Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giải đề toeic 990 phần 5 (thầy tiến chung)...

Tài liệu Giải đề toeic 990 phần 5 (thầy tiến chung)

.PDF
334
1370
132

Mô tả:

LỜI MỞ ĐẦU Quyển sách giải đề Toeic 990 phần 5 các em đang đọc được lấy tài liệu từ đề thi Toeic ETS LC + RC 1000 mới nhất năm 2016. Quyển sách dược biên soạn bởi thầy Tiến Chung - thầy giáo đẹp trai dạy toeic ở Hà Nội. Trước khi xem phần giải đề thì các em hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy em mới có thể thực sự hiểu bài. https://drive.google.com/file/d/0B52cEaGZ8IFazk1UWdSSmNsdGM/view?pref=2&pli=1 Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi Toeic thì bạn có thể add facebook Tiến Chung của thầy hoặc tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990. Thầy và mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ các em Link. https://www.facebook.com/tien.chung.35 https://www.facebook.com/groups/toeictienchung Link các sách giải đề phần 1, phần 2, phần 3 và phần 4. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19cXMyazh0aHFQYkE&tid=0B4j cr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Nếu em mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì em hãy đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+". Link: https://goo.gl/tf9lvP Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho các em. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Lời cuối cho thầy xin được gửi lời cám ơn đến các học trò của mình Ngọc Ánh và Dương Lê của mình đã giúp đỡ mình thực hiện cuốn sách này. Nếu bạn muốn đăng ký học Toeic đảm bảo đầu ra ở HN thì hãy nhắn tin đăng ký vào Facebook Tiến Chung (https://www.facebook.com/tien.chung.35 ) Thầy giáo đẹp trai MỤC LỤC ĐỀ 1 ........................................................................................................ 1 ĐỀ 2 ...................................................................................................... 41 ĐỀ 3 ...................................................................................................... 76 ĐỀ 4 .................................................................................................... 116 ĐỀ 5 .................................................................................................... 153 ĐỀ 6 .................................................................................................... 192 ĐỀ 7 .................................................................................................... 224 ĐỀ 9 .................................................................................................... 251 ĐỀ 9 .................................................................................................... 278 ĐỀ 10 .................................................................................................. 305 TOEIC TIẾN CHUNG ĐỀ 1 101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on________recent visit to Iceland. (A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ ) (B) his ( tính từ sở hữu ) (C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ) (D) himself ( đại từ phản thân ) Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước cụm danh từ: ―recent visit‖ nên chỉ có thể điền tính từ sở hữu => key B Dịch: Tác giả Ken Yabuki đã viết một bài báo dựa theo lần đến thăm gần đây của ông tới Iceland. 102. To________the Adele’s Apparel store that is nearest to you, select your state or country from the pull-down menu. (A) afford  có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) o  (B) I can't afford to lose a minute tôi không thể để mất một phút nào cho, tạo cho, cấp cho, ban cho o reading affords us pleasure đọc sách cho ta niềm vui thú o the fields afford enough fodder for the cattle cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò create  tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo  gây ra, làm  phong tước ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 1 TOEIC TIẾN CHUNG o  (sân khấu) đóng lần đầu tiên o (C) to create a baron phong nam tước to create a part đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên locate  xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...) (D) provide   ((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng o to provide for an entertaiment chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi o to provide against an attack chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công ((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho o to provide for a large family lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con o to be well provided for được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ ngoại động từ   ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho o to provide someone with something cung cấp cho ai cái gì o to be well provided with arms and ammunitions được cung cấp đầy đủ súng đạn o to provide something for (to) somebody kiếm cái gì cho ai (pháp lý) quy định ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 2 TOEIC TIẾN CHUNG o to provide that quy định rằng o a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án Dịch: Để xác định vị trí cửa hàng Trang phục Adele gần bạn nhất, vui lòng chọn bang hay quốc gia của bạn từ thanh dưới đây. 103. The ink cartridge is designed for the SZ2000 laser printer_________should not be used with any other model. (A) while  trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc o  chừng nào còn, còn o  while there is life, there is hope còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát còn, trong khi mà, mà o (B) while at school, he worked very hard khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ the hat is red, while the shoes are black mũ thì đỏ mà giày thì lại đen and   và, cùng, với o to buy and sell mua và bán o you and I anh với (và) tôi nếu dường như, tuồng như là o  let him go and need be hãy để anh ta đi nếu cần còn ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 3 TOEIC TIẾN CHUNG o (C) I shall go and you stay here tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây or  hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc... o  nếu không o  make haste, or else you will be late nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm tức là o (D) in the heart or in the head hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu a dug-out or a hollowed-tree boat một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành also  cũng, cũng vậy, cũng thế  (đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra o also, I must add... hơn nữa, tôi phải nói thêm rằng... o not only... but also không những... mà lại còn Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án Dịch: Loại mực này được thiết kế cho các máy in laser SZ2000 và không nên sử dụng nó với bất kỳ loại máy nào khác. 104. Lonan Imports will work________with any distributor to fulfill a customer request. (A) directly (adv): một cách trực tiếp (B) directs (v): hướng, nhằm, chỉ đường (C) directed (v) (D) directness (n): tính trực tiếp ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 4 TOEIC TIẾN CHUNG Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau động từ ―work‖ nên cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó => chọn đáp án A Dịch: Công ty nhập khẩu Lonan sẽ làm việc trực tiếp với bất kì nhà phân phối nào để đáp ứng yêu cầu của khách hàng 105. Products made by Izmir Vitamins are designed to promote_________and wellbeing. (A) health (n): sức khỏe (B) healthy(adj) : khỏe mạnh ( trạng thái sức khỏe tốt) (C) healthful(adj) : lành mạnh, có lợi cho sức khỏe (D) healthfully(adv): lành mạnh, có lợi cho sức khỏe Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau động từ ―promote‖ nên chỉ có thể điền danh từ làm tân ngữ hoặc trạng từ. Dịch nghĩa ta chỉ có thể chọn danh từ. Hoặc có thể giải thích rằng ―promote‖ là ngoại động từ nên theo sau nó cần có 1 danh từ đóng vai trò làm tân ngữ. Dịch: Các sản phẩmlàm bởi Vitamins Izmir được thiết kế để tăng cường sức khỏe và hạnh phúc 106. ________graduating from Laccord University, Jing Xiong worked for Osiris Financial Service. (A) During  (B) trải qua, trong lúc, trong thời gian After  sau, sau khi after dinner sau bữa cơm (C) Next  sát, gần, ngay bên, bên cạnh o  in the next house ở nhà bên sau, ngay sau, tiếp sau o the next day ngày hôm sau ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 5 TOEIC TIẾN CHUNG (D) Above  trên đầu, trên đỉnh đầu o  clouds are drifting above mây đang bay trên đỉnh đầu ở trên o as was started above như đã nói rõ ở trên graduate from : tốt nghiệp từ đâu Dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học Laccord, Jing Xiong đã làm việc cho dịch vụ tài chính Osiris 107. Gyeong Designs recently changed its marketing strategy to target hotel and restaurant________ (A) to own (to v) (B) owned (v_ed) (C) owners (n) (D) own (v) Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau danh từ ―restaurant‖ nên chỉ có thể điền 1 danh từ làm cụm danh từ => chọn đáp án C Dịch: Hãng thiết kế Gyeong gần đây đã thay đổi chiến lược tiếp thị của mình để nhắm mục tiêu là chủ các khách sạn và nhà hàng. 108. Ulrich Electronics will provide free________of any entertainment system purchased by June 30. (A) assistance sự giúp đỡ o (B) to render (give) assistance to somebody giúp đỡ ai contract hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết o to bind oneself by contract cam kết bằng hợp đồng ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 6 TOEIC TIẾN CHUNG (C) market  chợ o  thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng o (D) to go to market đi chợ the foreign market thị trường nước ngoài installation  sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)  lễ nhậm chức  máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt  ((thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ Dịch: Điện tử Ulrich sẽ cài đặt miễn phí cho bất kỳ hệ thống giải trí nào mua trước ngày 30 tháng 6 109. Jane Turngate was elected chairperson of the board of directors at stellmann Corporation by a_______margin. (A) narrow (adj hoặc v hoặc n) (B) narrows (v ) (C) narrowly (adv) (D) narrowness (n) Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―margin‖ nên cần một tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ đó => chọn đáp án A Dịch: Jane Turngate được bầu chọn là chủ tịch hội đồng quản trị của tập đoàn Stellmann với khoảng cách suýt soát. 110. The Keenview television is_________ selling well,even though the advertising campaign just started. (A) already  đã, rồi; đã... rồi ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 7 TOEIC TIẾN CHUNG (B) often  thường, hay, luôn, năng o I often come to see him tôi hay đến thăm anh ấy o often and often luôn luôn, thường thường (C) once   một lần o once or twice một hay hai lần o once more một lần nữa một khi o  trước kia, xưa kia o  once upon a time ngày xửa, ngày xưa đã có một thời o (D) when once he understands một khi nó đã hiểu once famour artist nghệ sĩ nổi danh một thời previously  trước, trước đây Dịch: Sản phẩm TV của Keenview đang bán rất chạy dù chiến dịch quảng cáo vừa mới bắt đầu. 111. Today, Wlchner Industries announced that it________ opening an office in Kuala Lumpur to coordinate its overseas operations. (A) be (B) will be (C) is being ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 8 TOEIC TIẾN CHUNG (D) been Giải thích: Chỉ có đáp án B phù hợp cấu trúc. Các đáp án khác cấu trúc sai. Dịch: Hôm nay, Wlchner đã thông báo rằng nó sẽ mở một trụ sở ở Kuala Lumpur để phối hợp với các hoạt động nước ngoài. 112. This is a_________ to renew your Chamber of Business membership, which expires on August 30. (A) purpose   mục đích, ý định o for the purpose of... nhằm mục đích... o to serve a purpose đáp ứng một mục đích o to what purpose? nhằm mục đích (ý định) gì? o to the purpose có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc chủ định, chủ tâm o (B) on purpose cố tính, cố ý, có chủ tâm conclusion  sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối  sự kết luận, phần kết luận  sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp  sự ký kết (hiệp ước...) IDIOMS  foregone conclusion o một quyết định trước khi biết những yếu tố cần thiết o định kiến o kết quả có thể dự đoán trước được ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 9 TOEIC TIẾN CHUNG (C)  in conclusion để kết luận  to try conclusions with đọ sức với, đọ tài với question   câu hỏi o to put a question đặt một câu hỏi o to answers a question trả lời một câu hỏi vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến o a nice question một vấn đề tế nhị o the question is... vấn đề là... (D) reminder  cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì) o to send somebody a reminder viết thư nhắc lại ai (làm gì) o letter of reminder thư nhắc nhở o gentle reminder lời nhắc nhở khéo; lời nói bóng, lời nói cạnh Dịch: Đây là một lời nhắc nhở rằng cần thay mới thành viên phòng kinh doanh của bạn, nó sẽ hết hạn vào ngày 30 tháng 8 113. Grove Canoes’ prices may________vary depending on changes in the cost of raw materials. (A) occasion (n) (B) occasions (n- số nhiều) (C) occasional (adj) ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 10 TOEIC TIẾN CHUNG (D) occasionally (adv) Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước động từ ―vary‖ nên chỉ có thể điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó Dịch: Giá ca nô Grove thỉnh thoảng có thể thay đổi tùy thuộc vào những thay đổi trong chi phí nguyên vật liệu 114. The Estes Museum explores the life and work of artist Mariella Estes and is located just_______ of Valparaiso, Chile. (A) outside  bề ngoài, bên ngoài o to open the door from the outside mở cửa từ bên ngoài  thế giới bên ngoài  hành khách ngồi phía ngoài  (số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một ram giấy) IDIOMS  at the outside o nhiều nhất là, tối đa là  (B) it is four kilometers at the outside nhiều nhất là 4 kilômét through  qua, xuyên qua, suốt o to walk through a wood đi xuyên qua rừng o to look through the window nhìn qua cửa sổ o to get through an examination thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt o to see through someone nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 11 TOEIC TIẾN CHUNG o  (C) through the night suốt đêm do, vì, nhờ, bởi, tại o through whom did you learn that? do ai mà anh biết điều đó? o through ignorance do (vì) dốt nát next  gần bên, bên cạnh, sát nách o may I bring my chair next yours? tôi có thể để cái ghế của tôi sát bên ghế anh không? (D) beyond  ở bên kia o   the sea is beyond the hill biển ở bên kia đồi quá, vượt xa hơn o don't stay out beyond nine o'clock đừng đi quá chín giờ o the book is beyond me quyển sách này đối với tôi khó quá o he has grown beyond his brother nó lớn hơn anh nó ngoài... ra, trừ... o do you know of any means beyond this? ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không? Dịch: Bảo tàng Estes nghiên cứu cuộc sống và công việc của nghệ sĩ Mariella Estes nằm ngay bên ngoài của Valparaiso, Chile. 115. A 20 percent increase in revenue makes this the________year yet for the Sorvine Hotel Group. (A) more profitable ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 12 TOEIC TIẾN CHUNG (B) most profitable (C) profiting (D) profitably Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau ―the‖ và trước danh từ ―year‖ nên chỉ có dạng so sánh hơn nhất của tính là phù hợp nghĩa để bổ nghĩa cho danh từ => chọn đáp án B Dịch: Doanh thu tăng 20% làm cho năm nay là năm lợi nhuận cao nhất từ trước đến nay của khối khách sạn Sorvine 116. The information you provide on this questionnaire is strictly________and will not be shared with any other vendors. (A) potential  tiềm tàng  (vật lý) (thuộc) điện thế o  (ngôn ngữ học) khả năng o  potential difference hiệu số điện thế potential mood lối khả năng (từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh danh từ  tiềm lực; khả năng  (vật lý) điện thế; thế  (B) o nuclear potential thế hạt nhân o radiation potential thế bức xạ (ngôn ngữ học) lối kh concentrated  tập trung ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 13 TOEIC TIẾN CHUNG o  (C) concentrated fire hoả lực tập trung (hoá học) cô đặc dedicated  cống hiến, hiến dâng, dành cho  hết lòng, tận tình, nhiệt tình, tận tụy (D) confidential  kín, bí mật; nói riêng với nhau o  thân tín, tâm phúc; được tin cẩn o  confidential information tin mật confidential friend bạn tâm phúc thổ lộ tâm tình, tâm sự o to be confidential with someone tâm sự với ai Dịch: Thông tin mà bạn cung cấp trên bảng câu hỏi này tuyệt đối bí mật và sẽ không được chia sẻ với bất kỳ nhà cung cấp nào khác 117. Remove all items from your desk in preparation for the office reorganization, but do not attempt to move heavy furniture by________. (A) yourself ( đại từ phản thân ) (B) yours (đại từ sở hữu ) (C) your ( tính từ sở hữu ) (D) you ( đại từ nhân xưng ) Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau giới từ ―by‖ nên chỉ có thể điền đại từ phản thân CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ PHẢN THÂN I - myself You - yourself (số ít) He - himself She - herself ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 14 TOEIC TIẾN CHUNG It - itself We - ourselves (số nhiều) You - yourselves (số nhiều) They - themselves (số nhiều) Self có nghĩa là ―bản thân‖, và ta thấy khi thì dùng tính từ sở hữu (my, your, our) khi thì dùng đại từ túc từ (him, her, it, them) kết hợp với chữ self.Với các đại từ số nhiều We, You, They, ta dùng chữ selves (số nhiều của self). Chúng ta có ba cách dùng loại đại từ này: 1. Túc từ: (Object) Có nghĩa là chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác, có thể không cố tình , thí dụ cầm con dao, đáng lẽ cắt bánh, cắt trái cây thì lại cắt luôn vào tay mình. Chúng ta nhớ điều quan trọng nhất nhé: chủ từ nào dùng đại từ phản thân đó. Chủ từ I phải dùng myself, chủ từ she phải dùng herself, không thể I lại kết hợp với himself, herself được. Trong câu mệnh lệnh, chủ từ là you được hiểu ngầm nên chúng ta sẽ dùng yourself hoặc yourseleves. e.g - Oh, I cut myself ! (―Ối, tôi cắt tay tôi rồi‖, vì thường là cắt vào tay) - She usually looks at herself in the mirror. (Cô ấy thường hay soi gương/ nhìn bóng mình trong gương.) - That electric cooker is automatic. It can turn itself off. (Cái nồi cơm điện ấy là tự động, Nó có thể tự tắt.) - They teach themselves to play the guitar. (Họ tự học đàn ghita. Tiếng Việt mình nói là tự học, tiếng Anh lại nói là tự dạy mình) - Be careful! Don' t hurt yourself!(Coi chừng! Đừng làm chính mình đau!) 2. Dùng để nhấn mạnh: Câu đã đầy đủ ý nghĩa, nhưng chúng ta thêm đại từ phàn thân để nhấn mạnh hơn vai trò của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai nhấn mạnh hơn. e.g She makes small shelves herself . (Cô ấy tự đóng những cái kệ nhỏ.) She herself makes small shelves. (Chính cô ấy đóng những cái kệ nhỏ.) Câu sau nhấn mạnh hơn việc cô ấy tự làm lấy, không phải ai khác đóng cho cô ấy. 3. By oneself = alone (một mình) Đây cũng là một cách nói nhấn mạnh, thay vì dùng chữ alone thì dùng ―bởi chính mình‖ e.g ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 15 TOEIC TIẾN CHUNG My father usually sits by himself in the living- room. (Ba tôi thường hay ngồi một mình trong phòng khách.) Mary always goes to school by herself. (Mary luôn luôn đi học một mình.) Dịch: Di chuyển tất cả các đồ đạc ở bàn của bạn để chuẩn bị sắp xếp lại văn phòng, nhưng đừng cố gắng tự di chuyển đồ đạc nặng. 118. Dhyana Home Improvement routinely offers discounts to local nonprofit organizations that are _________ new buildings. (A) addressing    đề địa chỉ o to a letter đề địa chỉ trên một bức thư o to address a letter to somebody gửi một bức thư cho ai gửi xưng hô, gọi o   nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho o to oneself to someone nói với ai; viết (thư) cho ai o to address an audience nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý o  to address oneself to a task toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ (thể dục,thể thao) nhắm o (B) how to address an ambassador xưng hô như thế nào với một đại sứ to address the ball nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn) constructing  làm xây dựng (nhà cửa...) ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 16 TOEIC TIẾN CHUNG  đặt (câu)  vẽ (hình); dựng (vở kịch) (C) investing  đầu tư o to invest capital in some indertaking đầu tư vốn vào một việc kinh doanh  trao (quyền) cho; dành (quyền) cho  khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho  truyền cho (ai) (đức tính...)  làm lễ nhậm chức cho (ai)  (quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...) (D) centering  đặt vào giữa, để vào giữa, tập trung vào, xoáy quanh o to centre one's hopes on tập trung hy vọng vào o the discusion centred round one point cuộc thảo luận quay quanh một điểm  (thể dục,thể thao) đá (bóng) vào giữa  tìm tâm (của vật gì) Dịch: Dịch vụ phát triển nhà ở Dhyana thường xuyên giảm giá cho các tổ chức phi lợi nhuận địa phương nào mà đang xây dựng tòa nhà mới 119. By the time Ms. Okada_________ in Incheon for the sales meeting, she had already completed preliminary negotiations by telephone. (A) arrives (B) arrived (C) has arrived (D) will arrive Giải thích: Cấu trúc chính: ―By the time + Adverbial Clause (Simple past) + Main Clause (Past perfect)‖ ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan