Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giải sách ngữ pháp ms helen kcp...

Tài liệu Giải sách ngữ pháp ms helen kcp

.PDF
24
1597
92

Mô tả:

Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Unit 1: Noun Danh từ Câu 1: Đáp án B. Đứng sau mạo từ a/ an/ the cần một danh từ. Summary: bản tóm tắt. Câu 2: Đáp án: A Đứng sau giới từ of là một danh từ. Rejection: sự loại bỏ, từ chối Câu 3: Đáp án: D Chỗ trống trong câu đứng sau tính từ “final” vì vậy cần điền danh từ. Approval: sự tán thành, chấp thuận Câu 4: Đáp án: A Đứng sau mạo từ a/ an/ the cần một danh từ. Construction: sự xây dựng Câu 5: Đáp án: D Đứng sau mạo từ a/ an/ the cần một danh từ. Implications – những hàm ý Câu 6: Đáp án: A Chỗ trống trong câu đứng sau tính từ “monthly” vì vậy cần điền một danh từ, và lựa chọn danh từ số nhiều – cụm “monthly statements” có nghĩa các bản kết toán hàng tháng Câu 7: Đáp án: B Chỗ trống trong câu đứng sau tính từ “relevant – phù hợp” vì vậy cần điền một danh từ Information – thông tin. Danh từ này là danh từ không đếm được nên lưu ý không có dạng số nhiều như trong đáp án D. Câu 8: Đáp án: D Danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ - Representatives: các đại biểu, người đại diện (Không chọn danh từ số ít representative vì nếu dùng thì cần có mạo từ a/ the trước đó) 1 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 9: Đáp án: A Sau cụm giới từ a number of cần điền một danh từ số nhiều A number of reasons = some reasons: một vài lý do Câu 10: Đáp án: C Sau chỗ trống là danh từ số nhiều – franchises – các cửa hàng kinh doanh dưới hình thức nhượng quyền thương mại nên loại tất cả các đáp án another (đằng sau là danh từ số ít), much và little (theo sau là danh từ không đếm được) Câu 11: Đáp án: A Account for 40 percent: chiếm 40% Câu 12: Đáp án: A Concentrate on smt/ doing smt: tập trung vào cái gì/việc làm gì Câu 13: Đáp án: A Đứng sau mạo từ a/ an/ the cần một danh từ. The copier is out of order: máy photo bị hỏng Câu 14: Đáp án: A Sau cụm look for cần điền một danh từ. Look for speacialists: tìm kiếm các chuyên gia 1. An early …………… is required, especially in this kind of situation. A. Decide C. to decide B. Decision D. decided Câu 15: Đáp án: B Sau tính từ “early” cần điền là một danh từ. Early decision: quyết định sớm Câu 16: Đáp án: B Sau giới từ of trong cụm “two year of” cần điền là một danh từ. Two years of experience: 2 năm kinh nghiệm Câu 17: Đáp án: C 2 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Chỗ trống cần một chủ ngữ. Đáp án A-to participate (để tham gia) và D-participating (việc tham dự) có thể đóng vai trò làm chủ ngữ nhưng không phù hợp về ý nghĩa -> chọn danh từ participants - những người tham dự Caau 18: Đáp án: B Chỗ trống cần một chủ ngữ. Đáp án A-to participate (để ghi danh) có thể đóng vai trò làm chủ ngữ nhưng không phù hợp về ý nghĩa. -> chọn danh từ enrollment – việc đăng ký, ghi danh Câu 19: Đáp án: B Protective clothes: quần áo bảo hộ 2. Your …………… in this matter will be appreciated. A. Cooperation C. cooperate B. Cooperating D. to cooperate Câu 20: Đáp án: A Sau tính từ sở hữu your cần một danh từ. Cooperation: sự hợp tác Câu 21: Đáp án: B Sau tính từ “recent – gần đây” cần một danh từ Recent research: nghiên cứu gần đây Câu 22: Đáp án: B Sau mạo từ a/ an/ the cần một danh từ. Manager: người quản lý Dành cho 600 Câu 23: Đáp án : C Trong cụm danh từ valued ( tính từ ) sau tính từ là danh tù Thể hiện lòng biết ơn tói những khách hàng trung thành Câu 24: Đáp án : A Sau fulfilling là một động tù Ving . Sau động từ là một danh từ làm tân ngữ , do không có a, an, the nên cần 1 danh từ số nhiều .Hoàn thành các yêu cầu Câu 25: Đáp án: B Loại A,C : 3 sau tính tù largest là danh từ . Nhà đầu tu lớn nhất ......một chủ tịch Bob Hawker Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 LoạiD :Cần 1 danh từ chỉ người ( dáu hiệuis… president ) Câu 26: Đáp án : B Cụm danh từ exciting (adj)… sau tính tù cần 1 danh từ challenges Những thách thức thú vị Câu 27: Đáp án : B Attend + N: tham dự buổi hội thảo: dịch nghĩa Câu 28: Đáp án : A Informative ( nhiềuthông tin ) mang nghĩa tích cực cần appeciation sụ biết on chân thành . concerning ......mệnh đề quan hệ rút gọn bổ sung cho danh từ appreciation. Câu 29: Đáp án: A Cụm từ Issue of the magazine : ấn bản Issue : ấn bản tạp chí/ vấn đề Câu 30: Đápán : A Cụmtừ Subcription to the magazine : đăng kí nhận tạp chí Câu 31: Đápán : D Cụmtừ Be on the market : Đang được bán. Sau the + N Câu 32: Đápán : C Dấuhiệu “ from their supervisor “ (từ người giám sát ) dịch là sự cho phép từ người giám sát Câu 33: Đápán : B Dấu hiệu : “they have sufficient income”, cầnbằngchứng => evidence Cung cấp bằng chứng là họ có đủ thu nhập để đáp ứng thanh toán trả góp Câu 34: Đápán : B The cost estimate : bảngdự tính chi phí ( danh từ ghép) Câu 35: Đápán : C Online banking transactions : giao dịch ngân hàng trựctuyến. Câu 36: Đápán :A Sau từ keep, chonDocumentation( tài liệu ) về ..... giữ tài liệu về Câu 37: Đápán : D Dấuhiệu: the aid ( khoảnviệntrợ ) đo mức độ hiệu quả của các khoản viện trợ họ cung cấp 4 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 UNIT 2: PRONOUNS Câu 1: Đáp án: B Chỗ trống cần điền là đại từ đóng vai trò làm chủ ngữ (subject pronoun), hơn nữa động từ theo sau được chia số it “hasn’t”, vì vậy đáp án đúng là he Câu 2: Đáp án: D Chúng ta cần dùng một tân ngữ (object pronoun) đứng sau động từ “inform”, vì vậy đáp án đúng là D. me. I chỉ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu, my – theo sau cần có 1 danh từ, mine – thay thế cho cho cả một tính từ sở hữu và danh từ đã được nhắc trước đó. Câu 3: Đáp án: B Theo sau chỗ trống là danh từ “names” nên từ cần điền chỉ có thể là một tính từ sở hữu. Đáp án đúng là B. Their Câu 4: Đáp án: B Loại ngay các đáp án I, My vì I chỉ đóng vai trò làm chủ ngữ, My – theo sau cần có danh từ. Xét về ý nghĩa đáp án đúng là “mine” ( có nghĩa là my mobile phone). Câu được hiểu: Điện thoại của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã mượn điện thoại của tôi. Câu 5: Đáp án: A Loại ngay phương án D. her vì theo sau không có danh từ. 3 đại từ phản thân còn lại thì căn cứ vào chủ ngữ trước - tự cô ấy) Caau 6: Đáp án: C Loại ngay đáp án D vì theo sau không có danh từ. 3 đại từ phản thân còn lại thì ta căn cứ vào từ Executives trước đó Câu 7: Đáp án: B Từ cần điền đứng trước danh từ “activities” nên chỉ có thể tính từ sở hữu “their” Câu 9: Đáp án: C Trong cấu trúc so sánh hơn lưu ý sau than có thể dùng tân ngữ hoặc dùng dạng đầy đủ (chủ ngữ kèm trợ động từ). Câu trên đáp án đúng là me, và một sự lựa chọn có thể nữa đó là I have. 5 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 10: Đáp án: A Câu 11: Đáp án: A By herself: tự cô ấy Câu 12: Đáp án: A Câu 13: Đáp án: A Lựa chọn đại từ thay thế cho sports bags (danh từ số nhiều) trong cấu trúc so sánh để tránh sự lặp those Câu 14: Đáp án: A Lựa chọn đại từ thay thế line of designer clothing (danh từ số ít) trong cấu trúc so sánh để tránh that Câu 15: Đáp án: B Sau chỗ trống là salesman – That Câu 16: Đáp án: B Theo sau có giới từ of 6 Some Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 UNIT 3: TENSES Chia động từ Câu 1: Đáp án: B Every year án đúng là visit Câu 2: Đáp án: A is Câu 3: Đáp án: A Sau to help Câu 4: Đáp án: C Động từ cần chọn phải chia theo chủ ngữ The articles – are Câu 5: Đáp án: C Chủ ngữ là Taking a trip …. is Câu 6: Đáp án: C Động từ cần chọn phải chia theo chủ ngữ The water – danh từ không đếm được chia ở số ít là feels Câu 7: Đáp án: C Chủ ngữ là Exercising everyday is Câu 8: Đáp án: B Chủ ngữ là Going to the movies + có từ cần chia quá khứ đơn. Vậy đáp án đúng là was Câu 9: Đáp án: A Động từ cần chọn phải chia theo chủ ngữ The clothes – belong (đông từ này là một động từ tình thái nên không dùng ở dạng tiếp diễn.) Câu 10: Đáp án: C Động từ cần chọn phải chia theo chủ ngữ Some children – danh từ số nhiều 7 have Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 11: Đáp án: C Động từ cần chọn phải chia theo chủ ngữ We và ở dạng thức chủ động take Câu 12: Đáp án: A For years have known Câu 13: Đáp án: B Every day doesn’t attend Câu 14: Đáp án: C Right now – chọn is eating Câu 15: Đáp án: D Since 5:00 – chọn have been talking Câu 16: Đáp án: C Loại ngay đáp án B. rain (không chia với chủ ngữ it), D. is rain (sai cấu trúc). is raining Câu 17: Đáp án B Two years ago -> cách đây 2 năm -> quá khứ thường Câu 18: Đáp án B Creates . are heard -> Hiện tại -> hiện tại chủ ngữ số it creátes Lưu ý là nếu k có since thì hiện tại đi với hiện tại và tương lai, quá khứ đi với quá khứ Câu 19: Đáp án A Chủ ngữ chính luôn đứng trước giới từ và đại từ quan hệ (that, who, which,...) và -> company employees số nhiều nên chia là A. Nếu câu k có dấu hiệu nhận biết và không có động từ khác để xét thì thường là thì hiện tại, mh xét chủ ngữ số ít số nhiều để chia Câu 20: Đáp án C: next year Câu 21: Đáp án D Is planing thì hiện tại tiếp diễn diễn ra cả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. Next month -> will k có will thì dùng hiện tại tiếp diễn Câu 22: Đáp án D: by the end of next year : trước cuối năm tới -> tương lai hoàn thành Câu 23: Đáp án B: since kể từ khi, dấu hiệu của hiện tại hoàn thành 8 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 24: Đáp án C: before : dấu hiệu của quá khứ hoàn thành Câu 25: Đáp án D: For the last ten years -> Htai hoàn thành Câu 26: Đáp án B: Were needed -> quá khứ 9 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 UNIT 4 Tính từ và trạng từ Câu 1: Đáp án B competitive A competitive market: một thị trường đầy cạnh tranh Câu 2: Đáp án B – nhiệt tình, hợp tác Câu 3: Đáp án B considerate A considerate number: một con số đáng kể Câu 4: Đáp án D To be capable of doing smt: Có khả năng làm gì Câu 5: Đáp án C Extremely difficult: Cực kỳ khó Câu 6: Đáp án B Đứng trước động từ ở dạng q Officially retired: đã chính thức nghỉ hưu Câu 7: Đáp án C Chọn trạng từ lately – gần đây để hoàn thiện ý nghĩa câu chia ở hiện tại hoàn thành Câu 8: Đáp án D Sau trạng từ especially và trước danh từ employee valuable – quý giá Câu 9: Đáp án D necessary – cần thiết Câu 10: Đáp án C 10 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 protective Protective clothing: Trang phục bảo hộ Câu 11: Đáp án C critical Highly critical: rất phê bình Câu 12: Đáp án D Various . trước danh từ impacts sự ảnh hưởng > thấy có s trong khi trước đó đã có động từ address thì đoán ngay đó là danh từ, -> thiếu tính từ. Đuôi ous . ảnh hưởng đáng kể, vô số Câu 13: Đáp án A: Sau tobe apporpriate : thích hợp Câu 14: Đáp án C: keep sth + adj : giữ cho cộng đồng xanh đẹp Câu 15: Đáp án D Pay vừa là động từ vừa là danh từ, ở đây là cụm danh từ ghép, việc tăng lương -> cần một tính -> substantial Equalling about .....: mệnh đề quan hệ rút gọn bổ sung cho danh từ increases. Mình biết đó là danh từ vì mệnh đề quan hệ luôn bổ sung cho danh từ Câu 16: Đáp án A Unavailable : sau tobe . Trạng từ trước tính , xin lỗi vì bất tiện do dịch vụ tạm thời ngưng Câu 17: Đáp án B: Hội trợ thành công nhât (Dịch nghĩa) Câu 18: Đáp án A: Complete : vừa là động vừa là tính. -> quá trình lắp đặt đã hoàn tất Câu 19: Đáp án D: Do sản phẩm số lượng có hạn, nên dặt hàng trước khi được bán hết Câu 20: Đáp án A: Thay thế tạm thời Câu 21: Đáp án C: Không có sản phẩm lỗi Câu 22: Đáp án B: Trước động từ là trạng từ greatly improve : cải thiện vô cùng đáng kể Câu 23: Đáp án D: Trước tính từ unimportant : seemingly: nợ dường như không quan trọng Câu 24: Đáp án D: Trước tính từ beneficial có lợi ích, chọn economically lợi ích về kinh tế Câu 25: Đáp án D: Trước động từ afficted -> heavily bị ảnh hưởng nặng nề Câu 26: Đáp án A: Trước động từ -> 1 trạng generally speaking : nói chung Câu 27: Đáp án B: Trước tính từ economic kinh tế -> 1 trạng từ favorably Câu 28: Đáp án D: Trước tính từ difficult : khó khắn -> 1 trạng từ progressively : vô cùng khó khăn Câu 29: Đáp án D: Trạng từ đứng đầu câu -> may mắn thay Câu 30: Đáp án B 11 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Sau tobe dùng tính từ, cấu trúc: tobe + Adj + Prep => “To be associated with something”: Có liên quan đến việc nào đó. Câu 31: Đáp án D Cấu trúc so sánh cao nhất cho tính từ. “Afforable”: giá cả phải chăng, Chỉ chọn cái có giá cả phải chăng nhất vì có giới hạn cho khoản tiền tiêu. Câu 32: Đáp án B: đứng sau mạo từ trước danh từ “approach” dùng tính từ, “revolutionary”: cách mạng Câu 33: Đáp án C: cấu trúc “get/ become + adj”, “ popular: phổ biến Câu 34: Đáp án A: tính từ đứng sau trạng từ “Extremely” trước danh từ “Design software”, “Complicated”: Phức tạp Câu 35: Đáp án D: sau such là một danh từ, “initiative”(n): óc sáng kiến Câu 36: Đáp án A: sau động từ tobe dung tính từ, “hesitant”: lưỡng lự, ngập ngừng Câu 37: Đáp án A: sau mạo từ “a” và trước danh từ “ character” dùng tính từ => weak: yếu Câu 38: Đáp án A: sử dụng cấu trúc “be + adj + to V” => sử dụng tính từ “important”: quan trọng Tính từ “formal” có nghĩa là trang trọng => không phù hợp về mặt nghĩa chung của câu. Câu 39: Đáp án D: cấu trúc Feel + adj, => “felt cautious”: cảm thấy cẩn trọng Câu 40: Đáp án C. “ Packaged”( adj): được đóng gói, sau động từ tobe và trước tính từ dùng trạng từ => attractively Câu 41: Đáp án B: “Confidently”: tự tin, trong câu cần sử dụng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “ enter” => “ enter the interview room confidently” nghĩa là bước vào phòng phỏng vấn một cách tự tin. Câu 42: Đáp án D: sau động từ “ complete” cần một trạng từ => dùng “ has been completed successfully” nghĩa là hoàn thành một cách thành công, suấ xắc. Câu 43: Đáp án B“steadily” với nghĩa vững chắc, ổn định, đứng đầu trước cụm động danh từ growing trend=> dùng trạng từ Câu 44: Đáp án D: đứng sau chủ ngữ và trước động từ “adhere” cần dùng một trạng từ => “ strictly adhere” tuân thủ một cách nghiêm túc, nghiêm khắc Câu 45: Đáp án A: sau chủ ngữ và trước động từ “change” dùng trạng từ => “smoothly changed”: thay đổi một cách êm ả. Câu 46: Đáp án Ccầ: n dùng một trạng từ để bổ nghía cho động từ “Check” => “check the order form carefully”: kiểm tra phiếu yêu cầu một cách cẩn thận Câu 47: Đáp án B: sau tobe trước động từ “fill out” cần sử dụng trạng từ (trong câu này sử dụng bị động) => “has been correctly filled out” : được điền vào một cách chính xác. 12 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 48: Đáp án Csau động từ “state” cần một trạng từ => “must be stated clearly” : được nêu rõ ràng. Câu 49: Đáp án B: cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “adjust”, “ will be adjusted by computer automatically”: sẽ được điều chỉnh tự động bằng máy tính. Câu 50: Đáp án C. Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “have discussed this matter with me verbally...”: Thảo luận bằng lời nói, thảo luận trực tiếp không bằng cách viết. Câu 51: Đáp án Dvì mô tả tính chất của sự vật, một tin tức làm cho người khác cảm thấy rất thú vị Câu 52: Đáp án C: vì miêu tả cảm xúc của con người, miêu tả ai đó cảm thấy thế nào Câu 53: Đáp án B: cần một tính từ miêu tả bộ phim Câu 54: Đáp án C: vì đứng sau trạng từ cần một tính từ => dùng “exhausted” với nghĩa: kiệt sức hoàn toàn từ công việc, anh ấy dường như không thể nhúc nhích được nữa Câu 55: Đáp án B: vì mang ý chỉ cảm xúc của khách hàng “confused”: bối rối Câu 56: Đáp án D: vì miêu tả tính chất của bộ phim Câu 57: Đáp án D: dùng chỉ một trạng thái, cảm xúc (tạm thời) của người nào đó Câu 58: Đáp án A: miêu tả tính chất của điều lệ trong hợp đồng, “frustrating”: nản lòng, bực dọc Câu 59: Đáp án B: miêu tả trạng thái của con người, cảm thấy mệt mỏi sau tuần làm việc bận rộn Câu 60: Đáp án C: cần một tính từ miêu tả tính chất, đặc điểm của những người công nhân Câu 61: Đáp án C: gợi ý khiến người khác gây bối rối Câu 62: Đáp án C: những người tham gia cảm thấy thỏa mãn, chỉ cảm xúc của con người Câu 63: Đáp án B: hậu quả gây lo lắng Câu 64: Đáp án A: , người bạn gây cho người đối thoại cảm giác nhàm chán Câu 65: Đáp án D, cần một tính từ => dùng determinated Câu 66: Đáp án C: get sth V, nhưng trong trường hợp này là bị động nên chọn VI 13 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 UNIT 5 PASSIVE : BỊ ĐỘNG Câu 1: Đáp án: C error : lỗi sai ->sự vật việc . lỗi sai bị phát hiện chọn discovered: được phát hiện Câu 2: Đáp án: B có tân ngũ rồi document văn bản -> câu chủ động Câu 3: Đáp án: A Sau will dùng động từ nguyên thể + động từ take place – chọn take place Câu 4: Đáp án: B To be pleased to do smt: vui khi làm gì Câu 5: Đáp án: C to be located … : nằm ở … Câu 6: Đáp án: C Câu 7: Đáp án: C Last week took place (diễn ra) Câu 8: Đáp án: C accepted (sẽ được chấp nhận) Câu 9: Đáp án: D nộp) Câu 10: Đáp án: D Câu 11: Đáp án: C To be qualified for smt: có đủ năng lực, kinh nghiệm cho … Câu 12: Đáp án C: Arrive in somewhere: Đến đâu đó 14 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 13: Đáp án: B To be pleased to do smt: Vui/ sẵn sàng làm gì Câu 14: Đáp án: B Who want to be reimbursed for travel-expenses…: những người muốn được bồi hoàn chi phí công tác Câu 15: Đáp án: C ị động. Vậy đáp án đúng là is posted. Câu 16: Đáp án C funded (câu bị động: sau being + p2) có by -> bị động được hỗ trợ về quỹ bởi công ty thực phẩm và đồ uống Câu 17: Đáp án C installed (câu bị động của ĐT have: have sth + p2) có hệ thống an ninh được lắp đặt Câu 18: Đáp án C (câu bị động thì hiện tại đơn: is + p2) có từ by -> được quản lý bởi y ta và bác sĩ Câu 19: Đáp án D (to + V: để làm gì)cao đẳng ý sẽ được trang hoàng lại để có thêm một thư viện Câu 20: Đáp án D. dressed ( dùng bị động sau “be”) to be properly dressed : ăn mặc thích hợp Câu 21: Đáp án D (P2 đứng đầu 1 mệnh đề với ý nghĩa như 1 mệnh đề trạng ngữ bổ sung nghĩa cho câu) Được tháp tùng bởi thư kí, chủ tịch của công ty sẽ đến thăm… Khi có cùng chủ ngữ, bị động thì được quyền lược bỏ một chủ ngữ đi, làm trạng ngữ bổ sung để V (p2) , chủ động thì để Ving Câu 22: Đáp án C (trường hợp này dùng bị động) rút gọn mệnh đề quan hệ which is located right next to . vị trí ở đâu luôn có cấu trúc bị động is located, is situated Câu 23: Đáp án B recommended (cấu trúc: as recommended) Sau as + P2( theo yêu cầu, đề nghị ) : as requested, as recommended, as required , Câu 24: Đáp án C: been invested (câu bị động ở thì quá khứ hoàn thành: had + been + p2) 15 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 25: Đáp án D. been selected (câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: has/have + been + p2) Câu 26: Đáp án B contact (câu điều kiện với mệnh đề thứ 2 là câu mệnh lệnh, kô có chủ ngữ) if 1 thì vế thứ hai có thể là câu mệnh lệnh, V nguyên thể Câu 27: Đáp án B. be shipped (câu bị động với động từ modal (could) + be + p2) Câu 28: Đáp án A. reached (câu chủ động ở hiện tại hoàn thành: 1 bữa tiệc trưa trang trọng sẽ được tổ chức để vinh danh phòng kinh doanh, nơi mà đã đạt được mục tiêu doanh số ) Câu 29: Đáp án C. permitted (câu bị động ở HT đơn: is + p2) cắm trại trong công việc bị cấm 16 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Unit 6 Prepositions Câu 1: Đáp án: A. Following: Sau nhiều tháng thương lượng gay gắt,… Câu 2: Đáp án C. Throughout: trong suốt (để bảo vệ khỏi cái nóng, hãy mang theo bình nc và uống nc trong suốt ngày kể cả khi bạn ko khát) Câu 3: Đáp án B. before (haxt liên lạc với văn phòng cho thuê nhà 90 ngày trước khi ko thuê nhà nữa…) vacate: bỏ không, bỏ trống nhà Câu 4: Đáp án B. Over: (động từ chia ở HT hoàn thành: has doubled thì có time expression là: over the…) Câu 5: Đáp án C. In (In dùng cho từ chỉ địa diểm là tên 1 đất nước (Morocco) Câu 6: Đáp án D. within ( nếu piza của bạn không đc giao trong vòng 45 phút từ khi đặt hàng, bạn sẽ…) Câu 7: Đáp án B. by (đơn đăng kí của bạn fai đc nộp tới phòng quản lí trước ngày cuối cùng của tháng) Câu 8: Đáp án A. on (discussion on) Câu 9: Đáp án A. Prior to (trước) = before Câu 10: Đáp án C. by (với sự nhiệt tình và chân tình có đc bằng việc phục vụ mọi người chúng ta mới nhận đc những giá trị thực sự từ công việc của chúng ta) Câu 11: Đáp án D. throughout: trong suốt buổi giới thiệu phim Câu 12: Đáp án B. Of: trong số hàng tá mẫu trên thị trường… Câu 13: Đáp án B 1 số nhà ngoại giao ở trong số những khách tham dự… Câu 14: Đáp án C. By bằng việc thuê Arthur Downshire,…. có đc lợi thế hơn đối thủ cạnh tranh Câu 15: Đáp án D. as (serve) khi Chủ ngữ là người, làm việc với cương vị là… thì dùng as Câu 16: Đáp án B. on behalf of: đại diện cho Câu 17: Đáp án A. under no obligation: ko bị bắt buộc phải làm gì Câu 18: Đáp án B. in honor of: vinh danh ai Câu 19: Đáp án B. on (place emphasis on: nhấn mạnh..) Câu 20: Đáp án D. up to live up to expectations: đắp ứng kì vọng Câu 21: Đáp án B. of (approve of: phê duyệt) Câu 22: Đáp án B. Of (of any kind: bất kì loại nào) 17 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 23: Đáp án D. aimed at: hướng, mục tiêu tới Câu 24: Đáp án B. by: bởi ai Câu 25: Đáp án B. regardless of: ko kể đến, không tính đến Câu 26: Đáp án D. until: cho đến: (chúng tôi không vui gì khi phải thông báo vì sự cắt giảm thành viên gần đây, chúng tôi ko thể chấp nhận dự án mới cho đến khi có thông báo sau) Câu 27: Đáp án : C. on congratulation on (chúc mừng…) Câu 28: Đáp án B. with comply with: tuân theo, tuân thủ Câu 29: Đáp án C. under (under consideration: xem xét) Câu 30: Đáp án A. in in advance: trước. nếu bạn có kế hoạch thuê dụng cụ, thời gian lấy và trả, cùng với phí bảo hiểm cho hư hại cần đc giải quyết trước 50 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 UNIT 7 MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (Relative clause) Câu 1: Đáp án: D. “người có sự nghiệp chính trị…” Câu 2: Đáp án: C. “500 barrels of red wine” là đồ vật => of which Câu 3: Đáp án: C. sau giới từ in => chọn which Câu 4: Đáp án: B. Resolutions = nghị quyết => loại C, D. Có danh từ đứng trước => loại A. Câu 5: Đáp án: A. Sau giới từ of chọn which Câu 6: Đáp án: A. Loại B do câu có 2 động từ được chia, cần đại từ quan hệ. Loại C do associates chỉ người. Loại D do cần đại từ nhân xưng chủ ngữ. Câu 7: Đáp án: A. Loại C, D do cần đại từ quan hệ. Loại B do cần đại từ nhân xưng chủ ngữ. Câu 8: Đáp án: A. “excellent market analysis” là danh từ => chọn whose. Câu 9: Đáp án: C. Loại A, B do That, Which không thể đứng một mình, cần danh từ ở trước. Loại D do “… is that…”. Nếu chỉ là “… that…” thì đáp án là D. Câu 10: Đáp án: C. Whenever = bất kể khi nào. Câu 11: Đáp án: D. Đáp án đúng là “the people who” = whoever. Câu 12: Đáp án: D. Loại A do “office” chỉ vật. Loại B, C do cần đại từ quan hệ. More practice Câu 1: Đáp án: C.Who are interested in rút gọn = interested in Câu 2: Đáp án: D.Which is distributed rút gọn = distributed Câu 3: Đáp án: D. Which arebeing sought rút gọn = being sought Câu 4: Đáp án: B. Who orders rút gọn = ordering Câu 5: Đáp án: D. Which is scheduled rút gọn = scheduled. Câu 6: Đáp án: A. Which allows rút gọn = allowing Câu 7: Đáp án: A.“(which) she proposed”, do which là object pronoun nên có thể không xuất hiện trong câu. Câu 8: Đáp án: B. mệnh đề quan hệ ở đây là “the person (who is) named above”, vì vậy cần chia “hold” theo “the person” = holds. Câu 9: Đáp án: D. Loại A, B, C do who/whom/whoever thì trong mệnh đề quan hệ vẫn có động từ được chia 51 Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 Câu 10: Đáp án: D. Dịch nghĩa: “Dựa trên kết quả làm việc tính đến thời điểm này, chúng tôi sẽ quyết định đại biểu nào sẽ xuất hiện trước hội đồng lựa chọn cuối cùng.” Câu 11: Đáp án C. một hình thức giảm mệnh đề đối với câu chủ động“workers who are Câu 12: Đáp án B. cấu trúc giảm mệnh đề đối với câu chủ động Câu 13: Đáp án C. tính từ miêu tả đặc điểm tính chất của một cái gì đó, cụ thể ở đây là kế hoạch Câu 14: Đáp án C, cấu trúc song song tính từ nối bởi “and” => lost and damaged Câu 15: Đáp án B, cần dùng tính từ bổ nghĩa cho danh từ “information” Câu 16: Đáp án D, giảm mệnh đề đối với cấu trúc câu chủ động, “…boxes that contain fragile items = boxes containing fragile items” Câu 17: Đáp án C, “enclosed document” tài liệu được đính kèm Câu 18: Đáp án C, động từ thêm đuôi –ing làm tính từ, làm dõ đặc điểm cho danh từ “oil price” Câu 19: Đáp án D, cấu trúc giảm mệnh đề cho câu chủ động “Patrons who wish to check = Patrons wishing to check out radio” Câu 20: Đáp án C, cấu trúc giảm mệnh đề cho câu bị động “… the orientation that is scheduled for Monday = the orientation scheduled for Monday” Câu 21: Đáp án D, cấu trúc câu giảm mệnh đề cho câu chủ động, “employees who remain in the office…. = employees remaining in the office…” 52
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan