Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Dochieu

.DOC
6
254
78

Mô tả:

1 読読読 1. Đọc hiểu bản tin dưới đây 読読読読読読読読読読読読読読 読う 読読 読読読 読読 読読読読う 読 読読う読読読読 読 読 読 読読読読読 読読読読 読 読読読読 読読読読読読読読 読 読 読読読読読読読読 読 読 読 読読読読読読読読読 読読読う読読読 読 読読読読読読読読読読読読 読う読読読読読読読読読 う う う 読読読読 読読 読読読う読読読 読読う 読 読読 読読 読読 読 読 読 読 読 読読読読読 読 読読 読読読読読読読読読読読読読読読読読 読読読読 読読読読読 読読読読読読読 読読 読読 読読 読 読読読読読 読読 読読読読読 読 読読読読読読 読読読う読読読 読読読 読 読 読読う 読読読読読読読読読 読 読読読読読読読読読読読読読読読 読読読読読読読読読 読読読読読読読読読読読 読読 読 読読 読読 読読 読読読読読読読読 読読 読読読読読 読読読読読読 読う読読読読読読読読読 う う う 読読読う読読読 読読読 読読 読読う 読 読読 読読 読読 読 読 読 読 読 読読読読読読読読読 読 読読読読 読読読読 読読読読読 読読読読読読読読 読読 読読読読 読読読 読読読読読読 読読読 読読 読 読 読読読読読読読読読 2. Trả lời câu hỏi読読読読読読読読読読読 A,読読読読読読読読読読読読読読読読読読 B,読う読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読 C,読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読 D,読読読読読読読読う読読読読 2 読読読 読読 読読う読読読 読う読読読読 読読 読読 読読 読読 読読 読読 読読 読読読読 読 読 読 読読読 読 読 読 読読読 読 読 読 読読読読 読 読読読読 読 読読読読読読読読読 読 読読読読 読 読 読 読読読読読 読読 読読読 読読読 読読読 読読 読読 読 読う読読読読 読読読読 読 読読読 読 読 読 読読読読 読 読読読読読読 読 読読読 読 読読読読読読読読読読う読 読読読読読読 読 読 読 読 読 読読 読 読 読読読読読読読読読読読読読読読読読読読 読 読読読読読読読 読読 読読 読読 読読 読読 読読 読読 読読 読 読読 読読 読 読 読 読 読 読読読読読 読 読読読読読読読 読 読読読 読 読読 読 読読 読 読読読読読読読読読読読読 読読読読読読 読 読 読読 読読 読 読 読読読読読読読読読読 読 読読読 読 読読読読読読読読読読読読読読読読読 読読読読う読読読 読 読読読読読読読読読 読 読 読 読読読読読読読読読読読読 読読 A,読読読読読読読読読読読読読読読読 B,読う読読読読読読読読読読読読読読 C, 読読読読読読読読読読読読読読う読読読読読読読 3 読読読 読読 読読読う 読読読 読読 読読読読 読読読読う 読読読読 読 読読読読読読 読 読 読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読 読 読読読 読 読 読読読読 読 読 読読読読読 読読読読う 読読読 読読読 う読 読読読 読読 読読読読 読読読 読読 読読読読 読読 読 読 読読読読読 読読読読読読読読読読読読 読 読読読読読読読読 読 読 読 読 読読読読読読読読読 読 読読読 読 読 読読 読 読読う 読読読読 読読読 読読読う 読読読読 読読読読 読読 読読 読読読読 読読 読読読 読 読読読読 読 読 読読読読読読読読読読 読 読 読 読 読 読読読 読 読 読 読 読読 読 読読読 読 読 読 読 読読読読読読読 読読 読読読読 読読 読読 読 読 読う読読 読読読読読読読読読う 読 読 読 読 読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読 読 読読読読読読読読読読読 読読 読読 読読読読読読読 読 読読読読読 読 読読読 読読読 読読読 読読 読読 読 読読 読 読読読読 読読読読 読読 読読読 読読読読読読読読読読読読読読読 読 読読 読 読読読 読 読読読読読読読読読読読読読読読 読 読 読 読 読 読読 読 読読読読 読 読読 読読う読読読 う読読 読読読読 読読読 読読読 読読読 読 読 読読 読 読 読 読 読 読 読 読読読読読読読読読読 読 読 読読 読 読読読読読読読読読読 読読読 読読読読読読読 読読 読 読読読読 読読読読 読 読 読 読読読読う読読読読読読読読 読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読 読読 Một tổ chức phi chính phủ (tiếng Anh: non-governmental organization–NGO; tiếng Pháp: organisation non gouvernementale–ONG) là một tổ chức không thuộc về bất cứ chính phủ nào. Mặc dù về mặt kỹ thuật, định nghĩa cũng có thể bao hàm các tổ chức phi lợi nhuận, thuật ngữ này thường giới hạn để chỉ các tổ chức xã hội và văn hoá mà mục tiêu chính không phải là thương mại. [1][2] Một điểm nổi bật nhất của các tổ chức phi chính phủ là việc các tổ chức này tạo ra những hệ thống gắn kết và mạng lưới kết nối những cá nhân xuyên quốc gia Oxfam là một liên minh quốc tế của 17 tổ chức làm việc tại 94 quốc gia trên toàn thế giới để tìm giải pháp lâu dài cho nghèo đói và bất công. Oxfam làm việc trực tiếp với các cộng đồng và tìm cách để gây ảnh hưởng đến các cường quốc để đảm bảo rằng người nghèo có thể cải thiện cuộc sống và sinh kế của họ và có một tiếng nói trong các quyết định có ảnh hưởng đến họ. Oxfam ban đầu được thành lập tại Oxford vào năm 1942 với tên gọi Ủy ban Oxford cho cứu trợ nạn đói bởi một nhóm Quaker, các nhà hoạt động xã hội, và các học giả Oxford, đây là tổ chức Oxfam Anh, vẫn có trụ sở tại Oxford, Vương quốc Anh. Đó là một trong những ủy ban địa phương được hình thành trong hỗ trợ của Uỷ ban Quốc gia cứu trợ nạn đói. Nhiệm vụ của họ là thuyết phục chính phủ Anh để cho phép viện trợ lương thực thông qua sự phong tỏa Đồng minh cho các công dân đang chết đói của Hy Lạp chiếm đóng Axis. Oxfam ở nước ngoài đầu tiên được thành lập tại Canada vào năm 1963. Các tổ chức đổi tên thành địa chỉ điện tín của nó, OXFAM, vào năm 1965 読読読読 : nghèo 4 読読読 読読う: nghìn tỉ 読読読読読読読: giảm thiểu sự khác biệt 5 読読読 4. 読読読読 読読読う 読 読読読読読読 読 読読読読読読 読読 読読読読 読 読読 読読う読 読 読 読 読 読 読読読 読 読 読 読読読読読読読読読読読 読 読 読 読読読読読読読 読 読読読読読読読 読 読 読読読 読 読 読 読 読 読読読読読読 読 読読読 読 読 読 読読読読読読読読 読読う読読 読読読 読読 読 読読読読読読 読読 読読読読読読読読読読読読読読読読 読 読 読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読読 読 読読読読 読 読 読 読 読 読読 読読読読読読 読う読読読う 読読読 読読読読読読 読読読 読 読読読読 読読 読 読読 読 読 読読読読読読読読読読読読 読 読 読 読読読読読読読読読読読読読読読読読読 読 読 読読読読読 読 読読読読 読 読読読 読読 読読読読 読読 読読 読読読読う 読 読読読 読読 読読読 読 読 読 読 読読読読読読読読読読読 読 読読 読 読読読読読 読 読 読読読読読読読読読読読読 読読読 読 読読読読読 読 読読 読読う 読読 読読 読読読読読読読う読読読読読読読読読読 読 読読読読読読読 読 読読読読読読読 読読読読読読 読読読 読読 読読 読読 読読読読読読読読読読 読 読 読 読読読読読読読 読読読読読読読読読読読読読読読読 読 読読 読 読 読 読読読読う読読読読読 読読読読 読読う読読 読読う読読 読読読読 読読読う読読読読 読読読 読読 読読 読読読 読 読 読読読読読読読 読 読 読読読読 読 読 読 読 読 読読読読 読 読 読 読 読ウ読読読読読読読読読読 読 読読 読 読読 読読 6 読読読
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan