Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đồ án kết cấu thép 1

.DOCX
71
1126
82

Mô tả:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I ĐỒ ÁN : GVHD: NGÔ VI LONG KẾT CẤU THÉP KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG 1 NHỊP 1. Số liệu. 1.1 Số liệu chung: -Địa điểm xây dựng: Thành Phố Hồ Chí Minh. -Quy mô công trình: nhà xưởng khung thép 1 tầng 1 nhịp, có cầu trục cùng hoạt động đồng thời. -Chế độ làm việc trung bình, chiều dài nhà xưởng = 120m - 200m. Bước cột 6m, vách bằng tôn, mái bằng tôn hay panen BTCT, có cửa trời. -Vật liệu thép: R=240 Mpa, que hàn tương ứng với thép, phương pháp hàn tay. -Vật liệu bê tông móng : B20, Bulong có cấp độ bền 4,6. 1.2 Số liệu riêng: L = 21m , Hr = 8,2 m , Q = 500 KN 2. Xác định kích thước khung ngang SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 1 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG 2.1 Xác định kích thước theo phương đứng: Từ các số liệu ban đầu, tra bảng catalog, ta có các số liệu sau: -Loại ray : KP80 -Chiều cao: Hk=3150 mm -Bề rộng cầu trục : Bk=6650 mm -Nhịp cầu trục : Lk=19500 mm -Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe của cầu trục K=5250 mm, cầu trục có 2 bánh xe 1 bên -Kích thước B1= 300 mm Chọn chiều cao cột ngầm: hm=0 Giả sử chiều cao ray và đệm : hr = 200 mm Chiều cao sơ bộ dầm cầu chạy : hdcc = B/10 = 6000/10 = 600 mm Chiều cao cột dưới :Hd = Hr + hm – hr – hdcc =8200-800 =7400 mm Chiều cao cột trên : Ht = hr + hdcc + Hk +100 + f Ht =200+600+3150+100+(21000/100)=4260 mm Lấy Ht = 4300 mm 2.2 Xác định kích thước theo phương ngang: Khoảng cách từ tim ray đến trục định vị: SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 2 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG λ = (L-Lk)/2= (2100-1950)/2=750mm Chọn sơ bộ chiều cao tiết diện cột trên: ht= Ht/10= 4300/10= 430 mm Chọn ht=500 mm Để đảm bảo khe hở an toàn, chon a theo công thức: a ≥ ht + B1 + D – λ = 500+300+75-750 = 125 mm Chọn a= 250 mm Chiều cao sơ bộ tiết diện cột dưới : hd= a + λ = 250 + 750 = 1000mm 3. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ngang. 3.1 Tải trọng thường xuyên: Mái lợp panen BTCT có trọng lượng như sau: Vật liệu lợp mái Trọng lượng ( daN/m2) Hệ số vượt tải Panen BTCT 1,5x6 m Lớp BT nhẹ cách nhiệt 4cm Lớp chống thấm, giả định Các lớp vữa tô trát, tổng chiều dày 4cm Hai lớp gạch lá nem, mỗi lớp dày 3cm 150 40 10 80 120 1,1 1,2 1,2 1,2 1,1 qtc = 400daN/m2 qtt = 453 daN/m2 Tổng tải: Trọng lượng kết cấu mái và hệ giằng: gtt1=gtc1 .n =1,2.30= 36 daN/m2 Trọng lượng kết cấu cửa mái: g2tt = g2tc . n= 15.1,2=18 daN/m2 3.2 Tải trọng sửa chữa mái: Tải trọng sữa chữa mái nhà lợp panen BTCT được lấy bằng 75daN/m 2 mặt bằng nhà, hệ số vượt tải 1,3, giả thiết mặt phẳng mái nghiêng 1 góc 12o. Giá trị tải sửa chữa mái đưa vào tính toán là: tt q ht = 75 cos ⁡ 12 x 1,3= 99,68 daN/m2 Tải sữa chữa mái dồn về một khung thành tải phân bố đều: tt q ht .B = 99,68 × 6 = 598,07 daN/m = 5,98 kN/m 3.3 Áp lực của cầu trục lên vai cột Các tải này được tính theo công thức sau: Dmax = n.nc.Pmax. Dmin = n.nc.Pmin. ∑y ∑y i i Với: Sức cẩu cầu trục Q = 500kN Hệ số vượt tải: n= 1,1 SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 3 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Hệ số tổ hợp, xét đến xác xuất xảy ra đồng thời tải trọng tối đa của 2 cầu trục hoạt động cùng nhịp nc = 0,9; Từ bảng catalog của cầu trục , ta tra ra giá trị của Pmax = 450kN, Pmin = 108kN, tổng trọng lượng cầu trục G= 615 kN, số lượng bánh xe 1 bên ray n0=2 Giá trị Pmin= Q G no - Pmax = 500  615 2 – 450 = 107,5 kN Hình⁡:⁡Xác⁡định⁡Dmax,⁡Dmin⁡:⁡Sơ⁡đồ⁡sắp⁡xếp⁡bánh⁡xe⁡cầu⁡trục ⁡⁡⁡⁡⁡⁡và⁡đường⁡ảnh⁡hưởng⁡phản⁡lực⁡gối⁡tựa Từ hình vẽ, chúng ta có: y1 = 1; y4 = 0 y2 = (y1.4,6) / 6 = 0,77 y3 = (y1.0,75) / 6 = 0,125 ∑ yi = 1,895 Ta tính được: Dmax = 1,1 × 0,9 × 450 × 1,895 =844,3 kN Dmin = 1,1 × 0,9 × 107,5 × 1,895 = 201,7 kN SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 4 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG 3.4 Lực xô ngang của cầu trục : Tổng lực hãm ngang tác dụng lên toàn cầu trục là: To= Q  G  xc  n  xc  ' fms. n xc Trong đó: Q là sức trục Gxc = 180 kN, trọng lượng xe con nxc = 4, số bánh xe n'xc = 2, số bánh xe bị hãm fms= 0,1, lực ma sát Suy ra To= 500  180 4 x0,1x 2 =34kN Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên một bánh xe của cầu trục T1 = To/no = 34/2 = 17 kN Vậy lực xô ngang của cầu trục là: T = n.n1.T1. ∑ yi = 1,1x 0,9 x 17 x 1,895 = 31,9 kN Lực xô ngang này được đặt ở cao trình mặt trên của dầm cầu chạy, cách vai cột 0,6m ,tức là ở cao trình 8m. 3.5 Tải trọng gió : Tải trọng gió tác dụng lên 1khung xác định theo công thức: q=n.c.k.qo.B Trong đó: qo : áp lực gió tiêu chuẩn. Công trình được giả định xây ở vùng ngoại ô TP HCM, vùng gió II, ít chịu ảnh hưởng của bão. Do vậy áp lực gió tiêu chuẩn q o=83 daN/m2 . Các hệ số như sau : Hệ số vượt tải n = 1,3 Hệ số khí động c Hệ số độ cao và địa hình k Ta chọn chiều cao thanh đầu giàn là 2,2m; bề rộng cửa mái bằng 1/3 L nhịp = 7m, chiều cao cửa mái gồm bậu cửa dưới lấy = 0,6m; bậu cửa trên lấy = 0,4m và phần cánh cửa lật lấy = 1,2m. Vì vậy, ta có các kích thước như sau: ho= 2,2m; h1 = 0,9m; h2 = 2,2m; h3 = 0,6m. SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 5 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Tại độ cao 11,7m (cánh dưới dàn vì kèo); địa hình B; k = 1,21 Tại độ cao 17,6m (cao độ đỉnh mái); k = 1,274 Tải trọng gió phân bố đều trên cột: qđ = qo.n.c.k.B = 83x1,3x0,8x1,21x6 = 626,68 daN/m = 6,267 kN/m qh = qo.n.c.k.B = 83x1,3x0,6x1,21x6 = 470 daN/m = 4,7 kN/m. Wđ = qo.n.k.B. ∑ c i  . h i = 8,3x1,3x1,21x[(0,8x2,2)-(0,6x0,9)+(0,7x2,2)-(0,8x0,6)] = 17,86 (kN) Wh = qo.n.k.B. ∑ c i  . h i = 8,3x1,3x1,21x[(0,5x2,2)+(0,6x0,9)+(0,6x2,2)-(0,5x0,6)] = 27,26 (kN) W = Wđ + Wh = 45,12 (kN) 4 Xác định nội lực khung ngang : Để thiết lập sơ đồ tính cho khung ngang 1 cách đơn giản, ta giả thuyết: - Thay cột bằng cấu kiện thanh trùng với tim cột, có độ cứng tương đương. - Cột trên và cột dưới được nắn trục thẳng hàng với nhau, thêm vào một moment lệch tâm tại vai cột để kể đến ảnh hưởng sự lệch tâm giữa 2 cột. SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 6 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG - Thay thế dàn bằng 1 thanh trùng với cách dưới của dàn, có độ cứng bằng độ cứng trung bình của dàn. Độ cứng trung bình của dàn được lấy tại vị trí ¼ nhịp dàn và được nhân với hệ số 0,75 do dàn thuộc kết cấu rỗng. - Khi tải tác dụng trực tiếp lên xà ngang, coi như tải tác dụng đối xứng lên khung đối xứng;khi tải không tác dụng trực tiếp lên xà, ta coi độ cứng của xà ngang bằng vô cùng , EJ = ∞ . Giả sử tỉ lệ độ cứng giữa các tiết diện trong thanh như sau: J cd  J ct  = 8; J d  J ct  = 30 4.1 Tĩnh tải : Sơ đồ tính: Tổng tải tác dụng lên khung : tt q = B.(qtt + g 1 + g tt2 /3) = 6x(450 + 36 + 6) = 29,7 (kN/m) Lực dọc tác dụng lên cột: N2 = q.L/2 = 29,7x21/2 = 312 (kN) Môment đặt lệch tâm tại vai cột : M = e.N2 = 0,25x312 = 78 (kN.m) Ta tính các thông số: λ = a/h = H t  H t  H  d  4,3 Tra bảng phụ lục 18 và nội suy ta được : kB = -0,683 ; SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 J 2  J 1 = 4,3 7,4 = 0,367; n = Page 7 ' k B = 1,455 1 = 8 = 0.125 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Giải BT bằng phương pháp chuyển vị với ptct: r11. φ + R1P = 0 Ta qui bài toán trên về 2 bài toán như sau: Xét bài toán BT1: 4.1.1 Nội lực do chuyển vị xoay φ = 1 trên hệ cơ bản. -Moment và lực cắt tại đỉnh cột :  K  B . EJ cd  h φ MB =  K '  B . EJ cd  h2 QφB = φ φ φ -Moment và lực cắt ở chân cột: M A = M B  Q B . h = 0,772. QφA = = -0,683. EJ cd  h EJ cd  = 1,455. h2 EJ cd  h −QφK B -Moment trong thanh xà ngang : φ M BC = −4 EJ d  L = −4. 3,75 EJ  cd  L = −15 EJ cd  L = −7,05 EJ  cd  h 4.1.2 Moment do tải ngoài gây ra trong thanh xà ngang: q M BC = SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 −ql 2 12 = -1091.5 kN.m ; Page 8 q M nhip  ql 2 24 = 545,7 kN.m ; ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG -Các hệ số r11 và R1P được xác định như sau: r11 = EJ cd  h M φB + M φBC = - [(-0,683)+(-7,05)]. =6,367. EJ cd  h q R1P = - M BC = -1091,5 kN.m Suy ra : φ = - R1 P  r 11 = 171,4. h EJ cd  Từ đó ta tính được giá trị nội lực cuối cùng: -Giá trị moment ở chân cột: EJ cd  h MpA = 0,772. .171,4. EJ cd  h = 132,34kN.m -Giá trị moment ở đỉnh cột: MpB = -0,683. EJ cd  h . 171,4. h EJ cd  = -117,06 kN.m -Giá trị moment ở đầu dàn : MBC = −7,05 EJ  cd  h . 171,4. h EJ cd  + 1091,5 = -116.87 kN.m -Giá trị moment ở giữa dàn: Mnhịp = - qL 2 8 + MBC = - 29,7× 441 8 Biểu đồ moment cuối cùng: SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 9 – 116,87= -1754,1 kN.m ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Xét bài toán BT2: Từ các thông số λ =0,367 ; α =x/h = 4,3/11,7 = 0,367 ; n = 0,125 ' Tra bảng phụ lục 16 ta có: KB = -0,169 ; K B = 1,443 Moment và phản lực đỉnh cột xác định như sau: MB = KB.Mlệch tâm = (-0,169) × (-78) = 13,182 kN.m ' QB = K B × (Mlệch tâm/h) = 1,443 x (-78/11,7) = -9,62 kN Moment tại chân cột trên: MII = MB + QB.Ht = 13,182 + (-9,62 x 4,3) =- 28,184 kN.m Moment tại đỉnh cột dưới: MIII = -Mlệch tâm +MII = -(-78) - 28,184 = 49,816 kN.m Moment tại chân cột: MA = MIII + QIII.Hd = 49,816 – 9,62 x 7,4 = -21,372 kN.m SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 10 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Biểu đồ cuối cùng của khung ngang trường hợp tĩnh tải (b.đồ 1 + b. đồ 2) TT Lực cắt tại chân cột: Q A = 110,968−24,416 7,4 = 11,7 kN 4.2 Hoạt tải : Tương tự như trường hợp tĩnh tải, với qht = 5,98kN. Ta nhân tung độ các biểu đồ moment của trường hợp tĩnh tải với tỉ số q ht  q tt  = 5,98 29,7 = 0,201 Biểu đồ moment như sau: SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 11 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG HT Lực cắt tại chân cột: Q A = 0,201 × TT QA = 0,201 × 11,7 = 2,35 kN 4.3. Áp lực đứng Dmax và Dmin: Tương tự như trên, bài toán được đưa về 2 BT Moment lệch tâm: + Mmax = Dmax.e = 844,3 x 0,5 =422,15 kN.m + Mmin = Dmin.e = 201,7 x 0,5 = 100,85 kN.m 4.3.1 Moment do tải ngoài gây ra trên hệ cơ bản: Tương tự như trường hợp tĩnh tải SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 12 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG -Moment và phản lực đỉnh cột được xác định như sau: MB = KB.Mlệch tâm = (-0,169) x 422,15 = -71,34 kN.m ' QB = K B . M lệch tâm h = 1,443 x (442,15/11,7 ) = 52,06 kN -Moment tại chân cột trên: MII = MB + QB.Ht = -71,34 + 52,06 x 4,3 = 152,54 kN.m -Moment tại đỉnh cột dưới : MIII = -Mlệch tâm + MII = -422,15 +152,54 = -269,64 kN.m -Moment tại chân cột: MA = MIII + QB.Hd = -269,64 + 52,06 x 7,4 = 115,6 kN.m Biểu đồ moment cho trường hợp này như sau: ⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡⁡Biểu đồ moment do tải ngoài 4.3.2 Nội lực do chuyển vị thẳng đơn vị gây ra trên hệ cơ bản: ' Tra bảng phụ lục 16: ta có KB = 1,465 ; K B −5,412 Ta có: - MB = KB .(EJcd/h2) = 1,465 (EJcd/h2) ' - QB = K B .(EJcd/h3) = - 5,412. (EJcd/h3) - MA = KA .(EJcd/h2) = - 3,947.(EJcd/h2) Xác định các hệ số r11 và R1P : SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 13 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Cắt thanh dàn và chiếu tấc cả lực cắt lên phương ngang ta xác định được r11 như hình vẽ; tương tự ta cũng xác định được R1P : R1P = - 52,06 + 12,438 = - 39,62 kN Ẩn chuyển vị thẳng ∆ = -R1P/ r11 = 3,66.(h3/EJcd) Vậy moment trong hệ ban đầu:  Cột trái:  Moment tại đỉnh cột: B 0 MP = MP + ∆.M 1 = -71,34 + 3,66 x 11,7 x 1,465 = -8,6 kN.m  Moment tại chân cột trên: M IIP = M 0P + ∆. M 1 = 152,54 + 3,66 x 11,7 x (-0,1605) = 145,13 kN.m  Moment tại đỉnh cột dưới : III MP = -Mlt + MII = - 422,15 + 154,13 = - 277,02 kN.m  Lục cắt : Qp = Qo + ∆ .QB = 52,06 – 3,66 x 5,412 = 32,25 kN  Moment tại chân cột: A MP = Mo + ∆ .MA = 151,6 – 3,66 x 11,7 x 3,947 = - 17,42 kN.m  Cột phải: Tính toán tương tụ như trường hợp cột trái, ta có bảng kết quả: Q(kN) Đỉnh cột -79,77 M(kN.m) Chân cột trên Đỉnh cột dưới 43,28 -57,57 Biểu đồ moment cuối cùng do Dmax và Dmin gây ra như sau: SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 14 Chân cột 192,83 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Biểu đồ Moment do Dmax và Dmin HT QA TT = 0,201. Q A 277,02−17,42 = 0,201 x ( ) = 7,05 kN 7,4 4.4 Lực xô ngang T: 4.4.1 Nội lực do chuyển vị đơn vị gây ra trên hệ CB: Các hệ số : λ 0,367 ; α 0,316 ; n = 0,125, Ta tra bảng phụ lục 15 xác định được ' KB = - 0,1032 ; K B 0,632 SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 15 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG o 4.4.2 Biểu đồ moment do ngoại lực gây ra trên hệ CB : M P -Moment đầu cột : MA = KB.T.h = -0.1032 x 31,9 x 11,7 = -38,52 kN.m -Moment tại vị trí đặt lực xô ngang: Mx = M1 + QB.x = -38,52 +(0,362 x 31,9 x 3,7) = 36,075 kN.m -Moment chân cột : MIV = MI + QB.h - T(h-x) = -38,52 + (0,632 x 31,9 x 11,7) – 31,9 (11,7-3,7) = -57,838 kN.m Xác định hệ số r11 và R1P: Ta có : r11 = 10,824 EJcd/h3 SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 16 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Suy ra: R1P = -20,16 kN Xác định ẩn chuyển vị ∆ : ∆ = (-R1P/ r11 ) = 1,862x(h3/ EJcd ) Giá trị moment trong biểu đồ ban đầu: 0 MP = M P + ∆ . M 1  Cột trái : - Moment tại đỉnh: 0 MB = M P + ∆ . M 1 = (-38,52) +1,862.(h3/ EJcd ) x1,645.(EJcd/h2) = - 6,61 kN.m - Moment tại vị trí đặt lực xô ngang: 0 MC = M P + ∆ . M 1 =36,07 + 1,862.(h3/ EJcd) x (- 0,1605).(EJcd/h2) = 32,57 kN.m - Moment tại chân cột: 0 MA = M P + ∆ . M 1 = -57,838+1,862.(h3/ EJcd) x (- 3.917).(EJcd/h2) = -143,82 kN.m  Cột phải: - Moment tại đỉnh: 0 MB = M P - ∆ . M 1 = -1,862.(h3/ EJcd ) x 1,645.(EJcd/h2) = - 31,92 kN.m - Moment tại vị trí đặt lực xô ngang: 0 MC = M P - ∆ . M 1 = -1,862.(h3/ EJcd) x (- 0,1605).(EJcd/h2) = 3,49 kN.m - Moment tại chân cột: 0 MA = M P - ∆ . M 1 = -1,862.(h3/ EJcd) x (- 3.917).(EJcd/h2) = 85,95kN.m Biểu đồ moment như sau: SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 17 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG 4.5 Tải gió: Nội lực được tính theo sơ đồ sau: Sơ đồ tính 4.5.1 Nội lực do chuyển vị đơn vị gây ra trên hệ cơ bản: Các hệ số λ = 0,367 ; n = 0,125 ; ' Tra bảng phụ lục 14 ta có KB = - 0,0543; K B = 0,429 SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 18 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG 4.5.2 Biểu đồ moment do nội lực gây ra trên hệ cơ bản: -Moment đầu cột : MI = KB.qđ.h2 = -0,0543 x 6,267 x 11,72 = -46,58 kN.m -Moment tại chân cột trên và đỉnh cột dưới : 2 MII = MIII = MI +QB.Ht – (q. H t /2) = -46,58 + 0,429 x 6,267 x11,7 x4,3 – (6,267x 4,32/2) = 30,74 kN.m -Moment tại chân cột: MIV = MI +QB.h – (q.h2/2) = -46,58 + 0,429 x 6,267x 11,72 – (6,267 x 4,32/2) = -107,5 kN.m Tính tương tự cho phía hút gió, ta có bẳng kết quả sau: MA (kN.m) MB,C (kN.m) MD (kN.m) -34,93 23,06 -80,61 SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 Page 19 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP I GVHD: NGÔ VI LONG Xác định các hệ số r11 và R1P : Ta có : r11 = 10,824.(EJcd/h3) R1P = - 11,16 kN Suy ra ẩn chuyển vị Δ = -R1P/r11 = 9,25.(h3/ EJcd) 0 Giá trị moment trong biểu đồ ban đầu : MP = Δ .M1 + M P  Cột trái: - Moment tại đỉnh: 0 MB = M P + ∆ . M = (-46,58) +9,25.(h3/ EJcd ) x1,465.(EJcd/h2) = 117,97kN.m 1 - Moment tại chân cột trên và đỉnh cột dưới: 0 MC = M P + ∆ . M =30,74 + 9,25.(h3/ EJcd) x (- 0,1605).(EJcd/h2) = 13,37 kN.m 1 - Moment tại chân cột: 0 MA = M P + ∆ . M 1 = -107,5+9,25.(h3/ EJcd) x (- 3.947).(EJcd/h2) = -534,66 kN.m  Cột phải: - Moment tại đỉnh: 0 MB = M P - ∆ . M 1 = -9,25.(h3/ EJcd ) x 1,465.(EJcd/h2) +34,93= - 123,62 kN.m - Moment tại chân cột trên và đỉnh cột dưới: 0 MC = M P - ∆ . M 1 = -9,25.(h3/ EJcd) x (-0,1605).(EJcd/h2) -23,06 = -5,96 kN.m - Moment tại chân cột: 0 MA = M P - ∆ . M SVTH: HUỲNH ĐỨC THI MSSV: 1051030798 1 = - 9,25.(h3/ EJcd) x (-3.917).(EJcd/h2) +80,61 = 507, 69kN.m Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan