Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đtm bệnh viện thành an thủy...

Tài liệu đtm bệnh viện thành an thủy

.DOCX
98
317
71

Mô tả:

đmt
MỤC LỤC MỤC LỤC..........................................................................................................................i DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...............................................iv DANH MỤC CÁC BẢNG...............................................................................................v DANH MỤC HÌNH.........................................................................................................vi MỞ ĐẦU...........................................................................................................................1 1. Xuấất xứ của dự án........................................................................................................................... 1 1.1. Sự cấần thiếất phải đấầu tư.....................................................................................................1 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyếần phế duyệt...............................................................2 1.3. Mốấi quan hệ của dự án với các dự án khác...............................................................2 2. Căn cứ pháp luật và kyỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .................................................2 2.1. Các văn bản pháp luật......................................................................................................... 2 2.2. Các tiếu chuẩn, quy chuẩn áp dụng...............................................................................3 2.3. Nguốần tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập...........................................................4 3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mối trường.........................................................4 4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác đ ộng mối trường....................................................................................................................................................... 6 4.1. Các phương pháp ĐTM........................................................................................................ 6 4.1.1. Phương pháp liệt kế....................................................................................................... 6 4.1.2. Phương pháp ma trận.................................................................................................... 6 4.1.3. Phương pháp so sánh.....................................................................................................6 4.2. Các phương pháp khác........................................................................................................ 6 4.2.1.Phương pháp điếầu tra, khảo sát và lấấy mấỹu hiện trường ..............................6 4.2.2. Phương pháp phấn tích, xử lý sốấ liệu trong phòng ...........................................6 4.2.3. Phương pháp phấn tích tổng hợp xấy dựng báo cáo .......................................6 Chương 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN...........................................................................7 1.1. Tến dự án......................................................................................................................................... 7 1.2. Chủ dự án........................................................................................................................................ 7 1.3. Vị trí địa lý của dự án................................................................................................................. 7 1.3.1. Vị trí địa lý và hiện trạng khu vực dự án................................................................7 1.3.2. Mốấi tương quan với các đốấi tượng xung quanh khu v ực d ự án ....................8 1.4. Nội dung chủ yếấu của dự án................................................................................................... 9 1.4.1. Mục tiếu của dự án........................................................................................................... 9 1.4.2. Khốấi lượng và quy mố các hạng mục cống trình của dự án...........................9 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi cống, cống nghệ thi cống xấy dựng các hạng m ục cống trình của dự án.................................................................................................................. 14 1.4.4. Cơ cấấu nhấn sự, hoạt động bệnh viện...................................................................17 1.4.5. Danh mục máy móc và thiếất bị dự kiếấn.................................................................22 1.4.6. Nguyến, nhiến, vật liệu đấầu vào và các sản phẩm đấầu ra của d ự án .......23 1.4.7. Tiếấn độ thực hiện dự án (giai đoạn 1)..................................................................25 1.4.8. Vốấn đấầu tư........................................................................................................................... 25 1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................................................26 Chương 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN...........................................................................................29 2.1. Điếầu kiện mối trường tự nhiến..........................................................................................29 2.1.1. Điếầu kiện vếầ địa lý, địa chấất.........................................................................................29 2.1.2. Điếầu kiện vếầ khí hậu, khí tượng................................................................................29 2.1.3. Điếầu kiện thủy văn/hải văn........................................................................................32 2.1.4. Hiện trạng chấất lượng các thành phấần mối trường đấất, nước, khống khí. 32 2.1.5. Hiêên trạng tài nguyến sinh hoc.................................................................................34 2.2. Điếầu kiện kinh tếấ - xã hội....................................................................................................... 35 2.2.1. Điếầu kiện vếầ kinh tếấ......................................................................................................... 35 2.2.2. Điếầu kiện vếầ xã hội.......................................................................................................... 37 Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.........39 3.1. Đánh giá, dự báo tác động....................................................................................................39 3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đo ạn thi cống xấy d ựng d ự án .............................................................................................................................................................. 39 3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đo ạn ho ạt đ ộng c ủa d ự án ...50 3.1.3. Dự báo các rủi ro, sự cốấ mối trường dự án.........................................................61 3.2. Nhận xét vếầ mức độ chi tiếất, độ tin cậy của đánh giá ..............................................63 Chương 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN......................................65 4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiếu c ực c ủa d ự án .............65 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiếu c ực c ủa d ự án trong giai đoạn thi cống xấy dựng.......................................................................................65 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu các tác động tiếu c ực c ủa d ự án trong giai đoạn hoạt động...................................................................................................... 68 4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, s ự cốấ của d ự án ...............80 4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, s ự cốấ c ủa d ự án trong giai đoạn thi cống xấy dựng.......................................................................................80 4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, s ự cốấ c ủa d ự án trong giai đoạn hoạt động...................................................................................................... 82 4.3. Phương án tổ chức thực hiện các cống trình, biện pháp bảo vệ mối trường....83 Chương 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..............85 5.1. Chương trình quản lý mối trường.....................................................................................85 5.2. Chương trình giám sát mối trường..................................................................................87 5.2.1. Chương trình giám sát mối trường trong giai đo ạn xấy d ựng ...................87 5.2.2. Chương trình giám sát mối trường trong giai đo ạn ho ạt đ ộng ................87 Chương 6: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG........................................................................88 6.1. Tóm tăất vếầ quá trình tổ chức thực hiện tham vấấn c ộng đốầng ..............................88 6.1.1. Tóm tăất vếầ quá trình tổ chức tham vấấn Ủy ban nhấn dấn cấấp xã, các t ổ chức chịu tác động trực tiếấp bởi dự án.............................................................................88 6.1.2. Tóm tăất vếầ quá trình tổ chức hop tham vấấn cộng đốầng dấn c ư ch ịu tác động trực tiếấp bởi dự án.......................................................................................................... 88 6.2. Kếất quả tham vấấn cộng đốầng...............................................................................................88 6.2.1. Ý kiếấn của Ủy ban nhấn dấn cấấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếấp bởi dự án.................................................................................................................................................. 88 6.2.2. Ý kiếấn của đại diện cộng đốầng dấn cư ch ịu tác động tr ực tiếấp b ởi d ự án .............................................................................................................................................................. 90 6.2.3. Ý kiếấn phản hốầi và cam kếất của chủ dự án đốấi với các đếầ xuấất, kiếấn ngh ị, yếu cấầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đốầng dấn cư được tham vấấn................90 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT....................................................................91 1. Kếất luận.............................................................................................................................................. 91 2. Kiếấn nghị........................................................................................................................................... 91 3. Cam kếất.............................................................................................................................................. 91 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO...................................................................93 DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ADB Ngân hàng phát triển Châu Á BOD Nhu cầu oxy sinh hóa BOO Hợp đồng Xây dựng - Sở hữu - Vận hành BTC Bộ Tài chính BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT Bảo vệ môi trường BXD Bộ Xây dựng BYT Bộ Y tế COD Nhu cầu oxy hóa học ĐTM Đánh giá tác động môi trường GHCP Giới hạn cho phép KKT Khu kinh tế KTXH Kinh tế xã hội MTTQ Mặt trận tổ quốc MTV Một thành viên NĐ Nghị định NQ Nghị quyết NXB Nhà xuất bản QCVN Quy chuẩn Việt Nam QĐ Quyết định TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCN Tiêu chuẩn ngành TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TNHH Trách nhiệm hữu hạn TT Thông tư TTATXH Trật tự an toàn xã hội TTCN Tiểu thủ công nghiệp TTLT Thông tư liên tịch UBND Ủy ban nhân dân UNEP Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc VOC Chất hữu cơ bay hơi VLXD Vật liệu xây dựng WB Ngân hàng thế giới WHO Tổ chức y tế thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM...................................5 Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khu vực thực hiện dự án..................................................................8 Bảng 1.2. Các hạng mục xây dựng chính...................................................................................9 Bảng 1.3. Cơ cấu nhân sự bệnh viện đa khoa Thành An FHS..................................................17 Bảng 1.4. Danh mục thiết bị công nghệ y tế bệnh viện đa khoa Thành An FHS......................18 Bảng 1.5. Danh mục các thiết bị phục vụ thi công...................................................................22 Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu nguyên vật liệu chính sử dụng của dự án...................................23 Bảng 1.7. Định mức sử dụng nước tính theo giường bệnh......................................................24 Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nước của bệnh viện.......................................................................24 Bảng 1.9. Tổng mức đầu tư (giai đoạn 1).................................................................................25 Bảng 2.1. Biến trình nhiệt độ tại trạm Kỳ Anh.........................................................................30 Bảng 2.2. Biến trình độ ẩm không khí tại trạm Kỳ Anh...........................................................31 Bảng 2.3. Lượng mưa và lượng bốc hơi từ năm 2010 - 2014...................................................31 Bảng 2.4. Tốc độ gió trung bình (m/s) hàng tháng trong năm..................................................32 Bảng 2.5. Số giờ nắng của các tháng trong năm.......................................................................32 Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí................................................33 khu vực thực hiện dự án............................................................................................................33 Bảng 2.7. Kết quả đo đạc tiếng ồn khu vực thực hiện dự án....................................................33 Bảng 2.8. Kết quả phân tích môi trường nước dưới đất tại khu vực dự án...............................34 Bảng 3.1. Các tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn xây dựng...............................39 Bảng 3.2. Các tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn xây dựng....................40 Bảng 3.3. Đối tượng và quy mô chịu tác động trong giai đoạn xây dựng................................40 Bảng 3.4. Lượng phát thải các khí độc hại do đốt nhiên liệu đối với động cơ diesel...............42 Bảng 3.5. Lượng khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển..................................................43 Bảng 3.6. Nồng độ khí thải ước tính phát sinh do quá trình vận chuyển..................................43 Bảng 3.7. Lượng nhiên liệu tiêu thụ của các động cơ...............................................................43 Bảng 3.8. Tải lượng các khí thải phát sinh từ các loại máy móc thi công................................44 Bảng 3.9. Nồng độ khí thải phát sinh từ các máy móc thi công...............................................44 Bảng 3.10. Mức ồn của các phương tiện, máy móc..................................................................47 Bảng 3.11. Mức rung của các thiết bị xây dựng công trình......................................................48 Bảng 3.12. Các tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động............................50 Bảng 3.13. Các tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động.................51 Bảng 3.14. Đối tượng và quy mô chịu tác động trong giai đoạn hoạt động.............................51 Bảng 3.15. Ảnh hưởng của khí O3 đến sức khỏe con người.....................................................53 Bảng 3.16. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện...................54 Bảng 3.17. Đặc tính ô nhiễm của nước thải bệnh viện.............................................................55 Bảng 3.18. Lượng chất thải phát sinh tại các khoa trong bệnh viện.........................................57 Bảng 3.19. Ước tính tỷ lệ mỗi thành phần trong rác thải của Bệnh viện..................................57 Bảng 3.20. Tóm tắt những rủi ro về sự cố môi trường.............................................................62 Bảng 4.1. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...............83 Bảng 5.1. Chương trình quản lý và giám sát môi trường..........................................................85 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Vị trí xây dựng dự án........................................................................................7 Hình 1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của bệnh viện đa khoa Thành An FHS........................26 Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thoát nước mưa......................................................................69 Hình 4.2. Phương án xử lý nước thải tập trung của bệnh viện......................................70 Hình 4.3. Sơ đồ thiết kế bể phốt 5 ngăn.........................................................................70 Hình 4.4. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải bệnh viện....................................73 MỞ ĐẦU 1. Xuất xứ của dự án 1.1. Sự cần thiết phải đầu tư Vũng Áng là khu kinh tế trọng điểm của cả nước nói chung và tỉnh Hà Tĩnh nói riêng, có tầm cỡ quốc tế. Ở đây tập trung nhiều các nhà máy, công ty, xí nghiệp lớn, chủ yếu là các nhà máy sản xuất, khai thác, chế biến các loại kim loại nặng khoáng sản, và các ngành dịch vụ cùng với lượng lớn máy móc, nhân công lao động. Phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh nơi có khu nhà máy, khu hành chính của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa. Đây là công ty có quy mô lớn với sản lượng hàng năm khoảng 7,1 triệu tấn, đã tạo công ăn việc làm cho khoảng hơn 6.500 lao động. Lĩnh vực sản xuất của công ty chuyên về gang thép nên trong điều kiện sản xuất ở nhiệt độ cao rất dễ xảy ra tai nạn về bỏng và chấn thương, cùng với lượng công nhân viên lao động lớn nếu xẩy ra các sự cố, tai nạn sẽ có gây thiệt hại rất lớn, ảnh hưởng tới kinh tế lẫn sức khỏe của các công nhân viên cũng như người dân xung quanh. Hiện tại, không có bệnh viện nào gần với công ty để có thể đảm bảo công tác cứu chữa kịp thời. Nhằm phòng tránh trước các tình huống xấu có thể xảy ra, Công ty TNHH gang thép Hưng nghiệp Formosa và Công ty TNHH Thương mại Minh Khang đã ký biên bản thỏa thuận hợp tác y tế số: 01301/BOO-FHS ngày 02 tháng 5 năm 2013, xây dựng Bệnh viện đa khoa Thành An FHS trên đất thuê của Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh (BOO), để phục vụ cho việc chăm sóc sức khỏe cho cán bộ, nhân viên của nhà máy và các nhà thầu phụ; tham gia khám chữa bệnh, cấp cứu cho người dân địa phương và các cơ sở nhà máy xí nghiệp khác trên địa bàn Vũng Áng, và cũng đảm bảo được tính kịp thời nếu có các sự cố có thể xảy ra. Bệnh viện đa khoa Thành An được xây dựng sẽ làm giảm tải được gánh nặng sức ép lên các bệnh viện khu vực xung quanh. Đồng thời tạo công ăn việc làm cho một số người dân địa phương, đóng góp một phần vào ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng kinh tế tại khu vực Vũng Áng. Ngoài ra còn đảm bảo cho người lao động và các nhà đầu tư có cơ hội lớn giao lưu và học tập với các đối tác nước ngoài. Tuân thủ luật Bảo vệ môi trường số: 55 đã được Quốc hội khóa XIII thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành của Chính phủ, Bộ Tài nguyên&Môi trường về bảo vệ môi trường. Việc đánh giá và dự báo những tác động tiêu cực đến môi trường do hoạt động của dự án là một yêu cầu cần thiết nhằm đề ra những biện pháp khống chế và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường, phù hợp với chủ trương phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ môi trường. Vì vậy, Chủ dự án phối hợp với Đơn vị tư vấn là Công ty TNHH MTV Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án nhằm các mục đích sau: - Phân tích và đánh giá một cách khoa học những tác động tích cực và tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên và KTXH của khu vực trong các giai đoạn triển khai thực hiện dự án. - Đề xuất các biện pháp để hạn chế đến mức thấp nhất những ảnh hưởng tiêu cực của dự án nhằm thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường và phát triển KTXH, đảm bảo yêu cầu phát triển bền vững. Báo cáo này là căn cứ pháp lý cho các cơ quan quản lý Nhà nước quản lý tốt các vấn đề môi trường trong quá trình triển khai Dự án. Đồng thời cũng giúp cho Chủ dự án có những thông tin cần thiết để lựa chọn các giải pháp tối ưu nhằm khống chế, kiểm soát ô nhiễm, bảo vệ sức khoẻ công nhân và người dân chịu ảnh hưởng. 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt - Dự án đầu tư và Báo cáo ĐTM dự án do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh phê duyệt 1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác Dự án phù hợp với các quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương và quy hoạch phát triển khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh: - Quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của phường Kỳ Long. - Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội phường Kỳ Long. - Quy hoạch khu liên hợp cụm cảng Vũng Áng - Sơn Dương. - Quy hoạch xây dựng Nông thôn mới phường Kỳ Long đã được UBND thị xã Kỳ Anh phê duyệt. 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM 2.1. Các văn bản pháp luật - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13 ngày 01 tháng 7 năm 2014; - Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 về quản lý chất thải và phế liệu; - Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ Quy định về Quy hoạch bảo vệ môi trường, Đánh giá môi trường chiến lược, Đánh giá tác động môi trường và Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Thông tư liên tịch số 48/2014/TTLT-BYT-BTNMT ngày 22/12/2014 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn phối hợp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với cơ sở y tế; - Thông tư số 22/2014/BTNMT ngày 5/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định và hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; - Thông tư số 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại; - Thông tư số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế; - Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30/11/2007 về việc ban hành quy chế quản lý chất thải y tế; - Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành; - Quyết định 164/QĐ-KKT về việc cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án bệnh viện đa khoa Thành An-Formosa cho công ty TNHH thương mại Minh Khang; 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng - QCVN 03:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất; - QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt; - QCVN 09:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm; - QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt; - QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; - QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại. - QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuâ tâ quốc gia về tiếng ồn; - QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuâ tâ quốc gia về độ rung; - QCVN 28:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế; - QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; - QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước. 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập - Kết quả khảo sát, đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm; các thông số môi trường khu vực dự án do Chủ dự án phối hợp với Công ty TNHH MTV Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường thực hiện vào tháng 08/2015; - Các số liệu điều tra về KT -XH tại khu vực dự án do Chủ dự án phối hợp Công ty TNHH MTV Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường thực hiện vào tháng 08/2015. - Chuỗi số liệu khí tượng của Trạm khí tượng Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2010 - 2014. - Thuyết minh tổng hợp Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng bệnh viện Thành An Formosa; - Kết quả tham vấn ý kiến cộng đồng do chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Minh Khang bệnh viện đa khoa Thành An Formosa phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện vào tháng 10/2015. 3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa Thành An FHS tại Formosa Hà Tĩnh do chủ đầu tư là Công ty TNHH thương mại Minh Khang cùng với sự tư vấn của Công ty TNHH Một thành viên Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tiến hành. Báo cáo ĐTM của dự án được thực hiện theo hướng dẫn tại phụ lục 2.3 của Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. * Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM: Công ty TNHH Một thành viên Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường - Đại diện: Ông Phạm Anh Tuấn - Chức vụ: Giám đốc - Địa chỉ: 236 Phong Định Cảng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. - Điện thoại: 0383.250236 - Fax: 0383.592198 Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án bao gồm: Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM T T Họ và tên 1 Đại diện Chủ dự án: 1. 1 Nguyễn Thị Thu Học vị Chuyên môn, nhiệm vụ - Chủ tịch HĐQT Công ty TNHH thương mại Minh Khang Bác sỹ Tổng giám đốc Công ty TNHH thương mại Minh Khang 1. 2 Nguyễn Đình Khang 2 Đơn vị tư vấn: 2. 1 Phạm Anh Tuấn 2. 2 Nguyễn Trần Đăng 2. 3 Trần Thanh Vân Cử nhân 2. 4 Ngô Phương Mai Thạc sĩ 2. 5 Nguyễn Xuân Phúc Kỹ sư Xây dựng cầu đường, giảm thiểu tác động xấu 2. 6 Lương Thế Lượng Thạc sĩ Quản lý đất đai, Biện pháp phòng ngừa tác động xấu Thạc sĩ TP.Thử nghiệm, Chương trình Quan trắc và GSMT 2.7 Trần Thị Thu Hằng CN. Kinh tế Giám đốc Công ty Kỹ sư TP. Môi trường, Phân tích tác động MT Môi trường sinh thái, Phân tích tác động MT Môi trường, Phân tích tác động MT Chữ ký 4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác đ ộng môi trường 4.1. Các phương pháp ĐTM 4.1.1. Phương pháp liệt kê - Đây là một trong những phương pháp rất hữu hiệu để chỉ ra các tác động và có khả năng thống kê đầy đủ các tác động cần chú ý trong quá trình ĐTM của dự án. - Phương pháp này đáp ứng yêu cầu là chỉ ra mức độ của các tác động và đánh giá quy mô của các tác động đó. Tuy nhiên, phương pháp này không thể đánh giá được một cách định lượng cụ thể các chi tiết các tác động của dự án. 4.1.2. Phương pháp ma trận - Phương pháp ma trận là phương pháp thường được sử dụng để xác định các mối quan hệ giữa các hoạt động khác nhau của dự án và các tác động của chúng đối với các thành phần, vấn đề môi trường liên quan. - Với phương pháp này có thể định lượng tương đối tác động của các hoạt động của dự án đến môi trường, từ đó xác định được các hoạt động gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường hoặc so sánh mức độ ảnh hưởng môi trường của hai hay nhiều hoạt động trong dự án. Phương pháp này cho phép đánh giá được cả tổng quan và chi tiết, tuy nhiên các kết quả thường mang tính chủ quan phụ thuộc vào người cho điểm. 4.1.3. Phương pháp so sánh - Phương pháp được dùng để đánh giá các tác động của dự án trên cơ sở so sánh, đánh giá với các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường 1995, 1998, 2000, 2005 và 2008 đối với các thành phần môi trường không khí, nước mặt, nước ngầm, đất, tiếng ồn và rung động. Phương pháp so sánh cũng được áp dụng để lựa chọn phương án tối ưu trong các phương án xử lý nước thải, chất thải rắn được đề xuất 4.2. Các phương pháp khác 4.2.1.Phương pháp điều tra, khảo sát và lấy mẫu hiện trường Phương pháp nhằm xác định vị trí các điểm đo và lấy mẫu các thông số môi trường phục vụ cho việc phân tích và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực Dự án. 4.2.2. Phương pháp phân tích, xử lý số liệu trong phòng Được thực hiện theo quy định của TCVN 1995 để phân tích các thông số môi trường phục vụ cho việc đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực Dự án. 4.2.3. Phương pháp phân tích tổng hợp xây dựng báo cáo Phân tích, tổng hợp các tác động của Dự án đến các thành phần môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội khu vực thực hiện Dự án. Chương 1: MÔ TẢ TÓM TẮẮT DỰ ÁN 1.1. Tên dự án “Dự án đầu tư Bệnh viện đa khoa Thành An - Formosa Hà Tĩnh” 1.2. Chủ dự án - Tên chủ dự án: Công ty TNHH thương mại Minh Khang - Địa chỉ: Số 9_11E Trần Phú, phường 4, quận 5, TP.Hồ Chí Minh. - Đại diện chủ dự án: Ông Nguyễn Đình Khang Chức vụ: Tổng giám đốc - Điện thoại: 08.38337063. 1.3. Vị trí địa lý của dự án 1.3.1. Vị trí địa lý và hiện trạng khu vực dự án 1.3.1.1. Vị trí địa lý - Vị trí xây dựng: Liền kề khu hành chính Công ty TNHH Gang Thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, Khu kinh tế Vũng Áng, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Vị trí xây dựng Dự án Hình 1.1. Vị trí xây dựng dự án + Phía Bắc: giáp khu hành chính công ty TNHH gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh. + Phía Nam: giáp đường nội bộ trong nhà máy thép + Phía Đông: giáp đường nội bộ trong nhà máy thép + Phía Tây: giáp đường nội bộ trong nhà máy thép - Khu vực xây dựng dự án Bệnh viện đa khoa Thành An có tổng diện tích: 10.853,2 m2, nằm trong khu đất thuộc dự án đầu tư xây dựng khu hành chính Gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh. Tọa độ các điểm góc của khu vực thực hiện dự án như sau: Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khu vực thực hiện dự án Stt Tên điểm 1 Hệ tọa độ VN2000 E N 1 596234.0079 1993704.2980 2 2 596301.5458 1993574.5589 3 3 596296.8101 1993562.2675 4 4 596169.7149 1993611.2357 5 5 596145.3068 1993658.1231 1.3.1.2. Hiện trạng sử dụng đất Khu đất thực hiện dự án thuộc nhà máy gang thép của công ty TNHH gang thép Hưng nghiệp Formosa. Đất được giao cho chủ dự án sử dụng miễn phí với kỳ hạn 50 năm theo Hợp đồng hợp tác y tế BOO số 01303/BOO-FHS ngày 02/11/2013 giữa công ty TNHH Gang thép Hưng nghiệp Forrmosa Hà Tĩnh và Công ty TNHH thương mại Minh Khang. Khu đất đã được san nền và xây dựng đồng bộ kết cấu hạ tầng. 1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực dự án 1.3.2.1. Các đối tượng tự nhiên - Hệ thống giao thông: Sử dụng hệ thống giao thông của khu vực thuộc khu hành chính Công ty Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh. Mạng lưới giao thông thuận tiện được kết nối với nội bộ khu hành chính đáp ứng mục tiêu của hợp đồng BOO và các thỏa thuận với FHS cũng như toàn khu kinh tế Vũng Áng. Khoảng cách từ quốc lộ 1 vào công trình khoảng 3km và ở đây cũng gần với khu đô thị, khu dân cư là vị trí có ưu thế để xây dựng bệnh viện. - Hệ thống sông suối, ao hồ, các khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn Xung quanh khu vực thực hiện dự án không có hệ thống sông suối, ao hồ nào, cũng như các Khu Dự trữ sinh quyển và Khu Bảo tồn, Vườn Quốc gia. 1.3.2.2. Các đối tượng kinh tế - xã hội - Khu dân cư, khu đô thị Đối diện với khu vực xây dựng dự án khoảng hơn 3km là khu dân cư, khu đô thị thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Khu vực ở đây chủ yếu là các nhà máy, các công ty sản xuất chế biến, các ngành thương mại dịch vụ vì thế mà điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của khu vực được cải thiện. Vấn đề công ăn việc làm cũng được giải quyết. Cơ sở hạ tầng được đầu tư xây dựng, nâng cấp. - Khu kinh doanh, dịch vụ ...Bên cạnh khu vực thực hiện dự án là nhà khách 9 tầng formosa. Cuối năm 2012, Formosa đã quyết định tăng vốn đầu tư từ 7,9 tỷ USD lên 9,9 tỷ USD và đã được tỉnh Hà Tĩnh cấp chứng nhận đầu tư điều chỉnh. 1.4. Nội dung chủ yếu của dự án 1.4.1. Mục tiêu của dự án - Xây dựng bệnh viện đa khoa Thành An quy mô 100 giường bệnh giai đoạn 1, (>200 giường bệnh giai đoạn 2) nhằm khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe, cấp cứu cho các công nhân, nhân viên của nhà máy (gồm người trong nước và ngoài nước). - Tham gia khám chữa bệnh, cấp cứu cho người dân địa phương và các cơ sở nhà máy xí nghiệp khác trên địa bàn Vũng Áng và các khu lân cận (đã có sự thỏa thuận với Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp) tương đương với bệnh viện đa khoa hạng 2. Đặc biệt bệnh viện xây dựng một khoa bỏng và chấn thương với đội ngũ cấp cứu chuyên nghiệp, nâng cao chất lượng cấp cứu và điều trị cho bệnh nhân khi xảy ra thảm họa. - Tạo công ăn việc làm cho một số người dân địa phương. Đóng góp một phần vào ngân sách nhà nước và sự tăng trưởng kinh tế tại khu vực Vũng Áng. 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án a. Quy mô và khối lượng của dự án Dự án xây dựng bệnh viện đa khoa Thành An FHS hiện tại đang thực hiện giai đoạn 1 với quy mô 100 giường bệnh, có chuyên khoa cấp cứu bỏng và chấn thương về năng lực kỹ thuật, trang thiết bị tương đương bệnh viện đa khoa hạng 2. Tùy theo nhu cầu phục vụ y tế cho địa phương, tầm nhìn 3 năm sau sẽ tăng lên 200 - 300 giường bệnh. Với tổng diện tích đất là 10.853,20 m 2. Trong đó, đất sử dụng xây dựng các hạng mục bệnh viện: 8.822,2 m2, còn lại 2.031 m2 đất để trồng cây xanh. Bệnh viện xây dựng 10 tầng. Mỗi tầng có những công năng sử dụng riêng, cùng với các hạng mục hạ tầng khác. b. Các hạng mục chính của dự án Bảng 1.2. Các hạng mục xây dựng chính STT Nội dung 1 Tầng 1 - Diện tích sàn Số lượng phòng Diện tích (m2) 2.229,51 STT - Nội dung Số lượng phòng Diện tích sử dụng Diện tích (m2) 1.722,06 1.1 Sảnh đón tiếp, phòng chờ bệnh nhân 3 242,10 1.2 Quầy dược 1 19,25 1.3 Quầy thanh toán 1 19,25 1.4 Phòng khám bệnh 10 1.556,1 1.5 Phòng tiếp nhận bệnh nhân cấp cứu 1 47,20 1.6 Phòng tiểu phẫu 1 62,65 1.7 Phòng bó bột 1 61,91 1.8 Phòng cấp cứu ban đầu 2 256,00 1.9 WC (cấp cứu) 1 9,00 1.10 MRI, CT và phòng điều khiển 1 140,40 1.11 Phòng chụp XQ 3 143,40 1.12 Dãy phòng siêu âm, điện tim, điện não 1 115,70 1.13 Phòng xét nghiệm (xét nghiệm lấy mẫu) 1 147,40 1.14 WC bệnh nhân 1 41,20 1.15 WC người tàn tật 1 4,30 1.16 WC nhân viên bác sĩ 1 39,70 1.17 Khu vực chờ bệnh nhân, khu vực xét nghiệm chuẩn đoán hình ảnh 3 213,75 1.18 Phòng kỹ thuật điện 1 3,24 2 Tầng 2 - Diện tích sàn 2.234,40 - Diện tích sử dụng 1.184,36 2.1 Khoa tai - mũi - họng 1 39,30 2.2 Khoa răng - hàm - mặt 1 83,50 2.3 Khoa mắt 1 84,00 2.4 Phòng làm việc khoa dược 1 87,30 2.5 Các kho dược 2 100,45 2.6 Các kho hàng chính 2 88,8 2.7 Phòng nội soi 2 136,30 2.8 Chạy thận nhân tạo 1 189,98 2.9 Cấp cứu điều trị tích cực 1 128,88 2.10 Thay quần áo nhân viên bác sĩ 2 65,60 2.11 WC bệnh nhân 1 30,98 2.12 WC nhân viên bác sỹ 1 12,44 STT Nội dung Số lượng phòng Diện tích (m2) 2.13 Phòng hành chính khoa thận nhân tạo 1 42,36 2.14 Phòng hành chính khoa khám bệnh 1 94,47 3 Tầng 3 - Diện tích sàn 2.921,50 - Diện tích sử dụng 1.848,78 3.1 Phòng mổ 4 160,32 3.2 Phòng đệm tiếp đón bệnh nhân 1 67,10 3.3 Phòng gây mê 1 141,57 3.4 Phòng hồi tỉnh 1 127,20 3.5 Phòng chuẩn bị mổ, khử khuẩn 1 29,70 3.6 Phòng hội chuẩn 1 100,10 3.7 Hành lang bẩn, đổ thải 0,65 50,56 3.8 Rửa thiết bị, khử khuẩn, kho thiết bị 1 47,65 3.9 Phòng kế hoạch hóa gia đình 1 37,30 3.10 Phòng khám sản 2 73,50 3.11 Văn phòng khoa 1 60,30 3.12 Phòng trưởng khoa 1 26,50 3.13 Phòng bác sỹ trực 1 66,28 3.14 Phòng chờ đẻ 1 67,56 3.15 Phòng đẻ 4 126,00 3.16 Phòng trẻ sơ sinh 2 100,84 3.17 Các phòng lưu trú (1-2 giường) 13 460,60 3.18 Phòng lưu trú (5 giường) 1 86,20 3.19 WC công cộng 1 19,50 4 Tầng 4 - Diện tích sàn 2.770,10 - Diện tích sử dụng 1.639,37 4.1 Phòng làm việc giám đốc, nghỉ 1 99,24 4.2 Phòng phó giám đốc (làm việc, nghỉ) 2 93,5 4.3 Phòng chuyên gia (làm việc, nghỉ) 2 97,00 4.4 Phòng họp, phòng truyền thống 1 138,60 4.5 Phòng IT 1 45,92 4.6 Khoa điều trị ngoại chấn thương bỏng 471,06 STT Nội dung Số lượng phòng Diện tích (m2) 4.6.1 Các phòng lưu trú (1-2 giường) 11 309,53 4.6.2 Văn phòng khoa 1 36,00 4.6.3 Bác sỹ trực 1 39,30 4.6.4 Phòng tập, tạo hình, cấy ghép 1 86,23 4.7 Khoa ngoại 694,05 4.7.1 Các phòng nghiệp vụ 2 59,95 4.7.2 Bác sỹ trực 1 34,9 4.7.3 Các lưu trú, phòng điều trị 17 565,00 4.7.4 Bác sỹ trực 1 34,20 5 Tầng 5 - Diện tích sàn 1.996,40 - Diện tích sử dụng 1.200,82 5.1 Khoa dinh dưỡng (200 chỗ) 516,52 5.1.1 Bếp, kho 1 79,80 5.1.2 WC 1 19,30 5.1.3 Phòng ăn nhân viên bệnh nhân, khách 1 417,42 5.2 Khoa y học cổ truyền, khoa phục hồi chức năng, khoa thẩm mỹ 684,30 5.2.1 Các phòng lưu trú (1-2 giường) 17 581,40 5.2.2 Phòng trực bác sỹ 1 34,50 5.2.3 Phòng nghiệp vụ, tiêm truyền 2 68,40 6 Tầng 6 - Diện tích sàn - Diện tích sử dụng 665,90 Chuyên khoa nội, nội nhi 665,90 6.1 1.142,10 6.1.1 Các phòng lưu trú (1-2 giường) 17 569,10 6.1.2 Phòng trực bác sỹ 1 34,50 6.1.3 Phòng tiêm truyền 2 62,30 7 Tầng 7 - Diện tích sàn - Diện tích sử dụng 665,9 Khoa bệnh nhân vip 665,9 7.1 1.142,10 7.1.1 Các phòng lưu trú (1-2 giường) 17 569,10 7.1.2 Phòng trực bác sỹ 1 34,50 7.1.3 Phòng tiêm truyền 2 62,30 STT Nội dung 8 Tầng 8 - Diện tích sàn - Diện tích sử dụng Số lượng phòng Diện tích (m2) 1.184,70 627,61 8.1 Các phòng làm việc nghiệp vụ 5 217,10 8.2 WC cho phòng làm việc 5 18,55 8.3 Hội trường 200 chỗ 1 376,56 8.4 WC 1 15,40 9 Tầng 9 - Diện tích sàn 404,40 - Diện tích sử dụng 208,21 9.1 Khoa chống nhiễm khuẩn 1 188,24 9.2 Phòng làm việc, WC 1 19,97 10 Tầng kỹ thuật (tầng 10) - Diện tích sàn 118,80 - Diện tích sử dụng 69,57 10.1 Phòng kỹ thuật thang máy 1 69,57 (Nguồn: Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Thành An FHS) c. Các hạng mục công trình phụ trợ Tổng diện tích sử dụng cho các hạng mục phụ trợ là 194,50 m 2. Các hạng mục này được thiết kế theo công nghệ cụ thể của từng hạng mục và được triển khai chi tiết trong giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công. Trong đó bao gồm các hạng mục sau: - Hạng mục bể xử lý nước thải gồm bể yếm khí nhiều ngăn, bể lắng, bể lọc ngầm, bãi lọc ngầm. - Hạng mục nhà để rác y tế. - Nhà để xe: khung thép, lợp tôn. - Nhà bảo vệ. - Các hạng mục ngoài nhà gồm sân đường, cấp thoát nước, điện chiếu sáng và cây xanh. - Hành lang nối các nhà: sân nội bộ lát gạch bê tông. - Hệ thống cấp nước: Đấu nối từ mạng lưới cấp nước của khu vực. Kết cấu ống thép tráng kẽm. - Trạm biến áp; hệ thống cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà; hệ thống chống sét, nối đất: Đầu tư hoàn chỉnh. - Hệ thống phòng cháy, chữa cháy; mạng điện thoại và hệ thống đèn báo bệnh nhân: đầu tư hoàn chỉnh. 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án a. Các hạng mục chính  Mặt bằng nhà Mặt bằng nhà có dạng hình dạng chữ nhật hoặc được hợp khối từ các đơn nguyên chữ nhật, mạch lạc phù hợp với chức năng và kiến trúc bệnh viện. Giải pháp mặt bằng chủ yếu được thiết kế theo kiểu hành lang giữa, nhằm tận dụng ánh sáng và thoáng mát, phù hợp với diện tích của khu đất xây dựng. Cầu thang được bố trí ở vị trí trung tâm hoặc ở 2 bên, đảm bảo cho việc đi lại thuận lợi cũng như về mật độ di chuyển của các bệnh nhân, y bác sỹ trong bệnh viện, giảm tránh ùn tắc khi đông người. Mái của công trình được thiết kế mái bê tông bên trên được chống nóng bằng mái lợp gạch ngói. Khu vệ sinh được bố trí ở phía cuối công trình. Tường được ốp gạch men kính cao 2,2m so với nền. Sàn lát gạch chống trơn trượt 200x200 đồng màu. Cầu thang lát granitô, lan can sắt sơn 3 nước theo chỉ định.  Kết cấu các nhà Sử dụng kết cấu Bê tông cốt thép thông thường đối với móng, cột, dầm sàn. Kết cấu vượt nhịp đơn giản và theo môđun chung: - Nhịp dầm 5,1m; 4,5m và 4,8m; - Bước cột 3,3m; 3,6m và 4,5m.  Chiều cao tầng, mặt cắt Công trình được xây dựng cao 10 tầng, việc xác định số tầng nhà phụ thuộc vào giới hạn chiều cao công trình, phụ thuộc vào đặc điểm, chức năng của nhà và điểm nhấn trong không gian. Chiều cao tầng nhà được thiết kế theo mô đun thống nhất cao 3,3m; 3,6m; 3,9m và 4,2m.  Giải pháp san nền, kè, đường vào bệnh viện - Cao độ san nền khu công trình thiết kế thành 01 cấp. - Kè taluy với tổng chiều dài kè L=65m. - Kè chắn đất chân taluy với tổng chiều dài L= 125m  Giải pháp kết cấu phần thân Giải pháp kết cấu phần thân lựa chọn giải pháp cột vách bê tông cốt thép kết hợp chịu lực, dầm sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối chịu lực, tường xây gạch bao che. Tiết diện cột chọn theo yêu cầu thẩm mỹ của kiến trúc, dầm chọn tiết diện chiều
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan