ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ CẦU MÁNG BÊTÔNG CỐT THÉP
CẦU MÁNG BÊTÔNG CỐT THÉP
Yêu cầu đồ án:
Thiết kế kênh dẫn nước qua vùng trũng
gồm các hạng mục công trình chính:
1
2
3
4
-
Lề đi
Vách máng
Đáy máng
Dầm đỡ giữa
1
2
3
4
Yêu cầu chung
Thuyết minh: (35 40) trang
Nêu chi tiết các bước tính toán cho từng
hạng mục theo các bước tính toán
Vẽ hình thể hiện cách bố trí
Bản vẽ: (A1)
Thể hiện chi tiết mặt cắt dọc, ngang, các
lớp thép cho các hạng mục theo đúng yêu
cầu của bản vẽ kỹ thuật
A. SỐ LIỆU THIẾT KẾ (Số liệu riêng)
Chiều dài máng L
Mác bê tông
Bề rộng máng B
Loại cốt thép
Cột nước lớn nhất trong máng Hmax
Số nhịp n
A. SỐ LIỆU THIẾT KẾ (Số liệu chung)
Độ vượt cao an toàn: = 0,5m
Tải trọng gió: qg = 1,2 kN/m2
Gió đẩy: Hệ số kgió đẩy = 0,8
Gió hút: Hệ số kgió hút = 0,6
Cầu máng thuộc công trình cấp III
Dung trọng bê tông: b = 25 kN/m3
Bề rộng vết nứt giới hạn: angh = 0,24 mm
Độ võng cho phép: [f/l] = 1/500
Tải trọng người đi: qng = 200 kG/m2 = 2 kN/m2
Các bước thiết kế
Bước
Bước
Bước
Bước
Bước
Bước
1:
2:
3:
4:
5:
6:
Chọn kích thước và sơ đồ tính
Tải trọng tác dụng
Xác định nội lực
Tính toán và bố trí cốt thép
Kiểm tra biến dạng, Kiểm tra nứt
Kiểm tra võng
B. THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN CẦU MÁNG
Tổ hợp tải trọng: tổ hợp cơ bản
Trình tự thiết kế các bộ phận:
Bước 1: Chọn kích thước và Xác định sơ đồ tính toán
Bước 2: Xác định tải trọng tác dụng
Bước 3: Xác định nội lực (tính tay, tra bảng, hoặc dùng phần mềm)
Bước 4: Tính toán và bố trí cốt thép:
Cốt dọc chịu lực tại mặt cắt có Mmax (bố trí 4 5 thanh/m với KC dạng bản)
Cốt cấu tạo (4 5 thanh/m vuông góc với cốt chịu lực với KC dạng bản)
Tính toán cốt thép đai, xiên cho mặt cắt có Qmax (phương pháp TTGH)
Bước 5: Kiểm tra nứt (mặt cắt có Mmax):
Tải trọng tiêu chuẩn qc Kiểm tra nứt, tính bề rộng vết nứt, độ võng (TTGH II)
Tải trọng tính toán qtt = qc.nt
Xác định cốt thép dọc chịu lực, cốt đai và cốt
xiên (nếu cần) (TTGH I).
Mặt cắt cho phép xuất hiện khe nứt: nếu bị nứt, tính an- Xem thêm -