BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
GIÁO TRÌNH
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
HUỲNH ĐỨC CHẤN
Tháng 04/2015
LỜI NÓI ĐẦU
Trong thời kỳ phát triển của khoa học kỹ thuật, đặc biệt là lĩnh vực điện tử. Ngày
càng có nhiều thiết bị bán dẫn hiện đại được xuất hiện trong mọi lĩnh vực sản xuất và
sinh hoạt. Muốn tiếp cận, sử dụng và vận hành tốt các phương tiện kỹ thuật hiện đại
ứng dụng trong thực tế, mỗi sinh viên cần có những hiểu biết cơ bản về kỹ thuật điện
tử nói chung và điện tử công suất nói riêng.
Giáo Trình Điện tử công suất do tập thể giáo viên bộ môn Kỹ Thuật Điện- Điện
Tử, Khoa Cơ Điện- Điện Tử, Trường Đại Học Lạc Hồng, Biên Hoà- Đồng Nai biên
soạn và biên dịch. Giáo trình này được sử dụng làm tài liệu học tập cho sinh viên các
khối ngành kỹ thuật và các ngành có liên quan đến kỹ thuật. Nội dung giáo trình đề
cặp một cách có hệ thống và tổng hợp các kiến thức cơ bản và hiện đại làm nền tảng
cho việc học tập các môn chuyên ngành.
Giáo trình được biên soạn bổ sung và hiệu đính với sự hổ trợ của các bạn đồng
nghiệp và dựa trên các tài liệu tham khảo đó là các bài giảng của thầy ThS. Trần Dũng,
Trường Đại Học Lạc Hồng, giáo trình Điện tử công suất của PGS.TS Nguyễn Văn
Nhờ Trường Đại Học Bách khoa TPHCM và Hoàng Ngọc Văn, Trường Đại Học Sư
Phạm Kỹ Thuật TPHCM.
Giáo trình “Điện Tử Công Suất” trinh bày về các khái niệm, các lĩnh vực cơ bản
của điện tử công suất, về các mạch biến đổi điện như: Các mạch chỉnh lưu không điều
khiển, các mạch chỉnh lưu có điều khiển, các mạch biến đổi, đóng ngắt điện áp xoay
chiều, các mạch biến đổi điện áp DC-DC, các mạch nghịch lưu, biến tần…Giáo trình
chỉ trình bày kiến thức cơ sở cơ bản của lĩnh vực điện tử bán dẫn công suất. Những
vấn đề ứng dụng cụ thể chuyên sâu của lĩnh vực điện tử công suất trong công nghiệp
và đời sống không trình bày trong tài liệu này.
Theo chương trình đào tạo, số giờ dành cho khâu lên lớp rất ít, vì vậy khi biên soạn
tác giả đã cố gắng trình bày phần lý thuyết cơ bản, cốt yếu nhất, khi đọc sinh viên cần
tìm hiểu, nắm được các vấn đề cơ bản, không nên đầu tư nhiều thời gian vào vấn đề
hạn hẹp và phức tạp khi quỹ thời gian không cho phép, tuy nhiên nếu cần nghiên cứu
sâu hơn, sinh viên có thể tìm đọc các tài liệu khác ở phần tài liệu tham khảo hoặc trên
các trang web.
Ngoài phần lý thuyết, trong các chương còn có một số phần bài tập ví dụ và các bài
tập ở cuối chương giúp cho sinh viên tự hệ thống các kiến thức đã học.
Thay mặt nhóm biên soạn, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành nhất đến các đồng
nghiệp ở bộ môn Kỹ Thuật Điện- Điện Tử, đặc biệt là giảng viên ThS.Trần Dũng và
3
các giáo viên khoa Cơ Điện- Điện Tử, các cựu sinh viên đã giúp đỡ tư vấn và đóng
góp nhiều ý kiến quý báu cho việc hoàn thành cuốn sách này .
Do thời gian hạn chế, chắc chắn cuốn sách này không tránh khỏi những sơ suất
nhỏ. Chúng tôi mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các bạn đọc để khi tái bản
sẽ tốt hơn.
Địa chỉ liên hệ: Bộ Môn Kỹ Thuật Điện- Điện Tử, khoa Cơ Điện- Điện Tử Trường
Đại Học Lạc Hồng, Biên Hoà- Đồng Nai.
Địa chỉ email:
[email protected]
Đồng Nai, tháng 04 năm 2015
Chủ biên
ThS. Huỳnh Đức Chấn
4
Chương 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CÁC HỆ THỨC VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ................................... 18
1.1. Khái niệm .............................................................................................. 18
1.2.
Đối tượng khảo sát và kết đạt được trong quá trình khảo sát .................. 18
1.3. Các đại lượng cơ bản và hệ thức liên quan ............................................. 19
1.3.1. Giá trị trung bình của một đại lượng ................................................ 19
1.3.2. Giá trị hiệu dụng của một đại lượng................................................. 20
1.4. Những tải thường gặp cần xét đến.......................................................... 22
1.4.1.
1.4.2.
Tải R thuần...................................................................................... 22
Tải L thuần ...................................................................................... 22
1.4.3.
1.4.4.
Tải RL (Tải R nối tiếp L)................................................................. 22
Tải RLE nối tiếp.............................................................................. 23
1.5.
Phân tích Fourier cho một đại lượng tuần hoàn không sin thường áp dụng
trong điện tử công suất........................................................................................... 23
1.6. Một số vấn đề về công suất .................................................................... 24
1.7. Các hệ số cần quan tâm.......................................................................... 25
1.7.1. Hệ số méo dạng, kí hiệu DF (Distortion Factor) .............................. 25
1.7.2. Độ méo dạng tổng do hài gây ra; kí hiệu THD (Total Harmonic
Distortion) ........................................................................................................ 25
CHƯƠNG 2:LINH KIỆN BÁN DẪN TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN TỬ CÔNG
SUẤT ........................................................................................................................ 29
2.1.
Chức năng, phân loại linh kiện bán dẫn công suất .................................. 29
2.1.1.
2.1.2.
Chức năng linh kiện trong mạch công suất ...................................... 29
Phân loại.......................................................................................... 29
2.2. Khảo sát một số linh kiện điện tử công suất ........................................... 30
2.2.1. Diode............................................................................................... 30
2.2.2.
2.2.3.
Transistor loại BJT .......................................................................... 34
Transistor loại MOSFET (Metal Oxide Semiconductor Field Effect
Transistor) ........................................................................................................ 39
2.2.4. Transitor loại hiện đại IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor)..... 42
2.2.5.
2.2.6.
2.2.7.
Thyristor (SCR: Silicon Controlled Rectifier).................................. 43
SCS (Silicon Controlled Switching) ................................................ 49
GTO (Gate Turn Off SCR) ............................................................. 51
2.2.8.
2.2.9.
DIAC (Diode AC Semiconductor Switching) .................................. 53
TRIAC (Triode AC Semiconductor Switching) ............................... 55
8
Chương 1
2.2.10. LASCR (Light Activated SCR) ....................................................... 57
CHƯƠNG 3: BỘ CHỈNH LƯU (RECTIFIER) ..................................................... 63
3.1. Chức năng, phân loại và ứng dụng của các mạch chỉnh lưu.................... 63
3.1.1.
3.1.2.
Chức năng bộ chỉnh lưu................................................................... 63
Phân loại.......................................................................................... 63
3.1.3.
3.1.4.
Ứng dụng ........................................................................................ 64
Công thức tính giá trị trung bình...................................................... 64
3.2. Khảo sát các mạch chỉnh lưu không điều khiển (dùng diode) ................. 64
3.2.1. Mạch chỉnh lưu 1 pha ...................................................................... 64
3.2.2. Mạch chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ (dùng diode)..................................... 67
3.3. Mạch chỉnh lưu 3 pha............................................................................. 74
3.3.1. Mạch chỉnh lưu 3 pha hình tia (dùng 3 diode).................................. 74
3.3.2. Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu (dùng 6 diode) ....................................... 75
3.4. Khảo sát các mạch chỉnh lưu có điều khiển (dùng SCR) ........................ 84
3.4.1.
3.4.2.
Tính chất của tải cảm và góc kích.................................................... 84
Mạch chỉnh lưu 1 pha ...................................................................... 85
3.4.3. Mạch chỉnh lưu 3 pha ...................................................................... 90
CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI MỘT CHIỀU (DC) SANG MỘT CHIỀU (DC) ..... 104
4.1. Chức năng và ứng dụng ....................................................................... 104
4.1.1. Bộ biến đổi áp DC – DC là gì ....................................................... 104
4.1.2.
Ứng dụng của bộ biến đổi.............................................................. 104
4.1.3.
4.1.4.
Ưu nhược điểm.............................................................................. 104
Nhắc lại hai loại nguồn một chiều.................................................. 105
4.2. Khảo sát nguyên tắc hoạt động của bộ băm xung áp một chiều ............ 105
4.2.1. Bộ băm xung áp làm việc ở chế độ giảm áp................................... 105
4.2.2. Bộ băm xung áp làm việc ở chế độ tăng áp ................................... 108
4.3. Khảo sát bộ khoá điện tử H .................................................................. 108
4.4. Các mạch điều khiển cơ bản................................................................. 109
4.4.1.
4.4.2.
Mạch một kênh: Tạo sóng vuông bằng Op-amp............................. 109
Mạch dùng IC CMOS: Tạo sóng vuông bằng cổng NAND............ 111
4.4.3. Mạch dùng IC 555: Tạo sóng vuông bằng IC 555.......................... 111
4.5. Phương pháp điều khiển cơ bản ........................................................... 112
4.6. Khảo sát một số mạch converter cơ bản ............................................... 112
4.6.1. Bộ biến đổi kép tổng quát dạng mạch cầu...................................... 112
4.6.2.
4.6.3.
Bộ biến đổi kép dạng đảo dòng...................................................... 113
Bộ biến đổi kép dạng đảo áp.......................................................... 114
9
Chương 1
4.6.4.
Mạch converter dùng 1 BJT........................................................... 116
4.6.5. Mạch converter dùng bộ biến đổi đẩy kéo ..................................... 119
4.7. Mạch lọc cho bộ biến đổi điện áp một chiều......................................... 120
4.7.1.
4.7.2.
Mạch lọc điện áp ngõ vào .............................................................. 120
Mạch lọc điện áp ngõ ra................................................................. 121
CHƯƠNG 5: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU SANG XOAY CHIỀU
(AC-AC).................................................................................................................. 129
5.1. Chức năng và ứng dụng ....................................................................... 129
5.1.1. Bộ biến đổi điện áp AC – AC là gì ............................................... 129
5.1.2. Ứng dụng ...................................................................................... 129
5.2. Bộ biến đổi xoay chiều sang xoay chiều............................................... 129
5.2.1. Bộ biến đổi xoay chiều một pha..................................................... 129
5.2.2. Bộ biến đổi xoay chiều ba pha ....................................................... 132
5.3. Một số phương pháp điều khiển ........................................................... 134
5.3.1.
5.3.2.
Phương pháp điều khiển pha.......................................................... 134
Phương pháp điều khiển tỉ lệ thời gian........................................... 135
5.4. Một số ứng dụng .................................................................................. 135
5.4.1. Relay bán dẫn SSR (Solid State Relay) dùng để đóng ngắt tải AC . 135
5.4.2. Điều chỉnh áp trên tải .................................................................... 136
CHƯƠNG 6: BỘ NGHỊCH LƯU VÀ BIẾN TẦN .............................................. 144
6.1.
Khái niệm chung.................................................................................. 144
6.1.1.
6.1.2.
Biến tần trực tiếp (còn gọi là biến tần phụ thuộc)........................... 144
Biến tần gián tiếp (còn gọi là biến tần độc lập ) ............................. 144
6.1.3. Ứng dụng của bộ nghịch lưu và biến tần........................................ 145
6.2. Phân loại bộ nghich lưu........................................................................ 145
6.3. Khảo sát về bộ nghịch lưu .................................................................... 146
6.3.1. Nghịch lưu 1 pha ........................................................................... 146
6.3.2. Nghịch lưu 3 pha ........................................................................... 148
6.4. Phân tích bộ nghịch lưu áp ................................................................... 148
6.4.1. Phân tích điện áp bộ nghịch lưu áp ba pha ..................................... 148
6.4.2. Phân tích bộ nghịch lưu áp 1 pha ................................................... 151
6.5. Các phương pháp điều chế dùng cho biến tần 2 bậc ............................. 159
6.5.1.
6.5.2.
Phương pháp điều chế theo bề rộng xung truyền thống (PWM) ..... 159
Phương pháp điều khiển sáu bước ................................................. 160
6.5.3. Phương pháp điều chế vector không gian....................................... 161
6.6. Khảo sát sơ đồ biến tần áp gián tiếp 3 pha............................................ 168
10
Chương 1
6.6.1.
Sơ đồ khối tổng quan của một biến tần 3 pha................................. 168
6.6.2.
6.6.3.
Sơ chi tiết của một biến tần 3 pha ................................................. 169
Giải thích chức năng của các khối ................................................. 170
11
Chương 1
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Dạng sóng điện áp u(t). .............................................................................. 19
Hình 1.2: Dạng sóng điện áp chỉnh lưu. ..................................................................... 20
Hình 1.3: Quá trình dòng điện................................................................................... 21
Hình 1.4: Dạng sóng điện áp chỉnh lưu. ..................................................................... 22
Hình 1.5: Mô tả các thành phần thường tồn tại trong hệ thống tín hiệu, chuổi Fourier
của tín hiệu dao động tuần hoàn................................................................................. 23
Hình 2.1: Biểu diễn trạng thái làm việc của linh kiện bán dẫn.................................... 29
Hình 2.2: Mô tả cấu tạo và mạch tương đương của diode........................................... 30
Hình 2.3: Minh họa hình dạng thực tế của diode loại đơn .......................................... 30
Hình 2.4: Minh họa hình dạng thực tế của diode cầu loại 1 pha ................................ 30
Hình 2.5: Hình dạng thực tế của diode cầu loại 3 pha và bảng thông số. .................... 31
Hình 2.6: Cách kết nối bên trong của diode 3 pha. ..................................................... 31
Hình 2.7: Đặc tuyến Volt-Amp tĩnh và mô tả phân cực của diode.............................. 31
Hình 2.8: Mô tả thời gian phục hồi khi diode đổi trạng thái. ...................................... 32
Hình 2.9: Dạng sóng dòng và áp trên diode trong quá trình đóng ngắt. ...................... 33
Hình 2.10: Cấu tạo và ký hiệu transistor NPN và PNP. .............................................. 34
Hình 2.11: Hình dạng thực tế tượng trưng cho Transistor .......................................... 35
Hình 2.12: Đặc tuyến V-A khi BJT phân cực............................................................. 35
Hình 2.13: Mô tả dạng sóng điện áp và dòng của BJT đóng cắt theo thời gian. .......... 36
Hình 2.14: Mạch tăng cường kích đóng. .................................................................... 37
Hình 2.15: Mô tả mạch kích ngắt cho BJT. ................................................................ 38
Hình 2.16: Minh họa mạch bảo vệ cho BJT. .............................................................. 38
Hình 2.17: Mạch cách ly dùng máy biến áp xung....................................................... 38
Hình 2.18: Mạch cách ly dùng optron. ....................................................................... 39
Hình 2.19: Cấu tạo FET. ............................................................................................ 39
Hình 2.20: Phân loại FET. ......................................................................................... 40
Hình 2.21: Ký hiệu các loại FET................................................................................ 40
Hình 2.22: Ảnh thực tế của MOSFET........................................................................ 40
Hình 2.23: Mạch phân cực của FET........................................................................... 41
Hình 2.24: Họ đặc tuyến của FET. ............................................................................. 41
Hình 2.25: Mạch kích đóng........................................................................................ 41
Hình 2.26: Mạch kích ngắt......................................................................................... 42
Hình 2.27: Ký hiệu và mạch tương đương của IGBT. ................................................ 42
Hình 2.28: Hình ảnh tượng trưng của IC tích hợp. ..................................................... 43
12
Chương 1
Hình 2.29: Mô tả cấu tạo, kí hiệu và mạch tương đương của SCR. ........................... 43
Hình 2.30: Hình dạng thực tế và các thông số của linh kiện SCR .............................. 44
Hình 2.31: Đặc tính tĩnh V-A của SCR. ..................................................................... 44
Hình 2.32: Mô tả đặc tính động (thời gian đóng và thời gian ngắt của SCR). ............. 46
Hình 2.33: Mạch bảo vệ cho SCR.............................................................................. 47
Hình 2.34: Mô tả mạch kích dùng máy biến áp xung. ................................................ 47
Hình 2.35: Mô tả mạch kích có bộ phận cách ly cho SCR.......................................... 47
Hình 2.36: Mô tả mạch kích SCR trực tiếp. ............................................................... 48
Hình 2.37: Mô tả cấu tạo, kí hiệu, mạch tương đương của SCS.................................. 49
Hình 2.38: Mạch dao động tích thoát. ........................................................................ 50
Hình 2.39: Mô tả kí hiệu và mạch tương đương của GTO......................................... 51
Hình 2.40: Đặc tuyến V-A của GTO.......................................................................... 52
Hình 2.41: Mạch tương đương của GTO.................................................................... 52
Hình 2.42: Mạch bảo vệ cho GTO. ............................................................................ 52
Hình 2.43: Mạch bảo vệ dòng sự cố ngắn mạch. ........................................................ 53
Hình 2.44: Mô tả kí hiệu, mạch tương của Triac. ....................................................... 55
Hình 2.45: Mô tả đặc tính V-A của TRIAC. .............................................................. 56
Hình 2.46: Mô tả cấu tạo, kí hiệu, mạch tương đương của Diac. ................................ 54
Hình 2.47: Mô tả đặc tuyến V-A của Diac. ................................................................ 54
Hình 2.48: Mô tả mạch ứng dụng của Diac. ............................................................... 55
Hình 3.1: Phân loại bộ chỉnh lưu................................................................................ 63
Hình 3.2: Sơ đồ chỉnh lưu một pha bán kỳ dùng 1 diode............................................ 65
Hình 3.3: Dạng sóng chỉnh lưu được mô phỏng bằng phần mềm PSIM từ hình 3.2 khi
đã gắn tụ lọc và tải là thuần trở. ................................................................................. 65
Hình 3.4: Dạng sóng chỉnh lưu được mô phỏng bằng phần mềm PSIM từ hình 3.2 khi
chưa gắn tụ lọc và tải là thuần trở. ............................................................................. 66
Hình 3.5: Sơ đồ chỉnh lưu một pha toàn kỳ dùng 2 diode........................................... 67
Hình 3.6: Dạng sóng chỉnh lưu được mô phỏng bằng phần mềm PSIM từ hình 3.5 khi
chưa gắn tụ lọc và tải sử dụng là thuần trở. ................................................................ 68
Hình 3.7: Sơ đồ chỉnh lưu một pha cầu dùng diode.................................................... 69
Hình 3.8: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.7 khi chưa gắn tụ lọc. ........................ 69
Hình 3.9: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.7 khi đã gắn tụ lọc. ............................ 69
Hình 3.10: Dạng sóng chỉnh lưu đối với tải RE khi có E =50v, R =100 .................. 70
Hình 3.11: Dạng sóng chỉnh lưu đối với tải RLE khi có E =50v, L=0.05H, R =100 70
Hình 3.12: Dạng sóng chỉnh lưu đối với tải RLE khi có E =50v, L=0.11H ................ 71
Hình 3.13: Sơ đồ chỉnh lưu ba pha cầu dùng 3 diode. ............................................... 74
13
Chương 1
Hình 3.14: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.13 khi chưa gắn tụ lọc. .................... 74
Hình 3.15: Sơ đồ chỉnh lưu ba pha cầu dùng diode. ................................................... 76
Hình 3.16: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.15 khi chưa gắn tụ lọc. .................... 77
Hình 3.17: Sơ đồ chỉnh lưu một pha bán kỳ dùng 1 SCR. .......................................... 85
Hình 3.18: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.17 khi chưa gắn tụ lọc. .................... 85
Hình 3.19: Sơ đồ chỉnh lưu một pha cầu dùng 4 SCR. ............................................... 86
Hình 3.20: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.19 khi chưa gắn tụ lọc. .................... 87
Hình 3.21: Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng SCR. ................................................ 90
Hình 3.22: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.21 khi chưa gắn tụ lọc. .................... 90
Hình 3.23: Sơ đồ chỉnh lưu ba pha cầu dùng SCR...................................................... 91
Hình 3.24: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.23 khi chưa gắn tụ lọc. .................... 92
Hình 3.25: Sơ đồ chỉnh lưu ba pha cầu không đối xứng. ............................................ 92
Hình 3.26: Dạng sóng chỉnh lưu được từ hình 3.25 khi chưa gắn tụ lọc. .................... 93
Hình 4.1: Mô tả sơ đồ khối của bộ biến đổi DC-DC................................................. 104
Hình 4.2: Mô tả giá trị công suất của các loại mạch. ................................................ 104
Hình 4.3: Mô tả nguồn dc loại nguồn dòng và nguồn áp. ......................................... 105
Hình 4.4: Sơ đồ khối của mạch giảm áp................................................................... 106
Hình 4.5: Mô tả chu kỳ làm việc của mạch điều khiển. ............................................ 106
Hình 4.6: Mô tả mạch làm việc ở chế độ tăng áp...................................................... 108
Hình 4.7: Mô tả cấu tạo của bộ H............................................................................. 108
Hình 4.8: Mô tả hai dạng sóng tạo ra từ mạch kích dùng để kích cho SP, SC của mạch ở
hình 4.7.................................................................................................................... 109
Hình 4.9: Mạch tạo sóng vuông bằng Op-Amp. ....................................................... 110
Hình 4.10: Sơ đồ mạch tương đương của R4. ........................................................... 110
Hình 4.11: Mạch tạo sóng vuông bằng cổng NAND. ............................................... 111
Hình 4.12: Mạch tạo sóng vuông bằng IC 555. ........................................................ 111
Hình 4.13: Sơ đồ nguyên lý và giản đồ kích đóng bộ biến đổi kép dạng mạch cầu.. 112
Hình 4.14: Dạng sóng áp và dòng điện khi được kích công tắc theo giản đồ hình 4.13
................................................................................................................................ 113
Hình 4.15: Sơ đồ nguyên lý bộ biến đổi kép dạng đảo dòng. .................................... 114
Hình 4.16: Dạng sóng điện áp và dòng điện của giản đồ đóng kích công tắc S1, S4. 114
Hình 4.17: Sơ đồ nguyên lý bộ biến đổi kép dạng đảo áp. ........................................ 115
Hình 4.18: Giản đồ kích đóng các công tắc và đồ thị điện áp trên tải. ...................... 115
Hình 4.19: Sơ đồ nguyên lý của bộ biến đổi công suất. ........................................... 116
Hình 4.20: Mạch converter dùng bộ biến đổi đẩy kéo. ............................................. 119
Hình 4.21: Mạch lọc điện áp ngõ vào....................................................................... 120
14
Chương 1
Hình 4.22: Mạch lọc điện áp ngõ ra. ........................................................................ 121
Hình 5.1: Sơ đồ khối mô tả bộ biến đổi AC-AC....................................................... 129
Hình 5.2: Mạch biến đổi điện áp xoay chiều thông qua tín hiệu điều khiển từ mạch
điều khiển. ............................................................................................................... 129
Hình 5.3: Mô tả dạng sóng của hình 5.1 với tần số điều khiển là 100hz . ................. 130
Hình 5.4: Mô tả dạng sóng của hình 5.1 với tần số điều khiển là 1000hz. ................ 130
Hình 5.5: Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha. .................................................... 133
Hình 5.6: Dạng sóng điện áp điện áp trên tải thuần trở R. ........................................ 133
Hình 5.7: Dạng sóng điện áp điện áp trên tải thuần trở RL....................................... 134
Hình 5.8: Dạng sóng áp ra từ sơ đồ hình 5.1 bằng phương pháp điều khiển pha....... 134
Hình 5.9: Dạng sóng điện áp và dòngđiện trên tải khi dùng phương pháp điều khiển tỉ
lệ thời gian............................................................................................................... 135
Hình 5.10: Sơ đồ minh họa relay bán dẫn SSR......................................................... 136
Hình 5.11: Sơ đồ cơ bản làm dimmer....................................................................... 136
Hình 6.1: Sơ đồ khối biến tần gián tiếp. ................................................................... 144
Hình 6.2: Sơ đồ đặc trưng của bộ nghịch lưu một pha dùng ..................................... 146
Hình 6.3: Sơ đồ đặc trưng của nghịch lưu một pha cầu dùng SCR. ......................... 147
Hình 6.4: Mô tả loại nghịch lưu dòng và áp. ............................................................ 148
Hình 6.5: Sơ đồ động lực của nghịch lưu áp 3 pha. .................................................. 148
Hình 6.6: Bộ nghịch lưu áp một pha dạng mạch cầu. ............................................... 151
Hình 6.7: Dạng sóng kích và điện áp, dòng điện trên tải. ......................................... 152
Hình 6.8: Sơ đồ cấu trúc của hệ điều khiển trong bộ biến tần sử dụng PWM. .......... 159
Hình 6.9: Mạch so sánh điều chế PWM. .................................................................. 160
Hình 6.10: Sóng dạng điện áp ngõ ra. ...................................................................... 160
Hình 6.11: Nghịch lưu 6 bước.................................................................................. 160
Hình 6.12: Kết quả của dạng sóng nghịch lưu. ......................................................... 161
Hình 6.13: Giản đồ vector điện áp ngõ ra của bộ nghịch lưu. ................................... 163
Hình 6.14: Quỹ đạo của vector không gian sẽ tròn hơn khi tăng tần số chuyển mạch.
................................................................................................................................ 164
Hình 6.15: Vector không gian được tính theo các vector cơ bản. ............................. 165
Hình 6.16: So sánh điều chế PWM kinh điển với điều chế vector không gian. ......... 166
Hình 6.17: Phương thức so sánh tạo xung đóng cắt trong điều chế vector không gian.
................................................................................................................................ 167
Hình 6.18: Sơ đồ khối trình bày nguyên lý làm việc của phương pháp điều chế vector
không gian (SVPWM). ............................................................................................ 168
Hình 6.19: Sơ đồ khối bên trong của biến tần. ......................................................... 168
15
Chương 1
Hình 6.20: Sơ đồ chi tiết mạch công suất của biến tần. ............................................ 169
Hình 6.21: Bộ lọc nhiễu AC..................................................................................... 170
Hình 6.22: Bộ chỉnh lưu 3 pha ngõ vào.................................................................... 171
Hình 6.23: Bộ lọc nhiễu DC..................................................................................... 171
Hình 6.24: Bộ nghịch lưu......................................................................................... 172
Hình 6.25: Các tụ lọc nhiễu AC ngõ ra. ................................................................... 173
Hình 6.26: Board nguồn và Board kích cho bộ nghịch lưu. ...................................... 173
Hình 6.27: Board xử lý và điều khiển, board vào/ra. ................................................ 173
16
Chương 1
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Thống kê bộ biến đổi điện tử. ................................................................ 18
Bảng 2.1: Mô tả một số thông số của diode. .......................................................... 34
17
Chương 1
CHƯƠNG 1:
CÁC HỆ THỨC VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.
Khái niệm
Điện tử công suất: là công nghệ biến đổi điện năng từ dạng này sang dạng khác
trong đó các phần tử bán dẫn công suất đóng vai trò trung tâm.
Môn điện tử công suất (tiếng anh: Power Electronics), được xem là một phần của
tên gọi điện tử ứng dụng hay điện tử công nghiệp [1], [2].
Hầu hết các sơ đồ chỉnh lưu trong chương này thường thấy ở các thiết bị điện tử
như tivi, đầu máy, thiết bị lưu trữ điện, biến tần,…Phần điện tử công suất này còn gọi
là bộ biến đổi điện tử. Bộ biến đổi điện tử thường gặp có chức năng biến đổi.
Bảng 1.1: Thống kê bộ biến đổi điện tử.
Bộ biến đổi điện tử thường gặp
Chức năng biến đổi của bộ biến đổi
AC DC
Khâu chỉnh lưu
DC DC
Khâu điều chỉnh điện áp một chiều
AC AC
Khâu điều chỉnh điện áp xoay chiều
DC AC
Khâu nghịch lưu
Trong đó: AC là Alternating Current; DC là Direct Current.
Bộ biến đổi điện tử thường có hai phần:
♦ Phần động lực còn gọi là mạch điện tử công suất. Các linh kiện trong mạch
thường làm việc ở chế độ đóng hoặc ngắt [1], [2].
♦ Phần điều khiển còn gọi là mạch điều khiển hay bộ phát xung. Phần này đóng
ngắt theo quy luật của chúng ta mong muốn. Bộ phát xung có thể điều khiển bằng tín
hiệu dòng hay áp.
1.2.
Đối tượng khảo sát và kết đạt được trong quá trình khảo sát
Đối tượng khảo sát và kết đạt được [1], [2]
- Đối tượng cần khảo sát gồm:
♦ Mạch điện tử công suất (các sơ đồ chuyển đổi năng lượng).
♦ Bộ điều khiển.
♦ Đặc tính phụ tải (tải trở, tải mang cảm,...)
- Kết quả mong muốn đạt được:
♦ Hình dạng điện áp trên tải và dòng điện của tải.
♦ Định tính và định lượng của mỗi sơ đồ nghiên cứu.
18
Chương 1
1.3. Các đại lượng cơ bản và hệ thức liên quan
1.3.1. Giá trị trung bình của một đại lượng
Đại lượng tức thời trong mạch điện như biểu thức điện áp u(t), dòng điện i(t), công
suất p(t) ....Chúng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ Tc (c: cycle). Thông
thường trong quá trình vận hành, thiết kế máy móc người ta chú ý đến các đại lượng
trung bình (kí hiệu: Uav, Iav, Pav, av: average), giá trị hiệu dụng (kí hiệu: U=Urms, I=Irms,
P= Prms … ), hay giá trị cực đại đỉnh (kí hiệu: Um, Im, Pm…. ) [1],[2], [3].
Cách tính một đại lượng trung bình nào đó đang xét đến bằng cách lấy tích phân
Ví dụ 1.1: Cho hàm như sau:
100 v khi 0 t 0, 01
u (t )
0 v khi 0, 01 t 0, 02
Với u(t) được hiểu dưới dạng sóng như hình 1.1. Hãy tìm trị trung bình điện áp cho
bởi hệ thức?
100v
0,01s
0,02
Hình 1.1: Dạng sóng điện áp u(t).
Giải:
Dựa trên hình 1.1 ta áp dụng công thức:
U av
1
Tc
t 0 Tc
u ( t ). dt
(1.1)
t0
Thay số từ hình 1.1 ta có:
1
0, 02
0 ,02
0
1
u ( t ).dt
0, 02
0 ,01
100.dt 50(V )
0
Lưu ý: u (t ) là một hàm theo thời gian, nó có thể là hàm điều hòa hay hàm rời rạc.
Công việc lấy tích phân lượng giác hay rời rạc được học ở lớp 12 hay toán cao cấp ở
cao đẳng, đại học.
Ví dụ 1.2: Nguồn điện áp xoay chiều Việt Nam có dạng u (t ) 220 2 .Sin314t
( f 50 hz ) được chỉnh lưu qua sơ đồ 1 diode với kết quả dạng sóng như hình 1.2. Hãy
tìm điện áp trung bình ngõ ra?
19
Chương 1
220 2 v
t
Tc = 0,02s
3 14(rad / s )
Hình 1.2: Dạng sóng điện áp chỉnh lưu.
Giải:
U av
1
Tc
t 0 Tc
1
t u ( t ).dt 0 ,02
0
0 , 02
1
0 u (t ).dt 0 ,02
0 , 01
220 .
2 . sin 314 .t .dt
0
U av
1
2
220 . 2 . sin t .d t
0
2
2
2
220 .
2 . sin t .d t
0
2
220 . 2 . ( cos 1)
2
2
U av 0, 45 * 220 98, 79(V dc )
Đối với công suất trung bình: Pav
1
Tc
t 0 Tc
u ( t ). i ( t ) hoặc P
av
U av *I av
t0
Trong trường hợp dòng điện qua tải hay điện áp đặt trên tải không thay đổi theo
thời gian thì i = const = Iav và u = const = Uav
1.3.2. Giá trị hiệu dụng của một đại lượng [1], [2]
Giá trị hiệu dụng của một đại lượng Y nào đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian
với chu kỳ Tc (với Y là đại lượng như I, U, P ...) thì giá trị hiệu dụng của đại lượng đó
là Y và được tính theo công thức sau:
Y rms =
1
Tc
t0 T
c
q
2
. dt
( 1.2 )
t0
Trong đó rms ký hiệu giá trị trung bình (root mean square), Y là ký hiệu chung
cho đại lượng nào đó ta cần tính như U, I, P…. hay Urms, Irms , Prms …..
Ví dụ 1.3: Cho nguồn điện Việt Nam có dạng: U (t ) 220 2.Sint . Hãy tìm giá trị
hiệu dụng của điện áp?
Giải:
Theo công thức (1.2) ta có: U rms
1 t0 Tp 2
1 2
. u .dt
. U .sin X
Tp t0
2 0 m
2
.dX
Lấy tích phân ta thu được kết quả:
U rms
Um
2
220 V
20
Chương 1
Ví dụ 1.5: Xét quá trình dòng điện trên hình 1.3. Hãy tìm trị trung bình dòng điện
cho bởi hệ thức?
Hình 1.3: Quá trình dòng điện
Giải:
Trị trung bình dòng điện cho bởi hệ thức:
Id
1 0.5
1 0.3
i
t
.
dt
10.dt 6( A)
0.5 0
0.5 0
Ghi chú: Trong nhiều trường hợp, thực hiện tích phân theo hàm biến thời gian
phức tạp hơn thực hiện tích phân theo biến góc X với X cho bởi hệ thức:
X= .t
Với là tần số góc nào đó xác định.
Khi ấy, trị trung bình đại lượng theo góc X tính theo hệ thức
1
Id
Tp
t0 T p
1
i t .dt
Xp
t0
X0 X p
i X .dX
X0
Với X0 = .t0; Xp= .Tp; X = .t; dX = d(.t)
Ví dụ 1.6: Tính trị trung bình điện áp chỉnh lưu của bộ chỉnh lưu cầu 1 pha không
điều khiển như hình 1.4. Hàm điện áp chỉnh lưu có dạng:
U = U m . sin ω.t ; với U m = 220 2(V) ; ω = 314(rad / s)
21
Chương 1
Hình 1.4: Dạng sóng điện áp chỉnh lưu.
Giải:
Dễ dàng thấy rằng, chu kỳ của dạng áp trên là Tp = 0.01(s)
Đặt X = 314.t; Xp = 314.0,01= π (rad)
Ta có:
Ud =
1
Xp
X0 +X p
X0
u(X).dX =
1π
220 2.sinX.dX = 198(V)
π0
1.4. Những tải thường gặp cần xét đến [1], [2]
1.4.1. Tải R thuần
Thực tế tải này thường gặp như bóng đèn sợi đốt, điện trở dùng để tạo nhiệt, bàn
là…
Điện áp tức thời trên tải là UR = R.iR
Điện áp trung bình trên tải là Uav = R.Iav
Tính chất: Dòng điện và điện áp của tải cùng pha nhau. Hệ số công suất bằng 1.
1.4.2. Tải L thuần
Thực tế ít gặp nhưng trong lý thuyết thường phải tính toán
Điện áp tức thời trên tải là: U L L.
diL
.
dt
Tính chất: Điện áp trên cuộn dây L thuần cảm nhanh pha hơn dòng điện của nó một
góc 90 0
Nếu ta xét đến chế độ xác lập – tức là lúc trong mạch không có sự biến thiên của
dòng điện thì diL/dt = 0 Uav= 0V
1.4.3. Tải RL (Tải R nối tiếp L)
Tải này thường gặp ở mạch kích từ của máy điện một chiều, máy phát điện đồng
bộ hay cuộn điện trở ....Điện áp trên tải là: U t R.it L.
dit
dt
22
Chương 1
Điện áp trên tải R nối tiếp L nhanh pha hơn dòng điện của nó một góc nhỏ hơn
90 0 và lớn hơn không độ.
1.4.4. Tải RLE nối tiếp
Tải này thường gặp ở động cơ điện một chiều.
Điện áp trên tải là: U t R.it L.
dit
E ; E là sức phản điện động trong động cơ.
dt
1.5. Phân tích Fourier cho một đại lượng tuần hoàn không sin thường áp
dụng trong điện tử công suất [2], [3]
Hình 1.5: Mô tả các thành phần thường tồn tại trong hệ thống tín hiệu, chuổi Fourier
của tín hiệu dao động tuần hoàn.
Giả sử đại lượng dòng điện I tuần hoàn nhưng không sin thì theo Fourier có thể
triển khai thành tổng các đại lượng thành phần của nó và bằng:
i (t ) I av
(A
k
sin k .t Bk . cos k .t )
(1.3 )
k 2
Với Ak
1
2
i(t ). sin(k.t )dt ; B
0
k
1
2
i(t ). cos(k.t )dt
0
Vậy biên độ sóng hài bậc k của đại lượng dòng ik I k sin(k .t k ) được xác định:
I ( k )
1 2
1 Ak
2
Ak2 Bk2 ; k tg ; I rms I av I k
2 k 1
Bk
(1.4)
Trong đó:
I av là trị số trung bình (thành phần một chiều) của i(t)
ik là biểu thức sóng hài bậc k nó có tần số k .
I k , k lần lượt là biên độ và góc lệnh pha của sóng hài bậc k
I rms là trị hiệu dụng của i (t )
Tương tự cho các đại lượng khác xuất hiện khi mạch điện công suất hoạt động
23
Chương 1
1.6.
Một số vấn đề về công suất [1], [2] [3]
Mạch điện trong thực tế thì công suất toàn phần ngõ ra là:
T
1
1
1
P v (t ).i (t ).dt P0 V1.I1.Cos1 VK .I K .Cos k
T 0
2
k 2 2
Trong đó:
Công suất một chiều là P0 V av . I av do điện áp và dòng điện trung bình tạo ra.
Công suất P1
1
V1.I1.Cos1 là do điện áp V1 , dòng điện I1 và cos 1 tạo ra.
2
1
P
Công suất k VK .I K .Cos k do sóng hài bậc cao (khi k 2,3,4... ) tạo ra.
k 2 2
Vì vậy thành phần do sóng hài bậc cao gây ra trong mạch điện là các trị số không
mong muốn của bất kỳ mạch điện nào. Do đó quá trình thiết kế, hiệu chỉnh …người ta
cần phải loại bỏ nó càng nhiều thì càng tốt cho mạch điện.
Có ba loại sinh ra hài bậc cao: có thể do chính mạch điện thiết kế gây ra hài hoặc
do tải của chúng thay đổi, chế độ vận hành hoặc do cả hai.
Hệ số công suất: PF (Power Factor)
PF
P
cos
S
(1.6)
Nếu mạch điện hoạt động tuyến tính thì:
P m * U * I * Cos là công suất tiêu thụ với m là số pha.
Q m * U * I * Sin là công suất phản kháng với m là số pha.
S m * U * I là công suất biểu kiến.
(1.7)
Theo cơ bản của mạch điện ta có S P 2 Q 2 ; giá trị S trong trường hợp này là
mạch điện đang xét không có đại lượng nào biến dạng. Điều này là lý tưởng, trong
thực tế thường xuất hiện ít nhất một thông số thay đổi có thể là do nhiều nguyên nhân
khác nhau, có thể ảnh hưởng từ bên ngoài mạch hay chính bản thân của mạch điện đó
hay do tính chất đóng ngắt các linh kiện công suất gây nên công suất bị biến dạng.
Chính các nguyên nhân trên gây ra sóng hài bậc cao của dòng điện. Tùy theo tính chất
mức độ hài xuất hiện mà mức độ biến dạng khác nhau. Giá trị méo biến dạng này gọi
là công suất ảo D (Deformation) thường tồn tại trong mạch điện. Những tồn tại này mà
có rất nhiều công trình nghiên cứu nhằm giảm thiểu sóng hài. Vì vậy công suất biểu
kiến S ở công thức (1.7) sẽ là:
2
2
2
2
(1)
S (mU
. .I ) m .U ( I I
2
(2)
2
2
2
(1)
2
2
...) m .U .I m .U . I (2k ) (1.8)
k 2
24