Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ...

Tài liệu Giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu việt nam chi nhánh buôn ma thuột

.PDF
120
124
83

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI VŨ THỊ ÁNH TUYẾT GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨUVIỆT NAM CHI NHÁNH BUÔN MA THUỘT Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số : 60 34 05 LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC GS.TS. PHẠM THỊ MỸ DUNG HÀ NỘI – NĂM 2011 LỜI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và nguồn gốc thông tin ñược trích dẫn trong luận văn này ñều ñược chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2011 Tác giả luận văn VŨ THỊ ÁNH TUYẾT Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… i LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ sự kính trọng và biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Phạm Thị Mỹ Dung ñã dành nhiều tâm huyết, tận tình hướng dẫn và giúp ñỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu ñề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn Viện ðào tạo Sau ñại học, các thầy cô giáo trong Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh, bộ môn Kế toán trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội ñã tạo ñiều kiện, giúp ñỡ tôi thực hiện ñề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn cán bộ công nhân viên ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột tạo ñiều kiện giúp ñỡ tôi thu thập tài liệu cho ñề tài này. Trong suốt quá trình học tập và thực hiện ñề tài, tôi ñã nhận ñược nhiều sự giúp ñỡ, ñộng viên, khích lệ rất nhiều từ phía gia ñình và bạn bè ñồng nghiệp. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp ñỡ và ghi nhận những tình cảm quý báu ñó. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 2011 Tác giả luận văn VŨ THỊ ÁNH TUYẾT Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… ii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ðOAN ......................................................................................... 108 LỜI CẢM ƠN ................................................. Error! Bookmark not defined. MỤC LỤC....................................................... Error! Bookmark not defined. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............. Error! Bookmark not defined. DANH MỤC CÁC BẢNG.............................. Error! Bookmark not defined. DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ......................... Error! Bookmark not defined. 1. MỞ ðẦU ............................................................................................. 1 1.1. Sự cần thiết nghiên cứu ñề tài ............................................................. 1 1.2. Mục ñích nghiên cứu ........................................................................... 2 1.2.1. Mục tiêu chung...........................................................................................2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................................2 1.3. Câu hỏi ñặt ra cho nghiên cứu............................................................. 2 1.4. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu....................................................... 2 1.4.1. ðối tượng nghiên cứu .................................................................................2 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu.....................................................................................2 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................... 3 2.1. Một số nét về ngân hàng thương mại .................................................. 3 2.1.1. Khái niệm và chức năng .............................................................................3 2.1.2. Các loại hình ngân hàng thương mại .........................................................4 2.1.3. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại ................................................5 2.2. Quản trị kinh doanh ngân hàng ........................................................... 7 2.2.1. Khái niệm ...................................................................................................7 2.2.2. Sự cần thiết của quản trị kinh doanh ngân hàng........................................8 2.2.3. Các lĩnh vực của quản trị kinh doanh ngân hàng......................................8 2.3. Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng:..................................... 10 Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… iii 2.3.1. Rủi ro của ngân hàng ................................................................................10 2.3.2. Các rủi ro trong hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng ...........................10 2.3.3. Quản trị rủi ro trong hoạt ñộng ngân hàng ..............................................20 2.3.4. Các bước quản trị rủi ro ............................................................................23 2.3.5. Các nguyên tắc trong việc quản trị rủi ro ngân hàng ..............................24 2.4. Quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng........................................... 25 2.4.1. Bản chất của quản trị rủi ro trong kinh doanh.........................................25 2.4.2. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng...........................................................25 2.4.3. Công cụ quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại..................26 2.4.4. Nội dung của quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại ...........31 2.5. Năng lực quản trị rủi ro tại các ngân hàng thương mại..................... 36 2.5.1. Năng lực là gì?...........................................................................................36 2.5.2. Năng lực quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng..................................37 2.5.3. Sự cần thiết phải nâng cao năng lực quản trị rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam ...............................................................................39 3. ðẶC ðIỂM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM CHI NHÁNH BUÔN MA THUỘT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................... 42 3.1. Giới thiệu sơ lược về Eximbank Việt Nam....................................... 42 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển...............................................................42 3.1.2. Các thành tựu ñạt ñược .............................................................................43 3.2. Khái quát chung về Eximbank chi nhánh Buôn Ma Thuột............... 46 3.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển...............................................................46 3.2.2. Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ các phòng ban.............................47 3.2.3. Các sản phẩm dịch vụ ...............................................................................49 3.3. Phương pháp nghiên cứu................................................................... 50 3.3.1. Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................50 3.3.2. Phương pháp xử lý tài liệu........................................................................50 Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… iv 3.3.3. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................51 3.3.4. Chỉ tiêu nghiên cứu ...................................................................................51 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 52 4.1. Kết quả hoạt ñộng kinh doanh EIB BMT ......................................... 52 4.1.1. Hoạt ñộng huy ñộng vốn ..........................................................................52 4.1.2. Hoạt ñộng cho vay ....................................................................................54 4.1.3. Kết quả hoạt ñộng kinh doanh EIB BMT................................................56 4.1.4. Hoạt ñộng kinh doanh ngoại tệ và vàng ..................................................58 4.1.5. Hoạt ñộng thanh toán quốc tế...................................................................58 4.1.6. Hoạt ñộng thẻ ............................................................................................58 4.2. Thực trạng rủi ro tín dụng tại EIB CN BMT..................................... 58 4.2.1. Tình hình dư nợ tại EIB CN BMT...........................................................58 4.2.2. Rủi ro tín dụng tại EIB BMT....................................................................59 4.3. Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại EIB BMT ............... 65 4.3.1. Xây dựng chính sách khách hàng phù hợp..............................................65 4.3.2. Thực hiện nghiêm túc các quy ñịnh về danh mục tài sản ñảm bảo và tỷ lệ cấp tín dụng theo từng loại tài sản ñảm bảo ........................................66 4.3.3. Thực hiện nghiêm túc quy trình cho vay và quản lý tín dụng................68 4.3.4. Cơ cấu lại dư nợ tín dụng .........................................................................68 4.3.5. Áp dụng mô hình 3 bộ phận (quy trình cho vay và quản lý tín dụng ngày càng chặt chẽ)...................................................................................69 4.3.6. Các biện pháp quản trị ñiều hành khác....................................................71 4.4. ðánh giá năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại EIB BMT.................. 72 4.4.1. Năng lực thực hiện các bước trong quy trình quản trị rủi ro tín dụng .......72 4.4.2. Năng lực mô hình quản trị ñiều hành.......................................................74 4.4.3. Năng lực thẩm ñịnh hồ sơ khách hàng còn nhiều yếu tố cảm tính ........74 4.4.4. Năng lực về quy trình cho vay và quản lý tín dụng ................................75 4.4.5. Năng lực trong việc kiểm soát tín dụng sau khi cho vay........................76 Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… v 4.4.6. Năng lực về vốn của ngân hàng ..............................................................78 4.4.7. Năng lực về kỹ thuật, công nghệ của ngân hàng.....................................78 4.4.8. Năng lực về nguồn lao ñộng.....................................................................79 4.4.9. Năng lực bộ phận kiểm toán nội bộ .........................................................82 4.5. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng lực quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh ................................................................................................. 82 4.5.1. Nhân tố chủ quan của chi nhánh ..............................................................82 4.5.2. Nhân tố khách quan...................................................................................84 4.6. Giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng EIB BMT ........................................................................................... 85 4.6.1. Giải quyết vấn ñề vốn cho ngân hàng......................................................85 4.6.2. Giải pháp nâng cao năng lực quản trị ñiều hành.....................................88 4.6.3. Thực hiện mô hình kiểm soát, dự ñoán và ñịnh lượng rủi ro hoạt ñộng tín dụng ......................................................................................................89 4.6.4. Nâng cao chất lượng thẩm ñịnh tín dụng.................................................91 4.6.5. Xây dựng và khai thác có hiệu quả thông tin tín dụng ...........................92 4.6.6. Công tác quản lý nhân lực và ñào tạo cán bộ..........................................92 4.6.7. ðầu tư hệ thống thông tin, công nghệ hiện ñại .......................................95 4.6.8. Nâng cao chất lượng các công cụ ño lường rủi ro tín dụng....................95 4.6.9. ðẩy mạnh công tác kiểm soát nội bộ.......................................................96 4.6.10. Nâng cao chất lượng giám sát tín dụng ..................................................96 4.6.11. Giải pháp quản lý của NHNN Việt Nam.................................................97 5. KẾT LUẬN ....................................................................................... 99 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 102 Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BðS Bất ñộng sản BMT Buôn Ma Thuột CIC Trung tâm thông tin tín dụng NHNN DNNN Doanh nghiệp nhà nước DNNQD Doanh nghiệp ngoài quốc doanh EIB Eximbank HðQT Hội ñồng quản trị HðTD Hợp ñồng tín dụng NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NQH Nợ quá hạn PGD Phòng giao dịch QSDð Quyền sử dụng ñất TCTD Tổ chức tín dụng TD Tín dụng TSðB Tài sản ñảm bảo VNð Việt Nam ðồng Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… vii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 4.1: Kết quả huy ñộng vốn................................................................. 53 Bảng 4.2: Tình hình dư nợ........................................................................... 55 Bảng 4.3: Số liệu kết quả hoạt ñộng kinh doanh năm 2010........................ 57 Bảng 4.4: Dư nợ qua 2 năm 2009 - 2010 .................................................... 58 Bảng 4.5: Số liệu dư nợ và tỷ lệ nợ xấu tại EIB CN BMT ......................... 59 Bảng 4.6: Nợ quá hạn theo nguyên nhân .................................................... 60 Bảng 4.7: Nợ quá hạn theo thời gian quá hạn ............................................. 61 Bảng 4.8a: Nợ quá hạn theo loại nợ vay ....................................................... 62 Bảng 4.8b: Tỷ lệ nợ quá hạn theo loại nợ vay............................................... 62 Bảng 4.9a: Nợ quá hạn theo ngành kinh tế ................................................... 63 Bảng 4.9b: Tỷ lệ nợ quá hạn theo ngành kinh tế........................................... 63 Bảng 4.10a: Nợ quá hạn theo tính chất ñảm bảo trong cho vay ..................... 64 Bảng 4.10b: Tỷ lệ NQH trên dư nợ phân theo tính chất bảo ñảm trong cho vay ........................................................................................ 65 Bảng 4.11: Danh mục TSðB và tỷ lệ cấp tín dụng theo từng loại TSðB ....... 66 Bảng 4.12: Thẩm quyền quyết ñịnh cấp tín dụng ñối với EIB BMT............ 76 Bảng 4.13: Nguồn vốn EIB BMT ................................................................. 78 Bảng 4.14: Báo cáo nhân sự EIB BMT......................................................... 80 Bảng 4.15: Kế hoạch ñến cuối năm 2011 của EIB BMT:............................. 85 Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… viii DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ, SƠ ðỒ Trang Biểu 4.1: Biểu ñồ thể hiện ñộ tuổi của nhân viên EIB BMT.......................... 80 Biểu 4.2: Biểu ñồ thể hiện trình ñộ của nhân viên EIB BMT......................... 81 Sơ ñồ 3.1: Sơ ñồ bộ máy tổ chức của EIB BMT ............................................ 48 Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… ix 1. MỞ ðẦU 1.1. Sự cần thiết nghiên cứu ñề tài Trong tiến trình hội nhập nền kinh tế hiện nay, một trong những nguyên nhân chính gây ra những cuộc khủng hoảng kinh tế là do sự yếu kém của hệ thống ngân hàng. Mối quan hệ chặt chẽ giữa ngân hàng – khách hàng – nền kinh tế, ñòi hỏi các ngân hàng phải chủ ñộng trong mọi tình huống, dự báo, dự ñoán ñược khả năng xảy ra và ñịnh lượng rủi ro. Từ ñó có biện pháp phòng ngừa hạn chế thấp nhất tác ñộng của rủi ro trong vai trò trung gian tài chính của mình. Xu hướng tự do hóa trong lĩnh vực tài chính ñã tạo ra cơ hội cho các NHTM mở rộng hoạt ñộng về mặt ñịa lý, giúp cho các ngân hàng hạn chế ñược những tổn thương do những thay ñổi ñiều kiện kinh tế trong nước. Tuy nhiên, cạnh tranh giữa các tổ chức tài chính trên phạm vi toàn cầu cũng tạo ra một thị trường tài chính rủi ro hơn. Trong bối cảnh ñó, không một ngân hàng hay tổ chức tài chính nào có thể tồn tại lâu dài mà không có hệ thống quản trị rủi ro hữu hiệu. Việc xây dựng một hệ thống quản trị nói chung và quản trị rủi ro tín dụng nói riêng có vai trò sống còn ñối với hoạt ñộng ngân hàng. Hoạt ñộng tín dụng hiện nay ñóng vai trò quan trọng ñối với các ngân hàng thương mại, nó mang lại thu nhập chính (80% thu nhập từ hoạt ñộng tín dụng) cho các ngân hàng. Tuy nhiên, hoạt ñộng tín dụng là hoạt ñộng chứa ñựng nhiều rủi ro nhất hiện nay. Vì vậy, hoàn thiện chính sách quản trị rủi ro tín dụng ñể nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng là góp phần giảm thiểu rủi ro tín dụng, tăng hiệu quả hoạt ñộng của các ngân hàng. Với những lý do trên, ñược sự ñồng ý của giáo viên hướng dẫn GS.TS. Phạm Thị Mỹ Dung, Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh, Viện sau ñại học, tôi tiến hành nghiên cứu ñề tài “Giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột”. Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 1 1.2. Mục ñích nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung ðánh giá thực trạng từ ñó ñề xuất các giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản trị rủi ro và năng lực quản trị rủi ro tín dụng làm cơ sở cho việc ñánh giá thực trạng và ñề xuất các giải pháp. - ðánh giá rủi ro và năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột. - ðề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột. 1.3. Câu hỏi ñặt ra cho nghiên cứu - Trong quá trình hoạt ñộng ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột thường gặp những rủi ro tín dụng nào, nguyên nhân từ ñâu? - Ngân hàng ñã quản lý rủi ro tín dụng như thế nào và năng lực quản lý ra sao? - ðể nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng thì cần có giải pháp gì? 1.4. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.4.1. ðối tượng nghiên cứu Nghiên cứu rủi ro tín dụng và năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột. 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về nội dung: ðề tài tập trung nghiên cứu năng lực quản trị rủi ro nói chung và cụ thể hơn là quản trị rủi ro tín dụng nói riêng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột. - Phạm vi về không gian: ðề tài ñược nghiên cứu tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột. - Phạm vi thời gian: ðề tài ñánh giá năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Buôn Ma Thuột từ khi thành lập ñến 2011 và ñề xuất giải pháp ñến năm 2015. Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 2 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1. Một số nét về ngân hàng thương mại 2.1.1. Khái niệm và chức năng Theo ðạo luật Ngân hàng của Cộng hoà Pháp 1941 ñã ñịnh nghĩa :“ Ngân hàng thương mại là những cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác, và sử dụng nguồn lực ñó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính”. Theo pháp lệnh Ngân hàng Việt Nam năm 1990 : “ Ngân hàng thương mại là một tổ chức kinh doanh tiền tệ mà nghiệp vụ chủ yếu là thường xuyên nhận tiền gửi của khách hàng (dân cư và các doanh nghiệp), có trách nhiệm hoàn trả và sử dụng ñể cho vay, thanh toán, chiết khấu …”. Theo Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam có hiệu lực vào tháng 10/2008: “Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng ñược thực hiện toàn bộ hoạt ñộng ngân hàng và các hoạt ñộng kinh doanh khác có liên quan”. Nghị ñịnh của Chính phủ số 49/2000/Nð-CP ngày 12/9/2000 ñịnh nghĩa: “ Ngân hàng thương mại là ngân hàng ñược thực hiện toàn bộ hoạt ñộng ngân hàng và các hoạt ñộng kinh doanh khác có liên quan vì mục tiêu lợi nhuận, góp phần thực hiện các mục tiêu kinh tế nhà nước”. Như vậy: ngân hàng thương mại là một loại ñịnh chế tài chính trung gian quan trọng vào loại bậc nhất trong nền kinh tế thị trường. Nhờ hệ thống ñịnh chế tài chính trung gian này mà các nguồn tiền nhàn rỗi trong xã hội ñược huy ñộng, tập trung lại, ñồng thời sử dụng số vốn ñó ñể cấp tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. Ngân hàng thương mại có các chức năng sau: Chức năng làm trung gian tài chính Chức năng làm trung gian thanh toán Chức năng cung ứng các dịch vụ ngân hàng Chức năng tạo tiền (bút tệ hay tiền ghi sổ) Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 3 2.1.2. Các loại hình ngân hàng thương mại - Căn cứ vào hình thức sở hữu: + Ngân hàng thương mại quốc doanh: là các ngân hàng kinh doanh bằng vốn cấp phát của ngân sách nhà nước. Ở Việt Nam hiện có các ngân hàng thương mại quốc doanh lớn như Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng ðầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Nhà ðồng bằng sông Cửu Long…Về xu hướng thì các ngân hàng này dần dần sẽ ñược cổ phần hóa. + Ngân hàng thương mại cổ phần: là những ngân hàng hoạt ñộng như công ty cổ phần, nguồn vốn ban ñầu do các cổ ñông ñóng góp. + Ngân hàng thương mại liên doanh: có vốn ñược góp bởi một bên là ngân hàng Việt Nam và bên còn lại là ngân hàng nước ngoài, có trụ sở ñặt tại Việt Nam và hoạt ñộng theo luật pháp Việt Nam. + Chi nhánh ngân hàng thương mại nước ngoài: là ngân hàng ñược thành lập theo vốn và luật pháp nước ngoài, ñược phép mở chi nhánh tại Việt Nam và chi nhánh này hoạt ñộng theo luật pháp Việt Nam. + Ngân hàng thương mại nước ngoài: là những ngân hàng ñược thành lập tại Việt Nam bằng vốn của các chủ thể nước ngoài và hoạt ñộng theo luật pháp Việt Nam. - Căn cứ vào sản phẩm ngân hàng cung cấp cho khách hàng: + Ngân hàng bán buôn: số lượng sản phẩm cung cấp cho khách hàng không nhiều nhưng giá trị từng sản phẩm là rất lớn. Khách hàng chủ yếu là các công ty qui mô lớn, các tập ñoàn kinh tế, tổng công ty. + Ngân hàng bán lẻ: số lượng sản phẩm cung cấp cho khách hàng rất nhiều nhưng giá trị của từng sản phẩm thường không lớn. Khách hàng chủ yếu là cá nhân hoặc doanh nghiệp có qui mô vừa và nhỏ. + Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ: bao gồm cả hai loại hình ngân hàng trên và ở Việt Nam hiện nay loại hình ngân hàng này chiếm ña số. - Căn cứ vào lĩnh vực hoạt ñộng: + Ngân hàng chuyên doanh: chỉ hoạt ñộng chuyên một trong một lĩnh vực nào Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 4 ñó như công nghiệp, nông nghiệp, thương nghiệp, xuất nhập khẩu,… và hầu như loại hình ngân hàng này không còn tồn tại trong một nền kinh tế phát triển và hội nhập hiện nay mà chủ yếu là ngân hàng ña năng. + Ngân hàng ña năng, kinh doanh tổng hợp: là loại ngân hàng hoạt ñộng ở mọi lĩnh vực kinh tế và thực hiện bất kỳ nghiệp vụ nào ñược phép của ngân hàng thương mại. 2.1.3. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại 1/ Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn ( nghiệp vụ nợ) NHTM thực hiện nghiệp vụ này chính là dùng các biện pháp nhằm huy ñộng, thu hút các nguồn vốn từ khách hàng trong nền kinh tế. ðây là nghiệp vụ quan trọng, hình thành nên nguồn vốn hoạt ñộng của ngân hàng. Trên cơ sở ñó, ngân hàng sử dụng chúng ñể thực hiện các nghiệp vụ cho vay, ñầu tư … Nguồn vốn của NHTM gồm: - Vốn ñiều lệ và các quỹ: Vốn ñiều lệ là nguồn vốn ban ñầu khi ngân hàng mới bắt ñầu ñi vào hoạt ñộng và ñược ghi vào bảng ñiều lệ của ngân hàng. Vốn ñiều lệ phải ñạt mức tối thiểu theo qui ñịnh của pháp luật. Vốn ñiều lệ có thể ñược thay ñổi theo xu hướng tăng lên nhờ ñược cấp bổ sung hoặc phát hành cổ phiếu bổ sung hoặc ñược kết chuyển từ quỹ dự trữ bổ sung vốn ñiều lệ. Vốn ñiều lệ sử dụng ñể xây dựng, mua sắm tài sản cố ñịnh, các phương tiện làm việc và quản lý. Ngoài ra, vốn ñiều lệ còn ñể hùn vốn, liên doanh, cấp vốn cho các công ty trực thuộc và thực hiện các hoạt ñộng kinh doanh khác. Các quỹ của ngân hàng: hình thành khi ngân hàng ñi vào hoạt ñộng, bao gồm các quỹ trích từ lãi ròng hàng năm của ngân hàng như: quỹ dự trữ bổ sung vốn ñiều lệ, các quỹ dự phòng, quỹ ñầu tư phát triển, quỹ khen thưởng phúc lợi…Ngoài ra, còn có các quỹ ñược hình thành bằng các trích vào chi phí hoạt ñộng của ngân hàng như quỹ khấu hao tài sản, quỹ dự phòng ñể xử lý rủi ro… Ở Việt Nam theo quyết ñịnh số 457/2005/Qð – NHNN ngày 19/04/2005 thì vốn tự có của NHTM bao gồm: + Vốn tự có cơ bản (Vốn cấp 1): Vốn ñiều lệ thực có (vốn ñã ñược cấp, vốn ñã Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 5 góp), quỹ dự trữ bổ sung vốn ñiều lệ, quỹ dự phòng tài chính, quỹ ñầu tư phát triển nghiệp vụ, lợi nhuận không chia. + Vốn tự có bổ sung (Vốn cấp 2): Phần giá trị tăng thêm của tài sản cố ñịnh và của các loại chứng khoán ñầu tư ñược ñịnh giá lại. Trái phiếu chuyển ñổi hoặc cổ phiếu ưu ñãi do tổ chức tín dụng phát hành có thời hạn dài. - Vốn huy ñộng: là nguồn vốn chủ yếu sử dụng trong hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng, chiếm tỷ trọng rất lớn trong tổng nguồn vốn kinh doanh của NHTM. Nguồn vốn huy ñộng gồm: tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn của khách hàng, tiền gửi tiết kiệm của dân cư, nguồn vốn huy ñộng qua phát hành các giấy tờ có giá như kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi…. - Nguồn vốn ñi vay: trường hợp vốn tự có và vốn huy ñộng không ñáp ứng ñủ nhu cầu kinh doanh, NHTM có thể vay vốn của các chủ thể sau: + Vay của ngân hàng nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn như chiết khấu, tái chiết khấu các chứng từ có giá; cầm cố, tái cầm cố các thương phiếu … + Vay của các ngân hàng thương mại khác qua thị trường liên ngân hàng, hợp ñồng mua lại. + Vay các tổ chức tài chính, tín dụng quốc tế … - Nguồn vốn khác: Vốn tiếp nhận từ ngân sách nhà nước ñể thực hiện các chương trình, dự án theo kế hoạch tập trung của nhà nước, vốn chiếm dụng của khách hàng trong quá trình thực hiện dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt,… 2/ Nghiệp vụ sử dụng vốn ( nghiệp vụ có) Với nguồn vốn có ñược từ nghiệp vụ nguồn vốn, ngân hàng thương mại sử dụng cho các hoạt ñộng sau: - Thiết lập dự trữ nhằm ñáp ứng yêu cầu sau: + Duy trì dự trữ bắt buộc theo quy ñịnh ngân hàng nhà nước. + Thực hiện lệnh rút tiền và thanh toán chuyển khoản của khách hàng. + Chi trả các khoản tiền gửi ñến hạn, chi trả lãi… + ðáp ứng nhu cầu vay vốn hợp lý trong ngày của khách hàng + Thực hiện các khoản chi tiêu hàng ngày tại ngân hàng … Dự trữ của ngân hàng có thể tồn tại dưới hình thức tiền mặt, tiền gửi tại ngân Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 6 hàng khác và các chứng khoán có tính thanh khoản cao. - Cấp tín dụng: bao gồm nghiệp vụ cho vay ngắn hạn, trung, dài hạn, chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá, cho thuê tài chính, bảo lãnh. - ðầu tư tài chính: sử dụng các nguồn vốn ổn ñịnh ñể thực hiện các hình thức ñầu tư nhằm kiếm lời và chia sẻ rủi ro với nghiệp vụ tín dụng. Các hình thức ñầu tư gồm: góp vốn, liên doanh, mua cổ phần của các công ty, xí nghiệp và các tổ chức tín dụng khác; mua chứng khoán và các giấy tờ có giá ñể hưởng lợi tức và chênh lệch giá. - Sử dụng vốn cho những mục ñích khác như: mua sắm thiết bị, dụng cụ phục vụ cho hoạt ñộng kinh doanh, xây dựng trụ sở ngân hàng, hệ thống kho bãi và các chi phí khác. 3/ Nghiệp vụ trung gian: Là các dịch vụ khi ngân hàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận ñược các khoản hoa hồng và lệ phí như: tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt cho khách hàng, kinh doanh vàng, ngoại tệ… Các nghiệp vụ trên của NHTM không thể tách rời, ñộc lập nhau mà có mối quan hệ tương hỗ với nhau trong quá trình hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng. 2.2. Quản trị kinh doanh ngân hàng 2.2.1. Khái niệm Quản trị là sự tác ñộng của các chủ thể quản trị lên ñối tượng quản trị nhằm ñạt ñược các mục tiêu nhất ñịnh ñã ñặt ra trong ñiều kiện biến ñộng của môi trường kinh doanh. Quản trị kinh doanh ngân hàng là việc thiết lập một chương trình hoạt ñộng kinh doanh dài hạn và ngắn hạn cho ngân hàng, xác ñịnh các nguồn vốn sẵn có từ ñó lãnh ñạo nhân viên ngân hàng thực hiện các mục tiêu ñã ñề ra. Quản trị kinh doanh ngân hàng là việc thiết lập các chương trình hoạt ñộng kinh doanh ñể ñạt các mục ñích, mục tiêu kinh doanh dài hạn và ngắn hạn của ngân hàng, là việc xác ñịnh và ñiều hòa các nguồn tài nguyên ñể thực hiện chương trình, các mục tiêu kinh doanh, ñó là việc tổ chức, lãnh ñạo và kiểm tra nhân viên của ngân hàng thực hiện chương trình, các mục tiêu ñã ñề ra. Như vậy, có thể thấy quản trị kinh doanh ngân hàng bao gồm : Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 7 - Hoạch ñịnh chiến lược kinh doanh của ngân hàng nhằm ñạt ñược mục tiêu dài hạn trong tương lai. - Xác ñịnh các nguồn vốn cần phải có ñể thực hiện ñược mục tiêu, bao gồm tài nguyên về con người, cơ sở vật chất kỹ thuật cũng như nguồn vốn tối thiểu ban ñầu của ngân hàng. - Xây dựng một kế hoạch hành ñộng nhằm bố trí các nguồn lao ñộng, phân phối các nguồn tài chính, thiết kế và xây dựng chức năng cho bộ máy ñiều hành… 2.2.2. Sự cần thiết của quản trị kinh doanh ngân hàng Hoạt ñộng kinh doanh ngân hàng là hoạt ñộng gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế, ñồng thời gắn liền với việc tìm kiếm lợi nhuận của ngân hàng. Do ñó, ñể ñạt mục tiêu trên, ngân hàng cần phải thoả mãn cao nhất các nhu cầu của khách hàng, vì khách hàng chính là nhân tố quyết ñịnh ñến sự thành bại của ngân hàng. ðể làm ñược ñiều ñó, mỗi ngân hàng cần phải có chiến lược kinh doanh, phải có bộ máy hoạt ñộng hiệu quả. Việc vạch ra chiến lược kinh doanh và tổ chức bộ máy ñể thực hiện tốt mối quan hệ với khách hàng nhằm tối ña hóa lợi nhuận là cần thiết ñối với mỗi ngân hàng. Với tư cách cá nhân, từng con người không thể nào ñạt ñược các mục tiêu to lớn mà những người này cần phải hợp lực với nhau thì mới có thể ñạt ñược mục tiêu to lớn ñó. Vì lẽ này mà công tác quản trị ra ñời nhằm tập hợp các khả năng cá nhân thành một khả năng tập thể ñể ñạt ñến mục tiêu chung. Lịch sử phát triển của xã hội loài người ñã chứng minh rằng một tổ chức, một doanh nghiệp muốn ñạt ñược mục tiêu chung cần phải có sự thống nhất ý chí và sự phối hợp hài hòa của các thành viên trong cùng tổ chức. ðiều ñó còn lệ thuộc rất nhiều vào khả năng quản trị của nhà lãnh ñạo. 2.2.3. Các lĩnh vực của quản trị kinh doanh ngân hàng - Quản trị tổng quát: chủ yếu là thiết lập các bộ phận và ñưa ra ñịnh hướng cho tất cả các bộ phận trong tổ chức. Kế ñến là xác ñịnh quyền hạn, trách nhiệm từng bộ phận và kiểm tra, giám sát công việc của các bộ phận ñó, thiết lập các mối quan hệ với các ban ngành … - Quản trị tài chính: có chức năng hoạch ñịnh các nguồn tài chính của ngân Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 8 hàng ñảm bảo cho ngân hàng hoạt ñộng bình thường. Quản trị tài chính còn có chức năng chọn lựa và ñưa ra các quyết ñịnh ñầu tư sinh lời, ñảm bảo khả năng thanh toán của ngân hàng. - Quản trị sản xuất – kinh doanh: thực hiện việc ñiều hành trực tiếp hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của ngân hàng. Chức năng chủ yếu của quản trị sản xuất kinh doanh là hoạch ñịnh sản phẩm, xác ñịnh chất lượng sản phẩm, ñối tượng khách hàng và tiêu thụ sản phẩm. - Quản trị tiếp thị: ñây là loại quản trị có vai trò quan trọng ñối với sự thành bại của ngân hàng vì nó giúp ngân hàng ñưa ra chiến lược kinh doanh ñúng ñắn nhất. Quản trị tiếp thị xuất phát từ việc nghiên cứu thị trường mà ngân hàng ñang thực hiện mục tiêu của mình. Quản trị tiếp thị bao gồm các công việc như nghiên cứu nhu cầu khách hàng, nghiên cứu môi trường kinh doanh, sản phẩm, quảng cáo tổ chức việc ñưa sản phẩm, dịch vụ ñến người tiêu dùng nhanh nhất nhưng với chi phí thấp nhất. - Quản trị nhân sự: bao gồm việc tuyển chọn, huấn luyện nhân viên và hoạch ñịnh các chương trình sử dụng nhân viên có hiệu quả nhất. Ngoài ra, quản trị nhân sự còn ñảm nhận việc ñịnh ra chế ñộ lương bổng và ưu ñãi nhằm khích lệ nhân viên làm việc. - Quản trị tài sản có – tài sản nợ: là quản trị các nguồn vốn và việc sử dụng vốn của ngân hàng nhằm ñảm bảo hiệu quả kinh tế cao nhất, hạn chế ñược rủi ro phát sinh trong kinh doanh. Mục tiêu chủ yếu là khơi tăng các nguồn vốn huy ñộng ñể ñáp ứng nhu cầu kinh doanh, ñồng thời tìm kiếm các lĩnh vực ñầu tư có hiệu quả ñể vừa mang lại lợi nhuận cao vừa chấp hành ñúng các quy chế quản lý của Nhà nước và ñảm bảo khả năng thanh khoản của ngân hàng. - Quản trị vốn tự có và sự an toàn của ngân hàng: với mục tiêu là ñảm bảo một mức vốn tự có tối thiểu trên tổng số vốn kinh doanh của ngân hàng. Hệ số vốn tự có trên tài sản kinh doanh càng cao thì sự an toàn càng lớn. - Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng: ñây là việc theo dõi quá trình sử dụng vốn của ngân hàng. Nhiệm vụ chủ yếu là kiểm soát và hạn chế các loại rủi ro phát sinh cũng như ñưa ra giải pháp xử lý rủi ro hiệu quả nhất. Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 9 - Quản trị kết quả tài chính: là hoạch ñịnh các khoản chi tiêu và các khoản thu nhập do kinh doanh mang lại. Trong ñó phải ñề ra các giải pháp nhằm tiết giảm chi phí một cách hợp lý và tăng các khoản thu trong kinh doanh cho ngân hàng. 2.3. Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng: 2.3.1. Rủi ro của ngân hàng Mọi người ñều thừa nhận rằng môi trường sống của chúng ta ñầy rẫy những rủi ro. Rủi ro có thể xuất hiện trong mọi ngành, mọi lĩnh vực. Rủi ro có thể xuất hiện một cách bất ngờ ở mọi lúc, mọi nơi. Tùy theo cách tiếp cận, có những cách ñịnh nghĩa khác nhau về rủi ro. Nhưng nhìn chung, có thể chia làm 2 quan ñiểm: - Theo quan ñiểm truyền thống: Rủi ro là những thiệt hại, mất mát, nguy hiểm hoặc các yếu tố liên qun ñến nguy hiểm, khó khăn, hoặc ñiều không chắc chắn có thể xảy ra cho con người [2]. Xã hội loài người càng phát triển, hoạt ñộng của con người cũng ngày càng nhiều, ña dạng và xuất hiện những rủi ro mới chưa từng có trong quá khứ. - Theo quan ñiểm trung hòa: Rủi ro là sự bất trắc có thể ño lường ñược. Rủi ro vừa mang tính tích cực vừa mang tính tiêu cực. Rủi ro có thể mang ñến cho con người những tổn thất, mất mát, nguy hiểm nhưng cũng có thể mang ñến những cơ hội, thời cơ. Nếu tích cực nghiên cứu, nhận dạng ño lường rủi ro, chúng ta có thể tìm ñược những biện pháp phòng ngừa, hạn chế những tiêu cực và phát huy ñược những cơ hội tích cực mang lại từ rủi ro [2]. Rủi ro trong kinh doanh ngân hàng: Rủi ro là những biến cố không mong ñợi mà khi xảy ra sẽ dẫn ñến sự tổn thất về tài sản của ngân hàng, giảm sút lợi nhuận thực tế so với dự kiến hoặc phải bỏ ra thêm một khoản chi phí ñể có thể hoàn thành ñược một nghiệp vụ tài chính nhất ñịnh [3]. 2.3.2. Các rủi ro trong hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng 1/ Rủi ro tín dụng: Ngân hàng thương mại là loại hình kinh doanh chứa ñựng nguy cơ rủi ro cao, trong các hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng, kinh doanh tín dụng mang lại nguồn lợi nhuận lớn nhất. Tuy nhiên, những rủi ro tín dụng cũng gây thiệt hại khôn lường thậm chí làm phá sản ngân hàng. Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế …………………………… 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan