Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giải đề complete reading toeic...

Tài liệu Giải đề complete reading toeic

.PDF
135
1513
146

Mô tả:

Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] COMPLETE READING TOEIC Contents TEST 1 ................................................................................................................................................2 TEST 2 .............................................................................................................................................. 12 TEST 3 .............................................................................................................................................. 25 TEST 4 .............................................................................................................................................. 34 TEST 5 .............................................................................................................................................. 56 TEST 6 .............................................................................................................................................. 67 TEST 7 .............................................................................................................................................. 80 TEST 8 .............................................................................................................................................. 93 TEST 9 ............................................................................................................................................ 106 TEST 10 .......................................................................................................................................... 116 1 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] TEST 1 STT Đáp án 101 D 102 D 103 B 104 A 105 C 106 C 107 B 108 D 109 C Giải thích Mở rộng Loại A,B,C vì they,their, them không refer đúng chủ nghữ là “director” Sau giới từ là Gerund (Ving)=> establishing Cụm từ submit sth to sbody Be Aware of (v) nhận thức Establish (v) thiết lập Establishment (n) Urge someone to do sth: thúc giục ai đó làm gì “and” sau nó phải là đồng dạng. “Apply” Conduct a survey là hiện tại nên “conduct” cũng là hiện tại Conduct a research Conduct an investigation Chủ ngữ là danh từ => invitation Schedule (n,v): lên lịch, lịch trình. Promise là danh từ, đứng trước nó là Promise (n,v) lời hứa, ADJ hứa làm gì đó… Loại A,B,D vì không phù hợp nghĩa Contribute (n) đóng góp Employee là danh từ cần điền tính từ sở -employee (n) nhân hữu => your viên -employer(n) sếp Câu điều kiện “only if” -have someone’s permission: xin phép. Cần ADV bổ nghĩa cho V nhưng chỉ có Warn (v) cảnh báo repeatedly là mang ý nghĩa hành động Warning (n) lời cảnh lặp đi lặp lại báo 2 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 110 A Chỉ ý thích => interested in 111 C Đồng thì trong câu 112 A Record (v)ghi chép, lưu lại 113 B Điền tính từ 114 D Ý nghĩa chỉ nguyên nhân 115 B Sau tính từ là 1 danh từ 116 B Issue : ấn bản 117 A Noun người interpreter 118 A Tính từ trước danh từ 119 120 C B Hesitate to : đừng ngần ngại làm gì đó Adv bổ nghĩa cho danh từ 121 122 A C As well as= and Since: chỉ lý do 123 D Who: chỉ người (member) 3 Apply for (v) nộp đơn xin việc Secure(adj) đảm bảo an ninh Security (n) an ninh Accuracy(n) sự chuẩn xác Accurate (adj)chính xác Be resistant to : chịu đựng sự thay đổi Favorable: thuận lợi Favour someone: thiên vị ai đó Substantial (adj) lớn, đáng kể = significant Issue (v) ấn bản Issue (n) vấn đề , sự phát hành Competent (adj)thành thạo Various (adj)= a variety of Regular (adj) Regularly(adv) Since vừa có thể chỉ thời gian vừa chỉ lý do Farewell: chia tay Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 124 125 C B Take advice Appropriate => cần tìm adj vì sau “be” 126 B Conduct a survey 127 128 A B About to: sắp sửa làm gì Routine (adj): theo thường lệ Đứng trước N là adj 129 D ADV bổ nghĩa V 130 131 132 133 D A B B 134 C Chỉ nguyên nhân=> due to Tính từ trước danh từ Sau giới từ là Ving Intended for: dành cho đối tượng nào đó Throughout: giới từ chỉ sự trải dài trong không gian 135 D Once: chỉ điều kiện 136 137 B D Sau V cần 1 N Tăng quality thì tương ứng phải là productivity 138 B Whom thay thế cho vị trí Object 4 Sensitive (adj) Sensitivity (n) Conduct a research Conduct an investigation Cancel khác confirm Routine chỉ việc gì đã có thông lệ làm theo quy trình thủ tục Predict: chỉ tương lai (dự đoán) Due to= because of Rent (n, v) Intend (v) Intention (n) In case of: trong trường hợp (thường là backup plan) Eligible for : đủ điều kiện làm gì đó Produce( v) Production (n) Productivity (n) Productive (adj) Locate (v) Location (n) Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 139 140 141 A C A 142 C 143 D 144 B 145 D 146 C 147 C 148 A 149 B Equal to: xấp xỉ bằng Danh từ đếmđược THANKS TO recently-developed technology, NHỜ VÀO công nghệ mới phát triển gần đây You can be CERTAIN that you will be receiving top-quality service: bạn có thể CHẮC rằng bạn sẽ nhận được một dịch vụ cao cấp Những câu xung quanh là thì hiện tại và tương lai => chọn thì hiện tại đơn Một bản mô tả chi tiết sẽ xuất hiện trên màn hình SAU KHI cập nhật an ninh được thực hiện Máy tính phải được khởi động lại (bị động) Company-owned (adj)  chỗ trống cần danh từ Trong 1 nỗ lực ngăn chặn trộm cắp hay đặt sai chỗ cái tài sản của công ty, chúng tôi đã quyết định cải thiện an ninh ở các văn phòng. VÌ VẬY (Therefore), tất cả nhân viên sẽ nhận 1 thẻ an ninh Khi thẻ chứng minh mới cùng kích cỡ và có mã số điện tử như cái cũ, chúng sẽ có xuất hiện 1 hình ảnh của chủ thẻ Privilege: quyền lợi, đặc ân Những quyền lợi đi kèm với thẻ mới bao gồm được truy cập vào văn phòng 5 Revenue : doanh số Due to= because of Recently-developed technology Go into effect: bắt đầu có hiệu lực Detailed: chi tiết Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 150 A 151 152 B B 153 A 154 C 155 C 156 C 157 A 158 D 159 D và phòng họp Educational and analytical: mang tính giáo dục và phân tích cao Cấu trúc: not only...but also: không những... mà còn Two per request: 2 cho mỗi yêu cầu Complimentary tickets: vé tặng kèm Fill out: điền vào miễn phí “all new and returning residential students ”: tất cả sinh viên lưu trú mới và trở lại “to get rid of their computer viruses and spyware”: loại bỏ virus và phần mềm theo dõi “the letter confirms your participation in the New Student Orientation”: thư này nhằm xác nhận việc bạn tham gia vào ngày hội định hướng tân sinh viên “please check in at the table...between 8:30 and 9:00”, “the orientation session will conclude at approximately 4:00pm” => bắt đầu lúc 9h và kết thúc lúc 4h => 7 tiếng - programs and services offered campuswide  C - discuss ...with a faculty advisor  D - register for classes  B Community activities: hoạt động cộng đồng - convenience fee: phí tiện ích 6 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 160 A 161 B 162 163 D C 164 A 165 B - set up an account - fill out the online application Swim lesson (Level 1 &2): Tuesday  Beginner swimming courses are offered on Tuesday (các khóa học bơi cho người mới bắt đầu vào ngày thứ Ba) “Thanks you for doing business with us. I’m writing to give you detailed information about your trip to Canada”: cám ơn vì đã làm ăn với chúng tôi. Tôi viết thư này để cho bạn thông tin chi tiết về chuyến đi tới Canada => nhân viên công ty du lịch “your trip to Canada” “I enclosed airplane tickets and a copy of your final itinerary. I also included the luggage tags you need for your tour” (Tôi đã đính kèm vé máy bay và một bản copy lịch trình cuối cùng. Tôi cũng kèm theo thẻ hành lý bạn cần cho chuyến đi) I found out that $50 has been added for the meal plan => tôi phát hiện ra 50 đô đã được thêm vào kế hoạch bữa ăn => Mr. Springer bị tính thêm tiền thức ăn Ford now becomes Executive Vice President, and Karen Anderson, formerly Executive Vice President, is 7 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 166 C 167 C 168 169 B D 170 171 B C 172 C 173 D leaving the company: Ford hiện giờ thành phó chủ tịch và Karen Anderson sắp rời công ty  phó chủ tịch hiện tại là Karen Anderson Inventory management Distribution Warehousing Logistics Ai chịu trách nhiệm cho bộ phận thực phẩm? “Gabriel Karros, chief marketing officer, will now be responsible for all the company’s food operations” “The apartment is fully furnished” Chủ nhà Lisa sẽ thích ai hơn? I would prefer a grad student level roommate: bạn cùng phòng đang học sau đại học Rent is $467 Đoạn 4 “the land donation is significant……” Đoạn 4 “mr White has been very cooperative with the council” White đại diện cho LLC làm việc với hội đồng thành phố và White đã rất hợp tác với hội đồng Đoạn cuối “the land….pond to be built”  loại B Đoạn 3 “the city and developer ..” thành phố và nhà phát triển thỏa thuận sẽ lấy 8 Significant: trọng,đáng kể quan Donation sự hiến tặng Portion : một phần Residential thuộc cư ngụ, dân cư Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] một phần của đất đang có ..- loại C Đoạn 2 “housing on Main street and Star circle” có nhà ở thì là khu dân cư loại A 174 D 175 176 177 A A D 178 B 179 C 180 181 A D Đây là công ty về computer Đoạn đầu “K circuit .com has computer products Đoạn cuối “write an email…” Câu đầu “valleyview inn Đoạn Fountain trip Shuttle’s times of operation (thời gian hoạt động) Please not that the shuttle will not operate….12:00pm and 2:00pm Please not that the shuttle will not operate….12:00pm and 2:00pm ….contact the front desk for alternative arrangements Đoạn McDean Airport The shuttle pick up and drops off guest at no.23 spot Địa chỉ nằm ở cuối bài My wife and I are relocating….white waterfall 9 Inn nhà trọ Shuttle loại xe trung chuyển khách từ khách sạn ra sân bay và ngược lại Alternative thay thay cho Phương án lựa khác Arrangement sự xếp Hoặc (xếp lich gian) thế, chọn sắp thời Relocate: di chuyển tới Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 182 B 183 A 184 A 185 D 186 C 187 D 188 189 A D 190 A 191 192 A D 193 194 D D Đoạn 3 My boss lives in Cypress Thư thứ 2: Đoạn 3: District 4 offers some of the best education A couple of :một vài Education : giáo dục I graduated from Ellen Woods school District 21 Đoạn 3 nói về District 4 không có thong tin về internet 13$ nhưng tiết kiện 3$ (save 3$) Add 1$ for sealer wax (thêm 1$ tức trong full service 13$ không có) Cuối lá thư “I would appreciate ….obtaining reimbursement” Không có thong tin về việc miễn phí dịch vụ nào Teacher, parents, classroom Room parents attend …decaration ….donate refreshments or supplies ở phần cuối thư1 Thu 2 10 Reimbursement hoàn lại Appreciate: cảm kích Obtain: đạt được Refreshment: thức ăn nước uống giữa giờ Supply: nguồn cung cấp Ornament: dồ vật trang trí Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 195 196 D B 197 B 198 A 199 C 200 C I would like to volunteer as a room parent I have a bachelor degree in education Thư 1 đoạn 1 ’This free event …job seeker meet face to face …top company offering seasonal positions Thư 1 đoạn 2 “ all company…for further information…call Heather Hilton Thư 2 Thank you ….my company wish to participate this year….please send me an application… 5th annual summer job fair Thư 1 đoạn 2 “ all company…for further information…call Heather Hilton 11 Job seeker : người tim viec Seasonal theo mùa Position vị trí Participate : tham gia One time event sự kiện chỉ diễn ra một lần Annual hàng năm Responsible for = account for = in charge of : chịu trách nhiệm Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] TEST 2 STT Đáp Giải thích Mở rộng Dấu hiệu: Neither A nor B Neither A nor B + V chia án 101 B theo B Allow= permit 102 C Dấu hiệu: Visible là tính từ ( có thể thấy). Trước tính từ cần 1 trạng từ. Clearly visible / Clearly change 103 B Dấu hiệu: Sau Many là N số nhiều Many/ Some/ Several/ A number of/ The number of + N số nhiều 104 B Dấu hiệu: Free of charge Free of charge= at no cost/ Completely free of charge: Hoàn fee/charge. toàn miễn phí 105 B Dấu hiệu: Speech là NounCần adj là informative 106 B Dấu hiệu: Pillar (trụ, cột). Thậm chí sau khi căn phòng được nâng cấp, 1 12 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] vài ghế vẫn còn ở đằng sau cột. 107 A Dấu hiệu: In order to +V bare. Loại D vì có Object phía sau Chia In order to = So as to chủ động 108 A Dấu hiệu: Only make this offer to Limited supply/ time/ 50 customers Products are product limited Speedy= fast Available # unavailable 109 B Dấu hiệu: An+ N số ít Agreement/ Terms and conditions/ Sign/ Renew/ Terminate ( từ vệ tinh của Contract) Thoroughly/ closely check/ review/ monitor 110 B Dâu hiệu: Thì HTTD  Chọn Precisely= accurately: currently chính xác Hardly ever = seldom= rarely : Hiếm khi 111 A Dấu hiệu: Therefore: đứng đầu câu có dấu phẩy  Loại But= Yet: thường đứng giữa câu và có dấu phẩy Loại 13 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] Chọn although 112 Applicant= Candidate Dấu hiệu: Loại B vì không provide Provide S.O with S.T Provide S.T to S.O không đếm được, không đi với “a”. Safety precautions= Safety Chọn A measures. Dấu hiệu: Cần 1 Noun Loại B. Reach S.O= Contact S.O Không có mạo từ “a” Loại A và C. D do S.T attention. Loại D vì information 114 Be required/ requested to Chọn bị động C Dấu hiệu: Chủ từ là applicants Loại B và D. Không có Object 113 C Reach for S.T Chọn D. 115 D Dấu hiệu: To develop Considerable= Significant= Considerable effort. Substantial Prevent S.O from doing S.T 116 118 A Properly= Appropriately= Suitably Dấu hiệu: When / While + clause Offer S.O S.T As to + Verb  Chọn B B Dấu hiệu: ongoing là adj Cần Noun: Maintenance. 117 B Discounted rate/ price Dấu hiệu: post Cần 1 Noun chỉ vật. To be: is Noun số ít. Chọn A 119 B Dấu hiệu: White and brown  Chọn Transfer S.T to S.O paint 14 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 120 A Dấu hiệu: Be + adj Chọn cautious Hazardous = dangerous (adj) 121 Exceptional = Outstanding (adj) Dấu hiệu: Offer their employees Multinational company: benefits (Cho nhân viên của họ Công ty đa quốc gia những quyền lợi.) Family- owned company: Không offer enthusiasm ( nhiệt B Dấu hiệu: The more + adj+ the more +adj: Càng…càng. 122 B Công ty gia đình huyết), value (giá trị) 123 B Dấu hiệu: at which + time On which + date For which= why In which= where 124 A Dấu hiệu: Please+ V bare 125 B Be aware of S.T Dấu hiệu: Develop technique: Phát triển kỹ thuật. Không develop response ( Đáp lời), Compensation ( Bồi thường) 126 D Dấu hiệu: Once = When + HTĐ, Will Training/ Documenting/ +V 127 D Billing procedure. Dấu hiệu: Award  Won the award Be honored for S.T Report S.T to S.O 15 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 128 C Dấu hiệu: More + adj Promising= potential= valued 129 C Dấu hiệu: Whereas đứng giữa câu Enroll in= attend= có 2 dấu phẩy. As long as + clause. Register= Sign up Regarding không hợp nghĩa. 130 D Dấu hiệu: Các câu hỏi về lịch trình Be related to= Be involved hội thảo. in= Be engaged in Concerning= Regarding= About 131 C Dấu hiệu: Room là nơi chốn + Be situated= be placed= be Where 132 A laid out Dấu hiệu: Until further notice Except for= with the exception of 133 A Dấu hiệu: Already fully booked : Đã được đặt đầy rồi. 134 A Dấu hiệu: Reform (n) , trước N cần Otherwise= Whereas adj. 135 B Dấu hiệu: Search phải đi với for Review proposal/ Loại. contract/ plan. Advised và Reduced không hợp nghĩa. Chọn reviewed 16 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 136 Extend the deadline/ Extend the stay. Dấu hiệu: Chỉ có A và C đi với “to”. According to the article/ Không dùng according to the C Dấu hiệu: Extend hours ( kéo dài giờ làm việc) để serve customer 137 C newspaper/ forecast. region. 138 A Dấu hiệu: Tất cả đơn ứng tuyển nộp Be admitted to vào đều được lưu lại trong 6 tháng kể từ ngày nhận. 139 B somewhere= Admission to somewhere Dấu hiệu: Loại C và D vì không dùng Analyst (n) bị động. A loại vì có thời điểm chính Analysis (n) xác Analyse (v) Analytical (adj) 140 B Dấu hiệu: Cần Noun. Loại A vì không có mạo từ “a” 141 D 142 A 143 A Dựa vào thong tin của câu 142. Do Retain: giữ lại có sự sai sót nên mục đích của bức  Retain the receipts thư sẽ là sửa lại “correct” Ngày được thong báo là Dec 12 Mistakenly ~ incorrectly~ trong khi ngày thực là Dec 18  sai inaccurately sót  sử dụng mistakenly Động từ attend và ở dạng chủ động  loại C,D. Đoạn văn nói về bữa tiệc  ám chỉ sự tham dự của mọi người  chọn WHO 17 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 144 B 145 146 A A 147 A 148 D 149 B 150 C 151 A 152 D 153 154 B D Trong bài đề cập đến 2 cách trả tiền Option(n)  opt (v)  chọn Option Synonym: Alternative ~ choice Would like sb to V Đầu bài có nhắc đến việc đóng tài Open/reopen/ close/ khoản, bên dưới câu 146 nhắc đến withdraw sth from the việc phát hành thẻ mới  Reopen account your account. Timely delivery: giao hang đúng giờ. Assign sb sth: giao cho ai đó cái gì Avoid: tránh (+V-ing) đó. Accomplish (v) : đạt được Accomplishment (n): thành tựu Compare: so sánh Assign: giao (nhiệm vụ) Đi với động từ send  loại C,D Sincerely apologize Computerized system: hệ thống Increase/decrease slightly điện toán hóa  automatically Việc chưa xảy ra  sử dụng tương Take place: diễn ra  lai  chọn C không có thể bị động Một số động từ khác không sử dụng ở thể bị động: occur, happen, appear, remain, exist… NẾu sử dụng động từ, phải sử dụng Permit ~allow ở dạng bị động (được cho phép)  cần danh từ  chọn A Sau là 1 mệnh đề  Loại B,C. ám chỉ During + N trong lúc thời gian sửa chữa được thực hiện  chọn D Dựa vào dòng 4-5 trong đoạn 1. Loại đáp án A dựa trên đoạn 1 dòng Vital ~ important 4. 18 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 155 C 156 D 157 C 158 C 159 A 160 161 162 B D C 163 D 164 B 165 B Loại B dựa trên đoạn 1 dòng 4-5 và dòng 8-10 Loại C dựa trên đoạn 2 dòng 5 Chọn D dựa trên đoạn 2 dòng 1 và dòng 5-6 Chọn D dựa trên đoạn 1 dòng 1 Chọn C nhờ phương pháp loại trừ. Loại A dựa trên đoạn 2 dòng 2 ( two-year accounting degree) Loại B dựa trên đoạn 1 dòng 2 Loại D dựa trên đoạn 2 dòng 4 (strong computer skills) Loại A dựa trên đoạn 1 dòng 2. Loại B dựa trên đoạn 1 dòng 2 Loại D dựa trên đoạn 2 dòng 1. Chọn A dựa trên đoạn 1 dòng 2-3 Chọn B dựa trên đoạn 1 dòng 3 Chọn D dựa trên đoạn 2 dòng 1 Chọn C dựa trên đoạn 2 dòng 1: It will begin with a day…. Chọn D nhờ tổng hợp thông tin từ 2 đoạn: - Đoạn 1 dòng 2: their tenth annual International Art….Sunday, October 22nd. - Đoạn 2 dòng 5: Terry Powers…on the last day of the conference. Chọn B dựa trên đầu bài: Charity Event Chọn B dựa trên dòng 2: participated in a charity event held 19 Opening ~ available job ~ vancancy Extravagant ~ excessive Ornamentation ~ decoration Workshop ~ seminar Charity event ~ benefit event Mở rộng dạng cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:[email protected] 166 B 167 B 168 D 169 at Krown Park. Chọn B dựa trên dòng 6: New York’s Greatest Baseball Club….. A (held at..) Present sb with sth: tặng ai đó cái j đó Cấu trúc tương tự: Provide sb with sth: cung cấp cho ai đó cái gì đó Dựa trên thong tin xuyên suốt phần đầu bài. - Đoạn 1: we received your request for the … - Đoạn 2: Your confirmation number is…. Dựa trên phần địa chỉ đầu tiên của bài: Hilyard’s Books and Music…. Chọn A dựa trên phương án loại trừ: - Loại B dựa trên đoạn 2 dòng 2: you can get all CDs, DVDs, and books at a special price…. - Loại C dựa trên đoạn 3 dòng 1: Also, as a member, you can get significant discounts…. - Loại D dựa trên đoạn cuối dòng 1: We are also pleased to announce…. 170 171 C A 172 C This month recipient….elementary school Every day at 6am….parent 20 Body guard= vệ sĩ Security guard= bảo vệ Life guard= cứu hộ viên Crossing guard= người chặn xe giúp hv đi qua dễ dàng To be ready to V: sẵn sàng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan