Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP II
I)Đề Bài:
Thiết kế khung ngang chịu lực của nhà công nghiệp một tầng, một nhịp với số liệu
cho trước như sau:
- Nhịp khung ngang: L= 27 m
- Bước khung:
B= 6 m
- Sức nâng cầu trục:
Q= 6.3
- Cao trình ray:
H1= +7,5 m
- Độ dốc của mái:
i = 10%
- Chiều dài nhà:
90 m
- Phân vùng gió:
III-A
- Vật liệu thép mác CCT34 có cường độ :
f = 210 N/mm2
fv= 116 N/mm2
fu= 310 N/mm2
- Hàn tay, dùng que hàn N42.
II)Thuyết minh:
1. Xác định các kích thước chính của khung ngang
1.1. Theo phương đứng
Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang :
H2 = HK + 0,1+f = 0,87 + 0,1+0,2 =1,17 (m)
Với : HK = 0,87 (m) – tra catalo cầu trục
f= 0,2 kt xét đến đọ võng của vì kèo và việc bố trí của hệ giằng .
0,1:khe hở an toàn
Chọn H2 =1,2(m) .
Chiều cao của cột khung,tính từ mặt móng đến đáy xà ngang :
H = H1 + H2 + H3 = 7,5 + 1,2+ 0 = 8,7 (m)
Trong đó :
H1 : cao trình đỉnh ray , H1 = 7,5(m).
H3 : phần cột chôn dưới cốt mặt nền,coi mặt móng ở cốt 0.000
Chiều cao của phần cột tính từ vai cột đỡ dầm cầu trục đến đáy xà ngang :
Ht =H2 + Hdct + Hr = 1,2 + 0,6 + 0,2 = 2 (m)
Giả thiết: Hdct=0,6 m
�B B �
� 0, 6 0, 75 m
�8 10 �
�
Do Hdct θ�
Chiều cao của phần cột tính từ mặt móng đến mặt trên cuả vai cột :
Hd = H – Ht = 8,7 -2 = 6,7 (m).
1.2. Theo phương ngang
Coi trục định vị trùng với mép ngoài của cột ( a=0 ) Khoảng cách từ trục
định vị tới trục ray cầu trục là :
=
L L K 27 25.5
0.75 (m).
2
2
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 1
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
Chiều cao tiết diện chọn theo yêu cầu độ cứng:
�1
�
1 �
�
�1
�
1 �
�
h = � � �H � � �.7,8 0, 41 �0,55 (m)
15 20
15 20
Chọn h = 50 cm.
Kiểm tra khe hở giữa cầu trục và cột khung :
z = – h = 0,75 -0,5 = 0,25 (m)> zmin = 0,18 (m).
+10.00
+ 8.70
+ 7.50
q = 6.3 t
± 0.00
27000
a
b
1.3. Sơ đồ tính khung ngang
Dựa trên sức nâng của cầu trục chọn phương án cột có tiết diện không thay đổi, với độ
cứng là I1. Vì nhịp khung L = 27 m nên chọn phương án xà ngang có tiết diện thay đổi
hình nêm, dự kiến vị trí thay đổi tiết diện cách đầu xà 6 m. Với đoạn xà dài 6 m, độ cứng
ở đầu xà và cuối xà là I1 / I2 tương ứng (giả thiết độ cứng của xà và cột tại chỗ liên kết xà
- cột là như nhau). Với đoạn xà dài 7,5 m, độ cứng ở đầu xà và cuối xà giả thiết bằng I 2
(tiết diện không thay đổi). Gỉa thiết sơ bộ tỷ số độ cứng I1, I2 là như nhau. Do nhà có cầu
trục nên chọn kiểu liên kết giữa cột với móng là khớp cố định tại mặt móng (cốt 0.000).
Liên kết giữa cột với xà ngang và liên kết tại đỉnh xà ngang là cứng. Trục cột khung lấy
trùng với trục định vị để đơn giản hoá tính toán và thiên về an toàn. Sơ đồ tính khung
ngang như hình vẽ.
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 2
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
2
2
1
1
7500
1200 1300
3
1
1
6000
7500
7500
27000
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 3
6000
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
2. Thiết kế xà gồ
2.1 Thiết kế xà gồ mái
2.1.1 Tải trọng tác dụng:
a. Tĩnh tải :
Chọn vách làm bằng tấm tôn múi tráng kẽm dày 0,7 mm có trọng lượng
bằng gmtc 0,074 kN/m2
Chọn sơ bộ chiều xà gồ chữ C mã hiệu 7CS2.5105 có các thông số sau :
Ix= 413,73 cm4
Iy = 47, 87cm4
tc
A= 8,77 cm2
qtc= 0,0682kN/m = gxg
Chọn khoảng cách bố trí giữa các xà gồ là axg= 1.5m
tc
q tc g tcvach �a xg g xg
= 0,074.1,5+0,0682=0.18 kN/m
q tt q tc � g 0,18.1,05= 0,189 kN/m
b. Tải gió :
Tải trọng gió tác dụng vào khung ngang gồm 2 thành phần là gió tác dụng
vào cột và gió tác dụng trên mái. Theo TCVN 2737-1995, địa điểm phân vùng gió
III-A, có áp lực tiêu chuẩn W 0 =1,25 kN/m2, được giảm đi 0.15kN/m2 nên còn W0
=1,1 kN/m2 . Hệ số vượt tải 1,2. Nội suy ta có : Ce1 = -0,284 ; Ce2 = -0,4; Ce3 =-0,5;
k1= 0,9688 với cao trình tại đỉnh cột là:+8,7.
k2= 1 với cao trình tại đỉnh mái.
Tải trọng gió tác dụng lên xà gồ vách :
Phía đón gió : Wtc = 1,2. 0,9688. 1,1. 0,8. 1,5 = 1,53 (kN/m)
Wtt = 0,9688. 1,1. 0,8. 1,5
= 1,275 (kN/m)
Phía khuất gió : Wtc = 0,9688. 1,1. 0,5. 1,5
= 0,8
(kN/m)
Wtt=1,2. 0,9688. 1,1. 0,5. 1,5 =0,959 (kN/m)
Chọn tải gió W = 1,53 kN/m
2.1.2 Sơ đồ tính
x
qxtt
y
qytt
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 4
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
qytt
6000
My
Mytt =
qB2
8
qxtt
6000
Mx
Mxtt =
qB2
8
2.1.3. Kiểm tra điều kiện về cường độ
q x .B2 1,53.62
5,885 kNm.
=
8
8
q .B2 0,189.62
0.85 kNm.
Mymax= y =
8
8
My
M
�f c hay
Do đó x
Wy Wx
588,5
65
18,65 kN / cm 2 f c 21.1 kN / cm 2
46,54 10,82
Có Mxmax=
Vậy điều kiện độ bền thỏa mãn.
2.1.4 Kiểm tra độ võng
- Độ võng theo phương y do qy gây ra
y
y
B
tc
4
5 q y .B
5
0,189.64
.
.
0.021 (m)
384 EJ x
384 2,1.108.47,87.108
2,1
� 1
�
3.5.103 � �
5.10 3
600
B � 200
�
Vậy độ võng của xà gồ trong giới hạn cho phép.
- Độ võng theo phương x do qx gây ra
tc
4
5 q y .B
5
1, 275.64
y
.
.
0.024 (m)
384 EJ x
384 2,1.108.413, 73.108
y
B
2, 4
� 1
�
4.103 � �
5.103
600
B � 200
�
Vậy độ võng của xà gồ trong giới hạn cho phép.
2.2 Thiết kế xà gồ mái
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 5
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
2.2.1 Tải trọng tác dụng lên xà gồ
Chọn tấm mái tôn múi tráng kẽm dày 0,7 mm có trọng lượng bằng gmtc
0,074 kN/m2
Chọn sơ bộ chiều xà gồ chữ C mã hiệu 7CS2.5105 có các thông số sau :
Ix= 413,73 cm4
Iy = 47, 87cm4
tc
A= 8,77 cm2
qtc= 0,0682kN/m = gxg
Chọn khoảng cách bố trí giữa các xà gồ là axg= 1m
Hoạt tải tác dụng được xác định theo TCVN 2737-1995 :
pmtc 0,3 kN/m2;
Như vậy tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ ;
q tc (g tcm ptcm ).
a xg
cos
g tcxg =
1
+0,0628=0,44kN/m;
cos
a
q tt (g mtc . g p mtc . p ). xg g tcxg . g
cos
1
=(0,074.1,05+0,3.1,3).
+0,0682.1,05 = 0,54 kN/m
cos
=(0,074+0,3).
2.2.2 Sơ đồ tính xà gồ
y
qx
x
a
qy
Mặt cắt xà gồ
Phân tải trọng theo 2 phương
qtcx qtc cos ;
qtcy qtc sin
qx q cos ;
qy q sin ;
Do đó ta có sơ đồ tính và biểu đồ mômen :
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 6
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
qytt
qxtt
6000
6000
My
Mx
Mytt =
Mxtt =
2
qB
8
qB2
40
2.2.3 Kiểm tra điều kiện về cường độ
q x .B2 0, 044.cos .6 2
0.039 kNm.
=
40
40
q .B2 0,54.sin .6 2
2, 42 kNm.
Mymax= y =
8
8
Mx My
242
39
2
2
Do đó W W �f c hay 46.54 10,82 8.8 kN / cm f c 21.1 kN / cm
x
y
Có Mxmax=
Vậy điều kiện độ bền thỏa mãn.
2.2.4 Kiểm tra độ võng
Do có giằng xà gồ nên ta chỉ xét độ võng theo phương y(tức là do qx gây ra)
y
y
B
5 q tcx .B4
5
0, 43.cos .64
.
.
0.0073 (m)
384 EJ x
384 2,1.108.744.19.10 8
0.73
� 1
�
1, 22.103 � �
5.103
600
B � 200
�
Vậy độ võng của xà gồ trong giới hạn cho phép.
3. Tải trọng tác dụng lên khung ngang
3.1.Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải)
Độ dốc mái i = 10% =5,710 (sin = 0,0995; cos = 0,995).
Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) tác dụng lên khung ngang bao gồm: trọng
lượng của các lớp mái, trọng lượng bản thân xà gồ, trọng lượng bản thân khung
ngang dầm và dầm cầu trục.
Tải trọng mái và xà gồ được truyền xuống xà ngang dưới dạng lực tập trung
đặt tại đầu các xà gồ nhưng do số lượng xà gồ > 5 nên có thể quy về tải phân bố
Trọng lượng bản thân xà ngang chọn sơ bộ 1 kN/m . Tổng tĩnh tải phân bố
tác dụng lên xà ngang :
�0, 039
�
1, 05. �
0, 0893 �
.6 1, 05.1 1,94 kN / m (kN/m).
�cos
�
Trọng lượng bản thân của tôn tường và xà gồ tường lấy tương tự như mái.
Quy thành tải tập trung đặt tại đỉnh cột :
1,05. ( 0, 039 0.0893 ). 6.8.7 = 7,3 (kN)
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 7
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
Trọng lượng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1(kN/m). Quy thành lực
tập trung và mômen lệch tâm đặt tại cao trình vai cột :
1,05. 1. 6 = 6.3 (kN);
6,3. (L1 -0.5h) = 6,3. (0.75- 0,5. 0,5) = 3.15 (kNm).
3.2.Hoạt tải mái
Theo TCVN 2737-1995, trị số tiêu chuẩn của hoạt tải thi công hoặc sửa chữa
mái (mái lợp tôn) là 0,3 (kN/m2 ), hệ số vượt tải là 1,3.
Quy đổi về tải trọng phân bố lên xà ngang :
1,3.0,3.6
2,352 (kN/m)
cos
3.3. Tải trọng gió
Tải trọng gió tác dụng vào khung ngang gồm 2 thành phần là gió tác dụng
vào cột và gió tác dụng trên mái. Theo TCVN 2737-1995, địa điểm phân vùng gió
III-A, có áp lực tiêu chuẩn W 0 =1,25 kN/m2, được giảm đi 0.15kN/m2 nên còn W0
=1,1 kN/m2 . Hệ số vượt tải 1,2. Nội suy ta có : Ce1 = -0,284 ; Ce2 = -0,4; Ce3 =-0,5;
k1= 0,9688 với cao trình tại đỉnh cột là:+8,7,
k2= 1 với cao trình tại đỉnh mái.
Tải trọng gió tác dụng lên cột:
Phía đón gió : 1,2. 0,9688. 1,1. 0,8. 6 = 6,14(kN/m)
Phía khuất gió : 1,2. 1. 1,1. 0,5. 6 = 3.96 (kN/m)
Tải trọng gió tác dụng lên mái :
k
k1 k2 0,9688 1
0,9844
2
2
Phía đón gió : 1,2. 0,9844. 1,1. 0,284. 6 = 2,21 (kN/m)
Phía khuất gió : 1,2. 09844. 1.1. 0,4. 6 = 3,11 (kN/m)
3.4.Hoạt tải cầu trục
Theo bảng II.3 phụ lục sách Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng,
một nhịp, các thông số cầu trục sức nâng 6.3T như sau :
Nhịp Ch.cao Khoảng
Bề
Bề
T.lượng T.lượng áp lực áp lực
Lk
Gabarit cách
rộng
rộng cầu trục xe con
HK
Zmin
gabarit
đáy
G
Gxe
Pmax
Pmin
(m)
(mm)
(mm)
BK
KK
(T)
(T)
(kN)
(kN)
(mm)
(mm)
25.5
870
180
4500
3800
12,74
0,605
58
26.3
Tải trọng cầu trục tác dụng lên khung ngang bao gồm áp lực đứng và lực
hãm ngang, xác định như sau :
3.4.1. Áp lực đứng của cầu trục :
Tải trọng thẳng đứng của bánh xe cầu trục tác dụng lên cột thông qua dầm
cầu trục được xác định bằng cách dùng đường ảnh hưởng phản lực gối tựa của dầm
và xếp các bánh xe của 2 cầu trục sát nhau vào vị trí bất lợi nhất (hình vẽ), xác định
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 8
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
được các tung độ yi của đường ảnh hưởng, từ đó xác định được áp lực thẳng đứng
lớn nhất và nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột :
4500
pmax
3800
4500
pmax
700
pmax
6000
0.367
pmax
3800
6000
1
0.25
0.83
Đường ảnh hưởng để xác định Dmax, Dmin
Dmax= n c . p .�Pmax .y i 0,85. 1,1. 58. (1 0,367 0,83 0, 25)=132 (kN)
Dmin= n c . p .�Pmin .yi 0,85. 1,1. 26.3. (1 0,367 0,83 0, 25)=60.17 (kN).
Các lực Dmax và Dmin thông qua ray và dầm cầu trục sẽ truyền vào vai cột, do
đó sẽ lệch tâm so với trục cột là: e = L 1 – 0,5h =75 – 0,5.0,5 = 0,5 (m). Trị số của
các mômen lệch tâm tương ứng:
Mmax = Dmax .e = 132 0,5 = 66 (kNm)
Mmin = Dmin. e = 60.17. 0,5 = 30.8 (kNm)
3.4.2. Lực hãm ngang của cầu trục
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục lên ray :
T1tc
0, 05(Q G xe ) 0, 05.(63 6, 05)
1.726 (kN).
n0
2
Lực hãm ngang của toàn cầu trục lên cột đặt vào cao trình dầm hãm (giả
thiết cách vai cột 0,7m):
T n c p T1tc yi 1,1. 0,85. 1.726. (1 0,367 0,83 0, 25) 3.95 (kN)
�
4. Xác định nội lực
Nội lực trong khung ngang được xác định với từng trường hợp chất tải bằng
phần mềm SAP2000. Kết quả tính toán được thể hiện dưới các biểu đồ và bảng
thống kê nội lực:
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 9
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
1.94 kn
7.3 kn
6.3 kn
6.3 kn
3.15 kn
3.15 kn
6700
2000 1300
7.3 kn
6000
7500
7500
6000
27000
SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG VỚI TẢI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN (TĨNH TẢI )
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO TĨNH TẢI
BIỂU ĐỒ LƯC DỌC DO TĨNH TẢI
BIỂU ĐỒ LƯC CẮT DO TĨNH TẢI
Cột
Tĩnh Tải
Dưới vai
Chân cột
M
0
Dầm
N
-39.91
V
-13.41
M
86.72
Đầu dầm
M
-113.54
N
-15.87
N
-33.61
Đỉnh cột
V
-13.41
M
113.55
Giữa dầm
V
-24.9
M
10.9
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
N
-14.61
N
-33.61
V
-13.41
Cuối dầm
V
-11.8
M
46.6
Trang 10
N
-13.3
V
1.28
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
2.352 kn
HOẠT TẢI MÁI NỬA TRÁI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO HOẠT TẢI MÁI TRÁI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO HOẠT TẢI MÁI TRÁI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO HOẠT TẢI MÁI TRÁI
Cột
M
0.00
Dầm
M
-69.05
chân cột
Dưới vai
N
-23.92
Đầu dầm
N
-10.19
Hoạt tải mái trái
Đỉnh cột
V
-7.94
V
-23.05
M
53.18
N
-23.92
Giữa dầm
M
N
33.44
-8.67
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
V
-7.94
V
-7.18
M
69.05
N
-23.92
Cuối dầm
M
N
28.29
-7.14
Trang 11
V
-7.94
V
8.70
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
2.352 kn
HOẠT TẢI MÁI NỬA PHẢI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO HOẠT TẢI MÁI PHẢI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO HOẠT TẢI MÁI PHẢI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO HOẠT TẢI MÁI PHẢI
Cột
M
0.00
Dầm
M
-69.05
chân cột
N
-7.97
Đầu dầm
N
-8.67
V
-7.94
V
-7.18
Hoạt tải mái phải
Dưới vai
M
N
53.18
-7.97
Giữa dầm
Cuối dầm
M
N
-20.38
-8.67
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
V
-7.94
M
69.05
Đỉnh cột
N
-7.97
V
-7.18
M
28.29
N
-8.67
Trang 12
V
-7.94
V
-7.18
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
2.352kn
HOẠT TẢI TOÀN MÁI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO CHẤT HOẠT TẢI TOÀN MÁI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO CHẤT HOẠT TẢI TOÀN MÁI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO CHẤT HOẠT TẢI TOÀN MÁI
Cột
Dầm
chân cột
M
N
0.00
-31.90
Đầu dầm
M
N
-138.11
-18.86
V
-15.87
V
-30.23
Hoạt tải cả mái
Dưới vai
M
N
V
106.36 -31.90 -15.87
Giữa dầm
M
N
V
13.06
-17.33 -14.35
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Đỉnh cột
M
N
V
138.11 -31.90 -15.87
Cuối dầm
M
N
V
56.57
-15.80
1.52
Trang 13
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
3.11 kn/m
6.14 kn/m
3.19 kn/m
2.21 kn/m
GIÓ TRÁI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO GIÓ TRÁI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO GIÓ TRÁI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO GIÓ TRÁI
Cột
Dầm
chân cột
M
N
0.00
47.43
Đầu dầm
M
N
352.90
45.89
18.34
V
67.27
V
92.53
Gió trái
Dưới vai
M
N
-312.91
47.43
Giữa dầm
M
N
18.34
30.90
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
V
26.13
V
-66.20
Đỉnh cột
M
N
-352.90
47.43
Cuối dầm
M
N
18.34
15.92
Trang 14
V
13.85
V
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
2.21 kn/m
6.14 kn/m
3.19 kn/m
3.11 kn/m
GIÓ PHẢI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO GIÓ PHẢI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO GIÓ PHẢI
Cột
M
0.00
Dầm
M
0.00
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO GIÓ PHẢI
Gió phải
chân cột
Dưới vai
N
V
M
N
V
M
24.39
-21.77
56.96
24.39
4.76
39.52
24.39
Đầu dầm
Giữa dầm
N
V
M
N
V
M
24.39
-21.77
56.96
24.39
4.76
39.52
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 15
Đỉnh cột
N
12.68
Cuối dầm
N
24.39
V
V
12.68
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
132 kn
60.17 kn
66 kn
30.8 kn
DMAX TÁC DỤNG LÊN CỘT TRÁI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO ÁP LỰC ĐỨNG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT TRÁI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO ÁP LỰC ĐỨNG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT TRÁI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO ÁP LỰC ĐỨNG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT TRÁI
Dmax trái
chân cột
Dưới vai
Đỉnh cột
Cột M
N
V
M
N
V
M
N
V
0.00
-130.70
-4.91
-33.07
1.30
-4.91
-23.24
1.30
-4.91
Đầu dầm
Giữa dầm
Cuối dầm
N
V
M
N
V
M
N
V
Dầm M
1.77
23.24
-4.77 11.25
-4.77
1.77
-0.75
-4.77
1.77
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 16
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
60.17 kn
132 kn
66 kn
30.8 kn
DMAX TÁC DỤNG LÊN CỘT PHẢI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO ÁP LỰC ĐỨNG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT PHẢI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO ÁP LỰC ĐỨNG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT PHẢI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO ÁP LỰC ĐỨNG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT PHẢI
Cột
M
0.00
Dầm
M
-11.96
Chân cột
N
-61.47
Đầu dầm
N
-5.02
V
-4.91
V
-0.83
Dmax phải
Dưới vai
M
N
V
2.13
-1.30
-4.91
Giữa dầm
M
N
V
-6.35
-5.02
-0.83
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Đỉnh cột
M
N
V
11.96
-1.30
-4.91
Cuối dầm
M
N
V
-0.75
-5.02
-0.83
Trang 17
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
3.95 kn
LỰC HÃM LÊN CỘT TRÁI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO ÁP LỰC NGANG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT TRÁI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO ÁP LỰC NGANG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT TRÁI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO ÁP LỰC NGANG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT TRÁI
T trái
Cột
Chân cột
Dưới vai
Đỉnh cột
M
N
V
M
N
V
M
N
V
0.00
-0.98 -2.51 16.83 -0.98 1.44 13.96 -0.98 1.44
Dầm
Đầu dầm
Giữa dầm
Cuối dầm
M
N
V
M
N
V
M
N
V
-13.96
1.34 -1.11 -6.41
1.34
-1.1
1.14
1.34 -1.11
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
Trang 18
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
3.95 kn
LỰC HÃM LÊN CỘT PHẢI
BIỂU ĐỒ MÔ MEN DO ÁP LỰC NGANG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT PHẢI
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC DO ÁP LỰC NGANG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT PHẢI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DO ÁP LỰC NGANG CỦA CẦU TRỤC LÊN CỘT PHẢI
Cột
Dầm
Chân cột
M
N
0.00
0.98
Đầu dầm
M
N
12.51
1.52
V
1.44
V
0.84
T phải
Dưới vai
M
N
-9.63
0.98
Giữa dầm
M
N
6.83
1.52
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
V
1.44
V
0.84
Đỉnh cột
M
N
-12.51
0.98
Cuối dầm
M
N
1.14
1.52
Trang 19
V
1.44
V
0.84
Đồ án kết cấu Thép II
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
Bảng thống kê nội lực
(Đơn vị tính: kN,kN.m)
Phương án chất tải
Cấu
kiện
CỘT
DẦM
tiết
diện
Nội lực Tĩnh tải
1
Hoạt tải
cả mái
2
CHÂN
CỘT
M
N
V
0.000
-39.911
-13.41
0.000
-31.899
-15.875
DƯỚI
VAI
M
N
V
86.721
-33.611
-13.413
106.360
-31.899
-15.875
ĐỈNH
CỘT
M
N
V
113.549
-33.611
-13.413
138.109
-31.899
-15.875
ĐẦU
DẦM
M
N
V
M
N
V
M
-113.542
-15.874
-24.904
10.932
-14.6129
-11.809
46.613
-13.351
-15.801
1.285
-138.109
-18.859
-30.230
13.061
-17.330
-14.354
56.571
GIỮA
DẦM
CUỐI
DẦM
N
V
SVTH: Nguyễn Hoàng Long - 1051020182
-7.136
1.522
Hoạt tải
mái trái
3
Hoạt tải
Dmax
Dmax
mái phải Gió trái Gió phải trái
phải
4
5
6
7
8
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-23.924
-7.975
47.435
24.385 -130.696 -61.474
-7.937
-7.937
67.272 -21.768
-4.915 -4.9146
56.964
53.180
53.180 -312.910 -33.072
2.12809 16.8332
-23.924
-7.975
47.435
24.385
1.304 -1.3037
-7.937
-7.937
26.134
4.764
-4.915 -4.9146
11.9574
69.054
69.054 -352.898
39.516
-23.243 13.9581
-23.924
-7.975
47.435
24.385
1.304 -1.3037
-7.937
-7.937
13.854
12.684
-4.915 -4.9146
-11.957
-69.054 -69.054 352.898 -39.516
23.243 -13.958
-10.194
-8.665
18.337
14.963
-4.767
-5.017
-23.053
-7.177
45.888
23.057
1.769 -0.8266
33.445 -20.384
92.533 -124.367
11.248 -6.3519
-8.665
-8.665
18.337
14.963
-4.767
-5.017
-7.177
-7.177
30.902
1.968
1.769 -0.8266
28.286
28.286 -66.204 -66.204
-0.746 -0.7464
-8.665
8.699
18.337
-7.177
Trang 20
14.963
15.915
-4.767
-19.122
-5.017 1.33701
1.769 -0.8266
T trái
9
T phải
10
0.000
-0.9802
-2.5124
0.980
1.438
-9.632
-0.9802
1.43758
0.980
1.438
-12.507
-0.9802
1.43758
0.980
1.438
12.507
1.33701
-1.1135
-6.4074
1.33701
-1.1135
1.14328
1.525
0.838
6.825
1.525
0.838
1.143
1.525
-1.1135
0.838
- Xem thêm -