Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đồ án chi tiết máy công trình được hoàn thành tại trường đại học công nghiệp thự...

Tài liệu đồ án chi tiết máy công trình được hoàn thành tại trường đại học công nghiệp thực phẩm tp.hcm

.PDF
108
42
125

Mô tả:

GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM Cán bộ hướng dẫn 1 :………………………………………………………………………. ( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký ) Cán bộ hướng dẫn 2 :………………………………………………………………………. ( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký ) Cán bộ hướng dẫn 3 :………………………………………………………………………. ( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký ) Cán bộ chấm nhận xét 1 :…………………………………………………………………... ( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký ) Cán bộ chấm nhận xét 2 :…………………………………………………………………... ( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký ) Cán bộ chấm nhận xét 3 :…………………………………………………………………... ( Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký ) Thực tập tốt nghiệp được bảo vệ tại : HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH Ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 1 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy LỜI NÓI ĐẦU Trong cuộc sống chúng ta có thể bắt gặp những hệ thống truyền động ở khắp nơi và có thể nói nó đóng vai trò nhất định trong cuộc sống cũng như trong sản xuất. Đối với các hệ thống truyền động thường gặp thì có thể nói hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu. Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn Nguyên Lý Máy, Chi Tiết Máy, Vẽ Kỹ thuật Cơ khí,… và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí. Công việc thiết kế hộp giảm tốc giúp chúng ta hiểu kỹ hơn và có cái nhìn cụ thể hơn về cấu tạo cũng như chức năng của các chi tiết cơ bản như bánh răng ,ổ lăn,… Thêm vào đó trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ hình chiếu với công cụ AutoCad, Inventor điều rất cần thiết với một kỹ sư cơ khí. Em xin chân thành cảm ơn thầy Phan Hoàng Phụng, các thầy cô các và các bạn trong khoa cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án. Với kiến thức còn hạn hẹp ,do đó thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em mong nhận được ý kiến từ thầy cô và bạn bè để đồ án này được hoàn thiện hơn. Sinh viên thực hiện Nguyễn Minh Hùng SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 2 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 3 GVHD: Phan Hoàng Phụng MỤC LỤC Đồ Án Chi Tiết Máy CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN..................................................................................... 5 1.1.Chọn động cơ : ................................................................................................. 5 1.2.Xác định tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống : ...................................................8 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN ... 12 2.1. Tính toán thiết kế bộ truyền đai : .................................................................. 12 2.2. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn : ................................................17 2.3. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng : ...........................34 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TRỤC ............................................... 48 3.1. Chọn vật liệu : ...............................................................................................48 3.2. Tính thiết kế trục I :.......................................................................................49 3.3. Tính thiết kế trục II : .....................................................................................61 3.4. Tính thiết kế trục III : ....................................................................................73 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN Ổ LĂN VÀ THEN ........................ 83 4.1. Tính toán ổ lăn cho trục I. .............................................................................83 4.2. Tính toán ổ lăn cho trục II.............................................................................87 4.3. Tính toán ổ lăn cho trục III. ..........................................................................91 4.4. Tính toán then : .............................................................................................95 4.5. Lắp ghép và dung sai : ..................................................................................97 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC ............................................................................. 100 5.1. Các kích thước cơ bản của bộ hộp giảm tốc ...............................................100 5.2. Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp :................................................................106 SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 4 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN 1.1. Chọn động cơ Số liệu thiết kế  Công suất trên trục công tác P = 23,5 kW  Số vòng quay trên trục công tác n = 123 (vg/ph)  Thời gian phục vụ L = 16000 giờ  Chế độ làm việc 3 ca Hình 1.1. Hệ dẫn động hộp giảm tốc Hình 1.2.Sơ đồ tải trọng Chú thích 1. Bộ truyền đai. 4. Trục II. 2. Động cơ. 5. Trục III. 3. Trục I. 6. Khớp nối. SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 5 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy 1.1.1. Công suất trên trục động cơ Công suất trên động cơ điện được xác định theo công thức 2.8 trang 19 [1]: = Trong đó: ɳ + là công suất cần thiết trên trục động cơ. + là công suất tính toán trên trục máy công tác. + ɳ là hiệu suất truyền động. Vì tải trọng thay đổi theo bậc nên: Theo như sơ đồ phân bố tải trong ta có (công thức 2.12 trang 20 [1]): = = . = ( ) . / ( . + = 23,5. . + . )/( + + ) (1.0,1 + 0,8 . 0,4 + 0,6 . 0,5). = 17,2 (0,1 + 0,4 + 0,5). 1.1.2. Hiệu suất chung Dựa vào công thức 2.9 trang 19 [1], ta có: ɳ = ɳđ . ɳ Với (bảng 2.3 trang 19 [1]): .ɳ .ɳ .ɳ + ɳđ = 0,95 Hiệu suất bộ truyền đai. +ɳ +ɳ = 0,95 Hiệu suất bộ truyền bánh răng côn. = 0,96 Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ. + ɳ = 0,99 Hiệu suất của một cặp ổ lăn. + ɳ ≈ 0,99 Hiệu suất khớp nối. SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 6 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy  ɳ = 0,95.0,95.0,96.0,99 . 0,99 = 0,83 = 17,2 = 20,7 0,83 Chọn tỉ số truyền sơ bộ (công thức 2.15,bảng 2.4 trang 21 [1]): ut= uđ.uh =3.10 = 30 Trong đó: + uh: tỉ số truyền hộp giảm tốc côn - trụ 2 cấp. + uđ: tỉ số truyền bộ truyền đai thang. 1.1.3. Số vòng quay của động cơ nsb =nlv.ut =123.30 =3690 (vòng /phút) Trong đó: + nsb: số vòng quay sơ bộ. + nlv: số vòng quay trên trục công tác. + ut: tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống dẫn động. Động cơ được chọn phải thõa mãn (công thức 2.19 trang 22 [1]): Pđc  Pct   n đb  n sb  Đồng thời có moment mở máy thỏa mãn điều kiện (công thức 2.19 trang 22 [1]): ≤ ↔ 1 < 2,2. 1.1.4. Chọn được động cơ (bảng P1.3 trang 236 [1]) 4A180M2Y3. Ta có Pđc = 30Kw, nđc = 2943 (vòng /phút), nđb = 3000 (vòng /phút). SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 7 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy 1.2. Xác định tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống Theo công thức 3.23 trang 48, ta có công thức: = = 2943 = 23,9 123 Với : + nđc: Số vòng quay của động cơ đã chọn. + nđc: Số vòng quay của trục công tác. 1.2.1. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền Theo công thức 3.24 trang 49: = Với : + uh: Tỉ số truyền trong HGT. . + ung: Tỉ số truyền ngoài HGT. Theo tiêu chuẩn trang 49, ta có: ung = uđai = 3,15 = . = = 23,9 = 7, 3,15 Với: + u1: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng côn. + u2: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ. Ta phân phối tỉ số truyền theo điều kiện bôi trơn ngâm dầu: k  2,25. bd 2 .K 02  1  K be .K be .K 01  Chọn Kbe =0,3;  bd 2  1,2; K 01   K 01  và ck =de22/de21 =1,1 SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 8 GVHD: Phan Hoàng Phụng  k  Đồ Án Chi Tiết Máy 2,25.1,1  11.786 1  0.3.0,3  k .ck  11.786 .1,13  15,687 3 Theo hình 3.21 trang 45: Với: uh = 7,6 và Suy ra: . = 15,687 => chọn u1 = 2,5 = = 7,6 = 3,04 2,5 1.2.3. Tính số vòng quay của các trục Gọi nI, nII,nIII lần lượt là số vòng quay của các trục I, II, III. Số vòng quay của trục động cơ: nđc = 2940 vg/ph Số vòng quay của trục I: = = 2943 = 934,3 3,15 / ℎ = = 934,3 = 373,7 2,5 / ℎ 373,7 = 123 3,04 / ℎ Số vòng quay của trục II: Số vòng quay của trục III: = = 1.2.4. Tính toán công suất trên các trục Gọi PI, PII, PIII lần lượt là công suất trên các trục I, II, III. Ta có công suất làm việc: SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 9 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy Plv = 23,5 kW Công suất trên trục III: = ɳ = 23,5 = 23,7 0,99 = 23,7 = 25,2 0,99.0,95 = 25,2 = 26,5 0,99.0,96 Công suất trên trục II: = ɳ .ɳ Công suất trên trục I: = ɳ .ɳ Công suất thực tế của động cơ: = ɳđ .ɳ = , , . , = 28,2 1.2.5. Tính mômen xoắn của các trục Gọi Tdc, TI, TII, TIII lần lượt là mômen xoắn trên các trục động cơ, I, II, III. Mômen xoắn trên trục động cơ: 9,55.10 . 9,55.10 . 28,2 = = = 91508,7 2943 Mômen xoắn trên trục I: 9,55.10 . 9,55.10 . 26,5 = = = 270871,2 934,3 Mômen xoắn trên trục II: SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 10 GVHD: Phan Hoàng Phụng = 9,55.10 . = Đồ Án Chi Tiết Máy 9,55.10 . 25,2 = 643992,5 373,7 Mômen xoắn trên trục III: 9,55.10 . 9,55.10 . 23,7 = = = 1840122 123 1.2.6. Lập bảng kết qủa Bảng 1.1. Thông số của hộp giảm tốc Trục Thông số Tỉ số truyền Công suất (kW) Số vòng quay (vg/ph) Mô men xoắn (Nmm) SVTH: Nguyễn Minh Hùng Động cơ Trục I 3,15 28,2 2943 915087 Trục II 2,5 26,5 934,3 270871,2 Trục III 3,04 25,2 23,7 373,7 123 643992,5 1840122 Page 11 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN 2.1. Tính toán thiết kế bộ truyền đai 2.1.1. Chọn loại đai và tiết diện đai Ta có các thông số: + P = 30 kW. + n = 2943 vòng/phút. + u = 3,15. Hình 2.1. Chọn tiết diện đai hình thang Theo hình 3,ta chọn đai thang loại Ƃ. Theo bảng 4.13 trang 59 [1] cho đai loại Ƃ với: + bt = 14 mm + b = 17 mm + h = 10,5 mm + y0 = 4 mm + A = 138mm2 + d1= 140÷280mm 2.1.2.Xác định các thông số của bộ truyền Đường kính bánh đai nhỏ SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 12 GVHD: Phan Hoàng Phụng Theo bảng 4.21 trang 63 [1] , ta chọn d1=180 mm. Đồ Án Chi Tiết Máy Vận tốc đai nhỏ = . . . 180.2943 = = 27,7 60000 60000 / Vì v1 = 27,7 m/s > 25 m/s nên ta thay đai thang thường thành đai thang hẹp. Theo hình 3,ta chọn đai thang loại Ƃ. Theo bảng 4.13 trang 59 [1] cho đai loại YƂ với: + bt = 14 mm + b = 17 mm + h = 13 mm + y0 = 3,5 mm + A = 158mm2 + d1= 140÷200mm Đường kính bánh đai lớn Giả sử ta chọn hệ số trược đai:  = 0,01 Theo công thức 4.2 trang 53 [1], ta có: d2 = u.d1(1-  ) = 3,15.180.0,99 = 561,3mm Theo tiêu chuẩn bảng 4.21 trang 63 [1] ta chọn: d2 = 560 mm Tỉ số truyền thực tế: u '  d2 560   3,14 d1 (1   ) 180(1  0, 01) Sai lệch với giá trị ban đầu: ∆ =( − )/ = ((3,14 − 3,15)/3,15. )100% = 0,3%.<4% Khoảng cách trục sơ bộ Theo công thức 4.14 trang 60 [1], ta có: 0,55(d1  d 2 )  h  a  2(d1  d 2 )  0,55(180  560)  13  a  2(180  560)  420  a  1480 SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 13 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy Khi u = 3,15 Theo bảng 4.14 trang 60 [1], ta có thể chọn sơ bộ a = 560. Chiều dài tính toán của đai Theo công thức 4.4 trang 53 [1], ta có:  ( d1  d 2 ) ( d 2  d1 )  2 4.a  (180  560) (560  180)  2.560   2 4.560  2282mm L  2a  Theo bảng 4.13 trang 59 [1] , ta chọn đai có chiều dài L= 2240 mm= 2,24 m. Theo công thức 4.15 trang 60 [1], ta có: i v 27, 7   12, 4 s  10 s  imax L 2, 24 Tính chính xác khoảng cách trục Theo công thức 4.6 trang 53 [1], ta có : a k  k 2  8 2 4 Trong đó: k  L   Do đó: a ( d1  d 2 ) 180  560  2240    1078, 2mm 2 2 d 2  d1 560  180   190mm 2 2 1078, 2  1078, 22  8(190)2  402, 6mm 4 Ta thấy giá trị a không thỏa mãn trong khoảng cho phép ( 420  a  1480 ). Vậy ta phải tăng chiều dài đai: L = 2500mm Ta tính lại a theo công thức 4.6 trang 53 [1], khi đó ta được a = 641,05 mm Theo bảng 4.13 trang 59 [1], ta lấy a = 630mm. Góc ôm bánh đai nhỏ SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 14 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy Theo công thức 4.7 trang 54 [1], ta có: 1  1800  57 d 2  d1 560  180  1800  57  1450 a 630 Xác định số dây đai Theo công thức 4.16 trang 60 [1], ta có: z P.K d [P0 ].C .Cl .Cu .C z Trong đó: + Công suất trên bánh chủ động: P = 28,2kW + [Po]: công suất cho phép, tra bảng 4.20 trang 62 [1]: ta chọn: [P0] = 11,03. + Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm: Tra bảng 4.15 trang 61[1], ta lấy: Cα = 0,89 + Hệ số xét đến ảnh hưởng tỉ số truyền:Tra bảng 4.17 trang 61[1], ta lấy: Cu=1,14. + Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai:Tra bảng 4.16 trang 61[1], ta lấy: Cl = 1,04. + Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai, chọn sơ bộ: Cz = 1 + Hệ số tải động Kđ, tra bảng trang 55[1], ta chọn Kđ = 1,7 Do đó: Vậy ta chọn: z = 4. ≥ [P0]. . Kđ . . . = 28,2.1,7 = 4,1 11,03.0,89.1,04.1,14.1 Chiều rộng bánh đai B : Tra bảng 4.21 trang 63 [1], ta có: t = 19; e = 12,5; ho = 4; Theo công thức 4.17 trang 63 [1], ta có: SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 15 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy B = (z -1) t + 2e = (4 -1)19 + 2.12,5 = 82 mm Đường kính ngoài của bánh đai nhỏ da1 = d + 2h0 = 180 + 2.4 = 188mm Đường kính ngoài của bánh đai lớn da2 = d + 2h0 = 560 + 2.4 = 568mm 2.1.3. Lực căng đai ban đầu và lực tác dụng lên trục Lực căng đai ban đầu: Theo công thức 4.19 trang 63 [1], ta có: F0  780.P.K d  v.C .z   Fv Tính lực li tâm Theo công thức 4.20 trang 63 [1],ta có: Fv  q m .v 2 Trong đó: + qm: khối lượng 1 mét chiều dài đai, tra bảng 4.22 trang 63 [1], ta có qm = 0,196. + v = 27,7 m/s. Fv  0,196.(27, 7 ) 2  150, 4 N Suy ra: Vậy: Lực tác dụng lên trục: = 780.28,2.1,7 = 150,2 (27,7.0,89.4) + 150,4 Theo công thức 4.21 trang 63 [1], ta có: = 2. SVTH: Nguyễn Minh Hùng . . sin = 2.150,2.4 sin = 1146 N Page 16 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy 2.1.4. Thông số của bộ truyền đai Bảng 2.1. Thông số của bộ truyền đai STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thông số Bánh đai nhỏ Bánh đai lớn Vận tốc Khoảng cách trục Chiều dài đai Góc ôm Số dây đai Chiều rộng bánh đai Đường kính ngoài của bánh đai Lực căng đai ban đầu Lực li tâm Lực tác dụng lên trục SVTH: Nguyễn Minh Hùng Giá trị d1 = 180 mm d2 = 560 mm v = 27,7m/s < 40m/s a = 630 mm L = 2500mm α1 = 1450 z =4 B = 82mm da1 = 188mm da2 = 568mm F0=150,2N Fv = 150,4N Fr = 1146N Page 17 GVHD: Phan Hoàng Phụng 2.2. Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn Đồ Án Chi Tiết Máy Các thông số của bộ truyền: + PI = 26,5 kW + nI = 934,3 vòng/phút + TI = 270871,2 Nmm + u1 = 2,5 2.2.1. Chọn vật liệu Tra bảng 6.1 [1] trang 92, ta có: 2.1.1.1. Bánh răng nhỏ + Thép 45 tôi cải thiện + Độ cứng HB = (241…285) + Giới hạn bền σb1 = 850MPa + Giới hạn chảy σch1 = 580MPa Chọn độ cứng bánh răng nhỏ HB1 = 280. 2.1.1.2. Bánh răng lớn + Thép 45 tôi cải thiện + Độ cứng HB = (192…240) + Giới hạn bền σb2 = 750MPa + Giới hạn chảy σch2 = 450MPa Chọn độ cứng bánh răng lớn HB2 = 240. SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 18 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy 2.2.2. Xác định ứng suất cho phép 2.2.2.1. Ứng suất tiếp xúc Theo công thức 6.1[1] trang 91, ta có:  H    H0 lim .Z R .Z v .K xH .K HL SH Trong đó: + ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm + Zv: Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng. + KxH: Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng. + SH: Hệ số an toàn khi tiếp xúc. 0 +  H lim : Ứng suất tiếp xúc ứng với chu kỳ cơ sở. + KHL: Hệ số tuổi thọ. Tính  H0 lim : Theo bảng 6.2[1] trang 94, ta chọn :  H0 lim  2 HB  70 S H  1,1  H0 lim1  2 HB1  70  2.280  70  630 MPa Ta có:  H0 lim 2  2 HB2  70  2.240  70  550MPa Tính KHL: Theo công thức 6.3[1] trang 93, ta có: K HL  mH N HO N HE Trong đó: + mH = 6: Bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc (vì HB < 350) + NHO (chu kỳ): Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc. + NHE( chu kỳ): Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 19 GVHD: Phan Hoàng Phụng Đồ Án Chi Tiết Máy Tính NHO: Theo công thức 6.5[1] trang 93, ta có: 2,4 N HO  30 H HB 2,4  N HO1  30 H HB  30.2802,4  22402708, 6 1 2,4  N HO2  30 H HB  30.2402,4  15474913, 67 2 ( HHB: độ rắn Brinen ) Tính NHE: Theo công thức 6.7[1] trang 93, ta có: = 60. . → → = 60.1. . 0,1 + 0,8 . . 0,4 + . 0,6 . 0,5 . 934,3.16000 = 60.1. (1 . 0,1 + 0,8 . 0,4 + 0,6 . 0,5). 934,3.16000 = 60.1. = 370251878,4 ℎ . 0,1 + 0,8 . 0,4 + ỳ 0,6 . 0,5 . 373,7.16000 = 60.1. (1 . 0,1 + 0,8 . 0,4 + 0,6 . 0,5). 373,7.16000 = 148092825,6 ℎ Ta thấy: NHE1 > NHO1 và NHE2 > NHO2 ỳ Ta thấy: NHE = NHO, do đó KHL = 1. Thiết kế sơ bộ lấy: ZR.Zv.KxH = 1 [1] trang 92. Vậy ứng suất tiếp xúc của 2 bánh răng:  H 1    H0 lim1 630   572, 7 MPa SH 1,1  H 2    H0 lim 2 550   500 MPa SH 1,1 SVTH: Nguyễn Minh Hùng Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng