Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC giải đề economy toeic vol 3...

Tài liệu giải đề economy toeic vol 3

.PDF
157
1428
134

Mô tả:

Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] CHỮA ĐỀ BỘ ECONOMY VOL 3 TEST 01: Sample: Part 5 + 6: 101 Đáp án D 102 A STT 103 D 104 C 105 D Giải thích Dấu hiệu vị trí: be + too ……….+ V -> Cần tính từ Tính từ gốc của crowd là crowded Dấu hiệu: từ and -> nhớ đến cấu trúc: BOTH ... AND ( vừa..vừa... , cả .... lẫn..) Mở rộng Be crowded with sth: đông đúc, đông nghịt bởi cái gì Cặp từ thói quen bài thi: Both... and, not only ... but also, either... or, neither ... nor Dấu hiệu: Before + simple past, -> sau là Câu ĐK loại 3: past perfect tense Trước khi làm việc gì If QKHT, S+ would have trong quá khứ thì làm một việc khác trước ở P2 quá khứ Vocab => hiểu nghĩa Family word: selfDấu hiệu: sản xuất chất lượng tốt kể từ consistent, inconsistent, 1995 => tính lien tục- consistently consistency Dấu hiệu: trước worker không có a trong Danh từ ghép: 3 dang khi nó là countable noun, => cần 1 danh từ - sử dụng khoảng trống nữa để tạo thành danh từ ghép, chỉ có 1 (tennis shoe) Noun đuôi ity ở đây Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 106 B 107 D 108 C 109 C 110 B 111 B 112 C - Sử dụng dấu gạch ngangc(six-pack) - Đóng bedroom Dấu hiệu: Giáo viên => người => loại taken train (somebody) (as/in/for và revealed => được đào tạo trained something) đào tạo ai làm gì = train sb/sth to do sth train sb/sth train to do/be sb/sth Sau chỗ trống ta thấy có danh từ paintings on display = be exhibited thuộc sở hữu của Maida Stewart nên chỉ có thể chọn whose Cụm từ fixed thói quen bài thi Office supply and demand Supplies: thiết bị văn phòng cung và cầu ammunition supply sự tiếp tế đạn dược Sau Verb, có O rồi, câu đủ bộ phận, thêm cho màu mè => adv directly Trước và sau AND từ cùng loại, sau And đã là P2, cộng với trạng từ đứng trước (sau) P2 =>publicized Được yêu cầu làm gì ta có CT: be required to do sth Trước 45 years => Prep chỉ time =>loại along chỉ direction, on ko dùng cho khoảng thời gian, nghĩa ở đây là về hưu sau bao report to somebody Numerous: Đông đảo Numerous Voice Requirement(n) => meet one’s requirements Noun: Retirement take early retirement (= retire before the usual age). Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 113 C 114 D 115 C 116 A 117 D 118 C 119 C 120 A nhiêu năm => after, within về lúc nào cũng được => ko đúng Owing to + N, sau the trước Prep => chọn Noun, đuôi sion Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship, ism, -ity, -ness Sau Verb => Noun, trước Noun là Adj, chỉ Cụm phân từ N+ Ving chọn được tính từ sở hữu their N+ P2, rút gọn của MĐQH Câu Vocab. => hiểu nghĩa Đính kèm bản Be Enclosed= attached to sao của cái thông báo => chọn copy sth đính kèm với Có S, có O, thiếu V, ở đây có 1 đáp án là V, Noun, approval , chọn approve >< disapprove 2 Clause ngược nghĩa nhau, chỉ hiện tại Unless Cl1 tốt, Cl2 xấu nhập ít, tương lai nhập nhiều => Although Cl1 xấu, Cl2 tốt So sánh hơn có động từ => đung trạng từ, Cụm từ make progress: thấy đuôi ly của efficient nhìn đuôi ly, tiến bộ không phải TH đặc biệt chọn Sau Verb, trước Noun => cần 1 prep, đăng Assist(v) tải, lối vào => prep chỉ vị trí => beside: Assistant(n) assistance(n) cạnh lối vào Trao cho ai đó 1 position, job=> dùng Verb: to offer a few remarks offer đưa ra một vài câu nhận xét to offer a plan Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 121 A Loại between vì không có and, along vì nó chỉ direction, outside chỉ position => without + N 122 A Sau a, an, the, TTSH + adj+ N => chọn adj authorized 123 D Thay thế cho Mr Cho và làm tân ngữ => him 124 D 125 C 126 B Vocab => nghĩa. Hợp đồng đính kèm => enclosed Contract => học từ theo cụm câu đã có “Lawmakers”: Chủ ngữ “find”:động từ chính “a way”:tân ngữ => Câu đã đủ thành phần chủ vị chỉ có thế chọn trạng từ để bổ nghĩa động từ find Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ design:thiết kế, loại quite và seldom- tối nghĩa => thiết kế đặc biệt phải là specially to travel without a ticket đi xe không (có) vé rumour without foundation tin đồn vô căn cứ without end không bao giờ hết without number không thể đếm được, hằng hà sa số authorize(động từ): ủy quyền, cho phép authorized (= permitted) (a) được cấp phép 1 số từ cần 2 Object. Mail sth to sb Give sth to sb Send sth to sb Be Enclosed= attached to sth đính kèm với Lawmaker (n)người đề ra quy tắc luật lệ Profoundly: 1 cách sâu sắc profound ignorance sự ngu dốt hết chỗ nói Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] to take a profound interest hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc 127 A Nhận thấy trong câu đã có động từ “has been adopted” nên ký hiệu ‘s sẽ là viết tắt của sở hữu cách.Mà ta có sau sở hữu cách là danh từ => đã có danh từ “use” => Cần 1 tính từ để bổ nghĩa đuôi ize: động từ đuôi ist: danh từ chỉ người đuôi al: tính từ Phân biệt economic và economical. economical use: sử dụng tiết kiệm 128 D Submit= hand something in nộp bài 129 D Thấy sau chỗ trống có thời gian “April 30th” nên ta sẽ chỉ xét nghĩa của các đáp án , nộp bài thì phải trước 1 deadline nhất định.Chỉ có từ by mang nghĩa before between có and => loại Nhận thấy trong câu cả 4 đáp án đều là động từ mà trong câu đã có động từ tobe “is” là động từ chính rồi nên khả năng cao câu này sẽ rơi vào trường hợp rút gọn mệnh đề quan hệ, theo sau chỗ trống là Noun=> rút gọn dạng chủ động là Ving At a reasonable price: ở 1 mức giá cả hợp lý Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 130 C 131 A product inquiries= bất cứ vấn đề gì liên quan đến sản phẩm Cụm make inquiry: tiến hành tìm hiểu Inquiries should be made: việc tìm hiểu nên được tiến hành Nhận thấy sau chỗ trống có cụm danh từ direct flights nên ta xét cách dùng của các đáp án: No (Adj) + Noun Not (Adj/ adv) None OF + the Noun Never - Không hợp nghĩa trong trường hợp này. => Chọn A Make decision Make arrangement Make appointment… Điểm khác biệt của NONE NONE: Thường được dùng như một đại từ. Examples: l go to that cave. - Dùng được với Plural Countable Noun và Uncountable Noun trees - Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số nhiều thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít. Examples: Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 132 C 133 C 134 D 135 C 136 D 137 A 138 A Nhận thấy phía trước có tính từ careful cho nên chỗ trống cần 1 danh từ. => loại D.động từ Còn A,B,C đều là danh từ nếu danh từ đếm được số ít thì phải có a/an/the….. đứng trước. => Loại A và B là danh từ đếm được số ít chọn C danh từ không đếm được every / each week = once a week = weekly : mỗi tuần một lần Sau Who là V=> ĐTQH làm chủ ngữ, V số ít, Who thay thế cho Đại từ số ít, chỉ có Anyone Cái gì đang hiển thị trên máy thì hiện tại nó đang được tải => chọn loaded Trước đó, những đồ ăn nhẹ và đồ uống đã được đề cập => trả lờic âu hỏi what, vậy cần 1 từ thay thế cho những từ này mang nghĩa bất cứ cái gì => whatever Vocab => nghĩa, đồng phục => luôn được mặc khi đi làm => always Vocab => các trang thiết bị công ty => Company facilities going to be repaired Disrupt: phá vỡ =break up= cut off Take step: tiến bước Objective(n) Representative => những Noun đuôi ive initiative,.. Selection= choice= option Ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu sit wherever you like hãy ngồi bất cứ nơi nào anh thích On duty = at work = be busy= be engaged Be entitled to do something: cho quyền ai làm gì Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 139 D advertise (something) on television/in a newspaper etc Free of charge= free 140 A Cần chọn 1 trạng từ bổ nghĩa cho từ suited:phù hợp => perfectly: Một cách hoàn toàn, một cách hoàn hảo the trousers fit perfectly cái quần này hoàn toàn vừa vặn Hoàn toàn, hết sức perfectly well hết sức tốt perfectly happy hết sức sung sướng Giải thích Mở rộng Renew your subscription Gia hạn đặt cái gì đó dài hạn to renew one's youth làm trẻ lại to renew a contract ký lại một bản hợp đồng to be comfortably off phong lưu, sung túc Part 6: STT 141 Đáp án A 142 143 D 144 B Simply mark: Tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng Dễ chịu, thoải mái will become Chọn thì tương lai đơn vì bắt được từ “again”: một lần nữa can come Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 145 C 146 A Dùng CAN để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì as well as Dấu hiệu mối quan hệ giữa “green rice fields” và “some quaint villages” "In addition to = besides = as well as" Close to be close to somewhere = near somewhere (gần nơi nào đó) Các bạn tránh nhầm lẫn giữa in addition và in addition to beside và besides (A) in addition In addition đứng đầu câu hoặc nó nằm ở mệnh đề thứ hai giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy,phía sau có dấu phẩy dùng để bổ sung thêm thông tin cho câu phía trước. (B) beside Bên, bên cạnh So với my work is poor beside yours bài của tôi so với của anh thì kém hơn Xa, ngoài, ở ngoài beside the mark (point, question) Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 147 C Variety Sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng we all need variety in our diet tất cả chúng tôi đều cần có chế độ ăn luôn luôn thay đổi -a wide/great/endless etc variety of something Cafe Artista offers a wide variety of sandwiches - vast extent of ground khoảng đất rộng Quy mô, phạm vi, chừng mực to the extent of one's power trong phạm vi quyền lực - without restriction không hạn chế to impose restrictions buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn 148 D 149 A 150 B Accordingly Phó từ Theo đó Phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến I told you the whole truth, you must act accordingly Registering: Đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ => to register a name information đăng ký tên vào sổ to register luggage vào sổ các hành lý will be held Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 151 C 152 A Bức memo thông báo cho thành viên phòng sales về buổi tiệc nghỉ hưu.Ta thấy dấu hiệu “The party will begin at 6:30 p.m” nên chắc chắn buổi tiệc này chưa diễn ra => Chọn đáp án ở thì tương lai Celebrate Ở trong câu này thấy sau chỗ trống có sở hữu cách “Michelle's distinguished career” và trước chỗ trống có giới từ “to” nên câu này chúng ta cần động từ Ving hoặc động từ nguyên mẫu. => Loại B và D Xét đáp án A ta thấy “join” không nằm trong nhóm V + O + Gerunds.Nhóm đó gồm có những từ như feel, find, hear, keep, catch, discover, see, imagine, involve, mind, remember, prevent, spend, stop, watch, notice… => loại A Ở đây to Vo là cụm giới từ chỉ mục đích => chọn C Whether Whether/If… or…….. Mục đính chính của bức memo này là thông báo về bữa tiệc cho mọi người và xác nhận xem số người them dự là bao nhiêu. Xem liệu như bạn có tham dự hay không Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Part 7: 153 Đáp án B 154 D 155 B 156 D 157 C 158 A 159 D 160 A STT Giải thích Đáp án speedy service đc diễn giải trong bài: a service call will be made within 2 days => tìm đáp án xung quanh key word: guarantee New service will be provided chúng ta tìm thấy trong bài: expanding services => chọn Nouns sau đó: Gutter Cleaning Chú ý thấy readers, có service, Chicago Daily => chọn Newspaper Nhìn lên bài đọc, deliver messages every Tuesday=> deliver= carry: chọn D So sánh loại trừ đáp án, không có trong Form: chọn C: Fax Nhìn vào dòng đầu: special coupons = special discounts => chon A Nhìn lên đoạn 2,thấy key words cashier => chọn đáp án phía trước: membership & coupons Nhìn vào 3 loại coupons: loại có mixed nuts => save 1 $ Mở rộng Phân biệt guarantee: bảo hiểm, vs warranty: bảo hành Expand= spread: mở rộng Daily, monthly, yearly=> đây là một số các adj đuôi ly deliver= carry= ship= take X % Discount on sth = sale off X% Membership: phí thành viên => Noun đuôi ship Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 161 B 162 B 163 B 164 C 165 B 166 167 B A 168 D 169 C 170 D Cái Prices based on double occupancy=> Occupancy: sự cư ngụ phải đc 2 người thuê thì mới được hưởng Promotion => B đúng, travel alone sẽ không được hưởng Trong bài : taxes not included => câu có thể suy đoán đúng về giá: B giá tang khi có thuế Đâu mục: Finance Committee => financial issues => xem người handle phía sau: Erica => B Lần ra từ từ Event, ta thấy có câu, Rabal asked for suggestions for activities schedule for Sunday, the final day => cái event cho ngày cuối của lễ hội chưa được decided => C Next board meeting => July 15, hiện tại lúc đó ngày 10 => gặp lại trong 5 ngày nữa Nhìn vào bài: $3 for a three-day stay => B Nhìn vào bài, đối chiếu hoạt động ko được mention => A. training programs In 20 years => tìm trong bài => dòng cuối average person = general Space tourism available= affordable to public average person= general public => chọn D First guess- Indian entrepreneur was a head of everyone else => C Chỉ mục đích => đoạn đầu =>memo gửi đến participate = take part in = employees => encourage = persuade to be engaged in participate = take part in Event => D Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 171 A 172 D 173 174 B C 175 176 A C 177 C 178 A 179 C 180 A 181 A 182 183 184 B B D 185 B From brewing companies, including ourselves => Mr.Well works at brewing firm => A 3000 participants => của last year => câu D ko có trong upcoming event Submit by the end of this month => july 31 Đối tượng khóa học: people tired of fast food => don’t cook => C Build basic skills => purpose => A Quick Easy Meals course => not for dessert - nhìn và loại trừ dần đáp án đúng Purpose => đọc thư share ret, offer, discuss profit => xây dựng business partnership There are not enough customers theo Laura,= a lack of Eva => shop owner vì có thể chừa chỗ in our store Not mention : Eva’s suggestion will attract more tourists Ms Blamires request some info vì ông Richards cung cấp info của program Arrange = run program Enclosed brochure = a pamphlet Not mention: have members worldwide, đọc và loại trừ đáp án đúng Nhìn vào bảng, loại đáp án sai => đúng phải là B Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 186 C 187 B 188 A 189 190 C A 191 A 192 B 193 D 194 D 195 B 196 B 197 B 198 B Purpose Mr H’s email =>thấy apologize giống trong bài, chọn C Lí do disturb => call swich was acting up => equipment going out => B Fax machine broke down= was out of order broke down = was out of => chọn A order Concern = interest: mối quan tâm, bận tâm Last Friday => thứ 6 tuần trước, trừ đi là ra October 23 Main benefit to inform = great way to make Aware of sth= know sth customers aware of Websitework not helps Estimating net profits =>C Known for lucrative websites => check our Known for= famous for gallery & testimonials Addition not mentioned shopping cart vì b = nó chỉ là đề nghị của ông Amos He plans to provide info in Spanish vì ông ấy muốn dịch web sang tiếng TBN và quản trị web Mr Price most concerned about parking vì ông ấy nói rằng I would prefer locations includes parking spaces for his clients Mr Price là employee tại law office vì ông ấy sẽ relocate law pratice Ông P sẽ thích Maryland Property vì nó spacious, access to Parking lot Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 199 A 200 A Rockefel => recently restored => just been renovated Not mentioned as a contact: send email đọc và loại trừ đáp án đúng Stop by => see in person Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] TEST 02 Sample PART 5, 6 Câu hỏi Đáp án 101 A Giải thích Awards ceremony: Lễ trao giải Mở rộng Advice(n): Lời khuyên Advise(v): khuyên Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 102 A Return: thay thế Cause sth for sb: gây cái gì đó cho ai Return sth/sb to sth/sb: Trả lại cái gì đó cho ai 103 A A two- million- dollar contract: Một hợp đồng trị giá 2 triệu đô At the same time = Simultaneously: Cùng lúc 104 D Chỗ cần điền phải là 1 tính từ mang ý bị động( quá khứ phân từ) để bổ nghĩa cho danh từ phía sau Revised paper- recylcing program: Chương trình tái chế giấy đã được sửa đổi. 105 D Tính từ sở hữu + N Retire(v): nghỉ hưu Vì chủ ngữ là “He” nên của anh ta sẽ là” his” Retirement(n) Sự nghỉ hưu 106 C Recommend(v) Giới thiệu Restore(v) Khôi phục. 107 D Generously(adv): Một cách rộng lượng, hào phóng Enormously(adv) : to lớn, khổng lồ. Financially(adv): thuộc về tài chính Exceptionally(adv): nổi bật, xuất chúng Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 108 C Demonstration of the new product: Sự minh họa về sản phẩm mới During + N: trong suốt, trong khi. Phân biệt với: While: Clause 109 A Lead a discussion of : Chỉ đạo cuộc thảo luận về cái gì đó 110 C Trạng từ bổ nghĩa cho động từ 111 A - While: trong khi, khi 1 hành động As though: Như thể là đang diễn ra thì có 1 hành động khác chen vào. Implement(v): thi hành. Hay đi kèm với policy, regulation - While+ Clause 112 B Vì vế sau có hành động”chose” được chia ở quá khứ đơn, nên hành động xảy ra trước hành động đó phải chia ở quá khứ hoàn thành. Work on: bắt tay làm, thực hiện 113 C Subject to sth: tùy thuộc vào điều gì Plain: bằng phẳng, ngay thẳng 114 B Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ Expect sb/sth to do sth: Mong chờ làm gì đó 115 C Her own+N: Cái gì đó của chính cô By herself = On her own ấy Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 116 C To be dependent on sth: Phụ thuộc vào 117 D Negotiation(n): Sự đàm phán Priority(n): Sự ưu tiên Specialty(n): đặc sản Composition(n): Việc soạn nhạc 118 D -Acquaintance(n): Người quen -“And” nối liền 2 vế song song với nhau 119 D Originally(adv): Ban đầu 120 A Có “next week” nên sẽ chia ở thì tương lai 121 C At+ địa điểm Cấu trúc “either…or..” hoặc cái này hoặc cái kia 122 C Tính từ + Danh từ Come with: kèm theo 123 D Since+ Mốc thời gian: Kể từ khi Expand(v): mở rộng 124 C Trạng từ + tính từ 125 A Please+ động từ nguyên mẫu: Hãy làm gì đó
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan