Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề thi vật liệu cơ khí

.DOC
11
4730
91

Mô tả:

Câu 1: Phương pháp nhiệt luyện lò xo : A.Tôi và ram trung bình B. Tôi và ram cao C. Ủ và ram cao D. Tôi và ram thấp Câu 2: Vật liệu LCuZn4 được dùng để chế tạo các chi tiết: A. Dụng cụ cắt B. Dùng làm dây dẫn điện C. Bạc lót D. Ổ trượt hợp kim Câu 3: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao B. Gia công phá các thỏi đúc C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ D. Các loại gang và thép có độ cứng thấp
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG Mã học phần: Lớp: ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: vlck4 Thời gian làm bài: 30 phút; (132 câu trắc nghiệm) - Số tín chỉ (hoặc đvht): Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ( ĐÁP ÁN LÀ CÂU IN LỢT) Câu 1: Phương pháp nhiệt luyện lò xo : A.Tôi và ram trung bình B. Tôi và ram cao C. Ủ và ram cao D. Tôi và ram thấp Câu 2: Vật liệu LCuZn4 được dùng để chế tạo các chi tiết: A. Dụng cụ cắt B. Dùng làm dây dẫn điện C. Bạc lót D. Ổ trượt hợp kim Câu 3: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao B. Gia công phá các thỏi đúc C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ D. Các loại gang và thép có độ cứng thấp Câu 4: Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ B. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình C. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao D. Gia công phá các thỏi đúc Câu 5: thép Cácbon chất lượng thường có mấy nhóm: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C: A . < 0,8% B. <2,14% C. = 2,14% D. >2,14% Câu 7: Trục, bánh răng bằng thép cacbon thấp ( C <0,25%) sau khi gia công cần: A. Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt B. Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram C. Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi D. Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt Câu 8: Mác thép 90W9Cr4VMo có: Trang 1/11 - Mã đề thi 132 A. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden B. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden C. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden D. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden Câu 9: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết: A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ B. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh C. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao D. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao Câu 10: Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được: A. Cấu tạo nguyên tử B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện C. Mức độ hòa tan D. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim Câu 11: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có: A. 10 nguyên tử B. 9 nguyên tử C. 8 nguyên tử D. 12 nguyên tử Câu 12: Phương pháp tôi mũi khoan: A. Tôi thể tích B. Tôi tự ram C. Tôi bằng dòng điện cao tần D. Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen Câu 13: Feα có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào? A. 7680C - 9110C B. 9110C C. 13920C - 15390C D. 9110C - 13920C Câu 14: Fe dạng mạng lập phương diện tâm có: A. 12 nguyên tử B. 16 nguyên tử C. 14 nguyên tử D. 18 nguyên tử Câu 15: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được: A. Ram B. Tôi C. Hoá nhiệt luyện D. Ủ Câu 16: Xêmentít hay còn được kí hiệu là: A.FeC B.Fe2C C.Fe3C D.Fe2O3 Câu 17: chất rắn có liên kết kim loại có kiểu mạng nào: A. Tất cả các ý trên B. Lục giác xếp chặt C. Lập phương thể tâm D. Lập Phương diện tâm Câu 18: Mác C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép: A. 0,45% B. 0.42 – 0.49% C. Tất cả các ý trên D. 0.25% Câu 19: Ký hiệu Al – Si được gọi là : A. Silumin B. Copper C. Wood D. Steel Câu 20: Hợp kim cứng nhóm I cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ B. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình C. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao D. Gia công phá các thỏi đúc Trang 2/11 - Mã đề thi 132 Câu 21: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có : A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng B. Mật độ xếp, nguyên tử khối C. Lỗ hổng , biến dạng mạng D. Số phối trí , kích thước hạt Câu 22: Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết: A. Ổ trượt hợp kim B. Dạng tấm, băng để bọc kim loại C. Dụng cụ cắt D. Bạc lót Câu 23: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có : A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng B. Lỗ hổng , biến dạng mạng C. Số phối trí , kích thước hạt D. Mật độ xếp, nguyên tử khối Câu 24: Vật liêu Compozit gồm: A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 25: Thép Cácbon có các loại: A. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc biệt B. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt C. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon chất lượng thường. D. Tất cả các ý trên Câu 26: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C: A. <2,14% B. < 0,8% C. >2,14% D. = 2,14% Câu 27: Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo : A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ B. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập C. Trục cán, trục khuỷu D. Vỏ máy và thân máy. Câu 28: Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo : A. Vỏ máy và thân máy B. Trục cán, trục khuỷu C. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập D. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ Câu 29: Vật liệu nào sau thuộc vật liệu hữu cơ: A. Thép C45 B. Gang C. Nhựa cứng D. Nhôm Câu 30: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 31: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau: A. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau B. có cùng kiểu mạng C. Tất cả các ý trên D. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều Câu 32: Phương pháp tôi mũi khoan: A. Tôi bằng dòng điện cao tần B. Tôi thể tích C. Tôi tự ram D. Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen Câu 33: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C: A. < 0,8% B. <2,14% C. = 2,14% D. >2,14% Trang 3/11 - Mã đề thi 132 Câu 34: Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần: A. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập C. Chịu va đập và tải trọng lớn D. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao Câu 35: Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo : A. Trục cán, trục khuỷu B. Vỏ máy và thân máy C. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập D. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ Câu 36: Vật liệu cốt trong Compzit gồm: A. Cốt hột, cốt tấm, cốt sợi B. Cốt tấm, cốt thẳng, cốt sợi C. Cốt hạt, cốt phẳng, cốt tấm D. khác Câu 37: Quá trình kết tinh: A. Không xác định B. 3 quá trình C. Các ý trên D. 2 quá trình Câu 38: Compozit sợi : Độ bền và độ đàn hồi cao, phần cốt ở dạng sợi. Gồm các loại : A.Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh B.Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon C.Compozit nền kim loại cốt sợi D.Tất cả ý trên Câu 39: Trục chủ động của hộp số: A. 40Cr B. 40Cr38CrA C. C20 D. 18CrMnTi Câu 40: Hợp kim cứng nhóm I cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ B. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao C. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình D. Gia công phá các thỏi đúc Câu 41: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất: A. Chất rắn tinh thể B. Chất rắn vô định hình C. Chất lỏng D. Chất khí Câu 42: Thép kết cấu là thép từ chất lượng tốt trở lên với P và S có hàm lượng: A. P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04% B. P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05% C. P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04% D. P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03% Câu 43: Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm A. Trục khủyu B. Chốt Pitton C. Bánh đà D. Thân xe lu Câu 44: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có : A. Mật độ xếp, nguyên tử khối B. Lỗ hổng , biến dạng mạng C. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng D. Số phối trí , kích thước hạt Câu 45: Fe dạng mạng lập phương diện tâm có: A. 18 nguyên tử B. 14 nguyên tử C. 16 nguyên tử D. 12 nguyên tử Câu 46: Ký hiệu WCCo10 có các thành phần sau: A. 10%Cac bon, còn lại 90% là cacbít wonfram và chất kết dính. B. 1%Cac bon, còn lại 9% là cacbít wonfram và chất kết dính. Trang 4/11 - Mã đề thi 132 C. 10%Cac bon, còn lại 91% là cacbít wonfram và chất kết dính. D. 10%Côban, còn lại 90% là cacbít wonfram và chất kết dính. Câu 47: Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao B. Gia công phá các thỏi đúc C. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình D. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ Câu 48: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C: A. < 0,8% B. <2,14% C. = 2,14% D. >2,14% Câu 49: Có mấy loại giản đồ trạng thái A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50: Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết: A. Dạng tấm, băng để bọc kim loại B. Bạc lót C. Ổ trượt hợp kim D. Dụng cụ cắt Câu 51: Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được: A. Cấu tạo nguyên tử B. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim C. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện D. Mức độ hòa tan Câu 52: Gang là hợp kim của: A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh. B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng D. Tất cả các ý trên Câu 53: Quá trình của sự kết tinh A. Phát triển mầm, Mầm tự sinh, mầm ký sinh. B. Tạo mầm và phát triển mầm C. Mầm tự sinh, mầm ký sinh. D. Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm Câu 54: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ B. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao. C. Gia công phá các thỏi đúc D. Các loại gang và thép có độ cứng thấp Câu 55: Về mặt cấu trúc, chất rắn gồm mấy dạng: A. 2 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 56: Có mấy loại giản đồ trạng thái A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 57: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có: A. 12 nguyên tử B. 9 nguyên tử C. 10 nguyên tử D. 8 nguyên tử Câu 58: Feα có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào? A. 9110C B. 7680C - 9110C C. 9110C - 13920C D. 13920C - 15390C Câu 59: Về mặt cấu trúc, chất rắn gồm mấy dạng: Trang 5/11 - Mã đề thi 132 A. 1 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 60: Duyra là hợp kim của: A. Fe và C B. Ag, Cu C. Ag,Cu và Mg D. Khác Câu 61: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được: A. Hoá nhiệt luyện B. Tôi C. Ủ D. Ram Câu 62: Compozit hạt : Là loại có cốt ở dạng hạt thô hoặc hạt mịn. Gồm : A. Hợp kim cứng B. Bê tông C. Compozit nền kim loại D. Tất cả ý trên Câu 63: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết: A. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao B. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ C. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh D. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao Câu 64: Ý nghĩa ký hiệu GZ 30 - 6: A. Gang cầu: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%. B. Gang trắng: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%. C. Gang xám: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%. D. Gang dẻo: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%. Câu 65: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm tăng A. Tăng khối lượng B. Tăng từ tính C. Tăng số lượng Ion D. Điện trở tăng lên. Câu 66: Mác thép 90W9Cr4VMo có: A. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden B. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden C. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden D. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden Câu 67: Cao su thiên nhiên Izopren có công thức: A. (C5H8)n B. (-C5H8-)n C. (-C5H8-)n D. (C5H8)n Câu 68: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm tăng A.Tăng khối lượng B.Tăng từ tính C.Tăng số lượng Ion D. Điện trở tăng lên. Câu 69: Tính chất lý học của gỗ : A. Gỗ có tính hút ẩm , khi gỗ hút ẩm sẽ làm thay đổi kích thước , thể tích bị trương nở, B. Gỗ có tính hút nước và thẩm thấu nước, C. Gỗ có tính co rút và giãn nở D. Tất cả các ý trên Câu 70: Có bao nhiêu cách phân loại chất dẻo: A. 5 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loại Trang 6/11 - Mã đề thi 132 Câu 71: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 72: Xêmentít hay còn được kí hiệu là: A. Fe3C B. Fe2C C. FeC D. Fe2O3 Câu 73: Quá trình của sự kết tinh A. Phát triển mầm, Mầm tự sinh, mầm ký sinh. B. Tạo mầm và phát triển mầm C. Mầm tự sinh, mầm ký sinh. D. Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm Câu 74: Duyra là hợp kim của: A. Nhôm – đồng – magiê B. Chì – kẽm – nhôm C. Đồng – thiết – bạc D. Tất cả các ý trên Câu 75: Phương pháp nhiệt luyện lò xo : A. Ủ và ram cao B. Tôi và ram thấp C. Tôi và ram trung bình D. Tôi và ram cao Câu 76: Thép Các bon dụng cụ thường dung lượng Các bon: A. 0.7 – 2% B. 0.7 – 1.5% C. 0.7 – 1.3% D. 0.7 – 1% Câu 77: Trong quá trình tôi chi tiết không cần độ chính xác cao, giai đoạn làm nguội thường được tiến hành: A. Chậm cùng lò B. Tất cả các ý C. Chậm ngoài không khí tĩnh D. Nhanh trong các môi trường tôi Câu 78: chất rắn có liên kết kim loại có kiểu mạng nào: A. Lập phương thể tâm B. Lập Phương diện tâm C. Lục giác xếp chặt D. Tất cả các ý trên Câu 79: Kim cương là một dạng thù hình của Cácbon với cấu hình electron: A. 1s22s23p6 B. 1s22s23s23p6 C. 1s22s23s23d6 D. 1s22s22p2 Câu 80: Ram thấp phải nung thép đến nhiệt độ : A. khác B. 150 – 250 độ C. 80 – 100 độ D. 120 – 150 độ Câu 81: Quá trình kết tinh: A. 2 quá trình B. 3 quá trình C. Không xác định D. Các ý trên Câu 82: Có mấy loại giản đồ trạng thái A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 83: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có: A. 8 nguyên tử B. 12 nguyên tử C. 9 nguyên tử D. 10 nguyên tử Câu 84: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được: A. Ram D.Hoá nhiệt luyện B. Ủ C. Tôi Câu 85: Trong thực tế độ cứng Brinen thường sử dụng đơn vị đo nào sau đây: A. Tất cả các đơn vị đo B. ký hiệu HB C. ký hiệu HV D. ký hiệu HRC Câu 86: Gỗ thuộc nhóm 8 có: A. Sấu, vối B. Tất cả các ý trên C. Liêm, siếu, táu D. Sung, gạo Trang 7/11 - Mã đề thi 132 Câu 87: Có bao nhiêu phương pháp gia công chất dẻo thường gặp ? A. 2 loại B. 5 loại C. 6 loại D. 7 loại Câu 88: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau: A. có cùng kiểu mạng B. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều C. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau D. Tất cả các ý trên Câu 89: Hợp kim cứng nhóm I cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình B. Gia công phá các thỏi đúc C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ D. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao Câu 90: Mác C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép: A. 0,45% B. Tất cả các ý trên C. 0.25% D. 0.42 – 0.49% Câu 91: Mác thép C50: A. là thép cácbon kết cấu chất lượng thường, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%. B. là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%. C. là thép không rỉ, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%. D. là thép cácbon kết cấu chất đặc biệt tốt, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%. Câu 92: Các chi tiết sau khi thấm Nitơ : A. Phải tôi, ram B. Phải thường hoá, ram C. Phải tôi D. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo Câu 93: Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Các loại gang và thép có độ cứng thấp B. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ C. Gia công phá các thỏi đúc D. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao Câu 94: Xêmentít hay còn được kí hiệu là: A. Fe2C B. Fe2O3 C. Fe3C D. FeC Câu 95: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết: A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ B. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao C. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh D. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao Câu 96: Nguyên tố có hại của Gang là: A. Mangan và cácbon B. Copper và Zinc C. Mangan và Silic D. Oxy và Nitơ Câu 97: Mác thép 90CrSi dùng để làm gì: A. Dao tiện B. Dao bào C. Dao phay, đục,taro, bàn ren ... D. Tất cả các ý trên Câu 98: Kim cương là một dạng thù hình của Cácbon với cấu hình electron: Trang 8/11 - Mã đề thi 132 A. 1s22s23s23d6 B. 1s22s23s23p6 C. 1s22s22p2 D. 1s22s23p6 Câu 99: Ô cơ sở của mạng kim cương A. 14 nguyên tử B. 17 nguyên tử C. 18 nguyên tử D. 13 nguyên tử Câu 100: Các nguyên tử trong kim loại có dạng liên kết nào? A. Liên kết kim loại B. Liên kết đồng hóa trị C. Liên kết Ion D. Liên kết Ion và liên kết kim loại Câu 101: Vật liệu cốt trong Compzit gồm: A. Cốt hột, cốt tấm, cốt sợi B. Cốt hạt, cốt phẳng, cốt tấm C. khác D. Cốt tấm, cốt thẳng, cốt sợi Câu 102: Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần: A. Chịu va đập và tải trọng lớn B. Độ dẻo dai cao, chịu va đập C. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường D. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao Câu 103: Ký hiệu TiC15Co10 có các thành phần sau: A. 15%Cácbít Tatan, 1% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính B. 1,5%Cácbít Tatan, 1% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính C. 15%Cácbít Titan, 10% côban, còn lại 15% là cacbít wonfram và chất kết dính D. 15%Cácbít Titan, 10% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính Câu 104: Trục chủ động của hộp số: A. 18CrMnTi B. 40Cr C. 40Cr38CrA D. C20 Câu 105: Các nguyên tử trong kim loại có dạng liên kết nào? A. Liên kết Ion B. Liên kết kim loại C. Liên kết Ion và liên kết kim loại D. Liên kết đồng hóa trị Câu 106: Duyra là hợp kim của: A. Chì – kẽm – nhôm B. Nhôm – đồng – magiê C. Đồng – thiết – bạc D. Tất cả các ý trên Câu 107: Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau : A. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram C. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram D. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram Câu 108: Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau: A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính. B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính Câu 109: Các nguyên tử trong kim loại có dạng liên kết nào? A. Liên kết kim loại B. Liên kết đồng hóa trị C. Liên kết Ion và liên kết kim loại D. Liên kết Ion Trang 9/11 - Mã đề thi 132 Câu 110: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C: A. < 0,8% B. >2,14% C. = 2,14% D. <2,14% Câu 111: Trong thực tế độ cứng Rocven thường sử dụng đơn vị đo nào sau đây: A. ký hiệu HRC B. Tất cả các đơn vị đo C. ký hiệu HV D. ký hiệu HB Câu 112: Khối lượng riêng của nhôm : A. 2,14g/cm3 B. 2,74g/cm3 C. 2,7g/cm3 D. 2,4g/cm3 Câu 113: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm tăng A. Tăng từ tính B. Điện trở tăng lên. C. Tăng khối lượng D. Tăng số lượng Ion Câu 114: GC 50 – 02 dùng : A. Trục rôto động cơ điện B. Trục khuỷu, trục cán C. Trục xe đạp D. Căm xe máy Câu 115: Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào : A. Gang trắng B. Gang xám C. Gang dẻo D. Gang cầu Câu 116: Cao su thiên nhiên Izopren có công thức: A. (C5H8)n B. (C5H8)n C. (-C5H8-)n D. (-C5H8-)n Câu 117: Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công : A. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao B. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ C. Gia công phá các thỏi đúc D. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình Câu 118: Gỗ : lát ,gụ , giáng hương , trắc thuộc nhóm : A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 D. Nhóm 4 Câu 119: TiTa7Co15 có : A. 1% là TiC ; 7% là TaC, 15% là Co ; 78% là WC B. 10% là TiC ; 17% là TaC, 1,5% là Co ; 78% là WC C. 0,1% là TiC ; 0,7% là TaC, 1,5% là Co ; 7,8% là WC D. 11% là TiC ; 77% là TaC, 1,5% là Co ; 7,8% là WC Câu 120: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 121: Mác Gang GX 12 – 28 được dùng làm: A. Vỏ hộp giảm tốc B. Pitton C. Đường ray D. Thân xe gắng máy Câu 122: Mác thép 90CrSi dùng để làm gì: A. Dao bào B. Dao phay, đục,taro, bàn ren ... C. Tất cả các ý trên D. Dao tiện Câu 123: Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm A. Trục khủyu B. Chốt Pitton C. Bánh đà D. Thân xe lu Câu 124: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất: A. Chất rắn vô định hình B. Chất khí C. Chất lỏng D. Chất rắn tinh thể Trang 10/11 - Mã đề thi 132 Câu 125: Phương pháp nhiệt luyện lò xo : A. Ủ và ram cao B. Tôi và ram thấp C. Tôi và ram cao D. Tôi và ram trung bình Câu 126: Duyra là hợp kim của: A. Ag,Cu và Mg B. Khác C. Ag, Cu D. Fe và C Câu 127: Mật độ nguyên tử của mạng (hay mật độ khối) là phần thể tích tính ra phần trăm của mạng do các nguyên tử chiếm chỗ, được xác định bởi công thức : A. Mv = n.v .100% B. M = V n.v .100 V C. M = n.v .100% D. Mv = V n.v .10% V Câu 128: Mác thép R25 dùng để làm: A. Dây cáp B. Đường ray C. Băng máy tiện D. Bàn máy Phay Câu 129: Các chi tiết sau khi thấm Nitơ : A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo B. Phải tôi, ram C. Phải thường hoá, ram D. Phải tôi Câu 130: Trục, bánh răng bằng thép cacbon thấp ( C <0,25%) sau khi gia công cần: A. Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi B. Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram C. Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt D. Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt Câu 131: Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau : A. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram B. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram C. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram D. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram Câu 132: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C: A. < 0,8% B. = 2,14% C. <2,14% D. >2,14% --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 11/11 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan