Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Dethi hsg nghean 2013 vatly12 banga...

Tài liệu Dethi hsg nghean 2013 vatly12 banga

.DOC
5
139
80

Mô tả:

Đề thi học sinh giỏi tỉnh môn vâtj lý. với những câu hỏi ngắn giúp cho các bạn học sinh có thể làm nhanh và gọn.
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN Đề chính thức (Đề thi có 01 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: VẬT LÍ 12 THPT - BẢNG A Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1 (5,0 điểm). 1. Cho con lắc lò xo như hình 1. Vâ ât nă nâ g khối lượng m=100g, lò xo nhẹ có đô â m cứng k = 40N/m lồng vào trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn chă ât với giá đỡ tại 2 điểm Q. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g=10m/s . Đưa vâ ât đến vị trí lò xo bị nén mô ât đoạn k 4,5cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa đô â Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và gốc thời gian (t = 0) lúc thả vâ ât. Hình 1 Q a. Chứng minh vâ ât dao đô nâ g điều hòa và viết phương trình dao đô nâ g của vâ ât. b. Tìm thời điểm lò xo bị nén mô ât đoạn 3,5cm lần thứ 35 và quãng đường vật đi m được đến thời điểm đó? c. Viết biểu thức lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên giá đỡ theo thời gian. k 2. Cho đầu dưới của lò xo gắn cố định vào vâ tâ có khối lượng M = m được đă tâ trên bàn nằm ngang như hình 2. Đưa vâ tâ m đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó Hình 2 vâ nâ tốc ban đầu có độ lớnv0 =120cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chứng tỏ rằng đến M một thời điểm vật M bắt đầu bị nhấc lên khỏi mặt bàn? Tính tốc độ của m ở thời điểm đó? Câu 2 (5,0 điểm). Trên mă ât chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động với phương trình: u A  2cos 20t(mm),u B  2cos(20t  )(mm). Tốc đô â truyền sóng v = 0,6m/s. Coi biên đô â sóng không đổi. 1. Viết phương trình sóng tại điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B là MA=9cm, MB=12cm. 2. C, D là hai điểm trên mă ât chất lỏng sao cho ABCD là hình chữ nhâ ât có AD=15cm. Xác định số điểm dao đô âng cực đại trên đoạn AB và đoạn BD? 3. M1, M2 là hai điểm trên đoạn AB cách A lần lượt là 12cm và 14cm. Xác định đô â lê âch pha dao đô âng của M1 và M2? 4. Gọi I là trung điểm của đoạn CD. Xác định điểm N trên CD gần I nhất dao đô âng cực đại? Câu 3 (5,0 điểm). Cho đoạn mạch xoay chiều như hình 3. Đă ât vào hai đầu A, B điê ân áp xoay chiều 1  3.10 4 L  (H),r  20(  ) u AB  100 2 cos(100t  )(V) . Biết cuộn dây có: ; tụ điện có: C  (F) ;  3 2 2 biến trở R. R B A C M L, r N 1. Điều chỉnh R bằng R1  80() : a. Viết biểu thức cường đô â dòng điê ân qua mạch. Hình 3 b. Viết biểu thức điê ân áp u MB . c. Phải thay tụ C bằng tụ C1 có điện dung bằng bao nhiêu để điê ân áp hiê âu dụng UAN cực tiểu? 2. Điều chỉnh R bằng R 2 để ở thời điểm u AB  100 2(V) thì u MN  0(V) . Tìm R 2 ? Câu 4 (3,0 điểm). Mô tâ vâ tâ sáng phẳng, nhỏ AB được đă tâ trên trục chính và vuông góc với trục chính trước mô tâ thấu kính phân kì cho ảnh A1B1. Từ vị trí ban đầu, giữ vâ tâ cố định, dịch chuyển thấu kính mô tâ đoạn 10cm dọc theo 2 25 trục chính (cùng phía ban đầu đối với vật) thì cho ảnh A2B2 = A1B1 và A2B2 cách A1B1 mô tâ đoạn (cm) . 3 3 Tìm tiêu cự của thấu kính? Câu 5 (2,0 điểm). Mô ât dây đồng, đường kính d = 0,2mm có phủ mô ât lớp sơn cách điê ân mỏng được quấn thành N vòng xếp sát nhau để tạo thành mô ât ống dây dài, có chiều dài l và đường kính D = 5cm. Cho dòng điê ân có cường độ I0= 1A chạy qua ống dây, sau đó ngắt các đầu dây của ống khỏi nguồn. Hãy xác định điê nâ lượng chuyển qua ống dây kể từ lúc bắt đầu ngắt điê nâ ? Cho biết điê nâ trở suất của đồng  1,7.108 (.m) . - - - Hết - - Họ và tên thí sinh : .........................................................................Số báo danh :................................ 0 SỞ GD& ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ 12 THPT – BẢNG A (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Câu 1. (5,0đ) Y 1a Nô ôi dung mg  2,5(cm) Ở VTCB lò xo nén mô ât đoạn l0  k Vâ ât ở vị trí có tọa đô â x. Theo định luâ ât II Niu tơn:k( l0  x)  mg  mx ,, k   kx  mx ,,  x ,,   .x  2 .x . m k Vâ ây vâ ât dao đô âng điều hòa có:   20(rad / s) . m Phương trình dao đô âng có dạng: x  A cos(t  )  v  x ,  Asin(t  )  x 0  A cos   l0  l  2cm  A  2cm   Tại t=0 thì:     (rad)  v0  Asin   0 1b 0,75 0,75 0,25 2  Tọa đô â lò xo bị nén: x n  l0  l'  1(cm) , chu kì: T   (s) .  10 0,25 t 35  1 T 103 .T   (s)  5,39(s) . 2 6 60 Quãng đường vâ ât đi được đến thời điểm đó: S  17.4A  2 0,25 Vâ ây phương trình dao đô âng là: x  2cos(20t  )(cm) . Từ mối liên hê â giữa dao đô âng điều hòa và chuyển đô âng tròn đều ta thấy vâ ât qua vị trí có tọa đô â xn lần thứ 35 vào thời điểm: 1c Điểm A  137(cm) . 2 0,75 0,25 Lực đàn hồi tác dụng lên vâ tâ m: Fđh = mg + ma =1  0,8cos(20t  )(N) . 0,25 Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên giá Q: Fdh'  Fdh  0,8cos(20t  )  1(N) . 0,5 v02 Biên đô â dao đô âng của m là: A  l  2  6,5(cm) .  Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên M: Fdh'  mg  m2 A cos(t  ) . 2 0 Để M đứng yên thì áp lực của nó tác dụng lên bàn thoã mãn điều kiện: N  0  Mg  mg  m2 A cos(t  )  0  t. v2 M  m  l  02  ۣ  m.2 2 0 v 2 0 M.g 2 .(M  2m) k.m v0 50 3(cm / s) . M(M  2m) nên đến một thời điểm M sẽ bắt đầu bị nhấc lên khỏi km bàn. Thời điểm M bắt đầu bị nhấc lên khỏi mặt bàn thì lò xo phải giãn một đoạn l , khi đó lực đàn hồi và trọng lực tác dụng lên nó cân bằng nhau nên: Mg Mg  kl  l   2,5(cm). Lúc này vật m có toạ độ x=5cm. k Tốc độ của vật m khi đó là: v   A 2  x 2  20 6,52  52 (cm / s)  83,1(cm / s) . 0,25 0,25 0,25 Vì v 0  g 1 0,25 2. (5,0đ) 1 Phương trình sóng tại M do A và B truyền đến: 2d1 2d 2 u1M  a cos(t  );u 2M  a cos(t   ).   0,5 v  0,06m  6cm. f 0,25 Bước sóng:   Phương trình sóng tại điểm M:  u M  u1M  u 2M  2a.cos  (d1  d 2 )   Hay: u M  4cos(20t  3)(mm). 2     cos  t  (d  d )  . 1 2  2   2  0,5 0,25 Điểm dao đô âng cực đại thỏa mãn:  1  cos  (d1  d 2 )     1  d1  d 2  (k  ).(k  Z) . 2 2  0,5 * Trên đoạn AB. 1 AB 1   AB 1  k   d1  d 2  (k  ).(k  Z)      2 2  2   d1  d 2  AB  k  Z 3 4 0,5 Suy ra: k = -2; -1; 0; 1; 2; 3. Hay có 6 điểm dao đô âng cực đại trên đoạn AB. * Trên đoạn BD. Số điểm dao đô nâ g cực đại thỏa mãn: AD  BD  d1  d 2  AB , (với BD=25cm) 1 1    AD  BD  (k  ).  AB  10  (k  ).  20     2 2  k  Z  k  Z Suy ra: k = -1; 0; 1; 2; 3. Hay có 5 điểm dao đô âng cực đại trên đoạn BD. ' ' M1 cách A và B: d1 = 12cm và d2 = 8cm; M2 cách A và B: d1 = 14cm và d 2 = 6cm. Phương trình sóng tại điểm M1 : 2d1  u  2cos(20  t  ) 1M  1 2  5   u M1  4cos(  )cos(20 t  ) (mm).  3 2 6  u  2cos(20t  2d 2  ) 1M1   5 Hay: u M1  2 3.cos(20t  ) (mm). 6 Phương trình sóng tại điểm M 2 :  2d1' u  2cos(20  t  )  1M 2 4  5   u  4cos(  )cos(20  t  ) (mm)  M 2 ' 3 2 6 2  d u 2  2cos(20t   )  2M2  5 Hay: u M2  2 3.cos(20t  ) (mm). 6 N dao D đô â lêI âch pha C Vâ ây M1 và M2 dao đô âng cùng biên đô â, ngược pha nhau. Hay đô âng của M1 và M2 là:   (rad). Điểm N gần I nhất dao đô âng cực đại thỏa mãn: d1- d2 =  / 2  3 (cm) (1). Từ hình vẽ ta có: AB  2 2 2 2 2  d1  AD  DN  AD  ( 2  x)   d 2  BC2  CN 2  AD2  ( AB  x)2  2 2 2 A O B 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 AB AB  x) 2  (  x) 2  2.AB.x  40.x (2) 2 2 40.x 40  .x Từ (1) và (2): d1  d 2  (3)  3 40  .x  Từ (1) và (3): (4) 2  20 .x  3  d 2  ( 20 .x  3 ) 2 d1  3 1 2 3 2 3 2 AB  x) 2  152  (10  x) 2 Mă ât khác: d12  AD 2  DN 2  AD 2  ( (5) 2 391 2 x 322, 75 x 2,73(cm). So sánh (4) và (5), ta có:  9 Kết luâ nâ : Có 2 điểm gần I nhất dao đô âng cực đại (đối xứng nhau qua I). 100 1 200 (); ZC   (), R  R1  80() Ta có: ZL  L  C 3 3 200 2 2 ( ) Tổng trở: Z  (R 1  r)  (Z L  ZC )  3 ZL  Z C 1       (rad) . Đô â lê âch pha giữa uAB và i: tan   Rr 6 3  Suy ra:   u  i  i  u     (rad) . 3 U 6 Mă ât khác: I0  0  (A) . Z 2 6  Vâ ây: i  cos(100t  )(A) . 2 3 200 2 2 2 ()  U 0MB  I0 ZMB  200 2(V) . Ta có: ZMB  (R1  r)  ZL  3 ZL 1    MB  (rad). Đô â lê âch pha của uMB so với i: tan MB  Rr 6 3    Suy ra: u (MB)  MB  i     (rad). 6 3 6  Vâ ây u MB  200 2 cos(100t  )(V) . 6  d12  d 22  ( 3. (5,0đ) 1a 1b 1c Ta có: Z  (R1  r)2  (ZL  ZC ) 2  100 2  ( 1 ZAN 100  ZC1 ) 2 3 100  r  (ZL  ZC1 )  20  (  ZC1 ) 2 3 2 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 2 100 100 202  (  ZC1 ) 2 100 3 U AN  I.ZAN   Ta có: 100 9600 1002  (  ZC1 ) 2 1 100 3 202  (  ZC1 ) 2 3 100 100  ZC1 ) 2 min  ZC1  () . Ta thấy: UAN(min) khi ( 3 3 1 3.104  (F) . Suy ra: C1  ZC1  0,25 0,25 0,25 3 2 Theo bài ra suy ra: uAB chậm pha  / 2 so với uMN, nên ta có: tan MN   1 tan AB Z  ZL R 2  r ZL R r  2  C  r Z L  ZC r ZL (Z  ZL ).Z L 500 500 440  ( )  R 2  r  ( ) . Suy ra: R 2  r  C r 3 3 3 Vì ảnh sau khi dịch chuyển có kích thước nhỏ hơn nên thấu kính đã dịch chuyển ra xa vâ tâ nên ta có : d2 = d1 + 10(cm). (1) ' d AB Số phóng đại ảnh lúc đầu: k1   1  1 1  0 (2) d1 AB  4 (3,0đ) Số phóng đại ảnh sau khi dịch chuyển thấu kính: k 2   d '2 A 2 B2   0 (3) d2 AB k1 A 2 B2 d '2 .d1 2    . Từ (2) và (3) suy ra: (4) k 2 A1B1 d1' .d 2 3 d1.f d .f ' d '2  2 Theo công thức thấu kính ta có d1  (5), (6) d1  f d2  f Từ (1),(4), (5) và (6) suy ra d1 = f + 20 (cm) (7) Gọi L1 và L2 lần lượt là khoảng cách giữa vâ ât và ảnh trước và sau khi dịch chuyển thấu kính ta có: 25 L1  d1  d1' , L 2  d 2  d '2 và L 2  L1  d 2  d '2  d1  d1'  (cm) . (8) 3 5. (2,0đ) Từ (1), (5), (6), (7) và (8) ta có: f 2 = 100. Suy ra: f = -10(cm). Khi ngắt điê nâ , trong ống dây xuất hiê nâ suất điê nâ đô nâ g tự cảm tcedo đó có dòng e điê ân qua ống dây: I  tc R e Điê ân lượng chuyển qua ống dây trong thời gian t là: q = I t = tc .t . R      q    q   2 1 Với e tc   t R R 2 là từ thông qua ống dây khi I=0 suy ra: 2 =0 1 là từ thông qua ống dây khi I=I0 suy ra: 1  L.I0 L.I  q  0 (1) R Đối với mô tâ ống dây: L   0 N2 N 2 D 2 S  0  4  4 Mă ât khác điê ân trở ống dây: R     2 S d Thay (2) và (3) vào (1) ta được:  q   0 N 2 2 d 2 D 2 I0 . 16 Với chiều dài dây   ND (5), chiều dài ống dây  Nd Thay (5) và (6) vào (4) ta được: 2 4 Dd 7  5 10 2 10  q I 4 10 1 1, 45 104 C . 0 0 8 16  16 1, 7 10 - - - Hết - - Chú ý : Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4 0,5 0,25 0,25 0,5 0,75 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 (2) 0,25 (3) (4) (6) 0,25 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan