Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đồ án nền móng của nguyễn ngọc hiếu lớp xd12a1...

Tài liệu đồ án nền móng của nguyễn ngọc hiếu lớp xd12a1

.PDF
66
93
106

Mô tả:

Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ PHỤ LỤC MỤC LỤC TRANG PHẦN 1: ĐỀ TÀI 1.Số liệu tính toán móng nông .............................................................................................. 3 2.Số liệu tính toán móng cọc ................................................................................................. 3 PHẦN 2: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT ................................................................................... 4 1.Xử lí số liệu lớp 2............................................................................................................... 6 2.Xử lí số liệu lớp 4............................................................................................................... 6 3.Xử lí số liệu lớp 5............................................................................................................... 8 4.Xử lí số liệu lớp 6.............................................................................................................. 11 5.Xử lí số liệu lớp 7a ............................................................................................................ 18 6.Xử lí sô liệu lớp 7b............................................................................................................ 21 7.Xử lí sô liệu lớp 8a ............................................................................................................ 24 8.Xử lí số liệu lớ 8b.............................................................................................................. 26 9.Bảng tổng hợp số liệu thống kê ........................................................................................ 28 10.Mặt cắt địa chất .............................................................................................................. 29 PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG............................................................................... 30 I.Giải pháp móng................................................................................................................ 31 II.Thiết kế móng C1 ........................................................................................................... 31 1.Tải trọng truyền xuống móng ........................................................................................... 31 2.Xác định kích thước móng ................................................................................................ 31 3.Kiểm tra lại kích thước móng ........................................................................................... 32 4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II ......................................................................... 33 5.Tính toán độ bền và cấu tạo móng .................................................................................... 34 6.Tính toán cốt thép cho móng ............................................................................................ 37 III.Thiết kế móng C3 ......................................................................................................... 37 1.Tải trọng truyền xuống móng ........................................................................................... 37 2.Xác định kích thước móng ................................................................................................ 38 3.Kiểm tra lại kích thước móng ........................................................................................... 38 4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II ......................................................................... 39 5.Tính toán độ bền và cấu tạo móng .................................................................................... 40 6.Tính toán cốt thép cho móng ............................................................................................ 41 IV.SO SÁNH ĐỘ LÚN LÊCH TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC MÓNG .............................. 42 PHẦN 4: THIẾT KẾ MÓNG CỌC .................................................................................. 43 I.Đánh giá điểu kiện địa chất ............................................................................................ 45 II.Xác định tải trọng truyền xuống móng ........................................................................ 45 1.Tải trọng tiêu chuần .......................................................................................................... 45 2.Tổ hợp tải trọng ................................................................................................................. 46 Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 1 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ 3.Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nguy hiểm ............................................................................. 46 4.Tổ hợp tải trọng tính toán nguy hiểm ............................................................................... 46 III.Xác định độ sâu đặt đế đài........................................................................................... 47 IV.Lựa chọn cọc và phương pháp thi công ...................................................................... 47 1.Xác định SCT của cọc ....................................................................................................... 47 2.Xác định theo cường độ đất nền ....................................................................................... 49 3.Xác định SCT cực hạn do ma sát ...................................................................................... 50 4.Xác định SCT của cọc theo TN SPT ................................................................................ 51 V.Xác định số lượng cọc và bố trí ..................................................................................... 52 VIKiểm tra cọc làm việc theo nhóm ................................................................................. 54 VIIKiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước ............................................................... 54 1.Kích thước khối móng quy ước ........................................................................................ 56 2.Trọng lượng khối móng quy ước ...................................................................................... 56 3.CĐ đất nền tại đáy khối móng quy ước ............................................................................ 57 4.Kiểm tra lún tại đáy khối móng quy ước .......................................................................... 58 VII.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng ................................................................................ 58 1.Lực chọc thủng đài tháp .................................................................................................... 59 2.Kiểm tra chọc thủng cọc ở góc ......................................................................................... 61 3.Kiểm tra ĐK CĐ trên tiết diện nghiêng ............................................................................ 62 IX.Tính toán cốt thép đài cọc ............................................................................................ 62 X.Kiểm tra điều kiện cẩu lắp ............................................................................................ 63 1.Khi vận chuyển cọc ........................................................................................................... 64 2.Khi lắp dựng cọc ............................................................................................................... 65 Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 2 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG PHẦN 1 : ĐỀ TÀI Họ và tên Lớp : : NGUYỄN NGỌC HIẾU XD12A1 I. SỐ LIỆU : 1. Công trình : Cho các móng có nội lực tiêu chuẩn dưới chân cột tại cao độ mặt đất như sau : Đề số 3e Nội lực No Mo Đơn vị T Tm Móng C1 42 6.8 Móng C2 82 12.5 Qo T 1.9 4.5 Móng C3/T3 24 2.4 1.4 2. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV II. YÊU CẦU : 1. Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình.. 2. Đề xuất các phương án móng nông khi đặt móng trên nền thiên nhiên hoặc nền nhân tạo và chọn một phương án để thiết kế 3. Thiết kế các móng (chọn 2 trong 3 móng để thiết kế) theo phương án đã chọn - Thuyết minh trên khổ giấy A4. - Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 còn lại vẽ móng cọc) : + Mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200, thể hiện một cách ước lượng cả những móng không yêu cầu tính toán). + Cột địa chất (hình trụ hố khoan). + Các chi tiết móng, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/25 và các giải pháp gia cố nếu có. + Các giải pháp cấu tạo móng (giằng móng, khe lún, chống thấm…). + Thống kê vật liệu (bê tông, cốt thép) cho các móng đã thiết kế. + Khung tên bản vẽ. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 3 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG Họ và tên Lớp : : NGUYỄN NGỌC HIẾU XD12A1 I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH : 1. Cột (toàn khối) : - Tiết diện cột lc x lb (mm) :30x50 - Cao trình cầu trục (m) :7.2 - Cao trình đỉnh cột (m) :9.3 2. Tải trọng tiêu chuẩn: Thành phần Ký hiệu Đơn vị Tải trọng Tải trọng đứng tại đỉnh cột Pa kN 384 Tải trọng cầu trục Pc kN 315 Lực hãm ngang cầu trục Tc1 kN 3.1 Lực hãm dọc cầu trục Tc2 kN 1.9 Tải trọng ngang đỉnh cột và gió Pg kN 30 Trọng lượng bản thân của cầu trục Pc,bt kN 50% Pc 3. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV II. YÊU CẦU : - Xác định tổ hợp tải trọng tác dụng xuống móng No, Mo, Qo đặt tại cao độ nền nhà 0.000. Xử lý số liệu địa chất. - Đề xuất 2 phương án móng cọc đài thấp và thiết kế một phương án. - Thuyết minh trên khổ giấy A4. - Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 trên vẽ móng nông), trong đó thể hiện : Cao trình cơ bản của móng cọc đã thiết kế và cột địa chất (hình trụ hố khoan) tỷ lệ 1/50 – 1/100. Các chi tiết cọc tỷ lệ 1/20 – 1/10, chi tiết đài cọc, tỷ lệ 1/50 – 1/30. Bảng thống kê thép đài, thép cọc và các ghi chú cần thiết. GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 4 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ SỐ LIỆU MẶT BẰNG VÀ TẢI TRỌNG CHO ĐỒ ÁN MÓNG NÔNG STT trong DS lớp Từ đến 1 8 9 16 17 24 25 32 33 40 41 48 49 56 57 64 65 72 73 80 81 88 89 96 97 104 105 112 113 120 121 128 Nguyễn Ngọc Hiếu Mặt bằng công trình 1 2 3 4 5 6 7 9 2 3 4 5 6 7 8 9 MSSV: 12520800982 Tải trọng tiêu chuẩn Từ đến 1a 1h 2a 2h 3a 3h 4a 4h 5a 5h 6a 6h 7a 7h 9a 9h 2a - II 2h - II 3a - II 3h - II 4a - II 4h - II 5a - II 5h - II 6a - II 6h - II 7a - II 7h - II 8a - II 8h - II 9a - II 9h - II Trang 5 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ PHẦN 2: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1. Lớp 2: Sét màu xám trắng,nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng. N=13-15 a. Thống kê dung trọng khô k k (g/cm3) 1 M1-01  2 M3-01  3 M3-02  TB  Độ lệch toàn phương trung bình: STT tb - )2 tb -  Ghi chú x10-3 x10-5 x10-4    Nhận Nhận Nhận   (Wtb-Wi)2 3.88 0.397 1.77 2.016  Wtb-Wi     Ghi chú Nhận Nhận Nhận |Gstb-Gsi| 5.7x10-3 5.3x10-3 3x10-4 Ghi chú Nhận Nhận KH mẫu (A  A = i tb )2 = 0.002 = 0.0316 2 n 1  0.0316 v= = =0.021 < [v]=0.05  1.515 Vì n = 3 < 6  tc = tb = 1.52 g/cm3 b. Thống kê độ ẩm tự nhiên: W KH mẫu M1-01 26.6 M3-01 24 M3-02 23.3 TB 24.63 Độ lệch toàn phương trung bình: STT 1 2 3 (A  A = i tb )2 = 2.016 = 1.004 2 n 1 1.004 v= = =0.05<[v]=0.15 W 24.63  Vì n = 3 < 6  Wtc = Wtb = 24.63% c. Thống kê tỉ trọng hạt: STT 1 2 3 KH mẫu M1-01 M3-01 M3-02 TB Gs 2.7 2.711 2.706 2.71 (Gstb-Gsi)2 3.25x10-5 2.8x10-5 9x10-8 2.02x10-5 Độ lệch toàn phương trung bình: Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 6 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ = (A  A i tb )2 = 2.02  10 5 =3.18x10-3 2 n 1  3.18  10 3 v= = =0.00176 < [v]=0.01 2.7057 Gs Vì n = 3< 6  Gstc = Gstb =2.71 d. Thống kê c, : P  KH MẪU kPa) kPa) M1-01 0.274 0.5 tgtc = 0.101 ctc = 0.1 M3-01 0.293 0.5 tg = 0.017 c = 0.023 M3-02 0.294 0.5 0.834 0.032 M1-01 0.31 1 35.162 7.000 M3-01 0.299 1 0.036 0.007 M3-02 0.402 1 M1-01 0.426 2 M3-01 0.434 2 M3-02 0.455 2  Kiểm tra thống kê:  tg 0.017 vtg = = = 0.168 < [v]=0.3 tg 0.101  c 0.023 vc = = = 0.097 < [v]=0.3 c 0.236  Giá trị tiêu chuẩn: tgtc = 0.101  tc = 1230’ ctc =0.1 (kg/cm2)  Giá trị tính toán theo TTGH I: Theo TTGH 1 xác suất tin cậy  = 0.95 (n-2=7) t=1.9 - Góc ma sát trong: tg= t. vtg= 1.9x0.168=0.32 tgI = tgtc.(1tg) = 0.0690.133  I = 1040’1144’ - Lực dính cI: c= t. vc = 0.097x1.9=0.184 cI = ctc.(1c) = 0.090.11(kg/cm2)  Giá trị tính toán theo TTGH II: Theo TTGH 1 xác suất tin cậy  = 0.85 (n-2=7) t=1,12 - Góc ma sát trong: tg= t. vtg= 1,12.0.168 = 0.188 Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 7 Đồ Án Nền Móng - GVHD: Phan Tá Lệ tgI = tgtc.(1tg) = 0.0820.12  II = 1141’1250’ Lực dính cI: c= t. vc = 1,12.0.097 = 0.109 cII = ctc.(1c) = 0.120.19 (kg/cm2) e. Thống kê E12 STT KH mẫu  (kG/cm2) tb - )2 tb -  1 M1-02 26.46 9.866 3.141 2 M1-03 28.049 2.409 1.552 3 M1-04 34.294 22.024 4.693 Tổng 88.803 34.299 9.386 TB 29.60 6.860 Ghi chú Độ lệch toàn phương trung bình: = (A  A i tb )2 = 34.299 = 4.14 2 n 1  1.852 v= = =0.14< [v]=0.3  29.60 Vì n = 3 < 6  Etc = Etb = 29.6 kG/cm2 2. Lớp 4: Sét pha màu xám trắng,nâu đỏ,trạng thái dẻo cứng. N=7-20 a. Thống kê dung trọng khô k STT KH mẫu 1 2 3 4 5 M1-02 M1-03 M1-04 M3-03 M3-04 TB k (g/cm3)       tb - )2 tb -              Ghi chú Độ lệch toàn phương trung bình: = (A  A i tb )2 = 0.0017 = 0.02 4 n 1  0.02 v= = =0.013 < [v]=0.05  1.57 Vì n = 5< 6  tc = tb = 1.57g/cm3 b. Thống kê độ ẩm tự nhiên: Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 8 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ STT KH mẫu W (Wtb-Wi)2  Wtb-Wi ` M1-02 23 0.64 0.8 2 M1-03 23.9 2.89 1.7 3 M1-04 22.5 0.09 0.3 4 M3-03 21.4 0.64 0.8 5 M3-03 20.2 4 2 Tổng 111 8.26 5.6 TB 22.2 1.652 1.12 Ghi chú Độ lệch toàn phương trung bình: = (A  A i tb )2 = 8.26 = 1.285 5 n 1  1.285 v= = =0.06 < [v]=0.15 W 22.2 Vì n = 5 < 6  Wtc = Wtb = 22.2% Thống kê tỉ trọng hạt: c. STT KH mẫu Gs (Gstb-Gsi)2 |Gstb-Gsi| 1 M1-02 2.677 1.96E-06 0.0014 2 M1-03 2.68 2.56E-06 0.0016 3 M1-04 2.679 3.6E-07 0.0006 4 M3-03 2.679 3.6E-07 0.0006 5 M3-04 2.677 1.96E-06 0.0014 Tổng 13.392 7.2E-06 0.0056 TB 2.678 1.44E-06 0.00112 Ghi chú Độ lệch toàn phương trung bình: = (A  A i tb )2 = 7.2  10 6 = 0.0034 4 n 1  0.0034 v= = =0.0005 < [v]=0.01 Gs 2.678 d. Vì n = 5 < 6  Gstc = Gstb =2.68 Thống kê c, : Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 9 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ KH MẪU  kPa) P kPa) M1-02 0.274 0.5 M3-03 0.293 0.5 M3-04 0.294 0.5 M3-03 0.31 0.5 M3-04 0.299 0.5 tgtc = 0.277 ctc = 0.156 M1-02 0.402 1 tg = 0.010 c = 0.013 M3-03 0.426 1 0.9836 0.0239 M3-04 0.434 1 780.7684 13 M3-03 0.455 1 0.4468 0.0074 M3-04 0.446 1 M1-02 0.658 2 M3-03 0.692 2 M3-04 0.712 2 M3-03 0.745 2 M3-04 0.739 2  Kiểm tra thống kê:  tg 0.01 vtg = = = 0.036 < [v]=0.3 tg 0.277  c 0.013 vc = = = 0.067 = [v]=0.3 c 0.156  Giá trị tiêu chuẩn: tgtc = 0.377  tc = 2039’ ctc =0.156 (kg/cm2)  Giá trị tính toán theo TTGH I: Theo TTGH 1 xác suất tin cậy  = 0.95 (n-2=13) t=1,77 - Góc ma sát trong: tg= t. vtg= 1,77.0,036 = 0.0637 tgII = tgtc.(1tg) = 0.3530.401  II = 1926’2151’ - Lực dính cI: c= t. vc = 1.81.0.22 = 0.4 cII = ctc.(1c) = 0.1170.273 (kg/cm2)  Giá trị tính toán theo TTGH II: Theo TTGH 1 xác suất tin cậy  = 0.85 (n-2=13) t=1,08 - Góc ma sát trong: Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 10 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ tg= t. vtg= 1,08.0.036 = 0.0389 tgI = tgtc.(1tg) = 0.3620.392  II = 1955’2123’ - Lực dính cI: c= t. vc = 1,08.0.067 = 0.0724 cII = ctc.(1c) = 0.1450.167 (kg/cm2) e. Thống kê E12 STT KH mẫu  (kG/cm2) tb - )2 tb -  1 M1-02 34.81 2.101 1.4494 2 M1-03 30.83 29.500 5.4314 3 M1-04 37.70 2.067 1.4376 4 M3-03 37.10 0.703 0.8386 5 M3-04 40.86 21.202 4.6046 Tổng 181.30 55.573 13.7616 TB 36.26 11.115 Ghi chú Vì n = 5 < 6  Etc = Etb = 36.26 kG/cm2 3. Lớp 5: sét màu nâu vàng,nâu đỏ,trạng thái nửa cứng. N=20-35 a. Thống kê dung trọng khô k tb - )2 tb -  M1-05 k (g/cm3) 1.66 0.00042 0.0205 2 M1-06 1.635 0.00002 0.0045 3 M1-07 1.628 0.00013 0.0115 4 M1-08 1.644 0.00002 0.0045 5 M3-05 1.611 0.00081 0.0285 6 M3-06 1.635 0.00002 0.0045 7 M3-07 1.643 0.00001 0.0035 8 M3-08 1.66 0.00042 0.0205 Tổng 13.116 0.00186 TB 1.6395 STT KH mẫu 1 Ghi chú Kiểm tra thống kê = Nguyễn Ngọc Hiếu (A  A i n 1 tb )2 = 0.00186 = 0.0163 7 MSSV: 12520800982 Trang 11 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ v=  0.0163 = =0.009 < [v]=0.05 1.66  CM =  (A  A i tb )2 n = 0.00186 = 0.015 8 n = 8  v’ = 2.27 v’. CM = 2,27.0,015 = 0.034  Loại bỏ mẫu M1-05, M3-05,M3-08  Giá trị tiêu chuẩn: n  i  = tc 1 = n 8.158 1.637 (g/cm3) 5  Tính theo TTGH I: Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95 (n-1=7) t = 1.9 t  .v = n = 1.9 x0,009 8 =0.0036 II = tc.(1) = 1,631.65 (g/cm3)  Tính theo TTGH II: Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85 (n-17) t = 1,12 t  .v = n = 1,12.0,009 8 =0.0054 II = tc.(1) = 1,6311.643 (g/cm3) Thống kê độ ẩm tự nhiên: b. STT KH mẫu W (Wtb-Wi)2  Wtb-Wi 1 M1-05 21 0.1139 0.3375 2 M1-06 22 0.4389 0.6625 3 M1-07 20.5 0.7014 0.8375 4 M1-08 21.4 0.0039 0.0625 5 M3-05 22.5 1.3514 1.1625 6 M3-06 21.9 0.3164 0.5625 7 M3-07 20.4 0.8789 0.9375 8 M3-08 21 0.1139 0.3375 Tổng 170.7 3.9188 TB 21.34 Ghi chú Kiểm tra thống kê = Nguyễn Ngọc Hiếu (A  A i n 1 tb )2 = 3.9188 = 0.75 7 MSSV: 12520800982 Trang 12 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ v=  0.75 = =0.035 < [v]=0.15  21.34 CM = (A  A i tb )2 n = 3.9188 = 0.7 8 n = 8  v’ = 2.27 v’. CM = 2,27.0,7 = 1.59> max Wtb-Wi ập hợp mẫu được chọn  Giá trị tiêu chuẩn: n tc w =  wi 1 = n 170.7 21.34 (g/cm3) 8  Tính theo TTGH I: Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95 (n-1=7) t = 1.9 t  .v = n = 1.9 x0,035 8 =0.235 wII = wtc.(1) = 16.3326.35 %  Tính theo TTGH II: Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85 (n-1=7) t = 1,12 t  .v = n = 1,12.0,035 8 =0.014 wII = wtc.(1) = 21.0421.64% Thống kê tỉ trọng hạt: c. STT KH mẫu Gs (Gstb-Gsi)2 |Gstb-Gsi| 1 M1-05 2.706 0.00023 0.01525 2 M1-06 2.73 0.00008 0.00875 3 M1-07 2.72 0.00000 0.00125 4 M1-08 2.719 0.00001 0.00225 5 M3-05 2.735 0.00019 0.01375 6 M3-06 2.724 0.00001 0.00275 7 M3-07 2.72 0.00000 0.00125 8 M3-08 2.716 0.00003 0.00525 Tổng 21.77 0.0005 TB 2.721 Ghi chú Kiểm tra thống kê = Nguyễn Ngọc Hiếu (A  A i n 1 tb )2 = 0.0005 = 0.0085 7 MSSV: 12520800982 Trang 13 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ v= CM =  = 0.0085 =0.0031 < [v]=0.01 2.72 Gs  ( Ai  Atb ) 2 n 0.0085 = 0.0326 8 = n =8  v’ = 2.27 v’. CM = 2,27.0,0031 = 0.007 Loại bỏ mẫu M1-05,M1-06,M3-05  Giá trị tiêu chuẩn: n G tc i 1 Gs = = n 13.6 2.72 5  Tính theo TTGH I: Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95 (n-1=4) t = 1,19 = t  .v n = 1,19.0,0031 4 =0.0018 GsI = Gstc.(1) = 2.722.725  Tính theo TTGH II: Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85 (n-1=14) t = 1,12 = t  .v n = 1,12.0,0031 4 =0.0017 GsII = Gstc.(1) = 2.722.73 Thống kê c, : Loại bỏ sai số  ứng với cấp tải trọng p=1 (kG/cm2) a. tb - i)2 tb - i| M1-05  (kG/cm2) 0.604 0.03706 0.193 2 M1-06 0.605 0.03667 0.192 3 M1-07 0.571 0.05085 0.226 4 M1-08 0.593 0.04141 0.204 5 M3-05 0.573 0.04995 0.224 6 M3-06 0.646 0.02265 0.151 7 M3-07 0.61 0.03478 0.187 8 M3-08 0.577 0.04818 0.220 Tổng 4.779 0.32156 TB 0.597 STT KH mẫu 1 CM = (A  A i tb )2 n = Ghi chú 0.3216 = 0.2 8 n = 8  v’ = 2.27 Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 14 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ v’. CM = 2,27x0,2 = 0.454 > maxtb - i| (A  A = i tb )2 = 0.3216 = 0.214 7 n 1  0.214 v= = =0.358 < [v]=0.4  0.597 ập hợp mẫu được chọn Loại bỏ sai số  ứng với cấp tải trọng p=2 (kG/cm2) tb - i)2 tb - i| M1-05  (kG/cm2) 0.921 0.0778 0.279 2 M1-06 0.894 0.0936 0.306 3 M1-07 0.878 0.1037 0.322 4 M1-08 0.885 0.0992 0.315 5 M3-05 0.88 0.1024 0.320 6 M3-06 0.95 0.0625 0.250 7 M3-07 0.927 0.0745 0.273 8 M3-08 0.865 0.1122 0.335 Tổng 7.2 0.7260 TB 0.9 STT KH mẫu 1 CM = (A  A i tb )2 n Ghi chú 0.726 = 0.3 8 = n = 8  v’ = 2.27 v’. CM = 2,27x0,3 = 0.861> maxtb - i| = (A  A i tb )2 = 0.726 = 0.322 7 n 1 0 . 322  v= = =0.357< [v]=0.4 0 .9  ập hợp mẫu được chọn Loại bỏ sai số  ứng với cấp tải trọng p=3 (kG/cm2) STT KH mẫu  tb - )^2 tb -  1 M1-05 1.237 0.0012 0.034 2 M1-06 1.183 0.0004 0.020 3 M1-07 1.185 0.0003 0.018 4 M1-08 1.178 0.0006 0.025 5 M3-05 1.188 0.0002 0.015 Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Ghi chú Trang 15 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ 6 M3-06 1.253 0.0025 0.050 7 M3-07 1.243 0.0016 0.040 8 M3-08 1.154 0.0024 0.049 Tổng 9.621 0.0092 TB 1.20 CM = (A  A i tb )2 n 0.0092 = 0.034 8 = n = 8  v’ = 2.27 v’. CM = 2,27x0,034 = 0.077> maxtb - i| = (A  A i tb )2 = 0.0092 = 0.026 7 n 1  0.036 v= = =0.03< [v]=0.4 1 .2  ập hợp mẫu được chọn d. Thống kê c, : kh  kPa) M1-05 0.604 P kPa) 1 M1-06 0.605 1 M1-07 0.571 1 M1-08 0.593 1 M3-05 0.573 1 M3-06 0.646 1 M3-07 0.61 1 M3-08 0.577 1 M1-05 0.921 2 tgtc = 0.303 ctc = 0.295 M1-06 0.894 2 tg = 0.007 c = 0.016 M1-07 0.878 2 0.987 0.030 M1-08 0.885 2 1643.080 22.000 M3-05 0.88 2 1.465 0.020 M3-06 0.95 2 M3-07 0.927 2 M3-08 0.865 2 M1-05 1.237 3 Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 16 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ M1-06 1.183 3 M1-07 1.185 3 M1-08 1.178 3 M3-05 1.188 3 M3-06 1.253 3 M3-07 1.243 3 M3-08 1.154 3  Kiểm tra thống kê:  tg 0.007 vtg = = = 0.023 < [v]=0.3 tg 0.303  c 0.016 vc = = = 0.054 = [v]=0.3 c 0.295  tập hợp mẫu được chọn  Giá trị tiêu chuẩn: tgtc = 0.303  tc = 1651’ ctc =0.295 (kg/cm2)  Giá trị tính toán theo TTGH I: Theo TTGH 1 xác suất tin cậy  = 0.95 (n-2=22) t=1,71 - Góc ma sát trong: tg= t. vtg= 1,71.0.023 = 0.039 tgI = tgtc.(1tg) = 0.2910.315  I = 1614’1728’ - Lực dính cI: c= t. vc = 1,9.0,3 = 0.57 cI= ctc.(1c) = 0.0440.159 (kg/cm2)  Giá trị tính toán theo TTGH II: Theo TTGH 1 xác suất tin cậy  = 0.85 (n-2=7) t=1,12 - Góc ma sát trong: tg= t. vtg= 1,12.0,029 = 0.0325 tgII = tgtc.(1tg) = 0.5340.57  II = 286’2941’ - Lực dính cI: c= t. vc = 1,71.0.054 = 0.092 cII = ctc.(1c) = 0.2680.322 (kg/cm2) STT KH mẫu E12 Etb-E12)2  Etb-E12 1 M1-05 47.91 11.781 3.4324 2 M1-06 44.956 0.229 0.4784 Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Ghi chú Trang 17 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ 3 M1-07 46.936 6.044 2.4584 4 M1-08 42.232 5.043 2.2456 5 M3-05 41.584 8.373 2.8936 6 M3-06 46.861 5.680 2.3834 7 M3-07 43.136 1.800 1.3416 8 M3-08 42.206 5.160 2.2716 Tổng 355.821 44.110 TB 44.478 CM = (A  A i tb )2 n = 44.11 = 2.348 8 n = 8  v’ = 2.27 v’. CM = 2,27x2.348 = 5.33> maxtb - i| = (A  A i tb )2 44.11 = 2.51 7 = n 1 2 . 51  v= = =0.056< [v]=0.3  44.478 ập hợp mẫu được chọn  Giá trị tiêu chuẩn: E12tc = 44.478  Tính theo TTGH I: Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy  = 0.95 (n-1=7) t = 1,9 = t  .v n = 1,9.0,056 8 =0.0376 E12I = E12tc.(1) = 42.846.15  Tính theo TTGH II: Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy  = 0.85 (n-1=7) t = 1,12 = t  .v n = 1,12.0,056 8 =0.022 E12II = E12tc.(1) = 43.545.46 4. b. Lớp 6: Sét pha màu xám nâu vàng,xám trắng,nâu đỏ,trang thái dẻo cứng. N=14-21 Thống kê dung trọng khô k STT KH mẫu Ghi chú k tb - )2 tb -  3 (g/cm ) 1 M1-09 1.69 0.00331 0.0575 2 M3-09 1.575 0.00331 0.0575 Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 18 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ Tổng 3.265 TB 1.633 0.00661  Kiểm tra thống kê: (A  A = i tb )2 0.00661 = 0.081 1 = n 1  0.081 v= = =0.0496 < [v]=0.05  1.633  tc = tb = 1.63g/cm3 Vì n = 2< 6 Thống kê độ ẩm tự nhiên: c. STT KH mẫu W (Wtb-Wi)2  Wtb-Wi 1 M1-09 21.1 1.96 1.4 2 M3-09 23.9 1.96 1.4 Tổng 45 3.92 2.8 TB 22.5 1.96 Ghi chú  Kiểm tra thông kê: = (A  A i tb )2 = 3.92 = 1.98 1 n 1  1.98 v= = =0.088 < [v]=0.15 W 22.5 Vì n = 2< 6  wtc = wtb = 22.5% d. Thống kê tỉ trọng hạt: STT KH mẫu Gs (Gstb-Gsi)2 |Gstb-Gsi| 1 M1-09 2.679 2.5E-07 0.0005 2 M3-09 2.68 2.5E-07 0.0005 Tổng 5.359 5E-07 0.001 TB 2.68 2.5E-07 Ghi chú  Kiểm tra thống kê: Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 19 Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ = (A  A i tb )2 = 0.0000005 = 0.0007 1 n 1  0.0007 v= = =0.00026 < [v]=0.01 2.68 Gs Vì n = 2< 6  Gtc = Gtb = 2.68g/cm2  Thống kê c,: kh P  kPa) kPa) M1-9 0.301 1 M3-9 0.334 1 tgtc = 0.21 ctc = 0.08 M1-9 0.443 2 tg = 0.02 c =0.07 M3-9 0.475 2 0.96 0.05 M1-9 0.726 3 86.81 4.00 M3-9 0.759 3 0.18 0.01  Kiểm tra thống kê:  tg 0.02 vtg = = = 0.023 < [v]=0.3 tg 0.356  c 0.02 vc = = = 0.025 > [v]=0.3 c 0.08  tập hợp mẫu được chọn  Giá trị tiêu chuẩn: tgtc = 0.21  tc = 1151’ ctc =0.08 (kg/cm2)  Giá trị tính toán theo TTGH I: Theo TTGH 1 xác suất tin cậy  = 0.95 (n-2=4) t=2.13 - Góc ma sát trong: tg= t. vtg= 2.13x0.023 = 0. 049 tgI = tgtc.(1tg) = 0.20.22  I = 1118’1224’ - Lực dính cI: c= t. vc = 2.13x0,025 = 0.053 cI = ctc.(1c) = 0.0760.084 (kg/cm2)  Giá trị tính toán theo TTGH II: Theo TTGH 1 xác suất tin cậy  = 0.85 (n-2=4) t=1,19 - Góc ma sát trong: tg= t. vtg= 1,19x0,023 = 0.0274 tgII = tgtc.(1tg) = 0.20.216  II = 1132’1210’ - Lực dính cI: Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng