Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Dtm_nhóm 10...

Tài liệu Dtm_nhóm 10

.PDF
106
309
69

Mô tả:

DTM vệt 50m nối dài đường Nguyễn Tất Thành
Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .........................................................3 DANH MỤC BẢNG .............................................................................................................4 MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................6 1. Xuất xứ của dự án ........................................................................................................6 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...............................................6 2.1. Các căn cứ pháp lý................................................................................................6 2.2. Các căn cứ kỹ thuật ..............................................................................................8 2.3. Nguồn cung cấp số liệu dữ liệu chính do chủ đầu tƣ tạo lập ..............................9 3. Tổ chức thực hiện ĐTM ...............................................................................................9 4. Phƣơng pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ............................................................10 Chƣơng I - MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...............................................................................12 1.1 Tên dự án: .............................................................................................................12 1.2. Chủ dự án ...............................................................................................................12 1.3. Vị trí địa lý của dự án .............................................................................................12 1.4. Nội dung chủ yếu của dự án ...................................................................................14 1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án: ...............................................................................14 1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án: ...........................14 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dựa án:........................................................................................................22 1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến................................................................22 1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm ( đầu ra ) của dự án ......23 1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................24 1.4.7. Vốn đầu tƣ ........................................................................................................24 1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................24 Chƣơng 2 ............................................................................................................................26 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................................................................26 2.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên ................................................................................26 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất.............................................................................26 2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tƣợng .......................................................................27 2.1.3. Điều kiện thủy văn/ hải văn .............................................................................30 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật .........................................................................35 2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ........................................................................................36 2.2.1. Điều kiện kinh tế xã Hòa Liên và phƣơng Hòa Hiệp Nam ..............................36 2.2.2. Điều kiện về xã hội xã Hòa Liên và phƣờng Hòa Hiệp Nam ..........................36 CHƢƠNG 3 - ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ..........................................38 3.1. Đánh giá tác động ..................................................................................................38 1 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài 3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án .........................................38 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng hạ tầng kỹ thuật dự án ....................................................................................................................................50 3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ......................................71 CHƢƠNG 4 - BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ............................................74 4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án: ...................74 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn chuẩn bị .............................................................................................................74 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng ..............................................................................................76 4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn hoạt động...........................................................................................................80 4.2. Biện pháp quản lí, phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố của dự án: .....85 4.2.1. Biện pháp quản lí, phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................................................85 4.2.2. Biện pháp quản lí, phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng .............................................................................86 4.2.3. Biện pháp quản lí, phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn vận hành ...........................................................................................87 4.3. Phƣơng án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng .........89 CHƢƠNG 5 - CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ...................90 5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng...........................................................................90 5.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng .........................................................................97 5.2.1. Giai đoạn chuẩn bị, thi công xây dựng hạ tầng kỹ thuật: ...............................97 5.2.2. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động: ..................................................................98 5.2.3. Chi phí giám sát chất lƣợng môi trƣờng ..........................................................99 Chƣơng 6 - THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ............................................................ 100 6.1. Ý kiến của UBND và UBMTTQ xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. ............................................................................................................................... 100 6.2. Ý kiến của UBND và UBMTTQ phƣờng Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. .................................................................................................................. 101 6.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ đầu tƣ trƣớc các ý kiến của UBND và UBMTTQ xã Hòa Liên, phƣờng Hòa Hiệp Nam. ........................................................... 101 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ........................................................................ 103 1. Kết luận ................................................................................................................... 103 2. Kiến nghị ................................................................................................................. 104 3. Cam kết ................................................................................................................... 104 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 106 2 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT BOD : Nhu cầu oxy sinh hoá BTCT : Bê tông cốt thép CBCNV : Cán bộ công nhân viên COD : Nhu cầu oxy hoá học CP : Chính phủ CRT : Chất thải rắn CTNH : Chất thải nguy hại CHXHCN : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa DO : Diesel Oil (Dầu Diesel) ĐTM : Đánh giá tác động môi trường GTVT : Giao thông vận tải HĐND : Hội đồng nhân dân KTXH : Kinh tế xã hội NĐ : Nghị định PCCC : Phòng cháy chữa cháy QCVN : Quy chuẩn Việt Nam TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam. TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TNMT : Tài nguyên môi trường TSS : Tổng chất rắn lơ lửng UBMTTQ : Uỷ ban mặt trận Tổ Quốc UBND : Uỷ ban nhân dân VOC : Chất hữu cơ bay hơi WHO : Tổ chức Y tế thế giới XLNT : Xử lý nước thải 3 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài DANH MỤC HÌNH HÌNH 1- VỊ TRÍ KHU VỰC DỰ ÁN ...........................................................................................12 HÌNH 2- SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY DỰ ÁN...............................................................................25 HÌNH 3 - KHU DÂN CƢ CHỈNH TRANG ...................................................................................31 HÌNH 4 - KHU ĐẤT HIỆN TRẠNG DỰ ÁN .................................................................................32 HÌNH 5 - SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ TRẠM XLNT SINH HOẠT ...........................................................83 DANH MỤC BẢNG BẢNG 1. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA LẬP BÁO CÁO ĐTM .................................................10 BẢNG 2. KHỐI LƢỢNG THI CÔNG SAN NỀN ............................................................................15 BẢNG 3. KHỐI LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG ....................................16 BẢNG 4. NHU CẦU CẤP NƢỚC ...............................................................................................17 BẢNG 5. KHỐI LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG CẤP NƢỚC........................................18 BẢNG 6. KHỐI LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC ...................................20 BẢNG 7. DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHÍNH SỬ DỤNG CHO QUÁ TRÌNH THI CÔNG DỰ ÁN .23 BẢNG 8. DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ ÁN ...................................................................................................................................23 BẢNG 9. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG 10 NĂM (2006– 2015) ........27 BẢNG 10. SỐ GIỜ NẮNG TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG 10 NĂM (2006 – 2015) ..................27 BẢNG 11. ĐỘ ẨM TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG 10 NĂM (2006 – 2015) ............................28 BẢNG 12. TỔNG LƢỢNG MƢA TRUNG BÌNH TRONG 10 NĂM (2006 – 2015) ............................29 BẢNG 13. BẢNG TỐC ĐỘ GIÓ, TẦN SUẤT VÀ HƢỚNG GIÓ ........................................................29 BẢNG 14. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU KHÔNG KHÍ KHU VỰC DỰ ÁN .......................................32 BẢNG 15. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU NƢỚC MẶT ....................................................................33 BẢNG 16. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU NƢỚC NGẦM ................................................................34 BẢNG 17. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT ..............................................................................34 BẢNG 18. CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ..............38 BẢNG 19. CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG ..............................................................................38 BẢNG 20. TẢI LƢỢNG BỤI TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẮP ĐẤT SAN LẤP .................................................39 BẢNG 21. CÔNG THỨC TÍNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN THEO BRIGGS G.........................................40 BẢNG 22. NỒNG ĐỘ BỤI PHÁT TÁN DO HOẠT ĐỘNG ĐẮP ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG ...................40 BẢNG 23. HỆ SỐ Ô NHIỄM KHI ĐỐT DẦU DO.........................................................................41 BẢNG 24. LƢỢNG NHIÊN LIỆU TIÊU THỤ CỦA MÁY MÓC TRONG QUÁ TRÌNH SAN LẤP MẶT BẰNG ...................................................................................................................................41 BẢNG 25. TẢI LƢỢNG KHÍ ĐỘC TỪ HOẠT ĐỘNG THIẾT BỊ THI CÔNG SAN LẤP ..........................41 BẢNG 26. NỒNG ĐỘ KHÍ ĐỘC CỦA THIẾT BỊ THI CÔNG SAN LẤP MẶT BẰNG.............................42 BẢNG 27. TẢI LƢỢNG VẬN CHUYỂN CỦA CÁC PHƢƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN SỬ DỤNG DẦU DIESEL ........................................................................................................................43 BẢNG 28. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM CỦA CÁC PHƢƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN CHUYỂN ĐẤT .............................................................................................................................43 BẢNG 29. CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI MÔI TRƢỜNG NƢỚC TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ....................................................................................................................45 BẢNG 30. CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ...................................................................................................................................46 BẢNG 31. MỨC ỒN SINH RA TỪ CÁC THIẾT BỊ THI CÔNG ........................................................47 BẢNG 32. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐỘ GIẢM ĐỘ ỒN THEO KHOẢNG CÁCH ...................................48 BẢNG 33. MỨC RUNG CỦA CÁC LOẠI MÁY THI CÔNG .............................................................49 4 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài BẢNG 34. CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG ...................................................................................................................................50 BẢNG 35. CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG ..............................................................................51 BẢNG 36. TẢI LƢỢNG BỤI TỪ HOẠT ĐỘNG ĐÀO, ĐẮP ĐẤT ......................................................52 BẢNG 37. NỒNG ĐỘ BỤI PHÁT TÁN DO HOẠT ĐỘNG ĐÀO, ĐẮP ĐẤT .......................................52 BẢNG 38. LƢỢNG NHIÊN LIỆU TIÊU THỤ CỦA MỘT SỐ MÁY MÓC TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG ...................................................................................................................................53 BẢNG 39. TẢI LƢỢNG KHÍ ĐỘC TỪ HOẠT ĐỘNG THIẾT BỊ THI CÔNG .......................................53 BẢNG 40. NỒNG ĐỘ KHÍ ĐỘC CỦA THIẾT BỊ THI CÔNG ..........................................................53 BẢNG 41. TẢI LƢỢNG Ô NHIỄM CỦA PHƢƠNG TIỆN CẬN CHUYỂN SỬ DỤNG DẦU DIESEL ........54 BẢNG 42. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM CUẢ CÁC PHƢƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN NGUYÊN VẬT LIỆU ............................................................................................................................55 BẢNG 43. CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG ..............................................................................56 BẢNG 44. CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG ...................................................................................................................................58 BẢNG 45. MỨC ỒN SINH RA TỪ CÁC THIẾT BỊ THI CÔNG ........................................................60 BẢNG 46. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐỘ GIẢM ĐỘ ỒN THEO KHOẢNG CÁCH ...................................61 BẢNG 47. MỨC RUNG CỦA CÁC LOẠI MÁY THI CÔNG .............................................................62 BẢNG 48. CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG KHI DỰ ÁN ĐI VÀO GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG ..........................................................................................................................64 BẢNG 49. LƢỢNG NHIÊN LIỆU CẦN CUNG CẤP CHO HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG .......................65 BẢNG 50. HỆ SỐ Ô NHIỄM CỦA XE CHẠY XĂNG ......................................................................65 BẢNG 51. TẢI LƢỢNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ DO PHƢƠNG TIỆN GIAO THÔNG ..........................65 BẢNG 52. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ DO CÁC PHƢƠNG TIỆN GIAO THÔNG ....65 BẢNG 53. CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG ..............................................................................66 BẢNG 54. NỒNG ĐỘ ĐẶC TRƢNG CỦA NƢỚC THẢI SINH HOẠT ................................................67 BẢNG 55. TẢI LƢỢNG VÀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƢỚC MƢA ...........................68 BẢNG 56. CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG ..........................................................................................................................68 BẢNG 57. NHẬN XÉT VỀ CÁC ĐÁNH GIÁ MÔI TRƢỜNG TRONG BÁO CÁO ĐTM .........................71 BẢNG 58. THÔNG SỐ BỂ XỬ LÍ NƢỚC THẢI ............................................................................82 BẢNG 59. PHÂN KÌ LẮP ĐẶT MODULE XỬ LÍ NƢỚC THẢI.........................................................82 BẢNG 60. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG .................................................................90 BẢNG 61. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG ..........98 BẢNG 62. CHI PHÍ GIÁM SÁT CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG .......................................................99 5 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài MỞ ĐẦU 1. Xuất xứ của dự án Thực hiện chủ trương chung của Đảng và Nhà nước về công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Thành ủy và UBND TP Đà Nẵng đã chỉ đạo đẩy mạnh đầu tư và phát triển, xây dựng thành phố Đà Nẵng trở thành một trung tâm Thương mại - Công nghiệp và du lịch của khu vực Miền Trung. Việc đô thị hóa và quy hoạch hạ tầng thành phố dẫn đến việc sắp xếp lại các khu dân cư đã, đang và sẽ tiếp tục xảy ra tại đây. Người dân Đà Nẵng ngày càng có nhu cầu được sống tại các khu quy hoạch tốt hơn về cơ sở hạ tầng và thuận lợi hơn trong việc tiếp cận dịch vụ thiết yếu y tế, giáo dục, thương mại dịch vụ. Xuất phát từ tình hình trên, Công ty cổ phần QHT được UBND thành phố Đà Nẵng giao làm chủ đầu tư Dự án “Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài - Khu vực tiếp giáp về phía Tây Bắc đường Nguyễn Lương Bằng đến cầu Nam Ô” . Mục tiêu của dự án là xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật hình thành một khu dân cư mới tại vệt đất hai bên đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thuộc xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang và phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Dự án đã được UBND thành phố Đà Nẵng ký quyết định phê duyệt điều chỉnh Tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 tại quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 13/06/2015, với diện tích 291.299 m2 tại xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang và phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài - Khu vực tiếp giáp về phía Tây Bắc đường Nguyễn Lương Bằng đến cầu Nam Ô do Viện quy hoạch xây dựng Đà Nẵng lập nhằm góp phần hoàn thiện quy hoạch tổng thể của thành phố Đà Nẵng. Dự án hoàn thành sẽ đồng bộ với các dự án lân cận, mở rộng không gian kiến tr c của thành phố, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân c ng như tình hình an ninh chính trị khu vực được ổn định góp phần th c đẩy kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng của huyện Hòa Vang, quận Liên Chiểu theo định hướng chung của thành phố Đà Nẵng. Tuân thủ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và để thực hiện tốt các công tác bảo vệ môi trường, Chủ đầu tư phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Tùng Rô tiến hành lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho Dự án. Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhằm đánh giá cụ thể những tác động có lợi, có hại từ hoạt động của Dự án đến điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội trong khu vực. 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM 2.1. Các căn cứ pháp lý 1. Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 23/06/2014. 2. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 được Quốc hội thông qua ngày ngày 17/06/2009. 6 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài 3. Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 21/6/ 2012. 4. Luật đất đai sửa đổi số 45/2013/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2013. 5. Luật phòng chống chữa cháy số 27/2001/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/ 06/ 2001. 6. Luật số 40/2013/QH13 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy được Quốc hội thông qua ngày 22/11/2013; 7. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. 8. Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường. 9. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc ―Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tài nguyên nước‖. 10. Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. 11. Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. 12. Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình. 13. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy. 14. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. 15. Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về quản lý chất thải nguy hại. 16. Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung quản lý chất lượng công trình xây dựng. 17. Quyết định số 3733/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động. 18.Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. 7 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài 19.Quyết định 39/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng. 20. Quyết định 33/2012/QĐ-UBND ngày 13/08/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng về Quy định quản lý, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. 21.Quyết định 57/2012/QĐ-UBND ngày 7/12/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng về sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/2012/QĐ-UBND. 22.Quyết định số 72/QĐ-SXD ngày 21/01/2014 của Sở xây dựng thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chiều cao và thoát nước Công trình: Vệt 50 m đường Nguyễn Tất Thành nối dài – Khu vực tiếp giáp về phía Tây Bắc đường Nguyễn Lương Bằng đến cầu Nam Ô. 23.Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 13/06/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt điều chỉnh Tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài – Khu vực tiếp giáp về phía Tây Bắc đường Nguyễn Lương Bằng đến cầu Nam Ô. 2.2. Các căn cứ kỹ thuật * Môi trƣờng: 1. QCVN 14-2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt. 2. QCVN 09-2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm. 3. QCVN 08-2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. 4. QCVN 05-2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. 5. QCVN 06-2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh. 6. QCVN 26-2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. 7. QCVN 27-2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung, chấn động. 8. QCVN 07-2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại. 9. Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động. * Thi công, xây dựng: 1. QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng kỹ thuật đô thị của Bộ Xây dựng ban hành. 8 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài 2. QCVN 02:2009/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành. 3. QCVN 41-2012: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ. 4. TCVN 4193 - 86: Tiêu chuẩn thiết kế với các cấp công trình. 5. TCVN 4449 – 87: Tiêu chuẩn thiết kế xây dựng đô thị. 6. 22TCN220-95: Quy trình khảo sát và tính toán thủy văn 7. 22TCN259-2000: Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình. 8. TCVN 2683 - 2012: Đất xây dựng, phương pháp lấy, bao gói và bảo quản mẫu. 9. TCVN 4447 – 2012: Công tác đất, thi công và nghiệm thu. 10. TCVN 9436 – 2012: Nền đường ô tô – qui trình thi công và nghiệm thu. 11. TCXDVN 9115-2012: Quy trình thi công nghiệm thu kết cấu BTCT lắp ghép. 12. TCVN 4453-95: Quy trình thi công nghiệm thu kết cấu BTCT toàn khối. 13.TCVN 7957:2008: Thoát nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu chuẩn thiết kế. 14.TCVN 4449-1987: Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế. 15. 20 TCVN 51-2006: Tiêu chuẩn thoát nước bên trong và ngoài công trình. 16. TCXDVN 33:2006: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế. 2.3. Nguồn cung cấp số liệu dữ liệu chính do chủ đầu tư tạo lập 1. Báo cáo đầu tư Dự án. 2. Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 do Viện quy hoạch xây dựng Đà Nẵng lập. 3. Hồ sơ thiết kế thi công dự án. 4. Hồ sơ khảo sát địa chất công trình do Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông 5 lập. 5. Kết quả lấy mẫu, phân tích môi trường nước tại khu vực dự án. 6. Số liệu điều tra, thu thập về kinh tế - xã hội tại khu vực Dự án. 3. Tổ chức thực hiện ĐTM Báo cáo ĐTM Dự án “Vệt 50m đƣờng Nguyễn Tất Thành nối dài - Khu vực tiếp giáp về phía Tây Bắc đƣờng Nguyễn Lƣơng Bằng đến cầu Nam Ô” do Công ty Cổ phần QHT làm chủ đầu tư, kết hợp với Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Tùng Rô thực hiện. - Thông tin về đơn vị tư vấn: 9 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài + Địa chỉ trụ sở: KTX DMC quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. + Văn phòng giao dịch: Tòa nhà 2, số 579 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng. + Đại diện: Ông Trương Văn Tùng Chức vụ: Giám đốc + Điện thoại: 01649084247 - Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo: Bảng 1. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM TT I 1 Họ và tên Chức vụ Bùi Thị Như Quỳnh Tổng Giám đốc Đại diện Đơn vị tư vấn 1 Trương Văn Tùng 3 4 Vai trò Đại diện Chủ đầu tư II 2 Trình độ CM Ks. V Thị Hồng Hà CN. Nguyễn Quang Phúc Ks. Nguyễn Thị Lộc Duyên Theo d i nội dung báo cáo, hồ sơ dự án đầu tư. Giám đốc Kiểm duyệt báo cáo Chuyên viên kỹ thuật - Tổng hợp, đánh giá điều kiện tự nhiên, xã hội liên quan đến Ks. Công nghệ dự án. môi trường - Tổng hợp, đánh giá tác động môi trường và đề xuất các biện pháp giảm thiểu môi trường. Chuyên viên kỹ thuật - Đánh giá, phân tích các tác CN. Hóa phân động môi trường từ dự án. tích – Môi - Đề xuất các phương án kỹ trường thuật xử lý ô nhiễm môi trường từ hoạt động Dự án Chuyên viên kỹ thuật - Tổng hợp, đánh giá điều kiện tự nhiên, xã hội liên quan đến Ks. Công nghệ dự án. môi trường - Tổng hợp, đánh giá tác động môi trường và đề xuất các biện pháp giảm thiểu môi trường. Ngoài ra kết quả đo đạc, phân tích môi trường nền tại khu vực dự án do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Tùng Rô phối hợp với Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ tổ chức lấy mẫu hiện trạng môi trường và phân tích mẫu môi trường khu vực dự án theo quy định để hoàn chỉnh nội dung đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường của Dự án theo quy định. 4. Phƣơng pháp áp dụng trong quá trình ĐTM * Phương pháp lập ĐTM - Phương pháp so sánh: Sử dụng phương pháp so sánh với QCVN. 10 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài - Phương pháp đánh giá tác động nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO: được sử dụng trong tính toán tải lượng ô nhiễm khi xây dựng và khi dự án đi vào hoạt động. - Phương pháp phân tích hệ thống: Phân tích tác động đầu vào, xem xét quá trình xảy ra như quá trình tương tác trong hệ thống, dự báo và đánh giá tác động đầu ra. * Phương pháp phụ trợ - Phương pháp khảo sát, phân tích môi trường: + Tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu, phân tích các thông số môi trƣờng. + Cập nhật các số liệu, tài liệu có liên quan đến hiện trạng môi trƣờng dự án. + Sử dụng phƣơng pháp liệt kê nhân tố môi trƣờng để đánh giá mức độ ảnh hƣởng. - Phương pháp tổng hợp: thu thập, tập hợp các thông tin, số liệu và các đề tài đã thực hiện trước đây. - Phương pháp tham vấn ý kiến cộng đồng. 11 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài Chƣơng I - MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1 Tên dự án: Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài - Khu vực tiếp giáp về phía Tây Bắc đường Nguyễn Lương Bằng đến cầu Nam Ô 1.2. Chủ dự án - Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN QHT - Đại diện công ty: BÙI THỊ NHƯ QUỲNH + Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị + Quốc tịch: Việt Nam - Địa chỉ: 35 Nguyễn Thái Bình – Liên Chiểu – Đà Nẵng - Điện thoại : 01688075984 1.3. Vị trí địa lý của dự án 1.3.1. Vị trí Dự án: Dự án được triển khai tại vệt đất hai bên đường Nguyễn Tất Thành nối dài – Khu vực tiếp giáp về phía Tây Bắc đường Nguyễn Lương Bằng đến cầu Nam Ô, thuộc xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang và phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Sông Cu Đê Nguyễn Tất Thành nối dài Golden Hill Golden Hill Khu đất dự án Hình 1- Vị trí khu vực dự án 12 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài Khu đất quy hoạch có diện tích làNo table of figures entries found. 29,1299ha. + Phía Tây Bắc giáp : Cầu dẫn vào khu đô thị Thủy T , nhánh sông Cu Đê. + Phía Tây Nam giáp : nhánh sông Cu Đê và đường quy hoạch. + Phía Đông Bắc giáp : Quốc lộ 1A và đường quy hoạch 15,5m. + Phía Đông Nam giáp : Đường Nguyễn Tất Thành nối dài, khu dân cư hiện hữu và Khu tái định cư Hòa Hiệp 3, Khu tái định cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài và Đồi Trung Sơn. 1.3.2. Các đối tượng tự nhiên và kinh tế - xã hội: - Các đối tƣợng kinh tế - xã hội: Dân cư trong khu vực dự án tập trung phần lớn tại khu chỉnh trang nằm tiếp giáp về phía Tây Bắc đường Nguyễn Lương Bằng đến cầu Nam Ô. Dọc 2 bên đường Nguyễn Tất Thành nối dài là đất tr ng, ao đầm, xen kẽ ít nhà dân, các công trình công cộng còn hạn chế, số lượng ít. Các công trình hạ tầng kỹ thuật như: Đường giao thông nội bộ chủ yếu là đường đất, đường bê tông xi măng đã xuống cấp, hệ thống thoát nước không đảm bảo vệ sinh, chưa có đường cấp nước sạch của thành phố. Do đó, việc quy hoạch xây dựng hạ tầng khu vực này nhằm gi p chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao. + Nằm giáp với khu vực dự án về phía Đông Bắc là đường QL 1A với mật độ dân cư 2 bên đường đông đ c, nghề nghiệp chính của các hộ dân là kinh doanh buôn bán nhỏ, thợ thủ công... + Nằm giáp về phía Đông Nam dự án là khu tái định cư Hòa Hiệp 3, khu tái định cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài với mật độ dân đến tái định cư chưa nhiều, nằm thưa thớt nên quá trình thi công xây dựng sẽ không gây ảnh hưởng nhiều. + Nằm cách khu vực dự án khoảng 30m về phía Tây Bắc là khu đô thị Golden Hill, hạ tầng đang trong quá trình hoàn thiện, chưa có dân ở. - Hệ thống thoát nƣớc khu vực: + Trong khu vực dự án: Hiện chưa có hệ thống thoát nước, nước chủ yếu chảy tràn và thoát theo địa hình tự nhiên. + Xung quanh khu vực dự án: Khu đô thị Golden hill giáp dự án sử dụng hệ thống thoát nước riêng (nước mưa và nước thải thoát riêng). Khu TĐC Hòa Hiệp 3, khu tái định cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài nằm giáp về phía Đông Nam dự án sử dụng hệ thống thoát nước chung (nước mưa và nước thải thoát chung cùng một hệ thống). - Hệ thống cấp nƣớc khu vực: + Trong khu vực xây dựng dự án: Chưa có hệ thống cấp nước. 13 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài + Xung quanh khu vực xây dựng dự án:  Trên đường Nguyễn Tất Thành nối dài có đường ống cấp nước D400 và D300 thuộc dự án đường Nguyễn Tất Thành nối dài.  Trên đường Nguyễn Lương Bằng hiện có đường ống cấp nước D400 - Hệ thống giao thông: Dự án nằm trên tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thông với tuyến QL 1A tại đoạn tiếp giáp về phía Đông Bắc với đường Nguyễn Lương Bằng. Giáp về phía Tây Nam khoảng 1 km là đường dân sinh chính của khu vực thông với các tuyến đường Âu Cơ và đường lên huyện Hòa Vang. Đây là các tuyến giao thông chính tiếp nối với các quận huyện trong thành phố Đà Nẵng, các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên rất thuận tiện cho hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu phục vụ thi công dự án, thuận tiện cho việc đi lại của người dân khi sinh sống tại khu vực dự án. Hiện tại trục giao thông đường Nguyễn Tất Thành nối dài giáp giới dự án đang trong giai đoạn xây dựng hoàn thiện, các tuyến đường giao thông chính xung quanh dự án đã hoàn thiện. - Hệ thống sông ngòi: Dự án có nhánh nhỏ của Sông Cu Đê chảy qua, nằm cách cửa sông khoảng 1Km. 1.4. Nội dung chủ yếu của dự án 1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án: - Hình thành khu dân cư mới tại vệt đất 2 bên đường Nguyễn Tất Thành với đầy đủ cơ sở hạ tầng kỹ thuật nhằm th c đẩy sự phát triển kinh tế xã hội và đáp ứng nhu cầu sống đang ngày một nâng cao tại huyện Hòa Vang và các vùng ven lân cận thành phố Đà Nẵng. - Hoàn thiện và khớp nối đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, không gian kiến tr c khu vực với Khu đô thị Golden Hills. - Quy hoạch bố trí tái định cư lại cho các hộ giải tỏa. - Chỉnh trang lại hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hiện trạng. - Tạo điều kiện cho những người dân có thu nhập thấp, dân ngoại tỉnh đến làm việc và sinh sống có thể mua nhà ở, đất với giá cả hợp lý. - Người dân có nhu cầu được sống tại khu quy hoạch tốt hơn về cơ sở hạ tầng và thuận lợi hơn trong việc tiếp cận dịch vụ thiết yếu y tế, giáo dục, thương mại dịch vụ. 1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án: 1.4.2.1. Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật xây dựng Hồ sơ thiết kế hạ tầng kỹ thuật của dự án do Viện quy hoạch xây dựng Đà nẵng tạo lập và được Sở xây dựng thành phố Đà Nẵng phê duyệt. 14 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài a. Hạng mục san nền - Phƣơng án thiết kế: * Đối với khu vực đầu tư xây dựng mới: Cao độ thiết kế san lấp mặt bằng tại dự án lựa chọn dựa trên cao độ ngập lụt ứng với tần suất P = 5% và cao độ các khu vực lân cận xung quanh dự án. Cao độ thiết kế san lấp có tim đường thấp nhất là + 3,9m. * Đối với khu vực chỉnh trang: Trên cơ sở cao độ hiện trạng, cao độ san lấp thấp nhất là +2,2m. - Khối lƣợng thực hiện: Bảng 2. Khối lƣợng thi công san nền Hạng mục san nền STT 1 Khối lượng đất đắp 2 Đất đào (tận dụng đắp) 3 Khối lượng đất vận chuyển đến để đắp Khối lƣợng 525.081 Đơn vị m3 12.708 m3 512.373 m3 b. Hạng mục hệ thống giao thông - Phƣơng án thiết kế: Phạm vi dự án gồm 13 nhánh đường tổng chiều dài  L= 2.604,59m. * Kết cấu nền đƣờng: Đắp nền đến cao độ thiết kế. Phần nền đào đắp bằng các loại máy (gầu ngoạm, máy đầm, lu...) với hệ số mái taluy nền đào m=1. Đối với nền đường đắp với hệ số mái taluy m=1,5m, đắp từng lớp 20cm bằng đất đồi đạt độ chặt K=0,95. Riêng 30cm trên cùng sát đáy kết cấu áo đường đầm chặt K98. CBR  8 đối với đường phố gom, CBR ≤ 6 đối với đường phố nội bộ. Riêng taluy nhánh 1 dài 570m đoạn giáp nhánh sông Cu Đê, taluy được gia cố xếp đá khan bảo vệ mái. * Bó vỉa – vỉa hè: + Bó vỉa:  Thân bó vỉa bê tông đá 1x2 M250 đ c sẵn lắp ghép.  Chân bó vỉa bê tông đá 1x2 M200 đổ tại chỗ.  Đệm đá dăm 4x6 dày 10cm. + Vỉa hè:  Lát gạch Block M200 màu ghi dày 6cm.  Lớp vữa lót M75 dày 2cm. 15 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài  Đệm cát đầm chặt dày 5cm. - Khối lƣợng thực hiện: Bảng 3. Khối lƣợng thi công xây dựng hệ thống giao thông STT Hạng mục hệ thống giao thông 1 B = 30 = 7,5+15+7,5 A Dài B Khối lƣợng Đơn vị 144,5 M Mặt đường bê tông nhựa 2.167,5 m2 C Vỉa hè 2.167,5 m2 D Bó vỉa 289 Md 2 B = 39 = 6+10,5+6+10,5+6 A Dài 8 1,31 M B Mặt đường bê tông xi măng 1.707,51 m2 C Vỉa hè 975,72 m2 D Dải phân cách 487,86 Md E Bó vỉa 162,62 Md 3 B = 20,5 = 5+10,5+5 A Dài 719,23 M B Mặt đường bê tông xi măng 6.030,68 m2 C Mặt đường bê tông nhựa 1.521,24 m2 D Vỉa hè 7.192,3 m2 E Bó vỉa 1.438,46 Md 4 B = 15,5 = 4+7,5+4 A Dài 884,17 M B Mặt đường bê tông xi măng 5.005,65 m2 C Mặt đường bê tông nhựa 1.625,63 m2 D Vỉa hè 7.073,36 m2 E Bó vỉa 1.768,34 Md 5 B = (10-11,5) = (1,5-3)+5,5+3 A Dài 486,21 M B Mặt đường bê tông xi măng 2.674,16 m2 C Vỉa hè 2.478,15 m2 D Bó vỉa 972,42 Md 6 Đƣờng bê tông, M200 dày 18cm 4.855,45 m2 7 Kè taluy nhánh 1 570 M 16 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài 8 Đào đắp nền đƣờng A Đắp nền đường B Đào nền đường (tận dụng đắp) C Đào khuôn đường (tận dụng đắp) D Khối lượng đất vận chuyển đến để đắp nền đường 197.829,45 m3 818,41 m3 1.258,13 195.752,9 m3 m3 c. Hạng mục hệ thống cấp nƣớc - Phƣơng án thiết kế: * Nguồn cung cấp nƣớc: Nguồn nước phục vụ cho toàn bộ hoạt động của Dự án khi đi vào hoạt động được lấy từ mạng lưới nước cấp thủy cục thành phố. * Nhu cầu cấp nƣớc: Bảng 4. Nhu cầu cấp nƣớc STT 1 Thành phần dùng nƣớc Quy mô Tiêu chuẩn Nước sinh hoạt (Q1) Khu dân cư Nhu cầu (m3/ng.đ) 736 4.908 ng 150l/người.ngày 736 2 Nước phục vụ CT công cộng(Q2): Nhà trẻ, UBND phường, Trạm y tế phường, công an phường, nhà họp cộng đồng, nhà thờ tôn giáo,….. 10% Q1 74 3 Nước phục vụ công cộng (Q3): tưới cây, rửa đường, cứu hỏa,… 10% Q1 74 4 Nước thất thoát 20% Q1+2+3 177 Qngày.tb (m3/ngày) Qngày.max (m3/ngày) 1.060 Kngày max = 1,2 1.272 (Nguồn: Dự án đầu tƣ - Viện Quy hoạch xây dựng Đà Nẵng) * Phƣơng án xây dựng hệ thống cấp nƣớc: Đấu nối từ tuyến ống cấp nước D300 trên đường Nguyễn Tất Thành nối dài và tuyến ống D400 trên đường Nguyễn Lương Bằng đã có. * Giải pháp thiết kế: - Mạng lưới cấp nước cho dự án được tổ chức theo mạng cành cây. - Sử dụng đường ống chính có đường kính D110, D90. - Sử dụng đường ống nhánh có đường kính D63. Trên các tuyến ống nhánh có đặt các đai khởi thủy D50 – 20 để dẫn vào các hộ dùng nước. - Khối lƣợng thực hiện: 17 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài Bảng 5. Khối lượng thi công xây dựng hệ thống cấp nước Hạng mục hệ thống cấp nƣớc STT 1 Ống nhựa HDPE D110 2 Khối lƣợng Đơn vị 525 M Ống nhựa HDPE D90 1.55,4 M 3 Ống nhựa HDPE D63 1.333 M 4 Ống thép lồng ST D100 56 M d. Hạng mục hệ thống thoát nước * Phân tích và lựa chọn phƣơng án thoát nƣớc: - Hệ thống thoát nước riêng: hệ thống thoát nước mưa và nước thải riêng biệt. Các loại nước thải sẽ chảy vào hệ thống thoát nước thải riêng, sau đó được xử lý tại Trạm xử lý nước thải trước khi đổ vào nguồn tiếp nhận. Nước mưa sẽ được chảy vào hệ thống cống nước mưa riêng và các hố thu nước mưa, sau đó chảy thẳng ra nguồn tiếp nhận. + Ưu điểm:  Đảm bảo vệ sinh do toàn bộ lượng nước thải được thu gom hoàn toàn và xử lý trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.  Công suất các trạm bơm chuyển tiếp và công suất Trạm xử lý nhỏ.  Mạng lưới đường ống thoát nước thải thường xuyên sử dụng hết công suất. + Nhược điểm:  Tại khu vực đường hẹp hoặc khu vực dân cư chỉnh trang việc xây dựng mạng lưới thu gom nước thải gặp nhiều khó khăn.  Tổng chiều dài đường ống thu gom lớn, nên chi phí đầu tư xây dựng và quản lý vận hành cao.  Không xử lý được lượng mưa đợt đầu bị nhiễm bẩn. - Hệ thống thoát nước nửa riêng: hệ thống thoát nước chung có tuyến cống bao để tách nước thải đưa về Trạm xử lý. Toàn bộ nước thải và nước mưa cùng chảy vào hệ thống cống dẫn chung. Trước khi đổ ra nguồn tiếp nhận, nước thải tách ra bởi giếng tách nước (giếng tràn). Tại giếng tràn nước tách ra làm 2 phần, chảy theo hai hệ thống cống riêng: cổng dẫn nước thải đến Trạm xử lý, cống dẫn nước mưa có pha lẫn nước thải với nồng độ cho phép đổ ra nguồn tiếp nhận. Khi không mưa: Nước thải chảy theo cống dẫn nước thải tới Trạm xử lý. Khi có mưa: Thời gian đầu trận mưa, lưu lượng nước mưa còn nhỏ và nồng độ chất bẩn trong nước cao, nước mưa và nước thải theo cống dẫn nước thải tới Trạm xử lý. Thời gian sau, khi lượng mưa lớn hỗn hợp nước thải được pha loãng với nước mưa sẽ xả thẳng ra nguồn tiếp nhận không qua Trạm xử lý. 18 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài + Ưu điểm:  Tổng chiều dài đường ống nhỏ hơn phương án trên, do không xây dựng hệ thống thu gom trực tiếp nước thải.  Thu gom và xử lý được lượng mưa đợt đầu bị nhiễm bẩn. + Nhược điểm:  Công suất các trạm bơm chuyển tiếp lớn, vào mùa khô các công trình này hoạt động không hết công suất.  Không kiểm soát được lượng nước ngầm chảy vào mạng lưới đường ống, ảnh hưởng đến Trạm xử lý nước thải..  Không thu gom được hoàn toàn nước thải về Trạm xử lý. - Hệ thống thoát nƣớc chung: hệ thống trong đó nước thải, nước mưa được thu gom trong cùng một hệ thống và xả trực tiếp ra nguồn tiếp nhận. + Ưu điểm:  Tổng chiều dài đường ống thoát nhỏ nhất so với các phương án trên, do chỉ xây dựng một hệ thống cống thoát nước chung.  Chi phí đầu tư xây dựng và quản lý vận hành thấp nhất so với các phương án trên. + Nhược điểm:  Không đảm bảo điều kiện vệ sinh môi trường do nước thải không được xử lý trước khi xả vào nguồn tiếp nhận. Lựa chọn phương án thoát nước: Do đặc thù khu vực dự án gồm có khu chỉnh trang và khu xây mới hoàn toàn. Vì vậy Các phương án thoát nước được lựa chọn như sau:  Đối với khu vực chỉnh trang: hệ thống thoát nước nửa riêng (nước thải được thu gom qua các giếng tách dòng).  Đối với khu vực xây dựng mới: hệ thống thoát nước riêng hoàn toàn (nước mưa và nước thải thoát riêng).  Nƣớc mƣa: được thu gom bằng hệ thống mương dọc hai bên đường sau đó thoát ra các cửa xả vào kênh cảnh quan và nhánh sông Cu Đê dẫn ra sông Cu Đê.  Nƣớc thải: được thu gom theo 2 cách, tự chảy và bơm cưỡng bức về trạm xử lý nước thải đặt tại khu CX1-5 thuộc Khu đô thị Golden Hills xử lý đạt QCVN14:2008/BTNMT – Cột B trước khi đổ ra nguồn tiếp nhận là kênh thoát nước hiện hữu dẫn ra nhánh sông Cu Đê. Phương án được phê duyệt Theo Quyết định số 72/QĐ-SXD ngày 21/01/2014 của Sở xây dựng thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chiều cao và thoát nước, bản vẽ quy hoạch chiều cao và thoát nước công trình vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài - Khu vực tiếp giáp về phía Tây Bắc đường Nguyễn Lương Bằng đến cầu Nam Ô. * Khối lƣợng thực hiện: 19 Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài Bảng 6. Khối lượng thi công xây dựng hệ thống thoát nước Hạng mục hệ thống thoát nƣớc STT I Hệ thống thoát nƣớc mặt 1 Cống dọc đƣờng 2 3 Khối lƣợng Đơn vị Cống li tâm D600 2.613 m Cống li tâm D800 551 m Cống li tâm D1000 77 m Cống li tâm D1200 53 m Cống hộp (400x600) 480 m Cống hộp (600x800) 1013 m Cống hộp (800x1000) 541 m Cống hộp (1000x1050) 95 m Cống hộp (2000x2000) 64 m Cống li tâm D600 34,5 m Cống li tâm D800 30 m Cống li tâm D1000 12 m Cống hộp (2000x2000) 11 m 6 Cống qua đƣờng Hố ga kỹ thuật Hố ga B400 Hố ga 600 147 ck ck Hố ga 800 45 ck Hố ga 1000 8 ck Hố ga 1200 3 ck Hố ga 2000x2000 5 ck II Hệ thống thoát nƣớc thải 1 Ống HDPE D300 trong hào kỹ thuật 2.563 m 2 Ống HDPE D300 trên vỉa hè 3.261 m 3 Ống HDPE D200 ống áp lực 221 m 4 Hố ga ống D300 trên vỉa hè 82 ck 5 Hào kỹ thuật 2.563 m 6 Trạm Bơm trung chuyển 3 Trạm 7 Giếng tách dòng 3 Cái e. Hạng mục hệ thống cấp điện chiếu sáng công cộng. - Phƣơng án thiết kế: 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng