Mô tả:
CÔNG TY
G330 1/ 5
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
A.
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
CHI PHÍ BÁN HÀNG
MỤC TIÊU
Đảm bảo rằng các khoản chi phí bán hàng là có thực; được ghi nhận chính xác, đầy đủ, đúng kỳ và được
trình bày phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC
Các rủi ro trọng yếu
Thủ tục kiểm toán
Người
thực hiện
Tham
chiếu
Người
thực hiện
Tham
chiếu
C. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
STT
Thủ tục
I. Các thủ tục chung
1
Kiểm
tra
các
nguy
ên
tắc
kế
toán
áp
dụng
nhất
quán
với
năm
trướ
c và
phù
hợp
với
quy
định
của
chuẩ
n
mực
và
chế
độ
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
CÔNG TY
G330 2/ 5
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
CHI PHÍ BÁN HÀNG
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
kế
toán
hiện
hành
.
2
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số năm trước. Đối chiếu các số liệu
trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán
năm trước (nếu có).
II. Kiểm tra phân tích
1
So sánh chi phí bán hàng năm nay với năm trước, kết hợp với biến động về
doanh thu của DN, giải thích các biến động lớn, nếu có.
2
Phân tích chi phí bán hàng tháng trên cơ sở kết hợp với biến động doanh thu
và giải thích các biến động lớn, nếu có.
3
Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí phát sinh trong năm và so sánh với
năm trước, thu thập giải trình cho những biến động bất thường.
1
III. Kiểm tra chi tiết
Lập bảng kê chi tiết các khoản mục chi phí bán hàng theo từng tháng trong
năm, đánh giá tính hợp lý của việc trình bày đồng thời đối chiếu tổng chi phí
với Sổ Cái.
2
Rà
soát
các
khoả
n
mục
chi
phí
có sự
biến
động
bất
thườ
ng
trong
năm/
kỳ
được
xác
định
trong
quá
trình
phân
tích
(số
tiền
lớn,
giao
dịch
khác
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
CÔNG TY
G330 3/ 5
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung:
CHI PHÍ BÁN HÀNG
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
thườ
ng,
điều
chỉnh
giảm,
…),
tiến
hành
kiểm
tra
chứn
g từ
gốc
để
đảm
bảo
các
khoả
n chi
phí
này
là có
thực,
được
phân
loại
đúng
và
đánh
giá
tính
hợp
lý
của
việc
ghi
nhận.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
G330 4/5
STT
Thủ tục
3
Đánh giá tính hợp lý của các tiêu thức phân bổ các khoản chi phí gián tiếp
vừa thuộc về chi phí bán hàng vừa thuộc về chi phí quản lý, chi phí sản xuất.
4
Đối chiếu các khoản mục chi phí đã ghi nhận với các phần hành kiểm toán
khác như: chi phí lương, chi phí nguyên vật liệu, chi phí công cụ dụng cụ, chi
phí khấu hao, chi phí phải trả, chi phí trả trước, v.v…
5
Xây dựng ước tính độc lập với các khoản chi phí mang tính chất định kỳ, ít
biến động hoặc gắn liền với doanh thu (các khoản tiền thuê, hoa hồng, phí
bản quyền, v.v..) và so sánh với số chi phí đã ghi sổ, tìm hiểu các chênh lệch
lớn (nếu có).
Người
thực hiện
Tham
chiếu
6
Chọn
mẫu
kiểm
tra
chứn
g từ
gốc
đối
với
các
khoả
n
mục
chi
phí
bán
hàng
khác:
kiểm
tra
hóa
đơn
hoặc
yêu
cầu
thanh
toán
của
nhà
cung
cấp,
các
bảng
tính
toán
kèm
theo,
các
phiếu
chi,
chứn
g từ
thanh
toán
qua
ngân
hàng
cùng
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
G330 5/5
với
các
chứn
g từ
khác
kèm
theo
(duyệ
t chi
của
BGĐ,
định
mức
chi ...
).
7
8
Đối chiếu quy định của văn bản nội bộ về định mức chi tiêu với các khoản chi
tiêu thực tế tại DN.
Xem xét tính hợp lý các chi phí liên quan có tính chất nhạy cảm như: chi phí
tiền phạt, chi phi tư vấn pháp luật, tranh chấp, kiện tụng.
9
Kiểm tra tính đúng kỳ của chi phí: Đối chiếu đến phần hành kiểm toán chi phí
phải trả và phần hành tiền.
10
Kiểm tra tính trình bày về chi phí bán hàng trên BCTC.
IV. Thủ tục kiểm toán khác
D. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề
sau:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chữ ký của người thực hiện:__________________
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -