Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát tr...

Tài liệu Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện tiên du của các doanh nghiệp vừa và nhỏ

.PDF
94
184
141

Mô tả:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------------------------- NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỦA LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ THÁI NGUYÊN - 2013 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.04.10 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN THỊ TÂM THÁI NGUYÊN - 2013 i LỜI CAM ĐOAN - Tôi xin cam đoan, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc sử dụng để bảo vệ bất kỳ một học vị nào. - Tôi xin cam đoan, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Tác giả Nguyễn Đình Huy Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn nhiệt tình, chu đáo của các nhà khoa học, các thầy cô giáo và sự giúp đỡ nhiệt tình, những ý kiến đóng góp quý báu của nhiều cá nhân và tập thể để hoàn thành luận văn này. Trƣớc tiên tôi xin chân thành cảm ơn cô giáo, PGS.TS Nguyễn Thị Tâm, trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi thực hiện và hoàn thành luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo của Khoa sau đại học Trƣờng Đại học kinh tế và QTKD Thái Nguyên, đã nhiệt tình giảng dạy và chỉ bảo tôi trong suốt thời gian học tập và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn đến CBCNV N , các DN đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận văn này. Cuối cùng tôi xin gửi lời cám ơn tới gia đình, bạn bè, ngƣời thân đã giúp đỡ và động viên tạo thuận lợi cho tôi hoàn thiện khóa học này. Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn! Tác giả luận văn Nguyễn Đình Huy Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... ii MỤC LỤC ......................................................................................................... iii , CHỮ VIẾT TẮT ................................................ vii ..................................................................... viii .................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2 3. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................... 2 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu ................................... 3 5. Bố cục của luận văn ...................................................................................... 3 Chƣơng 1: ............................................... 4 1.1 Những vấn đề chung về vay vốn tín dụng và hiệu quả vay vốn tín dụng ....... 4 1.1.1. Khái quát về vốn tín dụng cho vay và quan hệ vay vốn ......................... 4 1.1.1.1. Bản chất vốn tín dụng cho vay ............................................................. 4 1.1.1.2. Các hính thái vốn tín dụng ................................................................... 4 1.1.1.3. Sử dụng vốn vay tín dụng. ................................................................... 6 1.1.1.4. Hiệu quả sử dụng vốn vay tín dụng ..................................................... 7 1.1.2. Hiệu quả vốn vay trong doanh nghiệp vừa và nhỏ ................................. 8 1.1.2.1. Khái niệm về doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................................... 8 1.1.2.2.Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế ..................... 10 ........... 15 1.1.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sử dụng vốn vay Ngân hàng của doanh nghiệp vừa và nhỏ ................................................... 17 1.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................... 21 1.2.1. Vốn vay ngân hàng của các doanh nghiệp trên thế giới ....................... 21 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn iv 1.2.1.1 Nƣớc Đức ............................................................................................ 21 1.2.1.2 Đài Loan .............................................................................................. 21 1.2.1.3 Nhật Bản .............................................................................................. 23 1.2.2.Tình hình vay vốn ngân hàng của các doanh nghiệp Việt Nam ............ 24 Chƣơng 2: .................................................. 28 2.1. Câu hỏi nghiên cứu đặt ra ........................................................................ 28 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 28 2.2.1. Phƣơng pháp thu thập tài liệu ............................................................... 28 2.2.1.1. Thu thập tài liệu thứ cấp..................................................................... 28 2.2.1.2. Thu thập tài liệu sơ cấp ...................................................................... 28 2.2.2. Phƣơng pháp thống kê kinh tế .............................................................. 29 2.2.3. Phƣơng pháp xử lý và phân tích............................................................ 29 2.2.4. Phân tích điêm mạnh điêm yếu (Swot) ................................................. 29 2.2.5. Phƣơng pháp chọn mẫu ......................................................................... 29 2.2.6. Phƣơng pháp chuyên gia ....................................................................... 30 2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................... 30 Chƣơng 3: ............................................................ 31 3.1. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn vay tín dụng tại NHNo&PTNT của các doanh nghiệp vừa và nhỏ huyện Tiên Du ......................................... 31 3.1.1. Đặc điểm địa bàn huyện Tiên Du.......................................................... 31 3.1.1.1. Tình hình phát triển kinh tế ................................................................ 31 3.1.1.2. Tình hình xã hội ................................................................................. 32 3.1.2. Đặc điểm của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn huyện Tiên Du ...... 33 3.1.2.1. Về số lƣợng ........................................................................................ 34 3.1.2.2. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ chia theo ngành sản xuất kinh doanh........... 34 3.1.2.3. Tình hình phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ..................... 34 3.1.3. Khái quát về NHNo&PTNT huyện Tiên Du. ....................................... 35 3.1.3.1 Tình hình hoạt động kinh doanh củ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu ........ 35 http://lrc.tnu.edu.vn v 3.2. Thực trạng vay vốn tín dụng tại NHNo&PTNT và hiệu quả sử dụng vốn vay của doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn huyện Tiên Du ....... 38 3.2.1. Thực trạng vay vốn của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại NHNo&PTNT huyện Tiên Du ....................................................................................... 38 3.2.1.1. Nguyên tắc vay vốn ............................................................................ 38 3.2.1.2. Điều kiện vay vốn .............................................................................. 38 ......................................................................................... 39 3.2.1.4 Các loại hồ sơ khác ............................................................................. 39 3.2.1.5. Hồ sơ pháp lý ..................................................................................... 40 3.2.1.6. Thời hạn cho vay ................................................................................ 40 3.2.1.7. Hình thức cho vay .............................................................................. 40 3.2.2. Tình hình vay vốn tín dụng tại NHNo&PTNT Huyện Tiên Du của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ................................................................ 41 3.2.2.1. Sơ lƣợc doanh nghiệp vay vốn tín dụng ............................................ 41 3.2.2.2 Doanh số, dƣ nợ vay vốn tín dụng của doanh nghiệp vừa và nhỏ. ..... 43 3.3. Hiệu quả sử dụng vốn vay tín dụng trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ...... 53 3.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn vay tín dụng .................... 53 3.3.1.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn vay tín d ..................................................................... 53 ................................................ 55 ............ 56 3.3.2.1. Nông, lâm, ngƣ nghiệp ....................................................................... 56 3.3.2.2. Ngành tiểu thủ CN, cơ khí ................................................................. 57 3.3.2.3. Vận tải và xây dựng ........................................................................... 58 ................................................................. 59 ......................................................................................... 60 .............................................. 61 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn vi ..... 62 ............................................................................ 62 3.4.1.1. ................................... 62 ......................................... 63 g ................................................................................. 64 3.4.2.1: Quy trình, thủ tục vay vốn ................................................................. 64 ................................................................................... 64 Chƣơng 4: ........................... 65 ..... 65 ................. 65 ............... 66 &PTNT huyện Tiên Du của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ..................................... 67 .......................................................... 67 4.2.1.1. Xây dựng phƣơng án sản xuất kinh doanh khả thi ............................ 67 4.2.1.2. Tranh thủ khả năng vay vốn tín chấp và khả năng tín nhiệm của NH trong quá trình vay vốn .............................................................. 68 4.2.1.3. Lựa chọn đúng tổ chức tín dụng để đặt quan hệ vay vốn .................. 69 4.2.1.4. Hoàn thiện cơ cấu vốn theo nguồn hình thành bao gồm.................... 69 4.2.1.5. Về phát huy các chính sách và cơ chế đã có ...................................... 69 ................................................................. 70 vay kịp thời cho DNVVN ................................................................. 70 4.2.2.2. Giảm lãi xuất cho vay và phí vay phù hợp đối với DNVVN ............ 71 ...................................................................................................... 75 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 77 PHỤ LỤC ........................................................................................................ 79 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn vii , CHỮ VIẾT TẮT DNVVN NHNo&PTNT CN XD DN KH&ĐT SX SXKD KCN CCN HTX ĐKKD KH NH DSCV CNH-HĐH TT TSCĐ CBTD NHNN Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn viii Bảng 1.1 Tiêu chí về quy mô DNVVN ............................................................. 9 2.1. .................................................. 29 Bảng 3.1: Kết quả huy động vốn tại địa phƣơng từ năm 2010 đến 2012 ....... 37 Bảng 3.2. Tình hình vay vốn của DNVVN tại NH No&PTNT huyện Tiên Du ........................................................................................... 43 ........................ 44 .................................... 45 Bảng ........ 46 ............. 47 ............... 47 .................... 48 ............................................... 49 ...................................................... 51 ...................................................... 51 ...... 52 Bảng 3.13: Kết quả kinh doanh các năm của 50 DNVVN ............................. 53 50 DNVVN........ 53 .... 55 , lâm ngƣ nghiệp ............................................................................. 56 thủ CN ........................................................................................... 57 3.18: Vận tải &XD ................................................................................ 58 dịch vụ ........................................................................................... 59 ...... 60 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn ix .................................................................................... 61 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 1 1. Tính cấp thiết của đề tài Để thành lập một doanh nghiệp và tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh thì yếu tố vốn là điều kiện không thể thiếu. Vốn kinh doanh phản ánh nguồn tài chính đƣợc đầu tƣ vào sản xuất kinh doanh. Vì vậy nâng cao hiệu quả sử dụng vốn có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Việc chỉ ra sự cần thiết trong tìm kiếm các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh luôn là vấn đề cần thiết thu hút đƣợc sự quan tâm của nhà nƣớc và các doanh nghiệp. Nói cách khác vốn là điều kiện "cần" cho quá trình sản xuất kinh doanh và lƣu thông hàng hóa. Để phát triển kinh doanh với quy mô ngày càng lớn, mỗi doanh nghiệp đòi hỏi phải có một lƣợng vốn ngày càng nhiều. Mặt khác, ngày nay sự tiến bộ của khoa học công nghệ với tốc độ cao và các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong điều kiện của nền kinh tế mở với xu thế quốc tế hóa ngày càng mở rộng, sự cạnh tranh trên thị trƣờng ngày càng khốc liệt thì nhu cầu vốn của doanh nghiệp cho đầu tƣ phát triển ngày càng lớn. Điều đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải huy động cao động nguồn vốn bên trong cũng nhƣ bên ngoài, phải sử dụng đồng vốn một cách hiệu quả nhất. Để có thể nắm bắt đƣợc một cách chính xác và đầy đủ thông tin và hiểu rõ hơn về doanh nghiệp, các nhà quản trị phải tiến hành phân tích tình hình vốn và quản lý vốn, từ đó đƣa ra đƣợc các phƣơng án sản xuất kinh doanh phù hợp nhằm làm tăng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của mình. Tuy nhiên, một vấn đề đặt ra là trong tình hình hiện nay, công tác tổ chức quản lý và phân tích tình hình vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp vẫn chƣa đƣợc chú trọng, chƣa đƣợc quan tâm đúng mức và còn là một hoạt động mới mẻ tại các doanh nghiệp. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 2 Vốn là chìa khoá, là phƣơng tiện để biến các ý tƣởng kinh doanh thành hiện thực. Sử dụng vốn có hiệu quả sẽ quyết định sự thành - bại của doanh nghiệp. Do vậy bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng quan tâm đến vốn và hiệu quả sử dụng vốn. Tuy nhiên, bên cạnh những doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả, đóng góp to lớn vào sự phát triển của nền kinh tế thì vẫn còn một số doanh nghiệp chƣa đạt hiệu quả trong kinh doanh, làm thất thoát vốn, dẫn đến thua lỗ, phá sản, gây tổn hại nghiêm trọng đến nền kinh tế quốc dân. Xuất phát từ tầm quan trọng và thực trạng sử dụng vốn, chúng tôi đã chọn đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay tại NHNo&PTNT huyện Tiên Du của doanh nghiệp vừa và nhỏ” làm luận văn thạc sỹ kinh tế với mong muốn đóng góp những ý kiến của mình nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay tín dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn huyện Tiên Du. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Hệ thống hoá cơ sở lý luận về nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. - Đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng vốn vay của các doanh nghiệp vừa và nhỏ, nắm bắt đƣợc các thuận lợi cũng nhƣ khó khăn mà các doanh nghiệp vừa và nhỏ gặp phải. - Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay trong các DNV&N tại huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. 3. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu giải pháp để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay t NHNo&PTNT Huyện Tiên Du của các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 3 Đối tượng nghiên cứu Về nội dung + Tập trung xem xét đánh giá hiệu quả sử dụng NHNo&PTNT huyện Tiên Du của các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Đối tượng nghiên cứu Các doanh nghiệp vừa có vay vốn tại NHNo&PTNT huyện Tiên Du Không gian nghiên cứu Doanh nghiệp vừa trên địa bàn huyện Tiên Du có vay vốn tại Thời gian nghiên cứu năm 2010- 2012 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu Đã góp phần hệ thống hóa lý luận về hiệu quả sử dụng vốn vay của các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Đánh giá thực trạng và phân tích các nguyên nhân ảnh hƣởng đến hiệu quả sử dụng vốn vay của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, đồng thời đề xuất các giải pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả vốn kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ. 5. Bố cục của luận văn Lời mở đầu Chƣơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu Chƣơng 3: Kết quả nghiên cứu Chƣơng 4: Các giải pháp Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 4 Chƣơng 1 C 1.1 Những vấn đề chung về vay vốn tín dụng và hiệu quả vay vốn tín dụng 1.1.1. Khái quát về vốn tín dụng cho vay và quan hệ vay vốn 1.1.1.1. Bản chất vốn tín dụng cho vay Bản chất của tín dụng đƣợc hiểu theo 2 khía cạnh sau: Tín dụng là quan hệ kinh tế phát sinh giữa ngƣời đi vay và ngƣời cho vay. Nhờ quan hệ này, vốn đƣợc vận động từ chủ thể này sang chủ thể khác để sử dụng cho các nhu cầu khác nhau trong nền kinh tế - xã hội. - Tín dụng đƣợc biểu hiện là vốn (hiện vật hoặc hiện kim) vận động theo nguyên tắc hoàn trả cả vốn lẫn lãi, đáp ứng các nhu cầu cho các chủ thể tín dụng 1.1.1.2. Các hính thái vốn tín dụng Nếu dựa vào các chủ thể của quan hệ tín dụng có các hình thái tín dụng sau: Tín dụng thƣơng mại: là quan hệ tín dụng giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trên cơ sở tín nhiệm, thông qua hình thức mua bán chịu lẫn nhau. Sự vận động và phát triển của hình thức này gắn liền với sản xuất và trao đổi hàng hóa. Tín dụng nhà nƣớc: là quan hệ tín dụng giữa nhà nƣớc với các tổ chức, cá nhân trong xã hội. Nhà nƣớc huy động vốn bằng cách phát hành trái phiếu để sử dụng vì lợi ích chung của toàn xã hội. Tín dụng ngân hàng: là quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng với các tổ chức, cá nhân trong xã hội, đƣợc thực hiện bằng cách huy động vốn và sử dụng nguồn vốn này để cho vay. Ra đời và phát triển cùng với ngân hàng, nghiệp vụ này đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế, đang trở thành một hoạt động rất chuyên nghiệp, phong phú và đa dạng. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 5 Tín dụng quốc tế: là quan hệ tín dụng giữa Chính phủ với các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế đƣợc thực hiện bằng nhiều hình thức khác nhau, nhằm trợ giúp nhau trong việc phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia. Nếu căn cứ vào thời hạn tín dụng có các hình thức tín dụng sau: Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn dƣới một năm, đƣợc sử dụng để cho vay bổ sung vốn lƣu động tạm thời của các doanh nghiệp và cho vay phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân. Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên năm năm, đƣợc sử dụng để cấp vốn cho các doanh nghiệp, đáp ứng các nhu cầu nhƣ: xây dựng cơ bản, đầu tƣ xây dựng xí nghiệp mới, cơ sở hạ tầng, cải tiến và mở rộng sản xuất. Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng ở giữa hai kỳ hạn trên, loại tín dụng này đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh. Nếu căn cứ vào đối tƣợng tín dụng có các hình thức tín dụng sau: Tín dụng vốn lƣu động: Là loại tín dụng đƣợc dùng để hình thành vốn lƣu động, đƣợc sử dụng để bù đắp mức vốn thiếu hụt tạm thời cho các tổ chức kinh tế, đƣợc chia ra làm các loại sau: bổ sung vốn lƣu động, dự trữ hàng hóa, thanh toán các khoản nợ… Thời hạn cho vay đối với loại tín dụng này là ngắn hạn. Tín dụng vốn cố định: Là loại tín dụng đƣợc dùng để hình thành tài sản cố định, thƣờng đƣợc đầu tƣ để mua tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp và công trình mới. Thời hạn cho vay đối với loại tín dụng này là trung hạn và dài hạn. Nếu căn cứ vào mục đích sử dụng vốn có các hình thái tín dụng sau: Tín dụng sản xuất và tín dụng lƣu thông hàng hóa: Là loại tín dụng dành cho các doanh nghiệp và các chủ thể kinh doanh để tiến hành sản xuất và lƣu thông hàng hóa. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 6 Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức tín dụng dành cho các cá nhân để đáp ứng nhu cầu nhƣ: mua nhà cửa, xe cộ, du học… thƣờng do các ngân hàng, quỹ tiết kiệm, hợp tác xã tín dụng và các tổ chức tín dụng cung cấp. Ngoài ra, bán trả góp cũng đƣợc coi là hình thức tín dụng do các công ty, cửa hàng thực hiện. 1.1.1.3. Sử dụng vốn vay tín dụng. Để duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp Việt Nam thƣờng dựa vào hai nguồn vốn chính là vốn tự có và vốn vay. Làm thế nào để có thể sử dụng cả hai nguồn vốn này một cách hiệu quả nhất? - Vốn tự có bao gồm vốn cổ phần thƣờng, thặng dƣ vốn từ việc phát hành thêm cổ phiếu, lợi nhuận sau thuế. -Vốn vay, bao gồm vốn vay ngân hàng (ngắn hạn và dài hạn) và trái phiếu. Việc sử dụng hiệu quả các nguồn vốn phải xuất phát từ việc điều chỉnh tỷ lệ nguồn vốn tự có và nguồn vốn vay trong tổng cơ cấu nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp... Nếu làm phép so sánh giữa việc sử dụng vốn vay với vốn tự có thì rõ ràng mỗi loại nguồn vốn đều có những ƣu và nhƣợc riêng. Vì vậy, việc chọn lựa để điều chỉnh tỷ lệ phù hợp phải dựa vào đặc thù riêng của từng doanh nghiệp trong những thời điểm nhất định. Điều này sẽ giúp doanh nghiệp có chi phí sử dụng vốn thấp, giúp tối đa hoá lợi nhuận để từ đó làm gia tăng giá trị của doanh nghiệp (cấu trúc vốn của doanh nghiệp). Mặt khác, trong việc lựa chọn nguồn vốn, doanh nghiệp có thể ƣu tiên cho vốn hóa lợi nhuận giữ lại (mạnh dạn sử dụng lợi nhuận giữ lại, miễn là cung cấp đầy đủ thông tin cho các nhà đầu tƣ để họ đồng tình), vốn vay và vốn cổ đông (phát hành thêm cổ phiếu). Chủ doanh nghiệp phải nắm rõ chi phí sử dụng nguồn vốn của từng loại vốn (dựa trên nguyên tắc phù hợp với cơ cấu của từng doanh nghiệp, ngành nghề, thị trƣờng...). Trên thực tế, không có công thức chung nào cho việc xác định một cơ cấu vốn tối ƣu. Việc xác định cơ cấu vốn phù hợp với từng doanh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 7 nghiệp phụ thuộc vào 6 yếu tố: rủi ro kinh doanh (sự ổn định hay biến động trong doanh thu), cơ cấu chi phí cố định và biến phí, tài sản cố định (giá trị thế chấp), năng lực khấu trừ thuế thu nhập của doanh nghiệp,chất lƣợng thông tin của doanh nghiệp (gồm kế toán, kế hoạch kinh doanh). Đối với công tác sử dụng vốn: Khi thực hiện doanh nghiệp phải căn cứ vào kế hoạch huy động và sử dụng vốn kinh doanh đã lập làm cơ sở để điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế tại doanh nghiệp. Nếu phát sinh nhu cầu bất thƣờng, doanh nghiệp cần có kế hoạch chủ động cung ứng kịp thời đảm bảo cho hoạt động kinh doanh diễn ra liên tục, tránh tình trạng phải ngừng sản xuất do thiếu vốn kinh doanh. - Nếu thừa vốn, doanh nghiệp phải có biện pháp xử lý kịp thời nhằm đảm bảo phát huy thế mạnh, khả năng sinh lời của vốn. Để có kế hoạch huy động và sử dụng vốn sát với thực tế, nhất thiết phải dựa vào thực trạng sử dụng vốn trong kỳ và đánh giá điều kiện cũng nhƣ xu hƣớng thay đổi cung cầu trên thị trƣờng. 1.1.1.4. Hiệu quả sử dụng vốn vay tín dụng - Hiệu quả sử dụng vốn. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực, vật lực, tài lực của doanh nghiệp để đạt đƣợc kết quả cao nhất trong quá trình SXKD với tổng chi phí thấp nhất. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh tế là mối quan tâm hàng đầu của bất kỳ nền sản xuất nào nói chung và mối quan tâm của DN nói riêng, đặc biệt nó đang là vấn đề cấp bách mang tính thời sự đối với các DN nhà nƣớc Việt nam hiện nay. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vừa là câu hỏi, vừa là thách thức đối với các DN hiện nay.Sản xuất kinh doanh của bất kỳ một doanh nghiệp SXKD nào cũng có thể hiển thị bằng hàm số thể hiện mối quan hệ giữa kết quả sản xuất với vốn và lao động. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 8 Vì vậy, kết quả SXKD của các DN có quan hệ hàm với các yếu tố tài nguyên, vốn, công nghệ... Xét trong tầm vi mô, với một DN trong ngắn hạn thì các nguồn lực đầu vào này bị giới hạn. Điều này đòi hỏi các doanh nghiệp phải tìm biện pháp nhằm khai thác và sử dụng vốn, sử dụng tối đa các nguồn lực sẵn có của mình, trên cơ sở đó so sánh và lựa chọn phƣơng án SXKD tốt nhất cho doanh nghiệp mình. Vậy hiệu quả sử dụng vốn là gì ? Để hiểu đƣợc ta phải hiểu đƣợc hiệu quả là gì? Hiệu quả của bất kỳ một hoạt động kinh doanh nào cũng đều thể hiện mối quan hệ giữa “kết quả sản xuất và chi phí bỏ ra”. + Về mặt đinh lƣợng: Hiệu quả kinh tế của việc thực hiện mỗi nhiệm vụ kinh tế xã hội biểu hiện ở mối tƣơng quan giữa kết quả thu đƣợc và chi phí bỏ ra. Ngƣời ta chỉ thu đƣợc hiệu quả khi kết quả đầu ra lớn hơn chi phí đầu vào. Hiệu quả càng lớn chênh lệch này càng cao. + Về mặt định tính: Hiệu quả kinh tế cao biểu hiện sự cố gắng nỗ lực, trình độ quản lý của mỗi khâu, mỗi cấp trong hệ thống công nghiệp, sự gắn bó của việc giải quyết những yêu cầu và mục tiêu kinh tế với những yêu cầu và mục tiêu chính trị - xã hội. . 1.1.2. Hiệu quả vốn vay trong doanh nghiệp vừa và nhỏ 1.1.2.1. Khái niệm về doanh nghiệp vừa và nhỏ Theo nghị định của Chính phủ số 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001 về trợ giúp phát triển DNVVN, DNVVN đƣợc định nghĩa là cơ sở sản xuất kinh doanh độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp luật hiện hành, có vốn đăng Số hóa bởi Trung tâm Học liệu http://lrc.tnu.edu.vn 9 ký không quá 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không quá 300 ngƣời. Theo đó, DNVVN bao gồm: Các doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, luật đầu tƣ nƣớc ngoài tại Việt Nam. Các doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo luật Doanh nghiệp nhà nƣớc. Các hợp tác xã thành lập và hoạt động theo Luật Hợp tác xã. Các hộ kinh doanh cá thể đăng ký theo Nghị định số 02/2000/NĐ- CP ngày 3 tháng 2 năm 2000 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh. Thông thƣờng khái niệm về DNN&V dựa trên số lao động đƣợc sử dụng tƣơng đối phổ biến vì nó không dễ dàng chịu sự ảnh hƣởng của những khác biệt về mức thu nhập cũng nhƣ những thay đổi trong giá trị của đồng tiền nội địa qua các thời kỳ khác nhau của mỗi quốc gia. 13 Nghị định 90/2001/NĐ-CP của Chính Phủ về trợ giúp phát triển DNN&V thì khái niệm về DNN&V đƣợc hiểu nhƣ sau: DNN&V là cơ sở sản xuất, kinh doanh, độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp luật hiện hành, có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoặc số lao động hàng năm không quá 300 người. Ở Việt Nam, theo Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ, qui định số lƣợng lao động trung bình hàng năm từ 10 ngƣời trở xuống đƣợc coi là doanh nghiệp siêu nhỏ, từ 10 đến dƣới 200 ngƣời lao động đƣợc coi là doanh nghiệp nhỏ và từ 200 đến 300 ngƣời lao động thì đƣợc coi là doanh nghiệp vừa. Bảng 1.1 Tiêu chí về quy mô DNVVN Quy mô Doanh nghiệp siêu nhỏ Số Khu vực lao động Nguồn vốn Số hóa bởi Trung tâm Học liệu Doanh nghiệp nhỏ Số Lao động Nguồn vốn Doanh nghiệp vừa Số lao động Nguồn vốn http://lrc.tnu.edu.vn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan