Đồ án chi tiết máy
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI : ĐỀ 2
THÔNG SỐ:
1. Lực kéo băng tải :
F=950 (N)
2. Vận tốc băng tải :
v=2,75(m/s)
3. Đường kính tang:
D=380 (mm)
4. Thời hạn phục vụ: lh=8000 (h)
5. Số ca làm việc :
soca=1 (ca)
6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @=150(độ)
7. Đặc tính làm việc : Va đập nhẹ
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 1
Đồ án chi tiết máy
1. Công suất làm việc
P =
2. Hiệu suất hệ dẫn động
Trong đó,tra bảng B
.
F. v
950.2,75
=
= 2,709 (KW)
1000
1000
η = η . η . ηđ . η
[1] ta được:
Hiệu suất bộ truyền bánh răng : η
Hiệu suất bộ truyền đai :
Hiệu suất ổ lăn :
η
Hiệu suất khớp nối :
=> η = η
( )
η
ηđ = 0,96
= 0,992
= 1
= 0,96
. η . ηđ( ) . η =0,96.0,9923.0,96.1=0,907
3. Công suất cần thiết trên trục động cơ
P
2,709
P =
=
= 2,99(KW)
η
0,907
4. Số vòng quay trên trục công tác
60000. v 60000.2,75
n =
=
= 138,28(v/ph)
π. D
3,14.380
5. Chọn tỉ số truyền sơ bộ
u = uđ . u
.
Theo bảng B [1] chọn sơ bộ:
Tỉ số truyền bộ truyền đai: uđ=2,5
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng: ubr=4
=>usb = uđ. ubr=2,5.4=10
6. Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ
n = n . u = 138,28.10 = 1382,8(v/ph)
7. Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ
Chọn nđ =1500(v/ph)
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 2
Đồ án chi tiết máy
8. Chọn động cơ
Tra bảng phụ lục [1],chọn động cơ thỏa mãn:
Ta được động cơ với các thông số sau:
Kí hiệu động cơ: 4A100S4Y3
⎧
Pđ = 3,0(KW)
⎨nđ = 1420(v/ph)
⎩ dđ = 28 (mm)
9. Phân phối tỉ số truyền
Tỉ số truyền của hệ: u =
đ
=
,
nđ = nđ = 1500(v/ph)
Pđ ≥ P = 2,99 (KW)
= 10,27
Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc: ubr= 4
Tỉ số truyền cuả bộ truyền ngoài: uđ =
=
,
= 2,57
Vậy ta có:
u = 10,27
u =4
uđ = 2,57
10. Tính các thông số trên trục
Công suất trên trục công tác: Pct = Plv = 2,709 (KW)
Công suất trên trục II:
,
PII =
=
= 2,731(KW)
η
.η
,
Công suất trên trục I:
PI =
=
η
,
.η
,
.
. ,
= 2,868(KW)
Công suất trên trục động cơ:
,
Pđc =
=
= 3,012(KW)
η
.ηđ
,
. ,
Số vòng quay trên trục động cơ: nđc = 1420 (v/ph)
Số vòng quay trên trục I:
nđ
1420
n =
=
= 552,5(v/ph)
uđ
2,57
Số vòng quay trên trục II:
n
552,5
n =
=
= 138,1(v/ph)
u
4
Số vòng quay trên trục công tác:
n
138,1
n =
=
= 138,1(v/ph)
u
1
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 3
Đồ án chi tiết máy
Moment xoắn trên trục động cơ:
Pđ
3,012
Tđ = 9,55. 10 .
= 9,55. 10 .
= 20256,76(N. mm)
nđ
1420
Moment xoắn trên trục I:
TI =9,55. 10 .
= 9,55. 10 .
Moment xoắn trên trục II:
,
,
P
= 9,55. 10
n
Moment xoắn trên trục công tác:
P
T = 9,55. 10 .
= 9,55. 10
n
11. Lập bảng thông số
T = 9,55. 10 .
Thông số/Trục
Động cơ
uđ = 2,57
3,012
1420
20256,76
P(KW)
n(v/ph)
T(N.mm)
= 49573,57(N.mm)
.
.
2,731
= 188856,26(N. mm)
138,1
2,709
= 187334,90(N. mm)
138,1
I
II
ubr = 4
2,868
552,5
49473,57
Công tác
ukn=1
2,731
138,1
188856,26
2,709
138,1
187334,90
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT:
Thông số yêu cầu:
P = Pđ = 3,012 (KW)
T = Tđ = 20256,76 (N.mm)
n = nđ = 1420 (v/ph)
u = uđ = 2,57
β = 150 (30 )
1. Chọn loại đai:
Đai vải cao su
2. Xác định đường kính bánh đai
d = (5,2 ÷6,4) T = (5,2 ÷ 6,4) 20,256,76 = (141,75 ÷ 174,46)
Chọn d theo tiêu chuẩn theo bảng B
Kiểm tra về vận tốc đai:
ν=
=
,
.
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
.
,
[1], ta được d = 160 (mm)
= 11,89 (m/s)
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 4
Đồ án chi tiết máy
Xác định d : d = u. d (1- ) = 160.2,57.(1-0,015) = 405,03 (mm), trong đó
hệ số trượt ε = 0,01÷0,02, ta chọn ε = 0,015
.
Theo bảng B [1] chọn d = 400 (mm)
Tỷ số truyền thực tế : u =
(
Sai lệch tỷ số truyền:
Δu =
,
. 100% =
,
,
=
)
.(
,
)
= 2,54
.100% = 1,16% (thỏa mãn)
3. Xác định chiều dài đai và khoảng cách trục:
Khoảng cách trục : a= (1,5 ÷ 2,0).( d + d ) = (1,5 ÷ 2,0).560 = (840 ÷ 1120)
Chọn a= 1120(mm).
Chiều dài đai:
L = 2. a
+π
+
(
.
= 2.1120 + 3,14.
+
(
,
.
= 3132,06 (mm)
Lấy L= 3132 (mm)
Số vòng chạy của đai : i = =
)
)
.
= 3,8 (m/s)
4. Xác định góc ôm của bánh đai nhỏ
= 180 -
(
)
= = 180 -
:
(
)
5. Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai:
Diện tích đai : A= b.δ =
F – Lực vòng : F =
đ
[σ ]
.
= 167,8
, trong đó:
. ,
=
,
= 253,3 (N)
.
K đ – Hệ số tải trọng động : Tra bảng B [1] ta được K đ = 1,25
δ – Chiều dày đai : Được xác định theo
cao su ta chọn được: ( )
Do vậy : δ ≤ d ( )
=
= 160.
.
: tra bảng B [1] với loại đai vải
.
= 5,3
.
Tra bảng B [1], ta dùng loại đai Ƌ-800 không có lớp lót, chiều dày đai
δ = 3,75(mm),
d
= 140 (mm)
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 5
Đồ án chi tiết máy
Ứng suất có ích cho phép:
[σ ] = [σ ] . C C C , trong đó:
[σ ] = k -
, với k , k là hệ số phụ thuộc vào ứng suất căng
ban đầu σ và loại đai.
Do góc nghiêng của bộ truyền 60 ≥ β và định kì điều chỉnh khoảng cách
trục → σ = 1,6 Mpa.
.
Tra bảng B [1] với σ = 1,6 Mpa, ta được k = 2,3, k = 9.
[σ ] = k -
= 2,3 –
. ,
= 2,09
C – hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm α :
C = 1- 0,003(180 - α ) = 1- 0,003(180- 167,8) = 0,96
C – hệ số ảnh hưởng của lực ly tâm đến độ bám của đai trên bánh đai:
C = 1 - k (0,01.v -1), do sử dụng vải cao su nên k = 0,04.
→ C = 1 - k (0,01.v -1) = 1- 0,04(0,01.11,89 - 1) = 0,98.
C – hệ số kể đến vị trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra B
với góc nghiêng của bộ truyền β = 30 , ta được C = 1.
Do vậy:
[σ ] = [σ ] . C C C = 2,09.0,96.0,98.1 = 1,97 Mpa.
Chiều rộng đai;
b=[
đ
].
=
,
.
, . ,
. ,
.
[1]
= 42,88 (mm)
Tra bảng B [1], ta được b= 50 (mm)
Chiều rộng bánh đai B:
Tra bảng B
.
[2] theo chiều rộng đai b= 50 (mm), ta được B = 63 (mm).
6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
Lực căng ban đầu : F = σ .δ.b = 1,6.3,75.50 = 300 (N)
Lực tác dụng lên trục : F = 2.F .sin( ) = 2.300.sin(
7. Bảng tổng hợp các thông số của bộ truyền đai dẹt:
P = 3,012 (KW)
n = 1420(v/ph)
T =20256,76 (Nmm)
u = u = 2,54
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
,
) = 596,6 (N)
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 6
Thông số
β = 30
Đồ án chi tiết máy
Ký hiệu
Giá trị
Loại đai : đai vải cao su
Đường kính bánh đai nhỏ
d
160 (mm)
400 (mm)
Chiều rộng đai
d
b
50 (mm)
Chiều dày đai
δ
3,75 (mm)
Chiều rộng bánh đai
B
63 (mm)
Chiều dài đai
L
3132 (mm)
Khoảng cách trục
a
1120 (mm)
Góc ôm bánh đai nhỏ
α
167,8
Đường kính bánh đai lớn
F
Lực căng ban đầu
F
Lực tác dụng lên trục
300 (N)
596,6 (N)
III. Tính toán truyền động bánh răng côn răng thẳng:
Thông số đầu vào :
P = P = 2,868 (KW)
T = T = 49473,57 (N.mm)
n = n = 552,5 (v/ph)
u=u =4
L = 8000 (gio)
1. Chọn vật liệu bánh răng
Tra bảng B
6.1
[1] , ta chọn:
92
Vật liệu bánh răng lớn:
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 7
Đồ án chi tiết máy
Độ rắn: HB = 192÷240 , ta chọn HB2=230
Giới hạn bền σb2=750 (MPa)
Giới hạn chảy σch2=450 (MPa)
Vật liệu bánh răng nhỏ:
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Độ rắn: HB=241÷285, ta chọn HB1= 245
Giới hạn bền σb1=850 (MPa)
Giới hạn chảy σch1=580 (MPa)
2. Xác định ứng suất cho phép
a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:
H0 lim
[
]
Z R Z v K xH K HL
H
SH
, trong đó:
0
[ ] F lim Y Y K K
R S
xF
FL
F
SF
Chọn sơ bộ:
Z R Z v K xH 1
YRYS K xF 1
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra bảng B
6.2
[1] với:
94
Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75
Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75
0
H lim , F0 lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
H0 lim 2 HB 70
=>
0
F lim 1,8 HB
0
2 HB1 70 2.245 70 560( MPa )
Bánh chủ động: H0 lim1
F lim1 1,8 HB1 1,8.245 441( MPa )
0
H lim 2 2 HB2 70 2.230 70 530( MPa )
Bánh bị động: 0
F lim 2 1,8 HB2 1,8.230 414( MPa )
tải
KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
trọng của bộ truyền:
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 8
K HL mH
K mF
FL
NH 0
N HE
Đồ án chi tiết máy
, trong đó:
NF 0
N FE
mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có
HB<350 => mH = 6 và mF = 6
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
2,4
N HO 30.H HB
6
N HO 4.10
N
N
N
= 30. H
= 30. H
= N
,
,
= 30. 245
= 30. 230
= 4. 10
,
,
= 16,26. 10
= 13,97. 10
NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:
c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận tốc vòng của bánh răng
t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng
N
= N
= 60. c. n . t = 60.1.552,5.8000 = 265,2. 10
,
N
= N
= 60. c. n . t = 60. c. . t = 60.1.
. 8000 = 66,3. 10
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1
NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1
NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1
Do vậy ta có:
H0 lim1
560
Z R Z v K xH K HL1
.1.1 509,10 MPa)
[ H 1 ] S
1,1
H1
0
530
.1.1 481,82( MPa)
[ H 2 ] H lim 2 Z R Z v K xH K HL 2
SH 2
1,1
0
[ ] F lim1 Y Y K K 441 .1.1 252( MPa)
R S
xF
FL1
F1
SF1
1, 75
F0 lim 2
414
[
]
YRYS K xF K FL 2
.1.1 236,57( MPa)
F2
SF 2
1, 75
Do đây là bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 9
Đồ án chi tiết máy
=> H min( H 1 , H 2 ) 481,82 (MPa)
b.Ứng suất cho phép khi quá tải
[ H ]max 2,8.max( ch1 , ch 2 ) 2,8.580 1624( MPa)
[ F 1 ]max 0,8. ch1 0,8.580 464( MPa )
[ ] 0,8. 0,8.450 360( MPa )
ch 2
F 2 max
3.Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài:
Với
R = K √u + 1
(
) [
]
▪T1 là mômen xoắn trên trục chủ động. T1= TI=49473,57(N.mm)
▪[σH] - ứng suất tiếp xúc cho phép; [σH] = 481,82( MPa).
▪ KR– hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm bánh răng và loại bánh răng: Đối với bánh
răng côn răng thẳng làm bằng thép => K R 50MPA1 3
U-Tỉ số truyền u=4
K be -
=>
Hệ số chiều rộng vành răng : chọn sơ bộ K be 0, 25
K be .u
0, 25.4
0,57
2 K be 2 0, 25
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng B
-
6.21
[1] với
113
K be .u
0,57
2 K be
-Sơ đồ bố trí là sơ đồ I
- HB <350
-Loại răng thẳng
-Ta được K = 1,23
K = 1,47
Do vậy:
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 10
Đồ án chi tiết máy
R = K √u + 1
(
145,2(mm)
) [
]
= 50.√4 + 1.
,
.(
,
,
. ,
). .
,
=
4. Xác định các thông số ăn khớp.
a. Xác định mô đun vòng ngoài và vòng trung bình m ,m :
Đường kính vòng chia ngoài:
Tra bảng B
d =
√
.
=
.
√
,
= 70,4(mm)
6.22
[1] với de1 =70,4 và tỉ số truyền là u=4 . ta được số răng Z p1 17
114
Ta có HB<350 => Z1=1,6.17=27.2 chọn Z1=27
Đường kính vòng trung bình và môdun trung bình
dm1 (1 0,5.Kbe ).de1 (1 0,5.0, 25).70, 4 61,6 (mm)
,
mtm = dm1/Z1 =
= 2,28(mm)
Môdun vòng ngoài
mte =
m tm
2, 28
2, 6 (mm)
=
1 – 0,5.K be 1 – 0,5.0, 25
6.8
[1] chọn m theo tiêu chuẩn m =2,5(mm)
99
Môdun vòng trung bình mtm (1 0,5.Kbe )mte (1 0,5.0, 25).2,5 2,19 (mm)
Tra bảng B
b. Xác định số răng :
Z1
d m1 61, 6
28,12 chọn Z1 =28
mtm 2,19
Z 2 u.Z1 4.28 112
Suy ra tỉ số truyền thực tế :
ΔU =
u =
Z
112
=
=4
Z
28
u −u
4−4
. 100% =
. 100% = 0%
u
4
Vì U =0%< 4% , suy ra thoả mãn.
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 11
Đồ án chi tiết máy
c. Xác định góc côn
1 arctg (25 / 100) 14, 04o
2 90 14,04 75,96
d. Xác định hệ số dịch chỉnh :
Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều:
X1 X 2 0
Tra bảng B
6.20
[1] với Z1 =28 ; Ut =4 , ta được x =0,35 ; x =-x =-0,35
112
3.4.5 xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài :
Đường kính trung bình
d m1 mtm .Z1 2,19.28 61,32 mm
d m 2 mtm .Z 2 2,19.112 245, 28 mm
Chiều dài côn ngoài :
Re
mte
2,5
. Z12 Z 2 2
282 1122 144,3 (mm)
2
2
5. Xác định các hệ số và một số thông số động học:
Tỷ số truyền thực tế: ut= 4
Vận tốc trung bình của bánh răng:
v=
πd n
3,14.61,32.552,5
=
1,77 (m/s)
60000
60000
Với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 1,77 (m/s) tra bảng
.
[1] ta đựoc cấp
chính xác của vbộ truyền là: CCX=8.
Tra phụ lục 2.3/250[1], với: + CCX=8
+HB<350
+v= 1,77(m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
KHv= 1,06
KFv= 1,17
Với cấp độ chính xác 8, khi đó cần gia công đạt độ nhámRa =1,25 ...0,63 (m)
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 12
Đồ án chi tiết máy
ZR = 1
HB<350 , v= 1,77(m/s) <5 m/s; suy ra ZV = 1.
với dm2 = 245,28(mm)< 700mm suy ra KxH=1
Chọn YR= 1
YS= 1,08- 0,0695.ln(m)= 1,08-0,0695.ln(3)= 1,0036
Do d
K
,K
K H
=1
≈d
=245,28(mm) <400 (mm) ⇒ K
=1
– Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng
suất tiếp xúc, uốn :Do bộ truyền bánh răng là bánh răng côn răng thẳng nên
K F =1
Hệ số tập trung tải trọng:
K H
= 1,23;
K F
=1,47
6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng.
a.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
H Z M .Z H .Z .
2.T1.K H . u 2t 1
0,85b .ut .d m12
[ H ].
H - ứng suất tiếp xúc cho phép H H .ZR .ZV .ZxH 481,82 (Mpa)
ZM –Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu các bánh răng ăn khớp
Bảng 6.5-T96: ZM= 274[MPa]1/3.
ZH –hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng B
6.12
[1] Với x1+x2=0 và
106
=
0 ta được ZH=1.76
Zε-hệ số xét đến sự trùng khớp của hai bánh răng :
Z
4
.
3
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 13
Đồ án chi tiết máy
Với hệ số trùng khớp ngang εα có thể tính gần đúng theo công thức:
Suy ra:
Z
ε = 1,88 − 3,2
1
1
+
Z
Z
= 1,88 − 3,2
1
1
+
28 112
= 1,73
4
4 1, 73
0,87
3
3
KH –hệ số tải trọng khi tính toán tiếp xúc
K H K H . K H . K Hv .
K =1,23.1.1,06=1.303
Chiều rộng vành răng b Kbe .Re =0,25.145,2=36,3(mm) , lấy b = 36 (mm)
Thay vào ta được:
H 274.1, 76.0,87.
2.49473,57.1,303. 42 1
450,89 (Mpa)
0,85.36.4.61,322
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép ;
Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] được tính theo công thức
H H .100% 481,82 450,89 .100% 6, 4% 10%
481,82
H
Đủ bền và Thỏa mãn
b. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn .
F1
F2
2.T1..K F .Y .Y .YF1
0,85.b .dm1.mtm
F1 YF2
YF1
F1
[ F2 ]
[ F1 ],[ F 2 ] - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:
[ F 1 ] [ F 1 ].YRYS K xF 252.1.1, 0036.1 252( MPa)
[ F 2 ] [ F 1 ].YRYS K xF 236,57.1.1, 0036.1 237( MPa)
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 14
Đồ án chi tiết máy
trong đó
Y =
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
1
1
=
= 0,58
ε
1,73
Y 1 Do là bánh răng thẳng
(hệ số kể đến độ nghiêng của răng).
Y F1 , Y F2
- hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 phụ thuộc vào số răng tương đương
ZV 1
Z1
28
28,86
cos1 cos14,04 o
ZV 2
Z2
112
461,67
cos 2 cos75,96 o
.Tra bảng: B
6.18
1 ,với hệ số dịch chỉnh
109
x = 0,35
YF1= 3,56; YF2 = 3,98
KF - hệ số tải trọng khi tính về uốn.
K F K F .K F .K Fv
.
K =1.1,47.1,17= 1,72
Vậy:
F1
F2
2.T1 .K F .Y .Y .YF 1
bw .d w1 .m
2.1, 72.49473,57.0,58.1.3,56
72, 69 (Mpa)
36.61,32.2,19
F 1.YF 2 72, 69.3,98
81, 26 (MPa)
YF 1
3,56
Do : F1=72,69< [F1] =252Mpa;
F2=81,26 < [F2] = 237 Mpa
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 15
Đồ án chi tiết máy
Do vậy bánh răng đảm bảo điều kiện bền về uốn.
c.Kiểm nghiệm về quá tải:
Hmax H K qt H
max
Fmax1 K qt . F 1 F 1 max
Fmax2 K qt . F 2 F 2 max
Kqt – Hệ số quá tải:
K qt
Tmax Tmax
2, 2
T
Tdn
Do vậy:
Hmax H K qt 481,82. 2, 2 714, 65( MPa ) H 1624( MPa )
max
Fmax1 K qt . F 1 2, 2.72, 69 159,92( MPa ) F 1 max 464( MPa )
Fmax2 K qt . F 2 2, 2.81, 26 178, 77( MPa ) F 2 max 360( MPa )
7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng:
- Đường kính vòng chia :
d e1 mte .Z1 2,5.28 70(mm)
d e 2 mte .Z 2 2,5.112 280(mm)
- chiều cao răng ngoài he 2, 2.mte 2, 2.2,5 5,5(mm)
-chiều cao đầu răng ngoài :
hae1 (hte X 1 )mte (1 0,35).2,5 3,375(mm)
hae 2 (hte X 2 )mte (1 0,35).2,5 1, 625(mm)
Chiều cao chân răng ngoài
h fe1 hte hae1 (5, 5 3, 375) 2,125( mm)
h fe 2 hte hae 2 (5, 5 1, 625) 3,875( mm)
Đường kính đỉnh răng ngoài
d ae1 d e1 2hae1.cos 1 70 2.3,375.cos14, 04 76,55 mm
d ae 2 d e 2 2hae 2 .cos 2 280 2.1, 625.cos75,96 280, 79 mm
8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng :
P = 2,868(KW)
T = 49473,57(N.mm)
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 16
n = 552,5(v/ph)
Đồ án chi tiết máy
u= u = 4
L = 8000(gio)
Thông số
Kí hiệu
Giá trị
Chiều dài côn ngoài
Re
144,3 mm
Môdun vòng ngoài
mte
2,5 mm
Chiều rộng vành răng
b
36 mm
Tỉ số truyền
ut
4
Góc nghiêng của răng
0
Số răng của bánh răng
Z1
28
Z2
112
Hệ số dịch chỉnh chiều
X1
0,35
cao
X2
-0,35
Đường kính vòng chia
d e1
70 mm
ngoài
de2
280 mm
1
14,04
2
75,96
he
5,5 mm
Góc côn chia
Chiều cao răng ngoài
Chiều cao đầu răng ngoài
Chiều cao chân răng ngoài
Đường kính đỉnh răng
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
h
h
3,375 mm
1,625 mm
h fe1
2,125 mm
h fe 2
3,875 mm
dea1
76,55 mm
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 17
ngoài
Đồ án chi tiết máy
dea 2
280,79 mm
PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
4.1 Tính toán khớp nối
Thông số đầu vào:
Mô men cần truyền: T = TII =188856,26 (N.mm)
4.1.1 Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục:
Ta chọn khớp theo điều kiện:
cf
Tt Tkn
cf
d t d kn
Trong đó:
d sb
3
TII
188856, 26
3
42,85 (mm)
0, 2
0, 2.12
Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:
k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng
B
16.1
2 ta lấy k = 1,2
58
T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:
T = TII = 188856,26 (N.mm)
Do vậy:
Tt = k.T = 1,2.188856,26= 226627,51 (N.mm)
Tra bảng B
16.10a
2 với điều kiện:
68
Tt 226627, 51( N .mm) Tkncf
cf
d t 32( mm ) d kn
Ta được các thông số khớp nối như sau:
Tkncf 250( N .m )
cf
d kn 32( mm )
Z 6
D 105( mm )
0
Tra bảng B
16.10b
2 với: Tkncf 250( N .m ) ta được:
69
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 18
l1 34( mm)
l3 28( mm)
d 14( mm)
0
Đồ án chi tiết máy
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối (theo 2 điều kiện)
a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:
d
2.k .T
d , trong đó:
Z .D0 .d 0 .l3
d - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy d (2 4)MPa ;
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:
d
2.k .T
2.1, 2.188856, 26
1,83( MPa ) d
Z .D0 .d 0 .l3
6.105.14.28
b. Điều kiện bền của chốt:
u
k .T .l1
u , trong đó:
0,1.d 03 .D0 .Z
u - Ứng suất cho phép của chốt. Ta lấy u (60 80)MPa;
Do vậy ứng suất sinh ra trên chốt:
u
k .T .l1
1, 2.188856, 26.34
44,57( MPa ) u
3
0,1.d 0 .D0 .Z
0,1.143.105.6
4.1.3 Lực tác dụng lên trục
Ta có: Fkn (0,1 0,3) Ft ; lấy Fkn 0, 2Ft trong đó:
Ft
2T 2.188856, 26
3597, 26( N )
Do
105
Fkn 0, 2Ft 0, 2.3597, 26 719, 45( N )
4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
Thông số
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối
Số chốt
Đường kính vòng tâm chốt
Chiều dài phần tử đàn hồi
Chiều dài đoạn công xôn của chốt
Đường kính của chốt đàn hồi
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
Ký hiệu Giá trị
Tkncf
250 (N.m)
cf
d kn
32 (mm)
Z
6
D0
105 (mm)
l3
28 (mm)
l1
34 (mm)
d0
14 (mm)
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 19
Đồ án chi tiết máy
4.2. Thiết kế trục
4.2.1 Chọn vật liệu
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có σb = 600 MPa, ứng suất xoắn cho
phép
[τ] = 12 ÷ 30 Mpa.
4.2.2 Xác định lực và sơ đồ phân bố lực tác dụng lên trục
a. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fd = 596,6(N)
Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 719,45 (N)
Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:
2TI 2.49473, 57
1613, 62 (N)
- Lực vòng: Ft1 Ft 2
d m1
61, 32
- Lực hướng tâm
Fa1 Fr 2 Ft1.tan .sin 1 1613, 62.tan 20.sin14, 04 142, 48( N )
- Lực dọc trục
Fr1 Fa 2 Ft1.tan .cos1 1613, 62.tan 20.cos 569, 76( N )
b. Sơ đồ phân bố lực chung:
x
y
z
Fd.sin@
Fr1
Ft2
Fa1
Fr2
Fd. cos@
Ft1
Fa2
Fk
c. Sơ đồ bố trí chung
Sinh viên: Đỗ Đình Thọ
GVHD: PGS. TS. Đỗ Văn Trường
Page 20
- Xem thêm -