Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý Đề thi thử thpt quốc gia năm 2015 môn vật lý trường thpt trần thị tâm, quảng trị...

Tài liệu Đề thi thử thpt quốc gia năm 2015 môn vật lý trường thpt trần thị tâm, quảng trị

.PDF
6
449
124

Mô tả:

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 143 Họ và tên thí sinh: ……………...............……….. SBD:…….. Câu 1:Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng là dao động điều hòa, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA, Khi điện áp giữa hai đầu tụ bằng -0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L=5μH. Chu kỳ biến thiên năng lượng điện trường trong tụ bằng A. 20μs. B. 31,4μs C. 62,8μs. D. 15,7μs. Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng A.  0 B.  . 0 C.  0 D.  . 0 . 2 3 3 2 Câu 3: Chọn câu sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nh A. Độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. B. Bề rộng của các vạch quang phổ C. Số lượng các vạch quang phổ. D. Màu sác và vị trí các vạch màu. Câu 4: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Câu 5: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 20 2 V. B. 10 2 V. C. 10V. D. 20V Câu 6: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian A. 2/11s B. 6,248s C. 24s D. 8,8s Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 4cos(10t+  6 ), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chọn kết luận đúng. A. Lúc t =  s thì x = 2 cm; v > 0. B. Chu kỳ dao động của vật là  s. 10 6 C. Chiều dài quỹ đạo bằng 4 cm D. Tốc độ cực đại của vật là 40 cm/s. Câu 8:Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm là A. 1,2 eV. B. 2,4 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV Câu 9:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a=2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D = 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân giao thoa qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 10’. Bước sóng  của ánh sáng là: A. 0,55μm B. 0,65μm C. 0,45μm D. 0,60μm Câu 10:Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Đề thi thử THPT Quốc gia - Môn Vật Lý - Trang 1/6 - Mã đề thi 143 Câu 11: Tại hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = Acos100πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét đoạn thẳng EF = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với MN. Khoảng cách lớn nhất từ EF đến MN sao cho trên đoạn EF chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 9,7 cm D. 8,9 cm. Câu 12:Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng mà trên đó có 7 điểm M1,M2,M3,M4,M5,M6,M7 xung quanh vị trí cân bằng O trùng M4 . Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1,M2,M3, O(M4),M5,M6,M7 và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M2 là 20π cm/s. Biên độ A bằng? A. 12cm B. 4cm C. 4cm D. 6cm Câu 13:Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. Màu lam. B. Màu lục. C. Màu tím D. Màu da cam. Câu 14:Điện năng truyền tỉ từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu 54 điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây để đáp ứng 1 12 nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp 13 truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là 117 119 219 171 A. B. C. D. 1 3 4 5 Câu 15:Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là  1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là  2 thì bước sóng   của vạch quang phổ H trong dãy Banme là:   A. (1 + 2). B. (1  2). C. 1 2 D. 1 2 . 1   2 1   2 Câu 16:Ca tốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện  0 = 0,6 m. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m. Anốt cũng là tấm kim loại phẳng cách cotốt 1cm. Giữa chúng có một hiệu điệnn thế 10 V. Tính bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới: A. R = 6,2 cm B. R = 8,1 mm C. R = 4,06 cm D. R = 4,06 mm Câu 17:Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng Câu 18:Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau . Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB  2, 72 .Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là NA A. 199,8 ngày B. 199,5 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày Câu 19:Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng? m k g l A.   B.   C.   D.   k m l g Câu 20:Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là Đề thi thử THPT Quốc gia - Môn Vật Lý - Trang 2/6 - Mã đề thi 143 A. f = n.p. B. f = 60 p . n C. f = n p. 60 D. f = 60n p Câu 21:Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? q2 q2 1 1 A. W = 0 . B. W = LI 02 . C. W = CU 02 . D. W = 0 2C 2L 2 2 Câu 22:Điện từ trường được sinh ra bởi A. một tụ điện có điện tích không đổi, đặt cô lập. B. quả cầu tích điện không đổi, đặt cố định và cô lập. C. tia lửa điện D. dòng điện không đổi chạy qua ống dây xác định. Câu 23:So với hạt nhân 1429 Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 12 prôtôn C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. Câu 24:Để đo điện trở trong của một cuộn dây ta không thể dùng bộ dụng cụ: A. Thiết bị đo công suất, am pe kế, nguồn điện xoay chiều B. Vôn kế, am pe kế, nguồn điện không đổi C. Đồng hồ đa năng hiện số D. Vôn kế, am pe kế, nguồn điện xoay chiều Câu 25:Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A. vân sáng bậc 8 B. vân tối thứ 9 . C. vân sáng bậc 9. D. vân sáng bậc 7. Câu 26:Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số f = 20Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngược pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s. A. 90cm/s. B. 100 cm/s. C. 80cm/s. D. 85cm/s 222 Câu 27:Hạt nhân 226 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A. + B. . C. -. D.  và -. Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocost thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 L  C  L  C   L  C  C L A. tan = B. tan = C. tan = D. tan = R R R R Câu 29: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau phân rã bằng m  A.     mB  2 m  B.  B   m  2 C. mB m D. m mB 0, 4 H và điện trở r = 60  Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng: u  220 2 cos 100t  V . Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng Câu 30: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L  ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là Đề thi thử THPT Quốc gia - Môn Vật Lý - Trang 3/6 - Mã đề thi 143 103 103 103 103 B. C. D. F và 264 V F và 120 V F và 264 V F và 120 V 3 3 4 4 Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 A.  = B. L < . C. L > . D. L = . LC C C C Câu 32: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là dựa trên hiện tượng: A. Tán sắc ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng Câu 33: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. phụ thuộc vào tần số và biên độ B. chỉ phụ thuộc vào biên độ. C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. Câu 34: Chọn phát biểu sai: A. Các tế bào quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn. B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Anh sáng nhìn thấy có thể kích thích các quang trở hoạt động. D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp sang điện năng Câu 35:Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,08 Wb. B. 0,81 Wb. C. 0,27 Wb. D. 0,54 Wb Câu 36:Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời  gian lệch pha nhau . 2 B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. Câu 37:Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm A. 100dB. B. 40dB C. 30dB. D. 20dB. Câu 38:Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: A. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 39:Khi chất điểm dao động điều hòa  A. gia tốc ngược pha với li độ và lệch pha so với vận tốc. 2  B. gia tốc ngược pha với vận tốc và lệch pha so với li độ. 2  C. gia tốc cùng pha với li độ và lệch pha so với vận tốc. 2  D. gia tốc cùng pha với vận tốc và lệch pha so với li độ. 2 Câu 40:Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải. D. giảm tiết diện dây A. Đề thi thử THPT Quốc gia - Môn Vật Lý - Trang 4/6 - Mã đề thi 143 Câu 41:Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0 e-t. B. N0(1 – et). C. N0(1 - t) D. N0(1 – e-t). Câu 42:Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và a; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là D và D; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và i. Kết quả sai số tương đối của phép đo bước sóng được tính  a i D   (%)      .100% B.  (%)  ( a  i  D ).100% i D   a A.  a i D   (%)      .100% D.  (%)  ( a  i  D ).100% a i D   C. Câu 43:Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi là thép dao động với tần số f = 120Hz. S tạo ra trên mặt nước một dao động sóng, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 60 cm/s B. v = 100 cm/s C. v = 30 cm/s D. v = 120 cm/s Câu 44:Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là U U A. U = 0 B. U = U0 2 . C. U = 0 . D. U = 2U0. 2 2 Câu 45:Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100 lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến A. 20,01U B. 10,01U C. 9,1U D. 100U Câu 46:Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = CU0cos(t -  ). B. i = CU0cos(t +  ). 2 2 C. i = CU0cos(t + ). D. i = CU0cost Câu 47:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k=100N/m khối lượng vật nặng m=0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g=10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là A. 2,5 6 cm B. 5cm C. 2,5 2 cm D. 5 2 cm Câu 48:Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X C. Tia  không phải là sóng điện từ. D. Tia  không mang điện. Câu 49: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là 1 g g l 1 l A. B. 2 C. D. 2 2 l l g 2 g Câu 50: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 3. Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4.=7 B. 4k/3.= 4 C. 4k.= 12 D. 4k + 3.= 1 ----- HẾT ----Đề thi thử THPT Quốc gia - Môn Vật Lý - Trang 5/6 - Mã đề thi 143 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C B B D C D B D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D B D D C B C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C C D A C B B D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A A D C D A A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A C B B A C B D Đề thi thử THPT Quốc gia - Môn Vật Lý - Trang 6/6 - Mã đề thi 143
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan