Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học điều tra đánh giá tài nguyên môi trường các vũng vịnh trọng điểm ven bờ phục vụ ...

Tài liệu điều tra đánh giá tài nguyên môi trường các vũng vịnh trọng điểm ven bờ phục vụ phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường

.PDF
557
723
112

Mô tả:

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHƯƠNG TRÌNH KH&CN BIỂN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KINH TẾ - XÃ HỘI, MÃ SỐ KC.09/06-10 BÁO CÁO TỔNG KẾT KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI “ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CÁC VŨNG VỊNH TRỌNG ĐIỂM VEN BỜ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG” Mã số: KC.09.05/06-10 Cơ quan chủ trì đề tài: Liên đoàn Địa chất biển, Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam Mai Trọng Nhuận - Chủ nhiệm đề tài Nguyễn Huy Phương – Thư ký đề tài, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Huy Phương, Đỗ Công Thung, Bùi Hồng Long, Trần Đăng Quy, Vũ Trường Sơn, Nguyễn Thị Hồng Huế, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Bùi Quang Hạt, Lê Anh Thắng, Trịnh Thanh Minh, Văn Trọng Bộ, Lê Tơn, Đỗ Thị Thùy Linh, Phạm Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Thu Hà HÀ NỘI, 2009 BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHƯƠNG TRÌNH KH&CN BIỂN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KINH TẾ - XÃ HỘI, MÃ SỐ KC.09/06-10 Tên đề tài: “ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CÁC VŨNG VỊNH TRỌNG ĐIỂM VEN BỜ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG” Mã số đề tài: KC.09.05/06-10 Kinh phí được cấp: 3.500.000.000 VNĐ Thời gian thực hiện: 24 tháng Ngày 20 tháng 3 năm 2009 Ngày 20 tháng 3 năm 2009 THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Ngày đánh giá nghiệm thu cấp Nhà nước: Ngày 20 tháng 3 năm 2009 Kết luận chung: đạt loại Khá (B) CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI Ngày 20 tháng 3 năm BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP NHÀ NƯỚC GS. TSKH. Lê Đức An Danh sách những người thực hiện chính STT Họ và tên Chức danh, học vị Nội dung tham gia Đơn vị công tác 1 Mai Trọng Nhuận GS. TS Chủ nhiệm đề tài 2 Đào Mạnh Tiến TS Địa hóa môi trường nước Liên Đoàn Địa chất biển, địa hóa môi trường Biển trầm tích biển, địa chất tai biến vịnh Tiên Yên – Hà Cối, ô nhiễm môi trường xạ vịnh Tiên Yên - Hà Cối và Cam Ranh 3 Nguyễn Dương Thùy TS Thư ký tổng hợp đề tài 4 Nguyễn Phương Huy Th.S Liên Đoàn Địa chất Địa chất tai biến 6 vịnh. Biển Tai biến địa hóa, tai biến thiên nhiên vịnh Tiên Yên – Hà Cối và Cam Ranh. Cơ sở dữ liệu 5 Đỗ Công Thung TS Tài nguyên sinh vật và Viện Tài nguyên và phân bố tài nguyên 6 vịnh, Môi trường biển tài nguyên sinh vật vịnh Tiên Yên – Hà Cối 6 Bùi Hồng Long TS Tài nguyên sinh vật vịnh Viện Hải dương học Cam Ranh Nha Trang 7 Trần Đăng Quy ThS Địa hóa môi trường nước Trường Đại học và trầm tích các vịnh Cam KHTN, Đại học Ranh, Phan Thiết, Diễn Quốc gia Hà Nội Châu. Trường Đại học Định hướng quy hoạch và KHTN, Đại học xây dựng mô hình quản lý Quốc gia Hà Nội tổng hợp vịnh Tiên Yên – Hà Cối và Cam Ranh Trường Đại học Tài nguyên sinh vật các KHTN, Đại học Quốc gia Hà Nội vịnh. Thư ký đề tài ii Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ STT Họ và tên Chức danh, học vị Nội dung tham gia Đơn vị công tác 8 Vũ Trường Sơn TS Địa chất môi trường, Địa Liên Đoàn Địa chất chất tai biến, tổn thương Biển và phân bố tài nguyên 9 Nguyễn Thị Hồng Huế ThS Đánh giá tổn thương vịnh Trường Đại học KHTN, Đại học Cam Ranh Phương hướng và biện Quốc gia Hà Nội pháp sử dụng hợp lý các vũng vịnh 10 Nguyễn Thị Ngọc Th.S Phân bố tài nguyên vịnh Trường Đại học Cam Ranh. Dự báo biến KHTN, Đại học động tài nguyên Quốc gia Hà Nội 11 Nguyễn Thị Minh Ngọc TS Biên soạn báo cáo tổng Trường Đại học KHTN, Đại học kết, báo cáo tóm tắt Quốc gia Hà Nội 12 Bùi Quang Hạt KS Địa hóa môi trường nước, Liên Đoàn Địa chất trầm tích biển, tai biến địa Biển hóa 6 vịnh 13 Lê Anh Thắng KS Địa chất tai biến 8 vịnh 14 Trịnh Thanh Minh KS Địa chất tầng nông đáy Liên Đoàn Địa chất biển 8 vịnh Biển 15 Văn Trọng Bộ KS Phân bố và dự báo triển Liên Đoàn Địa chất vọng khoáng sản 2 vịnh Biển 16 Lê Tơn KS Địa chất tầng nông đáy Liên Đoàn Địa chất biển 8 vịnh Biển 22 Đỗ Thị Thùy Linh ThS Đánh giá tổn thương vịnh Trường Đại học Tiên Yên - Hà Cối KHTN, Đại học Quốc gia Hà Nội 23 Phạm Bảo Ngọc ThS Phân bố tài nguyên vịnh Trường Đại học Tiên Yên – Hà Cối. Dự KHTN, Đại học báo biến động tài nguyên Quốc gia Hà Nội iii Liên Đoàn Địa chất Biển Danh sách những người tham gia ST T Họ và tên Chức danh, học vị Nội dung tham gia Đơn vị công tác 1 Vũ Văn Phái PGS. Địa hình, Địa mạo TS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 2 Trần Quang Tiến 3 Phan Văn Tân PGS. Chế độ gió TS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 4 Văn Đức Nam KS Khảo sát thực địa và thu Liên Đoàn Địa chất mẫu tại vịnh Tiên Yên – Biển Hà Cối và Cam Ranh 5 Lê Văn Học KS Khảo sát thực địa và thu Liên Đoàn Địa chất mẫu tại vịnh Tiên Yên – Biển Hà Cối và Cam Ranh 6 Phạm Thị Nga KS Địa hóa môi trường nước Liên Đoàn Địa chất và trầm tích vịnh Tiên Yên Biển – Hà Cối và Cam Ranh 7 Trần Trọng Thịnh KS Khảo sát thực địa và thu Liên Đoàn Địa chất mẫu tại vịnh Tiên Yên – Biển Hà Cối và Cam Ranh 8 Nguyễn Minh Hiệp KS Khảo sát thực địa và thu Liên Đoàn Địa chất mẫu tại vịnh Tiên Yên – Biển Hà Cối và Cam Ranh 9 Nguyễn Thị Thu Hà ThS Biên soạn báo cáo tổng kết Trường Đại học KHTN, Đại học Quốc gia Hà Nội iv Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ Danh mục các sản phẩm chính của đề tài 1. Báo cáo tổng kết 2. Báo cáo tóm tắt 3. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống tư liệu về điều kiện tự nhiên, tài nguyên môi trường, kinh tế - xã hội các vũng vịnh Việt Nam, các giải pháp phát triển bền vững 4. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi trường vịnh Quan Lạn tỷ lệ 1/200.000 5. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi trường vịnh Diễn Châu tỷ lệ 1/200.000 6. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi trường vịnh Đà Nẵng tỷ lệ 1/200.000 7. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi trường vịnh Văn Phong tỷ lệ 1/200.000 8. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi trường vịnh Phan Thiết tỷ lệ 1/200.000 9. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi trường vịnh Rạch Giá tỷ lệ 1/200.000 10. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo thuyết minh tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên - Hà Cối tỷ lệ 1/50.000 11. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo thuyết minh tài nguyên môi trường vịnh Cam Ranh tỷ lệ 1/50.000 12. Báo cáo chuyên đề: Kiến nghị quản lý, khai thác và phát triển tổng hợp đa mục đích v Danh mục các chữ viết tắt BOD Nhu cầu oxi sinh học COD Nhu cầu oxi hóa học ĐDSH Đa dạng sinh học GIS Geographic information system – Hệ thống thông tin địa lý HLTBTG Hàm lượng trung bình thế giới KCN Khu công nghiệp KHCN Khoa học công nghệ KS Kỹ sư nnk những người khác NTTS Nuôi trồng thủy sản OCP Hợp chất thuốc trừ sâu cơ clo PCB Polychlorobiphenyl PEL Probable Effect Level – Mức hiệu ứng có thể (Tiêu chuẩn Canada đối với chất lượng trầm tích) PTBV Phát triển bền vững TEL Threshold Effect Level – Mức hiệu ứng có ngưỡng (Tiêu chuẩn Canada đối với chất lượng trầm tích) TB Trung bình TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TDBTT Tính dễ bị tổn thương ThS Thạc sĩ TS Tiến sĩ Ttc Hệ số ô nhiễm bằng tỷ số giữa hàm lượng chất gây ô nhiễm với hàm lượng tương ứng trong tiêu chuẩn môi trường V Hệ số biến phân vi Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ Mục lục Mở đầu ...................................................................................................................................... 1 Lịch sử, phương pháp luận và hệ phương pháp nghiên cứu ........................................ 15 1.1. Lịch sử nghiên cứu ............................................................................................................15 1.1.1. Giai đoạn trước năm 1975.................................................................................................... 15 1.1.2. Giai đoạn từ năm 1975 đến nay......................................................................................... 16 1.2 Phương pháp luận và hệ phương pháp nghiên cứu ...............................................24 1.2.1. Khái niệm vũng vịnh .............................................................................................................. 24 1.2.2. Cơ sở lựa chọn các vũng vịnh được điều tra, đánh giá .......................................... 28 1.2.3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu các vũng vịnh .............................................................. 32 1.2.4. Cách tiếp cận .............................................................................................................................. 33 1.2.5. Hệ thống phương pháp nghiên cứu.................................................................................. 39 Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường vũng vịnh..... 47 2.1. Kiểm kê các vũng vịnh Việt Nam .................................................................................47 2.2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên 6 vũng vịnh .................................................................51 2.2.1. Vị trí địa lý ................................................................................................................................... 51 2.2.2. Đặc điểm địa hình - địa mạo ............................................................................................... 56 2.2.3. Đặc điểm khí hậu ...................................................................................................................... 63 2.2.4. Đặc điểm thuỷ văn, hải văn ................................................................................................. 69 2.2.5. Đặc điểm địa chất ..................................................................................................................... 74 2.3. Các tai biến...........................................................................................................................80 2.3.1. Vịnh Quan Lạn .......................................................................................................................... 85 2.3.2. Vịnh Diễn Châu......................................................................................................................... 85 2.3.3. Vịnh Đà Nẵng ............................................................................................................................ 86 2.3.4. Vịnh Văn Phong ........................................................................................................................ 88 2.3.5. Vịnh Phan Thiết ........................................................................................................................ 91 2.3.6. Vịnh Rạch Giá............................................................................................................................ 92 2.4. Đặc điểm kinh tế - xã hội ................................................................................................93 vii 2.4.1. Vịnh Quan Lạn ...........................................................................................................................94 2.4.2. Vịnh Diễn Châu .........................................................................................................................98 2.4.3. Vịnh Đà Nẵng ...........................................................................................................................102 2.4.4. Vịnh Văn Phong ......................................................................................................................106 2.4.5. Vịnh Phan Thiết .......................................................................................................................109 2.4.6. Vịnh Rạch Giá ..........................................................................................................................115 2.5. Tài nguyên ......................................................................................................................... 118 2.5.1. Phân loại tài nguyên ..............................................................................................................118 2.5.2. Tài nguyên một số vũng vịnh ............................................................................................120 2.6. Đặc điểm địa hóa môi trường một số vũng vịnh ................................................. 147 2.6.1. Vịnh Quan Lạn .........................................................................................................................147 2.6.2. Vịnh Diễn Châu .......................................................................................................................155 2.6.3. Vịnh Đà Nẵng ...........................................................................................................................162 2.6.4. Vịnh Văn Phong ......................................................................................................................170 2.6.5. Vịnh Phan Thiết .......................................................................................................................180 2.6.6. Vịnh Rạch Giá ..........................................................................................................................191 2.7. Đánh giá hiện trạng sử dụng tài nguyên và hiện trạng các giải pháp sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai............................... 198 2.7.1. Hiện trạng sử dụng và khai thác tài nguyên môi trường vũng vịnh Việt Nam .......................................................................................................................................................................198 2.7.2. Hiện trạng các giải pháp sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai..........................................................................................................................................221 2.8. So sánh đặc trưng của các vũng vịnh ...................................................................... 235 Tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên - Hà Cối ........................................................... 239 3.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................................... 239 3.1.1. Vị trí địa lý .................................................................................................................................239 3.1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo ...............................................................................................240 3.1.3. Đặc điểm khí hậu ....................................................................................................................240 3.1.4. Đặc điểm thủy văn - hải văn ..............................................................................................242 3.1.5. Đặc điểm địa chất ...................................................................................................................242 viii Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ 3.2. Đặc trưng kinh tế - xã hội .............................................................................................243 3.2.1. Dân cư và lao động ................................................................................................................ 243 3.2.2. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ........................................................................... 243 3.3. Các tai biến.........................................................................................................................246 3.3.1. Động đất...................................................................................................................................... 246 3.3.2. Đổ lở, trượt lở........................................................................................................................... 247 3.3.3. Xói lở............................................................................................................................................ 247 3.3.4. Bồi tụ gây biến động luồng lạch ..................................................................................... 247 3.3.5. Lũ lụt và nước dâng do bão ............................................................................................... 248 3.3.6. Dâng cao mực nước biển .................................................................................................... 248 3.4. Hiện trạng tài nguyên và dự báo biến động tài nguyên ....................................248 3.4.1. Hiện trạng tài nguyên ........................................................................................................... 248 3.4.2. Hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên .............................................................. 260 3.4.3. Dự báo biến động tài nguyên ............................................................................................ 263 3.5. Đặc điểm môi trường ......................................................................................................268 3.5.1. Đặc điểm địa hóa môi trường nước ............................................................................... 268 3.5.2. Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích ....................................................................... 279 3.5.3. Ô nhiễm môi trường .............................................................................................................. 288 3.5.4. Dự báo sơ bộ biến động môi trường ............................................................................. 291 3.6. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên - xã hội vịnh Tiên Yên - Hà Cối ...............................................................................................................................293 3.6.1. Các yếu tố gây tổn thương ................................................................................................. 293 3.6.2. Mật độ các đối tượng bị tổn thương .............................................................................. 296 3.6.3. Khả năng ứng phó của hệ thống tự nhiên - xã hội.................................................. 298 3.6.4. Tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên - xã hội vịnh Tiên Yên - Hà Cối ............................................................................................................................................................... 300 Tài nguyên môi trường vịnh Cam Ranh ......................................................................... 303 4.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................................303 4.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................................................................. 303 4.1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo ............................................................................................... 304 ix 4.1.3. Đặc điểm khí hậu ....................................................................................................................305 4.1.4. Đặc điểm thủy văn - hải văn ..............................................................................................306 4.1.5. Đặc điểm địa chất ...................................................................................................................306 4.2. Đặc trưng kinh tế - xã hội ............................................................................................ 308 4.2.1. Dân cư và lao động ................................................................................................................308 4.2.2. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ............................................................................308 4.3. Các tai biến ........................................................................................................................ 311 4.3.1. Động đất ......................................................................................................................................311 4.3.2. Đổ lở, trượt lở ...........................................................................................................................312 4.3.3. Xói lở ............................................................................................................................................312 4.3.4. Bồi tụ gây biến động luồng lạch ......................................................................................312 4.3.5. Dâng cao mực nước biển.....................................................................................................313 4.4. Hiện trạng tài nguyên và dự báo biến động tài nguyên .................................... 313 4.4.1. Hiện trạng tài nguyên ............................................................................................................313 4.4.2. Hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên ...............................................................326 4.4.3. Dự báo biến động tài nguyên ............................................................................................332 4.5. Đặc điểm môi trường ..................................................................................................... 336 4.5.1. Môi trường nước .....................................................................................................................336 4.5.2. Môi trường trầm tích .............................................................................................................355 4.5.3. Ô nhiễm môi trường ..............................................................................................................379 4.5.4. Dự báo sơ bộ biến động môi trường ..............................................................................381 4.6. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên - xã hội vịnh Cam Ranh ............................................................................................................................................. 382 4.6.1. Các yếu tố gây tổn thương..................................................................................................382 4.6.2. Mật độ các đối tượng bị tổn thương...............................................................................385 4.6.3. Khả năng ứng phó của hệ thống tự nhiên - xã hội ..................................................387 4.6.4. Tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên – xã hội vịnh Cam Ranh ........390 4.7. Đánh giá chung về vịnh Tiên Yên - Hà Cối và Cam Ranh .............................. 392 Phương hướng và biện pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vũng vịnh theo hướng phát triển bền vững ............................................................................................... 399 x Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ 5.1. Mục tiêu và nguyên tắc sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vũng vịnh399 5.1.1. Mục tiêu ...................................................................................................................................... 399 5.1.2. Nguyên tắc ................................................................................................................................. 400 5.2. Kiến nghị quản lý, sử dụng tài nguyên môi trường và phát triển tổng hợp đa mục đích các vũng vịnh Việt Nam ...............................................................................401 5.2.1. Định hướng sử dụng tài nguyên môi trường vũng vịnh Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020........................................................................................................................... 401 5.2.2. Định hướng sử dụng tài nguyên môi trường vũng vịnh theo các vùng kinh tế sinh thái đến năm 2015, tầm nhìn 2020 ............................................................................... 405 5.2.3 Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vũng vịnh Việt Nam phục vụ phát triển bền vững ........................................................................................................... 415 5.3. Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường phục vụ phát triển bền vững vịnh Tiên Yên - Hà Cối .......................................................................................427 5.3.1. Định hướng sử dụng tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên – Hà Cối đến năm 2015, tầm nhìn 2020 ................................................................................................................ 427 5.3.2. Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên - Hà Cối ............................................................................................................................................................... 434 5.4. Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường phục vụ phát triển bền vững vịnh Cam Ranh .....................................................................................................440 5.4.1. Định hướng sử dụng tài nguyên môi trường vịnh Cam Ranh đến năm 2015, tầm nhìn 2020 ........................................................................................................................................ 440 5.4.2. Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vịnh Cam Ranh ........ 444 Kết luận và kiến nghị .......................................................................................................... 453 1. Kết luận ...................................................................................................................................453 2. Kiến nghị ................................................................................................................................456 Tài liệu tham khảo .............................................................................................................. 459 Phụ lục 1: Danh mục các hệ thống bản đồ và các báo cáo chuyên đề do Đề tài KC 09.05-/06-10 xây dựng ........................................................................................................ 471 Phụ lục 2: Một số công trình khoa học công bố............................................................ 475 Phụ lục 3: Danh sách nghiên cứu sinh, học viên cao học, sinh viên làm luận án có sử dụng kết quả của đề tài ................................................................................................. 476 xi Danh mục bảng Bảng 1.1. Đặc điểm các vũng vịnh được lựa chọn .................................................29 Bảng 1.2. Thống kê các huyện, thị xã, thành phố giáp với 8 vũng vịnh ................32 Bảng 2.1. Thống kê diện tích, kích thước cửa các vũng vịnh ven bờ Việt Nam ....49 Bảng 2.2. Các kiểu địa hình 6 vũng vịnh nghiên cứu.............................................57 Bảng 2.3. Một số đặc trưng khí hậu của vịnh Diễn Châu giai đoạn 2002 - 2007 ..65 Bảng 2.4. Một số đặc trưng khí hậu của vịnh Đà Nẵng giai đoạn 2004 - 2007 .....66 Bảng 2.5. Một số đặc trưng khí hậu của vịnh Phan Thiết giai đoạn 2002 - 2007 ..68 Bảng 2.6. Một số đặc trưng khí hậu của vịnh Rạch Giá giai đoạn 2002 - 2007.....68 Bảng 2.7. Tần suất (P %) và tốc độ (Vm/s) gió các tháng trong năm tại trạm khí tượng Phan Thiết ..............................................................................................72 Bảng 2.8. Một số đặc điểm địa chất đới ven biển và biển ven bờ Việt Nam..........76 Bảng 2.9. Tốc độ dâng cao mực nước biển theo số liệu quan trắc dọc ven biển Việt Nam từ ngày thành lập các trạm đến 2006.......................................................84 Bảng 2.10. Tốc độ dâng cao mực nước biển theo số liệu quan trắc dọc ven biển Việt Nam trong giai đoạn 1993 - 2006.............................................................84 Bảng 2.11. Tốc độ dâng cao mực nước biển tại một số trạm dọc bờ biển Việt Nam ..........................................................................................................................84 Bảng 2.12. Tình hình xói lở bờ biển ở huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.............89 Bảng 2.13. Diện tích và dân số các xã ven vịnh Quan Lạn năm 2007 ...................94 Bảng 2.14. Số lượng tàu thuyền chia theo công suất (CV) của các xã ven vịnh Quan Lạn ..........................................................................................................97 Bảng 2.15. Diện tích và dân số của huyện Diễn Châu năm 2007 ..........................99 Bảng 2.16. Số liệu thống kê doanh thu (triệu đồng) các ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp huyện Diễn Châu ..............................................................99 Bảng 2.17. Cơ cấu kinh tế huyện Diễn Châu năm 2006.......................................100 Bảng 2.18. Dân số các quận ven vịnh Đà Nẵng năm 1999 và năm 2007.............103 Bảng 2.19. Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế thành phố Đà Nẵng .......................104 xii Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ Bảng 2.20. Cơ cấu kinh tế thành phố Đà Nẵng ....................................................104 Bảng 2.21. Diện tích và dân số huyện Vạn Ninh và Ninh Hòa năm 2007 ...........107 Bảng 2.22. Diện tích, dân số và mật độ dân số thành phố Phan Thiết năm 2008 110 Bảng 2.23. Sản lượng lúa (tấn) của thành phố Phan Thiết và các địa phương khác tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2001-2007............................................................ 111 Bảng 2.24. Sản lượng khai thác hải sản (tấn) của thành phố Phan Thiết ............. 111 Bảng 2.25. Phương tiện khai thác thủy, hải sản của thành phố Phan Thiết và tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003-2007 ...................................................................112 Bảng 2.26. Số máy điện thoại cố định ở thành phố Phan Thiết giai đoạn 2003-2007 ........................................................................................................................114 Bảng 2.27. Số trường và phòng học của thành phố Phan Thiết năm 2007...........114 Bảng 2.28. Số cơ sở y tế và giường bệnh trên địa bàn thành phố Phan Thiết năm 2007 ................................................................................................................115 Bảng 2.29. Diện tích và dân số thành phố Rạch Giá năm 2007 ...........................115 Bảng 2.30. Năng suất và sản lượng lúa năm 2005 - 2007của thành phố Rạch Giá ........................................................................................................................116 Bảng 2.31. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước vịnh Quan Lạn...................122 Bảng 2.32. Các chỉ số cơ bản thực vật phù du vịnh Quan Lạn năm 2001............124 Bảng 2.33. Các chỉ số cơ bản của động vật phù du vịnh Quan Lạn năm 2001 ....125 Bảng 2.34. Các chỉ số cơ bản động vật đáy vịnh Quan Lạn năm 2001 ................126 Bảng 2.35. Các loài động vật đáy có giá trị kinh tế ở vịnh Quan Lạn..................127 Bảng 2.36. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước vịnh Diễn Châu .................130 Bảng 2.37. Thành phần loài thực vật ngập mặn huyện Diễn Châu ......................131 Bảng 2.38. Trữ lượng và khả năng khai thác tôm vùng biển Nghệ An ................132 Bảng 2.39. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước vịnh Đà Nẵng ....................135 Bảng 2.40. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước khu vực vịnh Văn Phong...139 Bảng 2.41. Một số đặc trưng hình thái rạn san hô ở vịnh Văn Phong ..................139 Bảng 2.42. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước khu vực vịnh Phan Thiết ...143 Bảng 2.43. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước vịnh Rạch Giá....................145 Bảng 2.44. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước vùng biển vịnh Quan Lạn ........................................................................................148 xiii Bảng 2.45. Tham số thống kê hàm lượng (10-3 mg/l) các nguyên tố kim loại vi lượng trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn ...................................149 Bảng 2.46. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn ................................................................150 Bảng 2.47. Tham số thống kê hàm lượng (%) các chất dinh dưỡng trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn ................................................................151 Bảng 2.48. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn........................................................................151 Bảng 2.49. Ô nhiễm các kim loại nặng trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn..................................................................................................................154 Bảng 2.50. Ô nhiễm các kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn ........................................................................................................154 Bảng 2.51. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu.......................................................................155 Bảng 2.52. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu.......................................................................................156 Bảng 2.53. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu...............................................................159 Bảng 2.54. Tham số thống kê hàm lượng (%) cacbonat và cacbon hữu cơ trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu ...............................................159 Bảng 2.55. Tham số thống kê hàm lượng các anion (%) trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu..............................................................................160 Bảng 2.56. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố vi lượng trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu........................................................160 Bảng 2.57. Ô nhiễm Cu trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu .....162 Bảng 2.58. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng .........................................................................163 Bảng 2.59. Tham số thống kê hàm lượng (mg/l) các anion trong nước vịnh Đà Nẵng ...............................................................................................................164 Bảng 2.60. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng .........................................................................................165 Bảng 2.61. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng..................................................................167 xiv Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ Bảng 2.62. Tham số thống kê hàm lượng (%) các anion trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng.................................................................................167 Bảng 2.63. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng..........................................................................168 Bảng 2.64. Ô nhiễm nước vùng biển vịnh Đà Nẵng bởi dầu................................169 Bảng 2.65. Nguy cơ ô nhiễm trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng bởi Hg ........................................................................................................................170 Bảng 2.66. Ô nhiễm trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng bới Pb ............170 Bảng 2.67. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong ......................................................................171 Bảng 2.68. Tham số thống kê hàm lượng (mg/l) các anion trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong .............................................................................171 Bảng 2.69. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong ......................................................................................172 Bảng 2.70. Tham số thống kê các thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong .............................................................................174 Bảng 2.71. Tham số thống kê hàm lượng các anion (%) trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong .............................................................................175 Bảng 2.72. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố vi lượng trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong .......................................................177 Bảng 2.73. Ô nhiễm môi trường nước tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong bởi Cu và Zn...............................................................................................................178 Bảng 2.74. So sánh hàm lượng kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong và tiêu chuẩn môi trường trầm tích của Canada..................179 Bảng 2.75. Ô nhiễm môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong bởi Hg ...................................................................................................................179 Bảng 2.76. Tham số thống kê độ muối trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết................................................................................................................180 Bảng 2.77. Tham số thống kê hàm lượng COD, BOD trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết.......................................................................................181 Bảng 2.78. Tham số thống kê hàm lượng các anion trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết...............................................................................................182 Bảng 2.79. Hệ số Talasofil các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh xv Phan Thiết ......................................................................................................182 Bảng 2.80. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết ......................................................................................183 Bảng 2.81. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết ..............................................................186 Bảng 2.82. Tham số thống kê hàm lượng các anion (%) trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết .............................................................................186 Bảng 2.83. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố vi lượng (ppm) trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết .......................................................187 Bảng 2.84. Ô nhiễm nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết bởi Cu...............189 Bảng 2.85. Ô nhiễm nước vịnh Phan Thiết bởi Zn...............................................189 Bảng 2.86. Các thông số môi trường cơ bản và các yếu tố dinh dưỡng trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết ..............................................................190 Bảng 2.87. Ô nhiễm nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết bởi Fe ...............190 Bảng 2.88. Ô nhiễm trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết bởi Cu ........190 Bảng 2.89. Ô nhiễm trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết bởi Hg ........191 Bảng 2.90. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước vùng biển vịnh Rạch Giá.........................................................................................191 Bảng 2.91. Tham số thống kê hàm lượng (mg/l) các anion trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá................................................................................192 Bảng 2.92. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá.........................................................................................193 Bảng 2.93. Tham số thống kê thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá.........................................................................................194 Bảng 2.94. Tham số thống kê hàm lượng cacbonat (%) trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá................................................................................195 Bảng 2.95. Tham số thống kê hàm lượng (%) các anion trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá................................................................................195 Bảng 2.96. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố vi lượng (ppm) trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá..........................................................196 Bảng 2.97. Ô nhiễm dầu trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá.............197 Bảng 2.98. Ô nhiễm chất PCB trong trầm tích vịnh Rạch Giá.............................197 xvi Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ Bảng 2.99. Một số khu công nghiệp thuộc vũng vịnh ven bờ Việt Nam..............198 Bảng 2.100. Hiện trạng sử dụng đất huyện Vân Đồn năm 2005 ..........................203 Bảng 2.101. Hiện trạng sử dụng đất của các huyện ven vịnh Diễn Châu năm 2005 ........................................................................................................................206 Bảng 2.102. Hiện trạng sử dụng đất của các quận ven vịnh Đà Nẵng năm 2005.208 Bảng 2.103. Sản lượng khai thác thủy sản (tấn) của thành phố Đà Nẵng qua các năm .................................................................................................................209 Bảng 2.104. Khối lượng hàng hóa (tấn) thông qua cảng sông Hàn năm 2007.....210 Bảng 2.105. Hiện trạng sử dụng đất huyện Ninh Hòa và Vạn Ninh năm 2005....212 Bảng 2.106. Hiện trạng sử dụng đất thành phố Phan Thiết năm 2005 .................216 Bảng 2.107. Hiện trạng sử dụng đất của thành phố Rạch Giá năm 2005 .............219 Bảng 2.108. Số lượng, công suất tàu thuyền đánh bắt hải sản của thành phố Rạch Giá giai đoạn 2005-2007 ................................................................................220 Bảng 2.109. Bảng so sánh đặc trưng nổi bật của 6 vũng vịnh..............................236 Bảng 3.1. Một số đặc trưng khí hậu của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2004 -2007 241 Bảng 3.2. Đặc trưng dân số của các huyện trong khu vực vịnh Tiên Yên - Hà Cối năm 2007 ........................................................................................................243 Bảng 3.3. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của các huyện thuộc khu vực vịnh Tiên Yên - Hà Cối giai đoạn 2005 - 2007 .......................................244 Bảng 3.4. Hiện trạng sử dụng đất các huyện ven vịnh Tiên Yên - Hà Cối năm 2005 ........................................................................................................................261 Bảng 3.5. Sản lượng (tấn) nuôi trồng và khai thác thuỷ, hải sản của các huyện ven vịnh Tiên Yên - Hà Cối năm giai đoạn 2006 - 2007 ......................................262 Bảng 3.6. Diện tích đất ngập nước các huyện ven vịnh Tiên Yên - Hà Cối .........265 Bảng 3.7. Tham số thống kê độ muối (‰) trong nước vùng biển vịnh Tiên Yên Hà Cối (khảo sát năm 2007)...........................................................................268 Bảng 3.8. Tham số thống kê giá trị pH, Eh của nước tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007).................................................................269 Bảng 3.9. Tham số thống kê hàm lượng BOD, COD (mg/l) trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối..................................................................270 Bảng 3.10. Tham số thống kê hàm lượng các anion trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007).................................................273 xvii Bảng 3.11. Hệ số talasofil (Ta) các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007) ........................................................274 Bảng 3.12. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối (khảo sát năm 2007)........................................275 Bảng 3.13. Tham số thống kê hàm lượng (mgđ/100g) các ion, cacbonat (%) và giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối (khảo sát năm 2007)................................................................280 Bảng 3.14. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối (khảo sát năm 2007)........................282 Bảng 3.15. Tham số thống kê hàm lượng (ppb) các hợp chất OCP trong trầm tích tầng mặt (0-5cm) vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007)...285 Bảng 3.16. Tham số thống kê hàm lượng (ppb) các hợp chất PCB trong trầm tích tầng mặt (0-5cm) vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007)...285 Bảng 3.17. Ô nhiễm nước biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối bởi dầu.........................289 Bảng 3.18. Nguy cơ ô nhiễm nước biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối bởi Pb ............290 Bảng 3.19. Ô nhiễm PCB trong trầm tích vịnh Tiên Yên – Hà Cối .....................291 Bảng 4.1. Một số đặc trưng khí hậu khu vực vịnh Cam Ranh giai đoan 2002 - 2007 ........................................................................................................................305 Bảng 4.2. Diện tích và dân số của thị xã Cam Ranh năm 2007 ...........................308 Bảng 4.3. Mối liên hệ giữa các hệ sinh thái và các kiểu đất ngập nước trong vùng ........................................................................................................................319 Bảng 4.4. Số lượng loài các nhóm sinh vật cơ bản trong vịnh Cam Ranh (khảo sát tháng 12/2007) ...............................................................................................323 Bảng 4.5. Hiện trạng sử dụng đất thị xã Cam Ranh năm 2005 ............................326 Bảng 4.6. Các loại nghề khai thác thủy sản trong vịnh Cam Ranh ......................328 Bảng 4.7. Hàm lượng trung bình và hệ số talasofil (Ta) của các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) ...................344 Bảng 4.8. Tham số thống kê hàm lượng (%) cacbonat trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh (n = 79 mẫu) (Khảo sát năm 2007) .....................357 Bảng 4.9. Hàm lượng (ppm) và hệ số tập trung (Td) của các nguyên tố trong trầm tích vịnh Cam Ranh........................................................................................364 Bảng 4.10. Hàm lượng (ppb) các hợp chất OCP trong trầm tích tầng mặt (0 - 5 cm) vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) ...........................................371 xviii Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ Bảng 4.11. Ô nhiễm môi trường trầm tích vùng biển vịnh Cam Ranh bởi As (Khảo sát năm 2007) .................................................................................................381 Bảng 4.12. Hàm lượng (ppb) và mức độ ô nhiễm PCB trong trầm tích vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) ............................................................381 Bảng 4.13. So sánh các đặc điểm cơ bản của vịnh Tiên Yên - Hà Cối và vịnh Cam Ranh................................................................................................................394 Bảng 5.1. Phân loại sự tham gia của cộng đồng ...................................................422 Bảng 5.2. Đề xuất một số hoạt động sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên - Hà Cối trên cơ sở đánh giá tính dễ bị tổn thương ........................435 Bảng 5.3. Đề xuất một số hoạt động sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vịnh Cam Ranh trên cơ sở đánh giá tính dễ bị tổn thương.....................................445 xix
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan