Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng De trac nghiem 1 tiet gt 12 chuong i_nhan dang do thi_hay...

Tài liệu De trac nghiem 1 tiet gt 12 chuong i_nhan dang do thi_hay

.DOCX
5
338
59

Mô tả:

suon tam chia se trong luc khang hiem tai lieu trac nghiem
ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT – CHƯƠNG 1 Phần Trắc Nghiệm (7đ) y Câu 1: Hàm số A. -1/3 Câu 2: Hàm số A. 1 ( x  1) 2 Câu 3: Hàm số A. có GTLN trên đoạn [0;2] là: B. -13/6 y y x3 x 2   2x 1 3 2 2 x x 1 C. -1 có đạo hàm là: y B. 3 ( x  1) 2 y  x4  2 x2 1 ( ; 1);(0;1) B. y C. (1;0);(0;1) 1 x R \ {  1} Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số A. 0 C. Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số B. y  1 Câu 7: Hàm số A. (-1 ; 2) Câu 8: Hàm số 2x  3 4 x D  R \ {0} D. R \ {2} là: x 1 x 1 D. 3 là: C. x  1 D. x  1 có điểm cực đại là : B. ( -1;0) y D. Đồng biến trên R C. 2 y y  x 3  3x D. 2 ( x  2) 2 là: y  x 4  100 B. 1 A. y  1 y (1; 0); (1;  ) C. Câu 4: Tập xác định của hàm số B. D = 3 ( x  1) 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây: y  x A. D = R D. 0 C. (1 ; -2) D. (1;0) . Chọn phát biểu đúng: GV: Trần Thị Kiều Dung -Trường THPT Yersin Đà Lạt 1 A. Luôn đồng biến trên R B. Đồng biến trên từng khoảng xác định Câu 9: Hàm số y  x4  x2 A. 1 , có số giao điểm với trục hoành là: B. 2 C. 3 y Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. 1/6 B. -1/6 Câu 11: Cho hàm số C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định D. Luôn giảm trên R x 1 x5 D. 4 tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng C. 6/25 y  2 x 3  3x 2  1 D. -6/25 , có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Hàm số có 2 cực trị B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1) D. Hàm số không có tiệm cận Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: y A. Hàm số 1 2x 1 yx x 4 B. Hàm số không có tiệm cận ngang 2 y  x 1 không có giao điểm với đường thẳng y = -1 2 C. Hàm số D. Đồ thị hàm số có tập xác định là y  x3  x 2  2 x D  R \ {  1} cắt trục tung tại 2 điểm Câu 13: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào: y 0 x 0 A. Bậc 3 x 1 B. Bậc 4 C. Bậc 2 D. Phân thức hữu tỉ Câu 14: Nhìn hình vẽ sau và chọn đáp-2án sai y GV: Trần Thị Kiều Dung -Trường THPT Yersin Đà Lạt 2 A. B. C. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -2 Đồ thị cho thấy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định Đồ thị cho thấy hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định Nhìn bảng biến thiên sau đây, hãy điền từ còn thiếu vào các câu hỏi 15,16,17,18: x   y’ y 1 0 0   1 0  0  3  -4  -4 Câu 15: Hàm số có....................cực đại và.........................cực tiểu. Câu 16: Hàm số đồng biến trên khoảng.........................................................., nghich biến trên khoảng................................................................. Câu 17: Đây là bảng biến thiên của hàm số bậc......................... Câu 18: Ghi lại ba điểm cực trị: A(....;......), B(....;......), C(....;......) Câu 19: Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K và f’(x) = 0 chỉ tại một số điểm hữu hạn thì nghịch biến trên K nếu:......................................... Câu 20: Hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (x 0 – h ; x0+h), h > 0. Khi đó , hàm số sẽ đạt cực tiểu tại điểm x0, nếu:..........................................và............................................... GV: Trần Thị Kiều Dung -Trường THPT Yersin Đà Lạt 3 y 2x  3 x5 lim y  ...... ; Câu 21: Cho hàm số , nếu cận..........................là ............................... x   lim y  ......... x   thì đồ thị hàm số có tiệm Câu 22: Chọn đáp án sai y ax  b cx  d A. Đồ thị của hàm số nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x) C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba y  x3  3x 2  2 Câu 23: Cho hàm số x  3x  2  m 3 có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình 2 có hai nghiệm phân biêt khi: A. m = 2 hoặc m = -2 B. m > 2 C. m < -2 D. -2 < m < 2 y Câu 24: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: A. song song với đường thẳng x = 1 B. Có hệ số góc dương Câu 25: Phương trình C. Song song với trục hoành D. Có hệ số góc bằng -1 mx 2  (2  m) x  ( m  1)  0 có hai nghiệm phân biệt khi: m 0 ; m4 A. B. Với mọi m C. với mọi D. m > 0 AB Câu 26: Phương trình A. A  B2 B. Câu 27: Cho hàm số A. 0 1 3 x  2 x 2  3x  5 3 được giải là: A2  B y  sin 2 x B.  m 0 C. , khi đó B 0  y ''( ) 4 C. và AB D. B 0 và A  B2 bằng: 1 2 D. -4 GV: Trần Thị Kiều Dung -Trường THPT Yersin Đà Lạt 4 Câu 28: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi là 16cm, thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình chữ nhật đó có: A. B. C. D. Chiều dài phải lớn gấp đôi chiều rộng Chiều dài phải gấp bốn lần chiều rộng Chiều dài bằng chiều rộng Không có hình chữ nhật nào có diện tích lớn nhất Phần tự luận(3đ): Câu 1(1đ): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  8  2x2 y Câu 2(1đ): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đường thẳng d: x3 x 3 ,biết tiếp tuyến vuông góc với y  6x  5 Câu 3(1đ): Cho hàm số:y = x4 – 2(m + 1)x2 +m2 (1) với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B và C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 1 -------------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------ GV: Trần Thị Kiều Dung -Trường THPT Yersin Đà Lạt 5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan