Mô tả:
bài tập chính xác như trên mạng
Vòng 16 lơp 6 cấp huyện 2012-2013
BÀI THI SỐ
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Có tất cả
Câu 2:
số nguyên n thỏa mãn (n-12) chia hết cho (n+12).
Số nguyên âm lớn nhất có tổng các chữ số là 52 là
Câu 3:
Viết liên tiếp các số từ 1 đến 150 ta được số 123…149150. Tổng các chữ số của số này là
Câu 4:
Năm 2013, mẹ hơn con 28 tuổi. Đến năm 2018, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Năm sinh của con là
Câu 5:
Cho là số nguyên âm chia cho dư . Số dư trong phép chia
Câu 6:
Có
Câu 7:
số nguyên
Biết
Câu 8:
, tổng
So sánh
Câu 9:
và
thỏa mãn
cho là
là số nguyên.
lớn nhất có thể là
ta được
.
Cho A là số tự nhiên được viết bởi 2013 chữ số 4. Số dư của A trong phép chia cho 15 là
Câu 10:
Có
Câu 1:
cách viết phân số thành tổng của hai phân số có tử bằng , mẫu dương và khác nhau.
Có tất cả
Câu 2:
số nguyên n thỏa mãn (n-12) chia hết cho (n+12).
Viết liên tiếp các số từ 1 đến 150 ta được số 123…149150. Tổng các chữ số của số này là
Câu 3:
Hai số
Câu 4:
và
viết liền nhau thì được số có
Biết
Câu 5:
Biết
Câu 6:
Cho phân số
chữ số.
, giá trị của là
. Vậy số là
. Số tự nhiên sao cho khi ta cộng tử với , lấy mẫu trừ đi ta được phân số có giá trị bằng là
số
1
Câu 7:
Năm 2013, mẹ hơn con 28 tuổi. Đến năm 2018, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Năm sinh của con là
Câu 8:
Cho A là số tự nhiên được viết bởi 2013 chữ số 4. Số dư của A trong phép chia cho 15 là
Câu 9:
Điền dấu >; <; = vào chỗ (…) :
Câu 10:
với
;
.
Số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số của số đó và tổng các chữ số của nó là nhỏ nhất là số
24
2
2
1
10/9
1024/3081
BÀI THI SỐ
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số nguyên âm lớn nhất có tổng các chữ số là 52 là
Câu 2:
Để đánh số trang của một cuốn sách dày 3588 trang cần dùng tất cả
Câu 3:
Hai số
Câu 4:
và
viết liền nhau thì được số có
Biết
Câu 5:
Biết
Câu 6:
Biết
chữ số.
chữ số.
, giá trị của là
, tổng
lớn nhất có thể là
. Vậy số là
3
Câu 7:
Có
số nguyên
thỏa mãn
là số nguyên.
Câu 8:
Biết
(Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...)).
Câu 9:
Điền dấu >; <; = vào chỗ (…) :
Câu 10:
. Khi đó, so sánh và ta được
với
;
.
Cho A là số tự nhiên được viết bởi 2013 chữ số 4. Số dư của A trong phép chia cho 15 là
Câu 1:
Có
Câu 2:
phân số tối giản có mẫu là 24, lớn hơn -1 và nhỏ hơn .
Có
Câu 3:
số nguyên
thỏa mãn
là một số nguyên.
Để đánh số trang của một cuốn sách dày 3588 trang cần dùng tất cả
chữ số.
Câu 4:
Số nguyên âm lớn nhất thỏa mãn khi chia số này cho 37 ta được số dư là 36 và khi chia cho 39 thì số dư là 25 là
số
Câu 5:
Có
số nguyên
thỏa mãn
là số nguyên.
4
Câu 6:
Cho là số nguyên âm chia cho dư . Số dư trong phép chia
Câu 7:
Biết
Câu 8:
cho là
. Vậy số là
Điền dấu <; >; = vào chỗ (…):
Câu 9:
biết rằng
Điền dấu >; <; = vào chỗ (…) :
Câu 10:
Tổng
.
với
biết rằng
;
.
là các số tự nhiên thỏa mãn
.
Câu 1:
Có tất cả
Câu 2:
Hai số
Câu 3:
1
và
số nguyên n thỏa mãn (n-12) chia hết cho (n+12).
viết liền nhau thì được số có
chữ số.
Số nguyên âm lớn nhất có tổng các chữ số là 52 là
Câu 4:
Biết
Câu 5:
. Vậy số là
Biết
Câu 6:
, giá trị của là
Giá trị của biểu thức
Câu 7:
là
.
Năm 2013, mẹ hơn con 28 tuổi. Đến năm 2018, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Năm sinh của con là
Câu 8:
Điền dấu <; >; = vào chỗ (…):
Câu 9:
So sánh
và
ta được
biết rằng
.
.
5
Câu 10:
Điền dấu >; <; = vào chỗ (…) :
với
;
.
Câu 1:
Để đánh số trang của một cuốn sách dày 3588 trang cần dùng tất cả
Câu 2:
Biết
Câu 3:
. Tổng
là
13245
chữ số.
1
Số nguyên âm lớn nhất có tổng các chữ số là 52 là
Câu 4:
-799999
Năm 2013, mẹ hơn con 28 tuổi. Đến năm 2018, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Năm sinh của con là
Câu 5:
Cho phân số
2004
. Số tự nhiên sao cho khi ta cộng tử với , lấy mẫu trừ đi ta được phân số có giá trị bằng là
số
Câu 6:
Giá trị của biểu thức
Câu 7:
Có
Câu 8:
số nguyên
là
thỏa mãn
.
là số nguyên.
Số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số của số đó và tổng các chữ số của nó là nhỏ nhất là số
Câu 9:
Biết
(Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...)).
Câu 10:
. Khi đó, so sánh và ta được
Số tự nhiên có giá trị lớn nhất được viết thành từ ba chữ số 2 là
6
- Xem thêm -