0001: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm tăng
A.Tăng khối lượng
B.Tăng từ tính
C.Tăng số lượng Ion
D. Điện trở tăng lên.
0002: Mật độ nguyên tử của mạng (hay mật độ khối) là phần thể tích tính ra phần trăm của mạng do các nguyên tử chiếm chỗ, được xác định bởi công thức :
A. M = .100% B. Mv = .10% C. M = .100
D. Mv = .100%
0003: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có :
A. Mật độ xếp, nguyên tử khối B. Số phối trí , kích thước hạt
C. Lỗ hổng , biến dạng mạng D. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
0004: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 8 nguyên tử B. 12 nguyên tử C. 9 nguyên tử
D. 10 nguyên tử
Kỳ thi: VẬT LIỆU CƠ KHÍ 2
Môn thi: VLCK4
0001: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm
tăng
A.Tăng khối lượng
B.Tăng từ tính
C.Tăng số lượng Ion
D. Điện trở tăng lên.
0002: Mật độ nguyên tử của mạng (hay mật độ khối) là phần thể tích tính ra phần
trăm của mạng do các nguyên tử chiếm chỗ, được xác định bởi công thức :
n.v
.100%
V
n.v
D. Mv =
.100%
V
A. M =
B. Mv =
n.v
.10%
V
C. M =
n.v
.100
V
0003: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có :
A. Mật độ xếp, nguyên tử khối
B. Số phối trí , kích thước hạt
C. Lỗ hổng , biến dạng mạng
D. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
0004: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 8 nguyên tử
B. 12 nguyên tử
C. 9 nguyên tử
D. 10 nguyên tử
0005: Fe dạng mạng lập phương diện tâm có:
A. 12 nguyên tử
B. 18 nguyên tử
C. 14 nguyên tử
D. 16 nguyên tử
0006: Ô cơ sở của mạng kim cương
A. 13 nguyên tử
B. 18 nguyên tử
C. 14 nguyên tử
D. 17 nguyên tử
0007: Quá trình của sự kết tinh
A. Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
B. Tạo mầm và phát triển mầm
C. Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm
D. Phát triển mầm, Mầm tự sinh,
mầm ký sinh.
0008: Duyra là hợp kim của:
A. Nhôm – đồng – magiê
B. Chì – kẽm – nhôm
C. Đồng – thiết – bạc
D. Tất cả các ý trên
0009: Các nguyên tử trong kim loại có dạng liên kết nào?
A. Liên kết Ion
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết đồng hóa trị
D. Liên kết Ion và liên kết kim loại
1
0010: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:
A. Chất khí
B. Chất lỏng
C. Chất rắn vô định hình
D. Chất rắn tinh thể
0011: Về mặt cấu trúc, chất rắn gồm mấy dạng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
0012: chất rắn có liên kết kim loại có kiểu mạng nào:
A. Lập phương thể tâm
B. Lập Phương diện tâm
C. Lục giác xếp chặt
D. Tất cả các ý trên
0013: Kim cương là một dạng thù hình của Cácbon với cấu hình electron:
A. 1s22s23p6
B. 1s22s23s23p6
C. 1s22s23s23d6
D. 1s22s22p2
0014: Feα có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
A. 9110C
B. 9110C - 13920C
C. 13920C - 15390C
D. 7680C - 9110C
0015: Quá trình kết tinh:
A. 2 quá trình
B. 3 quá trình
C. Không xác định
D. Các ý trên
0016: Duyra là hợp kim của:
A. Fe và C
B. Ag, Cu
C. Ag,Cu và Mg
D. Khác
0017: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
A. có cùng kiểu mạng
B. Đường kính nguyên tử sai khác
không nhiều
C. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau D. Tất cả các ý trên
0018: Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được:
A. Cấu tạo nguyên tử
B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
C. Mức độ hòa tan
D. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim
0019: Có mấy loại giản đồ trạng thái
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
0020: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
0021: Xêmentít hay còn được kí hiệu là:
a. FeC
b. Fe2C
c. Fe3C
Fe2O3
0022: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%
2
0023: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
a . < 0,8%
b. <2,14%
c. = 2,14%
d. >2,14%
0024: Hợp kim cứng nhóm I cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình B. Các loại thép có độ bền cao và
thép không gỉ
C. Gia công phá các thỏi đúc
D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao
0025: Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ B. Các loại gang và thép có độ cứng
trung bình
C. Gia công phá các thỏi đúc
D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao
0026: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Gia công phá các thỏi đúc
B. Các loại gang và thép có độ cứng
thấp
C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao
0027: Vật liệu LCuZn4 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Dùng làm dây dẫn điện
B. Bạc lót
C. Ổ trượt hợp kim
D. Dụng cụ cắt
0028: Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo :
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
C. Trục cán, trục khuỷu
D. Vỏ máy và thân máy.
0029: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
C. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
D. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
0030: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được:
A. Ủ
B. Tôi
C. Ram
D. Hoá
nhiệt luyện
0031: Trong quá trình tôi chi tiết không cần độ chính xác cao, giai đoạn làm nguội
thường được tiến hành:
3
A. Nhanh trong các môi trường tôi
C. Chậm ngoài không khí tĩnh
0032: Phương pháp tôi mũi khoan:
A. Tôi thể tích
C. Tôi tự ram
0033: Phương pháp nhiệt luyện lò xo :
a.Tôi và ram trung bình
b Tôi và ram cao
c. Ủ và ram cao
d. Tôi và ram thấp
B. Chậm cùng lò
D. Tất cả các ý
B. Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen
D. Tôi bằng dòng điện cao tần
0034: Trục, bánh răng bằng thép cacbon thấp ( C <0,25%) sau khi gia công cần:
A. Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram
B. Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
C. Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
D. Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi
0035: Các chi tiết sau khi thấm Nitơ :
A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
B. Phải tôi, ram
C. Phải thường hoá, ram
D. Phải tôi
0036: Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:
A. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao
B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập
C. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
D. Chịu va đập và tải trọng lớn
0037: Vật liêu Compozit gồm:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
0038: Cao su thiên nhiên Izopren có công thức:
A. (C5H8)n
B. (C5H8)n
C. (-C5H8-)n
D. (-C5H8-)n
0039: Vật liệu cốt trong Compzit gồm:
A. Cốt hột, cốt tấm, cốt sợi
B. Cốt tấm, cốt thẳng, cốt sợi
C. Cốt hạt, cốt phẳng, cốt tấm
D. khác
0040: Có bao nhiêu cách phân loại chất dẻo:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
0041: Trong thực tế độ cứng Rocven thường sử dụng đơn vị đo nào sau đây:
A. ký hiệu HB
B. ký hiệu HRC
C. ký hiệu HV
D. Tất cả
các đơn vị đo
0042: Trong thực tế độ cứng Brinen thường sử dụng đơn vị đo nào sau đây:
4
A. ký hiệu HB
B. ký hiệu HRC
C. ký hiệu HV
D. Tất cả
các đơn vị đo
0043: Vật liệu nào sau thuộc vật liệu hữu cơ:
A. Thép C45
B. Gang
C. Nhựa cứng
D. Nhôm
0044: Gang là hợp kim của:
A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc
C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng
D. Tất cả các ý trên
0045: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 8 nguyên tử
B. 12 nguyên tử
C. 9 nguyên tử
D. 10 nguyên tử
0046: Các nguyên tử trong kim loại có dạng liên kết nào?
A. Liên kết Ion
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết đồng hóa trị
D. Liên kết Ion và liên kết kim loại
0047: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:
A. Chất khí
B. Chất lỏng
C. Chất rắn vô định hình
D. Chất rắn tinh thể
0048: Xêmentít hay còn được kí hiệu là:
A. FeC
B. Fe2C
C. Fe3C
D. Fe2O3
0049: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%
0050: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%
0051: Hợp kim cứng nhóm I cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình B. Các loại thép có độ bền cao và
thép không gỉ
C. Gia công phá các thỏi đúc
D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao
0052: Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ B. Các loại gang và thép có độ cứng
trung bình
C. Gia công phá các thỏi đúc
D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao
0053: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Gia công phá các thỏi đúc
B. Các loại gang và thép có độ cứng
thấp
C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao
5
0054: Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Dạng tấm, băng để bọc kim loại
B. Bạc lót
C. Ổ trượt hợp kim
D. Dụng cụ cắt
0055: Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo :
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
C. Trục cán, trục khuỷu
D. Vỏ máy và thân máy
0056: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
C. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
D. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
0057: Có mấy loại giản đồ trạng thái
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
0058: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
0059: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được:
A. Ủ
B. Tôi
C. Ram
D. Hoá
nhiệt luyện
0060: Phương pháp nhiệt luyện lò xo :
A. Tôi và ram trung bình
B. Tôi và ram cao
C. Ủ và ram
cao
D. Tôi và ram thấp
0061: Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:
A. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao
B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập
C. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
D. Chịu va đập và tải trọng lớn
0062: Cao su thiên nhiên Izopren có công thức:
A. (C5H8)n
B. (C5H8)n
C. (-C5H8-)n
D. (-C5H8-)n
0063: Vật liệu cốt trong Compzit gồm:
A. Cốt hột, cốt tấm, cốt sợi
B. Cốt tấm, cốt thẳng, cốt sợi
C. Cốt hạt, cốt phẳng, cốt tấm
D. khác
0064: Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm
A. Trục khủyu
B. Chốt Pitton
C. Bánh đà
D. Thân xe lu
0065: Trục chủ động của hộp số:
A. 18CrMnTi
B. 40Cr
C. 40Cr38CrA
D. C20
6
0066: Mác C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong
thép:
A. 0,45%
B. 0.42 – 0.49%
C. 0.25%
D. Tất cả các ý trên
0067: Mác thép 90W9Cr4VMo có:
A. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
B. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
C. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
D. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden
0068: Có mấy loại giản đồ trạng thái
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
0069: Mác thép 90CrSi dùng để làm gì:
A. Dao tiện
B. Dao bào
C. Dao phay, đục,taro, bàn ren ...
D. Tất cả các ý trên
0070: Ý nghĩa ký hiệu GZ 30 - 6:
A. Gang cầu: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%.
B. Gang xám: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%.
C. Gang trắng: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%.
D. Gang dẻo: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%.
0071: Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau :
A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit
Wonfram
B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit
Wonfram
C. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
D. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
0072: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
0073: Xêmentít hay còn được kí hiệu là:
A. FeC
B. Fe2C
C. Fe3C
D. Fe2O3
0074: Quá trình của sự kết tinh
A. Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
B. Tạo mầm và phát triển mầm
C. Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm
D. Phát triển mầm, Mầm tự sinh,
mầm ký sinh.
0075: Duyra là hợp kim của:
A. Nhôm – đồng – magiê
B. Chì – kẽm – nhôm
C. Đồng – thiết – bạc
D. Tất cả các ý trên
0076: Duyra là hợp kim của:
A. Fe và C
B. Ag, Cu
C. Ag,Cu và Mg
D. Khác
0077: Các nguyên tử trong kim loại có dạng liên kết nào?
7
A. Liên kết Ion
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết đồng hóa trị
D. Liên kết Ion và liên kết kim loại
0078: Về mặt cấu trúc, chất rắn gồm mấy dạng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
0079: chất rắn có liên kết kim loại có kiểu mạng nào:
A. Lập phương thể tâm
B. Lập Phương diện tâm
C. Lục giác xếp chặt
D. Tất cả các ý trên
0080: Kim cương là một dạng thù hình của Cácbon với cấu hình electron:
A. 1s22s23p6
B. 1s22s23s23p6
C. 1s22s23s23d6
D. 1s22s22p2
0081: Feα có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
A. 9110C
B. 9110C - 13920C
C. 13920C - 15390C
D. 7680C - 9110C
0082: Quá trình kết tinh:
A. 2 quá trình
B. 3 quá trình
C. Không xác định
D. Các ý trên
0083: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có :
A. Mật độ xếp, nguyên tử khối
B. Số phối trí , kích thước hạt
C. Lỗ hổng , biến dạng mạng
D. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
0084: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 8 nguyên tử
B. 12 nguyên tử
C. 9 nguyên tử
D. 10
nguyên tử
0085: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm
tăng
A. Tăng khối lượng
B. Tăng từ tính
C. Tăng số lượng Ion D. Điện trở
tăng lên.
0086: Hợp kim cứng nhóm I cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình B. Các loại thép có độ bền cao và
thép không gỉ
C. Gia công phá các thỏi đúc
D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao
0087: Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ B. Các loại gang và thép có độ cứng
trung bình
C. Gia công phá các thỏi đúc
D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao
0088: Fe dạng mạng lập phương diện tâm có:
A. 12 nguyên tử
B. 18 nguyên tử
C. 14 nguyên tử
D. 16
nguyên tử
0089: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
8
A. có cùng kiểu mạng
B. Đường kính nguyên tử sai khác
không nhiều
C. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau D. Tất cả các ý trên
0090: Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được:
A. Cấu tạo nguyên tử
B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
C. Mức độ hòa tan
D. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim
0091: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%
0092: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%
0093: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
A. Gia công phá các thỏi đúc
B. Các loại gang và thép có độ cứng
thấp
C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ D. Gia công các loại thép có độ
cứng rất cao.
0094: Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Dạng tấm, băng để bọc kim loại
B. Bạc lót
C. Ổ trượt hợp kim
D. Dụng cụ cắt
0095: Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo :
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
C. Trục cán, trục khuỷu
D. Vỏ máy và thân máy
0096: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
C. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
D. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
0097: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được:
A. Ủ
B. Tôi
C. Ram
D.Hoá nhiệt luyện
0098: Ram thấp phải nung thép đến nhiệt độ :
A. 80 – 100 độ
B. 120 – 150 độ
C. 150 – 250 độ
D. khác
0099: Phương pháp tôi mũi khoan:
A. Tôi thể tích
B. Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen
C. Tôi tự ram
D. Tôi bằng dòng điện cao tần
0100: Phương pháp nhiệt luyện lò xo :
9
A. Tôi và ram trung bình
B. Tôi và ram cao
C. Ủ và ram
cao
D. Tôi và ram thấp
0101: Trục, bánh răng bằng thép cacbon thấp ( C <0,25%) sau khi gia công cần:
A. Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram
B. Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
C. Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
D. Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi
0102: Có bao nhiêu phương pháp gia công chất dẻo thường gặp ?
A. 2 loại
B. 5 loại
C. 6 loại
D. 7 loại
0103: Mác thép 90CrSi dùng để làm gì:
A. Dao tiện
B. Dao bào
C. Dao phay, đục,taro, bàn ren ...
D. Tất cả các ý trên
0104: Gỗ thuộc nhóm 8 có:
A. Liêm, siếu, táu
B. Sấu, vối
C. Sung, gạo
D. Tất cả
các ý trên
0105: Trục chủ động của hộp số:
A. 18CrMnTi
B. 40Cr
C. 40Cr38CrA
D. C20
0106: Mác C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong
thép:
A. 0,45%
B. 0.42 – 0.49%
C. 0.25%
D. Tất cả các ý trên
0107: Mác thép 90W9Cr4VMo có:
A. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
B. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
C. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
D. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden
0108: Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau :
A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit
Wonfram
B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit
Wonfram
C. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
D. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
0109: Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:
A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết
dính.
B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính
C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
0110: Ký hiệu WCCo10 có các thành phần sau:
10
A. 10%Cac bon, còn lại 90% là cacbít wonfram và chất kết dính.
B. 1%Cac bon, còn lại 9% là cacbít wonfram và chất kết dính.
C. 10%Cac bon, còn lại 91% là cacbít wonfram và chất kết dính.
D. 10%Côban, còn lại 90% là cacbít wonfram và chất kết dính.
0111: Ký hiệu TiC15Co10 có các thành phần sau:
A. 15%Cácbít Tatan, 1% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính
B. 1,5%Cácbít Tatan, 1% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính
C. 15%Cácbít Titan, 10% côban, còn lại 15% là cacbít wonfram và chất kết dính
D. 15%Cácbít Titan, 10% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính
0112: Mác thép C50:
A. là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%.
B. là thép cácbon kết cấu chất lượng thường, hàm lượng các bon có trong thép
0,5%.
C. là thép cácbon kết cấu chất đặc biệt tốt, hàm lượng các bon có trong thép
0,5%.
D. là thép không rỉ, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%.
0113: Khối lượng riêng của nhôm :
A. 2,14g/cm3
B. 2,74g/cm3
C. 2,7g/cm3
D. 2,4g/cm3
0114: Ký hiệu Al – Si được gọi là :
A. Silumin
B. Copper
C. Wood
D. Steel
0115: GC 50 – 02 dùng :
A. Trục rôto động cơ điện
B. Trục khuỷu, trục cán
C. Trục xe đạp
D. Căm xe máy
0116: Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào :
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang dẻo
D. Gang cầu
0117: Compozit hạt : Là loại có cốt ở dạng hạt thô hoặc hạt mịn. Gồm :
A. Hợp kim cứng
B. Bê tông
C. Compozit nền kim loại
D. Tất cả ý trên
0118: Compozit sợi : Độ bền và độ đàn hồi cao, phần cốt ở dạng sợi. Gồm các loại :
A.Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh
B.Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon
C.Compozit nền kim loại cốt sợi
D.Tất cả ý trên
0119: Gỗ : lát ,gụ , giáng hương , trắc thuộc nhóm :
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
0120: TiTa7Co15 có :
A. 1% là TiC ; 7% là TaC, 15% là Co ; 78% là WC
D. Nhóm 4
11
B. 10% là TiC ; 17% là TaC, 1,5% là Co ; 78% là WC
C. 0,1% là TiC ; 0,7% là TaC, 1,5% là Co ; 7,8% là WC
D. 11% là TiC ; 77% là TaC, 1,5% là Co ; 7,8% là WC
0121: Nguyên tố có hại của Gang là:
A. Mangan và cácbon B. Copper và Zinc
C. Mangan và Silic
D. Oxy và
Nitơ
0122: Mác Gang GX 12 – 28 được dùng làm:
A. Vỏ hộp giảm tốc
B. Pitton
C. Đường ray
D. Thân xe
gắng máy
0123: Tính chất lý học của gỗ :
A. Gỗ có tính hút ẩm , khi gỗ hút ẩm sẽ làm thay đổi kích thước , thể tích bị
trương nở,
B. Gỗ có tính hút nước và thẩm thấu nước,
C. Gỗ có tính co rút và giãn nở
D. Tất cả các ý trên
0124: Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm
A. Trục khủyu
B. Chốt Pitton
C. Bánh đà
D. Thân xe
lu
0125: Thép Cácbon có các loại:
A. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc biệt
B. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt
C. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon
chất lượng thường.
D. Tất cả các ý trên
0126: thép Cácbon chất lượng thường có mấy nhóm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
0127: Thép kết cấu là thép từ chất lượng tốt trở lên với P và S có hàm lượng:
A. P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04%
B. P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04%
C. P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05%
D. P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03%
0128: Thép Các bon dụng cụ thường dung lượng Các bon:
A. 0.7 – 2%
B. 0.7 – 1.5%
C. 0.7 – 1%
D. 0.7 – 1.3%
0129: Mác thép R25 dùng để làm:
A. Dây cáp
B. Đường ray
C. Băng máy tiện
D. Bàn máy Phay
0130: Các chi tiết sau khi thấm Nitơ :
A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
B. Phải tôi, ram
C. Phải thường hoá, ram
D. Phải tôi
0131: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm
tăng
12
A. Tăng khối lượng
B. Tăng từ tính
C. Tăng số lượng Ion
D. Điện trở tăng lên.
0132: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có :
A. Mật độ xếp, nguyên tử khối
B. Số phối trí , kích thước hạt
C. Lỗ hổng , biến dạng mạng
D. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
13
- Xem thêm -