Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giải chi tiết part 5, 6 economy 1200 rc ...

Tài liệu Giải chi tiết part 5, 6 economy 1200 rc

.PDF
134
1527
70

Mô tả:

Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 ☆☆☆ Part 5 Test 1 ☆☆☆ 101. Successful candidates will be posted to either New York _____ Paris. (A) or (B) neither (C) nor (D) both Cấu trúc quen thuộc: - either....or: hoặc....hoặc - Whether……..Or Not: liệu….có hay không Cần phân biệt với: - whether...or: liệu cái này hoặc cái kia, hay dùng khi động từ phía trước là: decide, tell (phân biệt), check, ask, determine (xác định), indicate (chỉ ra, cho thấy), disscussed (thảo luận). - Candidate: ứng viên, người xin việc. Key A Dịch: Những ứng viên thành công sẽ được chuyển đi công tác hoặc ở NY hoặc ở Paris. 102. Please remember to include your _____ at the bottom of the order form. (A) signing (B) signed (C) signature (D) to sign - Cần 1 danh từ sau tính từ sở hữu. - Remember / forger / regret + V-ing: hành động xảy ra trong quá khứ. - Remember / forger / regret +Vo: sự việc xảy ra trong tương hoặc bổn phận phải làm. - be inclusive of st Key C Dịch: Hãy nhớ phải bao gồm chữ kí của bạn ở dưới cùng mẫu đơn đặt hàng. 103. Every two years, the board of directors _____ a new financial officer to oversee the company's domestic operations. (A) deposits ➜ đặt cọc (B) appoints ➜ bổ nhiệm Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 (C) predicts ➜ dự đoán, dự báo (D) operates ➜ hoạt động, vận hành - Cần 1 động từ hợp nghĩa. - Domestic: trong nhà, trong gia đình, trong nước, thuộc nội địa Key B Dịch: Cứ 2 năm, ban giám đốc lại bổ nhiệm viên chức tài chính mới để quản lý hoạt động trong nước của công ty. 104. Ms. Yakamoto has ______ that the department meeting be postponed until everyone returns from vacation. (A) suggest (B) suggestion (C) suggested (D) suggesting - Have/has + V3-ed - Suggest that st  S + V + THAT + S + (SHOULD) + V(nguyên thể)  Các V sau: propose, suggest, recommend, insist (khăng khăng, năn nỉ), ask, require, request, inquire, demand, claim, stipulate (qui định, ra điều kiện), urge, order, command, advise, desire (ao ước, khao khát), wish, agree, arrange, beg (nài nỉ, van xin), decide, determine (xác định), prefer, decree (ra lệnh), mandate (ủy nhiệm, ủy thác) .  It is/was + adjective + THAT + S + (SHOULD) + V(nguyên thể)  Các adj sau: important= necessary= essential= vital (thiết yếu, cần thiết), crucial (quyết định, chủ yếu), inevitable (không thể tránh được), imperative= compulsory= mandatory= obligatory (bắt buộc, ép buộc), urgent, reasonable, advisable, rational (hợp lý, có lý), proper, right, strange (xa lạ, chưa quen), odd ( kỳ cục, kỳ quặc), curious (hiếu kỳ, tò mò), surprising, regrettable, pitiful (thương tâm, thương xót, desirable , natural. Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 Key C Dịch: Bà Yakamoto đề nghị rằng cuộc họp bộ phận được hoãn lại cho đền khi tất cả mọi người quay về từ kỳ nghỉ. 105. Market Solutions is one of Europe's leading international business magazines, with ______ in over 50 countries. (A) subscribers ➜ đăng ký, đặt báo, đặt mua (B) spectators ➜ khán giả, người xem (C) witnesses ➜ nhân chứng (D) participants ➜ người tham gia - Cần 1 danh từ hợp nghĩa. Key B Dịch: Giải pháp thị trường là một trong những tạp chí kinh doanh quốc tế hàng đầu châu Âu, với sự đặt mua dài hạn tại hơn 50 quốc gia. 106. Employees on international assignment with Daniel Windmere Corporation receive _________ financial support when finding a place to live. (A) extend  (v) kéo dài, mở rộng (B) extent  (n) khoảng rộng, phạm vi (C) extensive  (a) sâu rộng, rộng lớn (D) extending - Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ " financial support ": hỗ trợ tài chính - receive + n : nhận cái gì  receive authorization: nhận ủy quyền - assign (v): chỉ định, phân công - assignment (n): nhiệm vụ, bổn phận được phân công - extend + hours/ the life/ life of the warranty/ deadline - extension the deadline - extensively research/ travel Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 Key C Dịch: Nhân viên giao dịch quốc tế với tập đoàn DW nhận được hỗ trợ tài chính lớn khi tìm kiếm một nơi để sinh sống. 107. According to the Cosmopolitan News,Gemstone Records will soon be opening a store _______ located on Grand Avenue. (A) conveniently ➜ thuận tiện, thuận lợi (B) correctly ➜ phù hợp, đúng đắn (C) greatly ➜ rất nhiều, lắm (D) widely ➜ rộng rãi - Cần 1 trạng từ hợp nghĩa. - according to + nun/noun pharse : theo như - convenient for : thuận lợi cho - conveniently/ centrally located : nằm ở vị trí thuận lợi Key A Dịch: Theo như tin tức Cosmopolitan, cửa hàng Gemstone Records sẽ sớm mở tại 1 nơi thuận tiện ở Grand Avenue. 108. Mr. Garcia has a good chance of getting the marketing job, although _______ for it will be fierce. (A) competitively (B) competitive (C) competes (D) competition = contest - although/ though/ even though + clause - despite the fact that = although = though = even though: mặc dù - compete for: cạnh tranh vì điều gì đó - compele with/ against : cạnh tranh với ai đó - fierce: khốc liệt, ác liệt, hung tợn, hung dữ - competitors = rivals = rival companies = rival firms : đối thủ cạnh tranh Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 - competition = contest (n) : sự canh tranh - competitiveness (n) : tính cạnh tranh Key D Dịch: Ông Garcia có một cơ hội tốt để nhận được công việc tiếp thị, mặc dù sự cạnh tranh vì nó sẽ khốc liệt. 109. Some fans lined up outside the box office for as long as fourteen hours to ______ tickets for the concert. (A) support ➜ hỗ trợ (B) purchase ➜ mua (C) achieve ➜ đạt được, có được (D) replace ➜ thay thế - Cần 1 động từ hợp nghĩa - Phân biệt achieve và get/obtain: + achieve: sự nỗ lực quá trình để có được, đạt được điều gì đó + get/obtain : có được, đạt được, dành được cái gì - obtain = gain = earn = đạt được, kiếm được, giành được Key B Dịch: Một số người hâm mộ xếp hàng bên ngoài phòng vé 14 giờ đồng hồ miễn là để mua được vé cho buổi hòa nhạc. 110. A new production device takes manufacturers one step closer to making electronic displays _____ out of plastic. (A) total (B) totaling (C) totally - make st out of st - make from/into st - make for sb - Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ make Toeic Practice Club (D) totaled Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 - Cụm đi với Out Of hay gặp: Out of employment = Out of work : thất nghiệp Out of debt : thoát nợ Out of service = Out of order : ngừng hoạt động Out of date : lỗi thời Out of stock : hết hàng Get out of : ra khỏi, thoát khỏi Key C Dịch: Một thiết bị sản xuất mới đưa các nhà sản xuất tiến 1 bước gần hơn để làm cho hiển thị điện tử hoàn toàn không có chất dẻo. 111. ______ the change-of-address form had been submitted to the billing department, the invoices began arriving at the proper location. (A) Like (B) Once ➜ 1 khi, 1 lần, đã từng (C) Unless ➜ trừ khi (D) Despite = In spite of + n/V-ing - proper = suited (a) đúng, thích hợp - property (n) khu đất, bất động sản - properies = asset = valuables = tài sản, của cải - Phân biệt invoice, bill và receipt: invoice: 1 tờ liệt kê các khoản tiền bill: 1 tờ invoice + đòi tiền receipt: biên nhận sau khi nhận tiền, hóa đơn. - submit (v) nộp, trình lên - submitted to = devoted = dedicated to doing st : tận tụy, tận tâm, cam kết làm gì - Arrive at/in: + at : địa điểm nhỏ như sân bay, nhà ga + in : địa điểm lớn như thành phố, quốc gia Key B Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 Dịch: Một khi các hình thức thay đổi địa chỉ đã được nộp cho bộ phận thanh toán, hóa đơn bắt đầu đưa đến ở địa điểm chính xác. 112. Ms. Jackson said she would prefer to work on the report by _____ before submitting a draft for the committee's approval. (A) her (B) hers (C) herself - by / prove / show + đại từ phản thân (himself, yourself...) - one's own N - draft = outline (n) bản thảo, bản phát họa - Would like = Would prefer : thích hơn, muốn làm gì - Would Like + To V1 = Would Prefer + To V1 - approval (n) sự tán thành ✫ 1 số danh từ đuôi al hay gặp ✫ + potential to (tiềm năng) + approval (n) sự tán thành + renewal (thay mới, đổi mới) + arrival (sự đến nơi, tới nơi) + proposal ( sự đề xuất) + removal (sự dời đi) + disposal ( sự sắp đặt, bố trí) + retrieval ( sự thu hồi) + defrayal (sự thanh toán), + collateral (sự so sánh, đối chiếu ) + denial (sự từ chối) + accural (sự đổ dồn) + withdrawal (sự rút lại) Toeic Practice Club (D) she Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 + betrayal (sự phản bội) + recital (sự thuật lại) + revival (sự sống lại) + acquittal (sự trả nợ xong) ✫ Key C Dịch: Bà Jackson cho biết, cô muốn được làm việc trên báo cáo của mình trước khi trình bản phác thảo để được sự đồng ý của ủy ban. 113. Mr. Riyadh, a successful local businessman, made his fortune by _____ in real estate. (A) invests (B) investing (C) invested (D) invest - Sau giới từ + (n) / (V-ing + O) - invest in : đầu tư vào cái gì - real estate (n) địa ốc, bất động sản Key B Dịch: Ông Riyadh, 1 doanh nhân địa phương thành công, đã may mắn có sự nghiệp của mình bằng việc đầu tư bất động sản. 114. Margaret Nelson was hired to lead the company _____ the complicated process of organizational restructuring. (A) behind (phía sau) (B) above (cao hơn) (C) except (for) (ngoại trừ) (D) through (qua, xuyên qua, thông qua) - Chọn từ hợp nghĩa. - Except: - Except + sth(= excepting = excluding = but = without) - Except for + sth(= But for = If it were not for = If it had not been for = If not for = Were it not for = Had it not been for = Barring = Without) - Exceptional = Outstanding : đặc biệt, xuất chúng, nổi bật Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 - complicate (v) phức tạp, rắc rối - process (n,v) quy trình, quá trình - xử lý, giải quyết - structure (n) kết cấu, cấu trúc - restructure (v) tái cơ cấu, tổ chức lại - organizational (a) tổ chức - process of/for Key D Dịch: Margaret Nelson đã được thuê để lãnh đạo công ty thông qua các quá trình phức tạp của tái cơ cấu tổ chức. 115. The newscaster______mispronounced the name of the Tolberg Book Prize winner on television last night. (A) accident (B) accidental (C) accidents (D) accidentally - Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ chính phía sau - newscaster (n) phát thanh viên - mispronounced (v) phát âm sai, đọc sai - accident (n) rủi ro, tai nạn - accidently (adv) vô tình, tình cờ, ngẫu nhiên Key D Dịch: Các phát thanh viên vô tình phát âm sai tên của người chiến thắng giải thưởng sách Tolberg trên truyền hình tối qua. 116. Mr. Osaki would like the entire staff ______ together and complete the task by the deadline. (A) works (B) be working (C) to work Toeic Practice Club (D) will.work Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 - Like sb to do st - entire (n,v) toàn bộ, toàn thể, hoàn toàn - deadline (n) hạn chót, hạn cuối - By + cái gì đó hết hạn: by the last week, by the end, by the deadline Key C Dịch: Ông Osaki muốn toàn bộ nhân viên cùng làm việc và hoàn thành nhiệm vụ trước khi hết hạn. 117. Sending a letter of thanks immediately after a job interview is a highly recommended ______. (A) reference  (n) sự tham khảo, sự liên quan (B) plot  (n) mảnh đất, sự âm mưu (C) resource  (n) tài nguyên, nguồn cung cấp (D) practice  (n) thực hành, thói quen - Immediately = Instantly (adv) : ngay lập tức - Highly recommended: được đánh giá cao, được đề cử - 1 số từ hay đi với highly (rất, cao, chặt chẽ, kỹ lưỡng) + highly regarded : được đánh giá cao + highly recomended : được đề cử, đánh giá cao + highly skilled : có kỹ năng xuất sắc + highly structured : có cấu trúc cao + highly train : được tập huấn kỹ lưỡng + highly competitive : mang tính cạnh tranh cao + highly appreciate : được đánh giá cao (đừng nhầm với appropriate thích hợp) - Advise, Recommend và Suggest: khyên bảo, đề nghị Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1  + Advise + sb + that + clause: chỉ hành động nói với ai đó điều họ nên làm hay quyết định mà họ nên đưa ra. Người đưa ra lời khuyên phải là người có chuyên môn, kinh nghiệm hay quyền lực liên quan đến lĩnh vực mà họ đưa lời khuyên.  + Recommend + that + clause: cũng chỉ hành động nói với ai điều mà bạn nghĩ là họ nên làm. Tuy nhiên, khi dùng Recommend người đưa lời khuyên không nhất thiết phải có kiến thức chuyên môn hay quyền lực trong lĩnh vực đó, họ chỉ cảm thấy/nghĩ lời khuyên họ đưa ra là tốt nhất. Recommend được dùng khá rộng rãi trong nhiều mối quan hệ và tình huống khác nhau.  + Suggest (v) là đưa ra một lời đề nghị, một ý tưởng về việc sẽ được thực hiện. Suggest có thể được dùng trong những tình huống thân mật, và người đưa ra lời gợi ý không cần phải có kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm hay quyền lực. Key D Dịch: Gửi thư cảm ơn ngay lập tức sau khi phỏng vấn xin việc là một thói quen được đánh giá cao. 118. JHB Bank cannot process a loan application _____ the proper documentation. (A) upon (B) until (C) without (D) along - Dựa vào nghĩa. - without / but for / if is weren’t for + n/cụm n : mà không, nếu mà không Key C Dịch: JHB Ngân hàng không thể xử lý đơn xin vay mà không có tài liệu thích hợp. 119. Please notify Ms. Chen that the meeting has been rescheduled ______ that tomorrow visitors the overseas office can attend. (A) so (B) concerning (C) over (D) since - So that, in order that, in order to, so as to: để mà - S + V + so that / in order that + S + (will/can/may/could/would) + V - in order to / so as to/ to + V1 - in order for + tân ngữ (him, her, us, them..) + to Vnguyên mẫu : để cho ai làm gì Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 - concerning = related to = regarding = liên quan đến - attend (v): tham dự - attendance (n): sự tham dự  check attendance: điểm danh - attendant(n): người phục vụ, tiếp viên  flight attendant: tiếp viên hàng không - attendee (n): người tham dự Key A Dịch: Xin vui lòng thông báo cho bà Chen rằng cuộc họp đã được sắp xếp lại để cho du khách vào ngày mai ở văn phòng nước ngoài có thể tham dự. 120. If you experience difficulties with the installation process, technical support is available ______ the day. (A) from (B) about (C) between (D) throughout - Throughout : xuyên suốt, suốt (thời gian), xuyên khắp (nơi chốn ) - Throughout (Prep) : Xuyên suốt  Thoughout : The year, The month, The week, The day  Throughout Blackroad: Xuyên suốt đường Black  Throughout The countryside: Xuyên khắp miền quê - Though: mặt dù - Through: qua, xuyên qua - Thorough: kỹ lưỡng , tỉ mỉ Key D Dịch: Nếu bạn gặp khó khăn với quá trình cài đặt, hỗ trợ kỹ thuật có sẵn trong suốt cả ngày. 121. Please review the _______ for new safety procedures, and add your comments. (A) proposing (B) propose (C) proposes (D) proposal (n) sự đề xuất, sự đề nghị - Cần 1 danh từ sau the, chú ý 1 số danh từ đuôi al mình đã nêu ở phần trên. Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 - procedure (n) thủ tục, qui trình - product (n) sản phẩn - production (n) sự sản xuất - productivity (n) năng suất - produce (n,v) sản xuất, sản phẩm - comment (n,v) nhận xét, bình luận - commend (v) khen ngợi, ca ngợi Key D Dịch: Vui lòng xem lại đề nghị cho quy trình an toàn mới, và thêm ý kiến của bạn nhé. 122. The jacket you ordered is currently ________ in the color you requested, but we will send the rest of your order promptly. (A) related to = regarding = concerning : liên quan đến (B) stylish (a) đặc sắc, hợp thời trang, kiểu cách (C) disinterested (a) vô tư, không vụ lợi (D) unavailable (a) không có sẵn - Unavailable = Inaccessible (a) không có sẵn, không có được - available = accessible (a) được cung cấp sẵn, sử dụng được - request (n,v) yêu cầu, đề nghị - promptly = rapidly = quickly = sharply = swiftly = fast: 1 cách nhanh chóng Key D Dịch: Những chiếc áo khoác mà bạn đặt hàng là hiện tại không có sẵn trong các màu sắc bạn yêu cầu, nhưng chúng tôi sẽ gửi phần còn lại của đơn hàng của bạn 1 cách nhanh chóng. 123. First City Bank assured its customers that it _______ exceptional service in spite of the ongoing renovations in several branches. (A) maintaining (B) maintain (C) will maintain Toeic Practice Club (D) to maintain Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 - Hứa một dịch vụ cho khách hàng, dùng tương lai. - In spite Of = Despite + n/cụm n/Ving - assure (v) bảo đảm, cam đoan - except for : ngoại trừ - exceptional = outstanding (a) đặc biệt, xuất chúng, nổi bật - renovation (n) = renovate (v) = innovation (n) : tân trang, nâng cấp, làm mới - maintain (v) duy trì - maintenance (n) việc bảo dưỡng - several + n số nhiều Key C Dịch: Ngân hàng thành phố đầu tiên đảm bảo cho khách hàng của mình rằng ngân hàng sẽ duy trì dịch vụ đặc biệt mặc dù việc tân trang đang diễn ra ở một số chi nhánh. 124. Fordham Stationers recently decided to switch suppliers because Valley Paper has been _______ late in shipping their orders. (A) steadily ➜ 1 cách đều đặn, đều đều (B) sensibly ➜ 1cách hợp lý (C) exactly ➜ 1 cách chính xác (D) consistently = continually ➜ xuyên suốt, liên tục, nhất quán, kiên định - Steady pace : tốc độ ổn định, - Lately = Recently : gần đây, mới đây Key D Dịch: Fordham Stationers gần đây đã quyết định chuyển nhà cung cấp vì Valley Paper đã đang giao hàng cho các đơn đặt hàng của họ xuyên suốt tới cuối năm. 125. Although multiple studies were conducted by market research groups, it is still uncertain whether customers are ready to purchase _______ groceries on the Internet. (A) ours (B) theirs (C) their (D) ourselves - Cần 1 tính từ sỡ hữu bổ nghĩa cho danh từ phía sau. Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 - TTSH + n - on/of TTSH own/behalf + n - ready to do st - multiple + n số nhiều : nhiều - groceries (n) hàng tạp phẩm, hàng tạp hóa Key C Dịch: Mặc dù nhiều nghiên cứu được tiến hành bởi nhóm nghiên cứu thị trường, vẫn còn không chắc chắn liệu khách hàng sẵn sàng mua hàng tạp phẩm của họ trên Internet. 126. Neblus, Inc, will have to add staff if it expects to _______ all of the orders by the end of the year. (A) affect ➜ (v) ảnh hưởng, effect (n) sự hiệu quả (B) contain ➜ (v) chứa, bao gồm (C) fulfill ➜ (v) đáp ứng, hoàn thành (đơn đặt hàng) (D) mention + V-ing ➜ (n,v) đề cập, nói đến - Chọn từ hợp nghĩa. - affect (v) hành động trực tiếp gây ra - effect (n) gián tiếp gây ra, chịu tác động của affect - Fulfill  Request : hoàn tất yêu cầu. - Fulfill  Order : hoàn tất đơn đặt hàng - expect to do st - all + n số nhiều Key C Dịch: Neblus, Inc, sẽ có thêm nhân viên nếu họ hy vọng để hoàn thành tất cả các đơn đặt hàng vào cuối năm nay. Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 127. Department store managers have asked____not to bring food or beverages into the store. (A) shoppers (B) shopping (C) to shop (D) shopper - Chọn danh từ phù hợp, shopper là danh từ đếm được, không thể đứng trơ trơ như thế, mà phải có a/an/the phía trước hoặc có 's' phía sau. Key A Dịch: Quản lý cửa hàng bách hóa đã yêu cầu những người mua hàng không mang theo thức ăn hoặc đồ uống vào cửa hàng. 128. When the copying process is ______ , a small "Done" window appears on the computer screen. (A) total ➜ (a) hoàn toàn, toàn bộ, tuyệt đối (B) entire ➜ (a) hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể (C) complete ➜ (a) hoàn toàn, hoàn thành (D) whole ➜ (a) toàn bộ, đầy đủ, trọn vẹn - complete : ý là có đủ mọi thứ cần thiết để hoàn thành cái gì. - entire( = sheer) + n : thứ gì đó đã hoàn thành 1 khối mà không thể thêm bớt gì được nữa, thườn có danh từ theo sau - whole : chỉ toàn thể 1 vật, 1 tổ chức, 1 khối… nên thường đi với danh từ số ít, whole luôn có mạo từ the phía trước, the whole - total : thường nói về tổng cộng số lượng - appear to do st Key C Dịch: Khi quá trình sao chép hoàn tất, một cửa sổ nhỏ "Done" sẽ xuất hiện trên màn hình máy tính. Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 129. All Seneca area residents are requested to clean the recycling bins ______ with hot, soapy water. (A) periodic ➜ (a) định kỳ, theo chu kỳ (B) periodically ➜ (adv) 1 cách định kỳ (C) periodical ➜ (n,a) xuất bản định kỳ, tạp chí xuất bản định kỳ (D) period ➜(n) thời kỳ, giai đoạn, khoảng thời gian - Yêu cầu làm cái gì đó …..với cái gì đó, vị trí trống phải là 1 n hay adv. - Cần 1 adv bổ nghĩa cho động từ clean, câu đầy đủ nghĩa rồi, cần adv thôi. - recycle (v) tái chế, phục hồi. Đừng nhầm với cycle (n) chu kỳ, chu trình. - bin (n) cái thùng - soapy (a) thuộc về xà phòng Key B Dịch: Tất cả các khu vực dân cư Seneca được yêu cầu làm sạch định kỳ các thùng tái chế với nước xà phòng nóng. 130. Retail properties in the downtown area generally stay on the ______ for periods of three to six weeks before they are sold. (A) sale (B) place (C) market (D) advertisement - on the market = on sale: tòa nhà được liệt kê để bán trong thời gian này. - for sale = be on sale = bày bán( sẵn nhớ luôn) - properties = asset = valuables = tài sản, của cải Key C Dịch: Khu đất bán lẻ tại khu vực trung tâm thường ở lại trên thị trường trong thời hạn từ 3-6 tuần trước khi chúng được bán. 131. In keeping with Barrett International's effort to provide a comfortable work environment, the company's new buildings are ______ and well lit. (A) spacious ➜ (a) rộng lớn, sâu rộng Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 (B) spacing (C) spaciousness (D) spaces - Cần 1 tính từ spacious and well - to be in keeping with st : hợp với điều gì - keep/ kept/ kept : giữ lại - keep + O + V3 (bị động) - effort to do st - lit quá khứ của light Key A Dịch: Để phù hợp với nỗ lực của Barrett International's để cung cấp một môi trường làm việc thoải mái, các tòa nhà mới của công ty đều thắp sáng rộng rãi và tốt. 132. _______ to ensure timely delivery, make certain the address and phone number are clearly printed at the top of the form. (A) in order (B) Whether (C) According (D) How - in order to/so as to/to + V1 : để mà - Cần 1 trạng từ hợp nghĩa. - delivery (n) : sự phân phối, sự giao hàng, sự bày tỏ, sự phát biểu - the delivery of : sự giao hàng - according to + noun/noun pharse - clearly : rõ ràng, sáng tỏ Key A Dịch: Để đảm bảo giao hàng kịp thời, để chắc chắn thì địa chỉ và số điện thoại được in rõ ràng ở trên cùng của biểu mẫu. Toeic Practice Club Hoa Vô Khuyết – ETS 1200 – Test 1 133. We at TPG Financial Planning welcome the opportunity to assist you in your business and look forward to a _______ beneficial relationship. (A) mutually ➜ lẫn nhau, qua lại (B) punctually ➜ đúng hẹn, đúng giờ (C) respectively ➜ tách biệt, lần lượt, tương ứng (D) precisely ➜ chính xác - Chọn trạng trừ hợp nghĩa. - opportunity (n) cơ hội nghề nghiệp, thời cơ - opportune (a): cơ hội, thời cơ - expect to = look forward to + V-ing Key A Dịch: Chúng tôi ở Phòng Kế Hoạch Tài Chính TPG hoan nghênh cơ hội nghề nghiệp để hỗ trợ bạn trong việc kinh doanh của bạn và mong muốn một mối quan hệ cùng có lợi. 134. Customers unhappy with the performance of their stereo equipment have two months to request a refund or _______. (A) complaint ➜ (n) phàn nàn, kêu ca (B) receipt ➜ (n, v) hóa đơn, kí nhận, đóng dấu đã nhận (C) replacement ➜ (n) sự thay thế (D) promotion ➜ (n) quảng bá, thúc đẩy, thăng chức - Câu từ vựng quen quá phải không mọi người. - performance (n) hiệu suất làm việc, buổi biểu diễn - refund (n,v) hoàn tiền - reimburse (v) hoàn tiền + tài sản (đền bù) - equipment = tool = appliance = thiết bị, dụng cụ Toeic Practice Club
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan