nằm giữa 0,813 và 0,814 *HS: Gần với 0,813 hơn. Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 thập phân thứ ba thì gần bằng bao nhiêu? Hoạt Động 4: 2.Quy ước làm tròn số: (24ph) Mục tiêu : - HS nắm được quy ước làm tròn số . - Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng quy ước vào các bài tập cụ thể. *GV: Để việc làm tròn số được dễ dàng *HS: Theo dõi. - Bảng phụ  Trường hợp 1: trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị và nhanh chóng hơn, thông qua các ví - SGK,… bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ dụ cụ thể người ta đã đưa ra quy ước phận còn lại. Trong trường hợp số làm tròn số như sau. nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi *GV treo bảng phụ (trường hợp 1) *GV yêu cầu HS đọc? bằng các chữ số 0. a)?GV yêu cầu HS xác định chữ số * HS xác định chữ số thập phân thứ nhất.  Ví dụ :a) Làm tròn số 86,149 đến thập phân thứ nhất? ?GV yêu cầu HS xác định chữ số đầu * HS xác định chữ số đầu chữ số thập phân thứ nhất. tiên của phần bị bỏ đi? So sánh chữ số tiên của phần bị bỏ đi. Ta có: 86,149  86,1 đó với 5? *HS: So sánh chữ số đó ?Giữ nguyên bộ phận còn lại ta được với 5. số 86,149  ? b)?GV yêu cầu HS xác định chữ số * HS xác định chữ số hàng b) Làm tròn số 542 đến hàng chục. hàng chục? chục. Ta có: 542  540. ?Vậy chữ số đầu tiên của phần bị bỏ *HS chữ số đầu tiên của đi là bao nhiêu? So sánh với 5? phần bị bỏ đi và so sánh *GV: Khi đó ta giữ nguyên bộ phận còn với 5. lại và vì 542 là số nguyên nên ta thay chữ số 2 bằng chữ số 0.Ta được 542  540 . *GV giới thiệu trường hợp làm tròn số  Trường hợp 2: *HS: Theo dõi. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị thứ hai. bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ GV: Nguyễn Văn Thắng 3 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.  Ví dụ : a) Làm tròn số 0,861 đến chữ số thập phân thứ hai. HS trả lời các câu hỏi của GV. 0,861  0,09 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) b) Làm tròn 1573 đến hàng trăm. HS trả lời các câu hỏi của GV. 1573  1600 (tròn trăm) *Thực hiện ?2 a/ Số 79,3826  79,383. b/ Số 79,3826  79,38. c/ Số 79,3826  79,4. Năm học: 2015 – 2016 a/?GV yêu cầu HS đọc quy ước làm tròn số thứ hai? ?Hãy xác định chữ số thập phân thứ hai? ?Xác định chữ số đầu tiên của phần bị bỏ đi? So sánh chữ số đó với 5? ?Vậy theo quy ước thì 0,0861  ? * HS đọc quy ước làm tròn số thứ hai. *HS xác định chữ số thập phân thứ hai. *HS: Xác định chữ số đầu tiên của phần bị bỏ đi. So sánh chữ số đó với 5. * HS xác định chữ số hàng b/GV yêu cầu HS xác định chữ số trăm. hàng trăm? *HS: Xác định chữ số đầu ?Xác định chữ số đầu tiên của phần bỏ tiên của phần bỏ đi. So đi? So sánh với 5? sánh với 5.  ?Vậy 1573 ? *HS thực hiện ?2 *GV yêu cầu HS áp dụng quy ước thực a/ Số 79,3826  79,383. hiện ?2? b/ Số 79,3826  79,38. ?GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện? c/ Số 79,3826  79,4. Hoạt Động 5: Củng cố và dặn dò. (7ph)  Bài tập củng cố : Bài 73, 76 trang 36, 37/SGK  Bài 73/36: *7,923  7,92; *17,418  17,42; *79,1364  79,14; *50,401  50,40;  *0,155  0,16; *60,996  61.  Bài 76/37: Số 76 324 753  76 324 750  76 324 800  76 325 000.  Số 3695  3700  3700  4000.  - Học thuộc hai quy ước làm tròn số.  - Làm bài tập 74, 75, 77 trang 37/SBT, bài tập SGK. GV: Nguyễn Văn Thắng 4 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 VI. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Thắng 5 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 KẾ HOẠCH DẠY HỌC LUYỆN TẬP Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên 8 16 Đại số Nguyễn Văn Thắng Lớp 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được hai quy ước làm tròn số. - Vận dụng được quy ước làm tròn số trong trường hợp cụ thể. - Củng cố và bổ sung cho HS kiến thức về làm tròn số. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài tập cụ thể. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: ?Vận dụng những quy ước làm tròn số nào để giải bài tập? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu nội dung SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Mô tả hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tư liệu, phương tiện, đồ dùng Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (8ph) GV: Nguyễn Văn Thắng 6 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 ? HS1: Phát biểu 2 qui ước làm tròn số ? Sửa bài 76 trang 37/SGK ?HS2: Sửa bài tập 94 trang 16/SGK Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ?Để giải được các bài tập làm tròn số ta cần vận dụng quy ước gì? Hoạt Động 1: Bài 99 trang 16/SBT (8ph) Mục tiêu: - Rèn luyện cho HS kĩ năng đưa phân số về dạng số thập phân rồi vận dụng quy ước làm tròn số để làm tròn các số thập phân này. Ta có : GV treo đề bài (bảng phụ) HS dùng máy tính để tìm ra - Bảng phụ. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập kết quả : - SGK,... a. 1  1,666…  1,67 phân chính xác đến 2 chữ số thập phân . c. 1  1,666…  1,67 b. 5  5,1428…  5,14 a. 1 ; b. 5 ; c.4 d. 5  5,1428…  5,14 c. 4  4,2727…  4,27 c. 4  4,2727…  4,27 Hoạt Động 2: Bài 100 trang 16/SBT (8ph) Mục tiêu : - Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán và làm tròn số. Ta có: GV treo đề bài (bảng phụ) - Bảng phụ. a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = ?GV yêu cầu HS đọc đề? - SGK,...  9,3093 9,31 GV chia lớp thành 4 nhóm học tập và - Hoạt động nhóm. b) (2,635 + 8,3) – ( 6,002 + 0,16) = giao việc cho các nhóm. 4,773  4,78 ?GV yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn  c) 96,3 . 3,007 = 289,5741 289,57 nhau?  d) 4,508 : 0,19 23,73 GV nhận xét chung HS thực hiện theo nhóm. d) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 9,3093  9,31 e) (2,635 + 8,3) – ( 6,002 + 0,16) = 4,773  4,78 f) 96,3 . 3,007 = 289,5741  289,57 d) 4,508 : 0,19  23,73 Hoạt Động 3: Bài 81 trang 38/SGK (10ph) GV: Nguyễn Văn Thắng 7 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 Mục tiêu : - Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán và làm tròn số bằng cách ước lượng. a. 14,61 – 7,15 + 3,2 GV đưa đề bài lên bảng phụ. a. 14,61 – 7,15 + 3,2 - Bảng phụ. Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) cách 1 :  15 – 7 + 3  11 - SGK,... cách 1 :  15 – 7 + 3  11 bằng 2 cách Cách 2 :  10,66  11 Cách 2 :  10,66  11 a. 14,61 – 7,15 + 3,2 b. 7,56 . 5,173 b. 7,56 . 5,173 b. 7,56 . 5,173 cách 1 :  8 . 5  40 cách 1 :  8 . 5  40 c. 73,95 : 14,2 Cách 2 :  39,10788  39 Cách 2 :  39,10788  39 ?GV yêu cầu HS đọc đề bài? e. 73,95 : 14,2 e. 73,95 : 14,2 ?GV yêu cầu 3 HS tính bằng hai cách? Cách 1 :  74 : 14  5 Cách 1 :  74 : 14  5 cách 2 :  5,2077  5 cách 2 :  5,2077  5 Hoạt Động 4: Bài 102 trang 17/SBT (8ph) Mục tiêu:- Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài toán ước lượng. - Hoạt động nhóm. Ước lượng Ước lượng Phép tính Đáp số đúng Phép tính kết quả kết quả 7,8 . 3,1: 1,6 8.3 : 2 12 6,9 . 72 : 24 7.70: 20 24,5 56.9,9 :8,8 60.10:9  66,6 0,38 . 0,45:0,95 0,4.0,5:1 0,2 15,1125 20,7 63 0,18 7,8 . 3,1: 1,6 6,9 . 72 : 24 56.9,9 :8,8 0,38 . 0,45:0,95 8.3 : 2 7.70: 20 60.10:9  0,4.0,5:1 GV phổ biến trò chơi: Tổ chức trò chơi tính nhanh mỗi nhóm có 4 hs, mỗi hs làm 1 dòng, mỗi nhóm chỉ có 1 cục phấn chuyền tay nhau , mỗi ô đúng 1 điểm , 8 ô được 8 điểm Hoạt Động 5. Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Kiểm tra lại bằng phép tính. - Bài tập về nhà 79,80 trang 38/SGK. GV: Nguyễn Văn Thắng 8 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 - Nghiên cứu bài mới. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………….............................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ KẾ HOẠCH DẠY HỌC Ký duyệt của tổ CM tuần 8 Ngày 12/10/2015 §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên 9 17 Đại số Nguyễn Văn Thắng Lớp 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai của một số không âm. - HS biết được kí hiệu của tập hợp các số vô tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng tìm căn bậc hai của một số không âm dựa vào định nghĩa. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Thế nào là số vô tỉ? - ?Thế nào là căn bậc hai của một số không âm? - ?Số không âm có mấy căn bậc hai?,… III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. GV: Nguyễn Văn Thắng 9 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu nội dung bài mới SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Mô tả hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (Không) Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ?Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Hoạt Động 3: 1.Số vô tỉ: (18ph) Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm số vô tỉ và kí hiệu của tập hợp số vô tỉ. GV treo bài toán (bảng phụ) ?GV yêu cầu HS đọc đề? *HS: Đọc đề bài. GV treo hình vẽ (bảng phụ) Nội dung  Bài toán: (SGK) E B A F Tư liệu, phương tiện, đồ dùng - Bảng phụ. - SGK,... C D Ta có: SAEBF = 1.1 = 1m2. GV: Nguyễn Văn Thắng ?GV yêu cầu HS nhắc lại công * HS nhắc lại công thức tính thức tính diện tích hình vuông? diện tích hình vuông. *HS:Shvuông = cạnh . cạnh ?Diện tích hình vuông ABCD tính *HS: SABCD không tính trực tiếp trực tiếp bằng công thức được bằng công thức được vì chưa không? biết độ dài cạnh. *Gv: Khi đó ta xét mối liên hệ *HS: SAEBF = 1.1 = 1m2. giữa diện tích của hai hình vuông ABCD và AEBF. 10 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 ?SAEBF = ? SABCD gấp 2 lần SAEBF . ?So sánh diện tích hình vuông *HS: SABCD gấp 2 lần SAEBF . ABCD và diện tích hình vuông AEBF? 2 SABCD = 2.1 = 2m . ?Vậy SABCD = ? *HS: SABCD = 2.1 = 2m2. ?GV yêu cầu HS xác định cạnh *HS: Không tìm được số hữu tỉ của hình vuông có diện tích bằng nào có bình phương bằng 2. 2? *GV: Khi đó người ta đã tìm ra một số có bình phương bằng 2 là 1,4142356…..Và số này được gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn hay là số vô tỉ.Và tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. * HS đọc định nghĩa.  Định nghĩa: Số vô tỉ là số viết đượcc dưới dạng số ?GV yêu cầu HS đọc định nghĩa? thập phân vô hạn không tuần hoàn. *Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. Hoạt Động 4: 2.Khái niệm về căn bậc hai : (20ph) Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm căn bậc hai của một số. - Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng định nghĩa căn bậc hai để tính căn bậc hai của các số không âm. *Ta có: ?Tính : 32 =?; (-3)2 =? *HS: Ta có: 2 2 2 - Bảng phụ. 3 9 ; (-3)  9 (? ; (? ; 0 ? 32 9 ; (-3)2  9 2 2 2 2 - SGK,... GV: Ta có 3 =(-3) = 9 nên 3 và – 3 ( ; (  ( ; (  ;0 0 ;0 0 gọi là các căn bậc hai của 9 . Còn *HS: của . 2 2  và là căn bậc hai của số *HS: của 0 3 3 nào ? Số 0 có căn bậc hai là số nào ? ?Tìm x biết x2  -1? GV: Nguyễn Văn Thắng 11 *HS: Không có x vì không có số nào có bình phương bằng – 1 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 ?Vậy căn bậc hai chỉ tính được *Định nghĩa: đối vơi những số như thế nào? Căn bậc hai của 1 số a không âm là số ?Vậy căn bậc hai của một số a 2 không âm là số như thế nào ? x số cho x  a ?GV yêu cầu HS đọc định nghĩa? * Giải ?1 ?1 Tìm các căn bậc hai của : 16 ; ; *Căn bậc hai của 16 là 4 và – 4 -16 3 *Căn bậc hai của là và  5 *HS: Số không âm *HS: Nêu định nghĩa. *HS: Giải ?1 *Căn bậc hai của 16 là 4 và – 4 *Căn bậc hai của là và  3 5 *HS : Theo dõi. *GV: Người ta chứng minh được: “Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , và số âm kí hiệu là VD : số 4 có 2 căn bậc hai là  2 và - VD : số 4 có 2 căn bậc hai là  2 và -  -2  -2 *HS: Viết kí hiệu căn bậc hai *GV chú ý: không được ghi  2 Vì vế trái là ký hiệu chỉ cho căn của 16. Ta có: ; -. dương của 4. *Ta có: Viết kí hiệu căn bậc hai của *GV: Tương tự GVcho HS tính số *HS : Số 0 có đúng một CBH là chính số 0, ta viết : 0  0 . 16 có 2 căn bậc hai là số nào ? 16. Ta có: ; -. *GV: Số 0 có mấy căn bậc hai? * Số 0 có đúng một CBH là chính số 0, ta viết : 0  0 . Hoạt Động 5. Củng cố và dặn dò. ((6ph) - Hãy xác định tính đúng sai của các khẳng định sau: a. 6 b. -3 c. - -0,1 d. = 2 5 - GV : Có thể chứng minh được ;;;… là số vô tỉ. vậycó bao nhiêu số vô tỉ? GV: Nguyễn Văn Thắng 12 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 - Cần hiểu vững căn bậc hai của 1 số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. - Làm bài tập 83,84,86 trang 41,42 /SGK. VI. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH DẠY HỌC §12: SỐ THỰC Tuần Tiết PPCT Môn Họ tên giáo viên 9 18 Đại số Nguyễn Văn Thắng Lớp 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khái niệm số thực, trục số thực. - HS vận dụng được khái niệm số thực, trục số thực để so sánh các số thực. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng so sánh hai số thực và biểu diễn các số thực trên trục số. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Thế nào là số thực? - ?Để biểu diễn số thực trên trục số ta làm như thế nao? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? GV: Nguyễn Văn Thắng 13 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Nghiên cứu nội dung bài mới SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Mô tả hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động của thầy Tư liệu, phương tiện, đồ dùng Hoạt động của trò Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (8ph) ?Nêu khái niệm và viết kí hiệu tập hợp số hữu tỉ và số vô tỉ? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Sửa bài 107 trang 18/SBT. Hoạt Động 1: Giới thiệu bài: (1ph) ?Thế nào là số thực? Số thực là gì? Phải chăng đây là loại số mới? Hoạt Động 1: 1.Số thực: (15ph) Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm số thực . - Rèn luyện cho HS kĩ năng so sánh các số thực. a/ Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung ?Hãy cho ví dụ về số tự nhiên, số là số thực. nguyên âm, phân số, số thập phân *Ta có: 1 ; -2 ; ; 0,75 ; 2,151617… ; hữu hạn, số thập phân vô hạn *HS: 1 ; -2 ; ; 0,75 ; 2,151617… ; *Tập N , I , Q , Z là tập con của R, không tuần hoàn? *?1 Ta có: x  R thì x là số một số thực. GV: Nguyễn Văn Thắng - SGK, ... *GV: Tất cả các số trên gọi chung là số thực . Tập hợp các số thực *HS: Làm ?1 gọi ký hiệu là R Ta có: x  R thì x là số một số thực. *GV yêu cầu hs làm ?1 ? 14 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 ?Cách viết x  R ta hiểu như thế nào ? *GV với 2 số thực x và y ta luôn có : x  y; x > y; x < y VD : so sánh 0,3192 và 0,32(5) VD : so sánh 0,3192 và 0,32(5) Ta có: 0,3192 < 0,32(5) *Thực hiện ?2: a. 2,(35)  2,353535… nên 2,3535 < 2,3636… b.  -0,636363…  0,(63) *Ta có: 9 > 4 và 9 > 4  Với a , b > 0 nếu a > b  *GV yêu cầu hs làm ?2 ? ?Hãy so sánh các số thực a. 2,(35) và 2,369121518… b. – 0,(63) và ?Hãy so sánh 9 và 4? 9 và 4 ? *GV giới thiệu với a , b > 0 thì a>b Hoạt Động 2: 2.Trục sốthực: (10ph) Mục tiêu: - Giúp HS nắm được khái niệm trục số thực . - Rèn luyện cho HS kĩ năng biểu diễn số thực trên trục số. *Ta đã biết cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số còn đối với số vô tỉ ta biểu diễn nó như thế nào ? *GV hướng dẫn hs cách biểu diễn *HS: Biểu diễn * Biểu diễn | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 *HS: Hai số này có phần nguyên bằng nhau, phần hàng chục bằng nhau, có phần trăm của 0,3192 nhỏ hơn phần trăm của 0,32(5) nên 0,3192 < 0,32(5) *HS: Thực hiện ?2: a. 2,(35)  2,353535… nên 2,3535 < 2,3636… b.  -0,636363…  0,(63) *HS: Ta có: 9 > 4 và 9 > 4 | | -2 3 | -1 | 0 | 1 - Bảng phụ. - SGK,... | 2 | 3 * Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 *GV : Mỗi số thực được biểu diễn *HS: Mỗi số thực được biểu diễn bởi điểm trên trục số ngược lại mỗi điểm bởi 1 điểm trên trục số ngược lại 1 điểm trên trục số ngược lại mỗi GV: Nguyễn Văn Thắng 15 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 trên trục số đều biểu diễn 1 số thực . *Kết luận : Các điểm biểu diễn số thực lắp đầy trục số. *Trục số trên được gọi là trục số thực. Năm học: 2015 – 2016 mỗi điểm trên trục số đều biểu điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số diễn 1 số thực . thực . *Kết luận : Các điểm biểu diễn số thực lắp đầy trục số. Hoạt Động 3: Củng cố và dặn dò. (8ph) -Tập hợp các số thực bao gồm các số nào ? -Vì sao nói trục số là trục số thực ? -Cho HS làm bài 89 trang 45/SGK. Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai ? GV treo đề bài (bảng phụ) -Cần nắm vững số thực gồm số vô tỉ và số hữu tỉ. -Làm bài tập 90 , 91 , 92 trang 45/SGK Bài 117 , 118 trang 20 /SBT -Ôn lại định nghĩa giao của 2 tập hợp ; các tính chất của đẳng thức và bất đẳng thức. VI. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt của tổ CM tuần 9 Ngày 19/10/2015 GV: Nguyễn Văn Thắng 16 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 KẾ HOẠCH DẠY HỌC LUYỆN TẬP Tuần Tiết PPCT Họ tên giáo viênĐại số 10 19 Nguyễn Văn Thắng Môn Lớp 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khái niệm số thực, trục số thực. - HS vận dụng được khái niệm số thực, trục số thực để so sánh các số thực. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện phép tính trên tập hợp số thực, so sánh hai số thực. 3. Thái độ: Góp phần củng cố về tư duy logic, kĩ năng suy luận . II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: - ?Để so sánh các số thực như thế nào? - ?Để tìm các số thực ta làm như thế nào? III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: - GV: ?Qua bài học này ta hiểu được những vấn đề gì? GV: Nguyễn Văn Thắng 17 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 - GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản. - GV: Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức và ý thức học tập của các em. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *GV: - SGK, SGV, SBT, giáo án, thước, bảng phụ. - Dùng phương pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành… *HS: Làm bài tập SGK… V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Mô tả hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tư liệu, phương tiện, đồ dùng Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ: (8ph) Nêu định nghĩa số thực. Viết kí hiệu tập hợp số thực? Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : 3,2 ; 1;  Ta có: a/ -3,02 < -3,01 . b/ -7,50 > -7,513. GV: Nguyễn Văn Thắng 1 ; 7,4 ; 0 ; -1,5. 2 Hoạt Động 2: Giới thiệu bài: (1ph) ? Để so sánh các số thực như thế nào? ?Để tìm các số thực ta làm như thế nào? Hoạt Động 3: Bài 91 trang 45/SGK: (7ph) Mục tiêu: - Rèn luyện cho HS kĩ năng so sánh hai số thực thông qua dạng toán trắc nghiệm. *GV treo đề bài bảng phụ. HS: Muốn so sánh hai số thực khi - Bảng ?GV yêu cầu HS đọc đề? chúng được viết dưới dạng số thập phụ. ?Nêu cách so sánh hai số thực khi phân ta so sánh phần nguyên trước rồi - SGK, ... chúng được viết dưới dạng số thập so sánh các chữ số thập phân thứ phân? nhất, thứ hai, ….. ?GV yêu cầu HS llên bảng điền a) – 3,02 < -3,1 chữ số vào ô trống? b) – 7,5 > - 7,513 ?Các HS dưới lớp nêu nhận xét? 18 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 c/ -0,49854 < -0,49826. d/ -1,90765 < -1,892 a/ 3,2x + (-1,2x) + 2,7 = -4,9. [3,2 + (- 1,2)]x + 2,7 = - 4,9 2x = - 4,9 – 2,7 2x = -7,6 x = -7,6 : 2 x = - 3,8. Vậy x = - 3,8 b/ (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 ( - 5,6 + 2,9 )x – 3,86 = - 9,8 - 2,7x = - 9,8 + 3,86 - 2,7x = -5,14 x = - 5,14 : (-2,7) x = 1,9 Vậy x =1,9. c) – 0,4854 < - 0, 49826 d) - 1, 0765 < - 1,892 Giải a) 0 b) 0 c) 9 d) 9 Hoạt Động 4: Bài 93 trang 45/SGK: (12ph) Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng tính chất các phép tính trên tập hợp số thực vào dạng toán tìm x. ?Gv yêu cầu HS đọc đề? HS trình bày bài giải. ?Ta có thể tìm trực tiếp giá trị của a) 3,2x + (-1,2x) + 2,7 = -4,9. x từ đề bài không? [3,2 + (- 1,2)]x + 2,7 = - 4,9 ?Để thực hiện được bài này ta phải 2x = - 4,9 – 2,7 áp dụng tính chất gì của phép 2x = -7,6 cộng? x = -7,6 : 2 *GV chia lớp thành 4 nhóm học x = - 3,8. tập. Vậy x = - 3,8 *Nhóm 1, 2: thực hiện câu a. b) (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 *Nhóm 3, 4: thực hiện câu b. ( - 5,6 + 2,9 )x – 3,86 = - 9,8 ?GV yêu cầu đại diện các nhóm - 2,7x = - 9,8 + 3,86 lên bảng trình bày bài giải của - 2,7x = -5,14 nhóm mình? x = - 5,14 : (-2,7) ?GV yêu cầu các nhóm khác nhận x = 1,9 xét? Vậy x =1,9. GV nhận xét chung. - Hoạt động nhóm. - SGK,... Hoạt Động 5: Bài 95 trang 45/SGK: (15ph) Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện phép tính trên R. GV treo đề bài bảng phụ. HS: Thực hiện trong ngoặc trước - Bảng ?GV yêu cầu HS đọc đề? (thực hiện phép nhân rồi cộng từ trái phụ. GV: Nguyễn Văn Thắng 19 Trường THCS Trần Phán Giáo án Đại số 7 Năm học: 2015 – 2016 8 16   5 a) A  5,13 :  5  1 .1,25  1  9 63   28  145 85 79   5,3 :      28 36 63  57 14  5,13.  1,26 14 57 1   62 4   1 b) B  3 .1,9  19,5 : 4  .   3   75 25   3  19 13 13   65 12    .  .  2 1   75 75   3  5,13 : ?GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực sang phải) hiện phép tính? Sau cùng ta thực hiện phép chia. ?GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện? ?GV yêu cầu các HS dưới lớp cùng thực hiện và nêu nhận xét bài làm trên bảng? - SGK,...  19 169  53   . 2  75  3 545 53 5777  .  6 75 90 - Làm bài tập 124, 125, 126, 127, 128 trang 21/SBT. - Soạn các câu hỏi phần ôn tập chương I. Hoạt Động 6: Hướng dẫn về nhà: (2ph) VI. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................................................................................... GV: Nguyễn Văn Thắng 20 Trường THCS Trần Phán
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan