Mô tả:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐỀ THI HỌC KỲ
KHOA CƠ KHÍ
Môn : Cơ học máy
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
Thời gian: 90 phút - Được phép dùng tài liệu - Đề thi gồm 4 bài
Bài 1 (2.5đ):
Bộ truyền đai dẹt (vải cao su) có:
- Tỉ số truyền u = 2.8
- Hệ số trượt ξ = 0
- Đường kính bánh đai dẫn d1 = 225 mm
- Số vòng quay trục dẫn n1 = 960 v/ph.
- Khoảng cách trục a = 1800 mm.
- Lực căng đai ban đầu F0 = 550N.
- Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f = 0.25.
Xác định:
a) Góc ôm trên bánh dẫn α1 (độ).
b) Chiều dài dây đai L (mm).
c) Vận tốc dài của bánh đai v1 (m/s).
d) Công suất tối đa mà bộ truyền đai dẹt này có thể truyền P1 (kW).
Bài 2 (2.5 đ) :
Bộ truyền xích ống con lăn 2 dãy có:
- Công suất truyền P1 = 5.38 kW
- Tỉ số truyền u = 2.5
- Số vòng quay trục dẫn n1 = 180 v/ph.
- Tải trọng tĩnh, đặt nằm ngang, bôi trơn liên tục, làm việc 2 ca / ngày, khoảng cách trục điều
chỉnh được, khoảng cách trục a ≈ 40 pc.
Xác định
a) Số mắt xích X
b) Hệ số hiệu chỉnh K.
c) Công suất tính toán Pt (kW).
d) Tra bảng tìm bước xích tiêu chuẩn pc (mm) để đủ bền.
Bài 3 (3 đ) :
Cho trục truyền như hình sau
1
Biết:
− Ft1 = 9000 N; Fr1 = 3390 N; Fa1=2410N; Ft2 = 6000 N; Fr2 = 2325 N; Fa2 = 2185 N;
− L1 = 150mm; L2 = 150 mm; L3 = 100mm; d1 = 120 mm; d2 = 180 mm.
− Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo trục [σ] = 50MPa.
a) Tính phản lực tại các gối tựa (RAx, RAy, RBx, RBy)
b) Vẽ các biểu đồ mô men Mx My T
c) Tính đường kính trục d (mm) tại tiết diện nguy hiểm.
Bài 4 (2 đ) :
Một giá đỡ chịu tác dụng tải trọng F = 4000 N được giữ chặt bằng nhóm 4 bulông như hình
sau. Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Vật liệu bulông là thép Ct3 có giới hạn bền kéo cho
phép [σk] = 100 MPa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f = 0.25; hệ số an tòan k = 1.7; Các kích
thước A = 400mm; B = 300mm; C = 800 mm.
Hãy xác định:
a/ Lực xiết V (N) trên bu lông chịu lực lớn nhất để tránh trượt
b/ Đường kính chân ren d1 (mm) và chọn bulông tiêu chuẩn để đủ bền.
Bu lông
D1 (mm)
M8
6.47
M10
8.376
Giáo Viên ra đề
TS Phan Tấn Tùng
Bảng tiêu chuẩn bu lông
M12
M16
M20
10.106 13.835 17.294
M24
20.752
M30
26.211
Chủ nhiệm bộ môn
PGS.TS Phạm Huy Hoàng
Ngày thi : 3 tháng 1 năm 2012
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
Đáp án đề thi môn Cơ học máy. Thi ngày 3/1/2012
Câu
1a
Đường kính bánh đai bị dẫn
Góc ôm trên bánh dẫn
Nội dung
Điểm
0.25
d 2 = u.(1 − ξ ).d1 = 2.8 × (1 − 0 )× 225 = 630mm.
d −d
630 − 225
α 1 = 180 0 − 57 2 1 = 180 0 − 57
= 167 .18 0 0.25
a
1800
1b Chiều dài dây đai
(d − d1 )2 = 2 ×1800 + π (630 + 225) + (630 − 225)2 = 4966mm
π
L = 2a + (d 2 + d1 ) + 2
2
4a
2
4 ×1800
1c
π .d1.n1 π × 225 × 960
v1 =
=
= 11.31m / s
Vận tốc dài của dây đai
6.10 4
6.10 4
1d Đổi đơn vị
α1 = 167.180 = 2.918 rad
(
fα 1
)
(
0.25× 2.918
)
2 F0 e − 1 2 × 550 e
−1
=
=384.33 N
fα 1
0.25× 2.918
e
+1
e +1
F
× v 384.33 × 11.31
Công suất mà bộ truyền đai có thể truyền P1MAX = tMAX 1 =
≈ 4.35kW
1000
1000
2a Số răng đĩa xích dẫn Z1
Z1 = 29 − 2u = 29 − 2 × 2.5 = 24. răng
Số răng đĩa xích bị dẫn Z2
Z 2 = u.Z1 = 2.5 × 24 = 60. răng
FtMAX =
Lực vòng cực đại
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
2
2a Z 2 + Z1 ⎛ Z 2 − Z1 ⎞ pc
.
X =
+
+⎜
⎟
2
pc
⎝ 2π ⎠ a
Số mắt xích X
2
X ≈ 2 × 40 +
60 + 24 ⎛ 60 − 24 ⎞ 1
= 122.82 mắt.
+⎜
⎟
2
⎝ 2π ⎠ 40
Chọn X=124 mắt
2b Hệ số hiệu chỉnh K K = K r K a K o K b K dc K lv
K r = 1 : tải trọng tĩnh
0.5
0.25
K a = 1 : a ≈ 40 pc
K 0 = 1 : đặt nằm ngang
K b = 0.8 : bôi trơn liên tục
K dc = 1 : khoảng cách trục điều chỉnh được
K lv = 1.12 : làm việc 2 ca/ngày
K = 1× 1× 1× 0.8 × 1× 1.12 = 0.896
2c
K .K z .K n
Công suất tính toán Pt =
P1 chọn n01 = 200 vg / ph
Kx
25 25
200
n
Kz =
=
K n = 01 =
K x = 1.7 : xích 2 dãy
n1 180
Z1 24
25 200
0.896 × ×
24 180 × 5.38 = 3.282 kW
⇒ Pt =
1.7
2d Tra bảng 5.4 với n01 = 200 vg / ph chọn [P ] = 4.8 kW > Pt
Từ đó ta chon bước xích tiêu chuẩn pc = 19.05 mm
3a
0.5
0.5
0.25
0.25
Thay trục bằng dầm sức bền
3
T1 = T2 = Ft1
Mômen xoắn phát sinh
d1
d
120
= Ft 2 2 = 9000 ×
= 540000 Nmm
2
2
2
Mômen uốn phát sinh
d
120
d
180
M 1 = Fa1 1 = 2410 ×
= 144600 Nmm
M 2 = Fa 2 2 = 2185 ×
= 196650 Nmm
2
2
2
2
Phương trình cân bằng mômen tại điểm A trong mặt phẳng đứng
←
∑M
A
x
= −150 Fr 2 − M 2 + 300 RBy − 400 Fr1 + M 1 = 0
Phản lực tại gối B theo phương đứng
150 Fr 2 + M 2 + 400 Fr1 − M 1 150 × 2325 + 196650 + 400 × 3390 − 144600
RBy =
=
= 5856 N
300
300
Phương trình cân bằng lực theo phương y
↓ ∑ Fy = − RAy + Fr 2 + Fr1 − RBy = 0
RAy = Fr 2 + Fr1 − RBy = 2325 + 3390 − 5856 = −141 N
Phương trình cân bằng mômen tại điểm A trong mặt phẳng ngang
←
∑M
A
y
0.25
= 150 Ft 2 − 400 Ft1 + 300 RBx = 0
− 150 Ft 2 + 400 Ft1 − 150 × 6000 + 400 × 9000
=
= 9000 N
300
300
Phương trình cân bằng lực theo phương x
↓ ∑ Fx = − R Ax − Ft 2 − Ft1 + RBx = 0
RBx =
3b
0.25
R Ax = − Ft 2 − Ft1 + RBx = −6000 − 9000 + 9000 = −6000 N
Biểu đồ mômen trong mặt phẳng đứng Mx (Nmm)
0.25
0.25
0.5
Biểu đồ mômen trong mặt phẳng ngang My (Nmm)
0.5
Biểu đồ mômen xoắn T (Nmm)
0.25
3c
2
Mômen tương đương tại tiết diện nguy hiểm (vị trí lắp ở lăn B) M td = M x2 + M y + 0.75T 2 .
M td = 194400 2 + 9000002 + 0.75 × 540000 2 = 1032711 N
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm
d ≥3
M td
1032711
=3
= 59.11 mm
0.1× [σ ]
0.1× 50
0.25
0.25
Chọn d = 60mm
4
4a
Chia lực F thành 2 lực theo phương đứng và ngang.
Mômen phát sinh do dời lực F về trọng tâm bề mặt ghép
A⎞
400 ⎞
⎛
⎛
T = F . cos 450 ⎜ C − ⎟ = 4000 × cos 450 ⎜ 800 −
⎟ = 1697056 Nmm
2 ⎠
2⎠
⎝
⎝
Khỏang cách từ trọng tâm mối ghép đến tâm bu lông
B 300
A 400
r2 = r4 = =
= 150 mm
r1 = r3 = =
= 200 mm
2
2
2
2
F 4000
Lực tác động lên từng bu lông do lực F
FQ1 = FQ 2 = FQ 3 = FQ 4 = =
= 1000 N
4
4
Lực tác động do mômen T lớn nhất là ở bu lông 1 và 3
Tr1
1697056 × 200
FM 1 = FM 3 =
=
= 2715 N
2
∑ ri 2 2002 + 1502
(
)
Vậy bu lông 1 chịu lực lớn nhất (vì FM2 < FM1). Lực tác động lên bu lông 1 là:
2
F1 = FQ21 + FM 1 + 2 FQ1FM 1 cos 450 = 1000 2 + 27152 + 2 × 1000 × 2715 × cos 450 = 3494 N
Lực xiết V khi lắp có khe hở để tránh trượt
4b
kF1 1.7 × 3494
=
= 23759 N
if
1 × 0.25
4 × 1.3 × 23759
= 19.83mm
π [σ ]
π ×100
Chọn bu lông tiêu chuẩn M24 có d1=20.752mm
Hết đáp án
Đường kính chân ren d1 ≥
4 × 1.3 × V
V=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5
- Xem thêm -