Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Đề thi thử thpt quốc gia môn toán...

Tài liệu Đề thi thử thpt quốc gia môn toán

.PDF
115
564
98

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN ĐỀ 11 Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  x  6 x  9 x  1 3 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 1 3 9 x  3 x 2  x  m  0 có một nghiệm duy nhất: 2 2 Câu 2 (1,0 điểm) a) Giải phương trình: cos 2 x  (1  2 cos x)(sin x  cos x)  0 b) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i) z  1  3i  0 . Tìm phần ảo của số phức w  1  zi  z Câu 3 (0,5 điểm) Giải bất phương trình: 2log3 ( x  1)  log 3 (2 x  1)  2   x y  x y  2 Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 2 2 2   x  y 1  3  x  y 1  (x,y )  Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân I   1  x  2  e 2 x dx 0 Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60 0 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA. Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình: x  y  1  0 , phương trình đường cao kẻ từ B là: x  2 y  2  0 . Điểm M(2;1) thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC. Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;0;3), C(0;2;1). Lập phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Câu 9 (0,5 điểm) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ. Câu 10 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z và x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x z   3y . z y ---------------------Hết-------------------- ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA (ĐỀ 11) Đáp án Câu x  3 y' 0   x  1 , y /  3x 2  12 x  9 . TXĐ: D  1.a (1,0 điểm) Điểm 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng(-  ;1) và (3;+  ), đồng biến trên khoảng (1;3) lim y  , lim y   x  BBT 0.25 x  x  1 + y' 0  3 – 0 +  0.25  3 y -1 0.25 Đồ thị : đi qua các điểm (3;-1), (1;3), (2;1), (0;-1) Pt : 1.b (1,0 điểm) 1 3 9 x  3 x 2  x  m  0  x3  6 x 2  9 x  1  2m  1 (*) 2 2 Pt (*) là pt hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d y  2m  1 (d cùng phương trục Ox) . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (C) và d. Dựa vào đồ thị  2m  1  1 m  0 (C), để pt có một nghiệm duy nhất thì :     2m  1  3 m  2 0.25 0.25 0.25 0.25 cos 2 x  (1  2 cos x)(sin x  cos x)  0 2.a (0,5 điểm) sin x  cos x  0  (sin x  cos x)(sin x  cos x  1)  0   sin x  cos x  1   sin( x  4 )  0   2  sin( x  4 )  2 2.b    x  4  k     x   k 2  2  x    k 2   (1  i) z  1  3i  0  z  (0,5 điểm) => w = 2 – i 3 (0,5 điểm) ĐK: x > 1 . 0.25 (k ) 0.25 1  3i  2i 1 i 0.25 Số phức w có phần ảo bằng - 1 , 2log3 ( x  1)  log 3 (2 x  1)  2  2 x 2  3x  2  0   Điều kiện: x+y  0, x-y  0 1 x2 2 0.25  log3[( x  1)(2 x  1)]  1 => tập nghiệm S = (1;2] 0.25 0.25 0.25  u  v  2 (u  v)  u  v  2 uv  4 u  x  y     u 2  v2  2 ta có hệ:  u 2  v 2  2 (1,0 điểm) Đặt:  v  x  y  uv  3   uv  3  2 2   4 0.25  u  v  2 uv  4 (1)    (u  v) 2  2uv  2 . Thế (1) vào (2) ta có:  uv  3 (2)  2  uv  8 uv  9  uv  3  uv  8 uv  9  (3  uv )2  uv  0 . 0.25  uv  0 Kết hợp (1) ta có:   u  4, v  0 (vì u>v). u  v  4 Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) 0.25 KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).. u  1  x Đặt  2x dv  (2  e )dx 5 (1,0 điểm) du   dx  =>  1 2x v  2 x  2 e 0.25 2 1 2x 1 1 I  (1  x)(2 x  e )   (2  e2 x )dx 0 1 2 2 1 1 1 1 = (1  x)(2 x  e2 x )  ( x 2  e2 x ) 0 0 2 4 0.25  e2  1 4 0,5 Gọi H là trung điểm AB-Lập luận SH  ( ABC ) -Tính được SH  a 15 6 (1,0 điểm) Tính được VS . ABC 4a3 15  3 0.25 0.25 Qua A vẽ đường thẳng  / /BD , gọi E là hình chiếu của H lên  , K là hình chiếu H lên SE Chứng minh được:d(BD,SA)=d(BD,(S,  ))=2d(H, (S,  ))=2HK Tam giác EAH vuông cân tại E, HE  0.25 a 2 2 1 1 1 31 15     HK  a 2 2 2 2 HK SH HE 15a 31  d ( BD, SA)  2 Gọi H là trực tâm  ABC. Tìm được B(0;-1), cos HBC  7 0.25 15 a 31 1  cos HCB 10 2 2 (1,0 điểm) Pt đthẳng HC có dạng: a(x-2)+b(y-1)=0( n  (a; b) là VTPT và a  b  0 ) 0.25 ab 2 1 a a cos HCB    4a 2  10ab  4b2  0  2    5    2  0 10 b b 2(a 2  b2 ) a  b  2  a  2, b  1 , phương trình CH: -2x + y + 3 = 0    a   1  a  1, b  2(l )  b 2 0.25 0.25 AB  CH. Tìm được pt AB:x+2y+2=0 0.25 2 5 Tìm được : C ( ;  ) ,pt AC:6x+3y+1=0 3 3 8 (1,0 điểm) Tìm được tọa độ tâm I của mặt cầu I(0;-1;2), bán kính mặt cầu: R  3 0.25 Phương trình mặt cầu (S): x 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  3 0.25 Giả sử H(x;y;z), AH  (x 1; y 2;z1), BC  (1;2; 2), BH  ( x  1; y; z  3) 0.25 AH  BC  AH .BC  0  x  2 y  2z  5 2 x  y  2 BH cùng phương BC   , y  z  3 7 4 23 Tìm được H(  ; ; ) 9 9 9 0.25 Số phần tử của không gian mẫu là n(  ) = C 39 = 84 9 (0,5 điểm) 0.25 Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) = C53 = 10 0.25 5 10 => Xác suất cần tính là P(A) = = 42 84 Ta có 10 x  xz  2 x, z (1,0 điểm) Từ đó suy ra P 0.25 z  yz  2 z . y x z   3 y  2 x  xz  2 z  yz  3 y z y 0.25  2( x  z )  y ( x  y  z )  xz  yz  2( x  z )  y  x( y  z ) 2 Do x  0 và y  z nên x ( y  z )  0 . Từ đây kết hợp với trên ta được P x z   3 y  2( x  z )  y 2  2(3  y)  y 2  ( y  1)2  5  5 . z y Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x=y=z=1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 12 Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x3  3mx  1 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1. 0,25 0.25 b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ). sin 2x 1  6sin x  cos 2x . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   1 Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình x3  2ln x dx . x2 52 x 1  6.5 x  1  0 . b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  4;1;3 và đường thẳng d: x 1 y 1 z  3   . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Tìm tọa 2 1 3 độ điểm B thuộc d sao cho AB  27 . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC  a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;4  , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của ADB có phương trình x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình Câu 9 (1,0 điểm). P bc 3a  bc  ca 3b  ca 2   x  3 xy  x  y  y  5 y  4  2   4 y  x  2  y 1  x 1 Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:  ab 3c  ab hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán …….Hết………. ĐÁP ÁN (ĐỀ 12) Câu 1 Nội dung a.(1,0 điểm) Điểm Vơí m=1 hàm số trở thành : y   x3  3x  1 0.25 TXĐ: D  R y '  3x 2  3 , y '  0  x  1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   , đồng biến trên khoảng  1;1 0.25 Hàm số đạt cực đại tại x  1 , yCD  3 , đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  1 lim y   , x  lim y   x  * Bảng biến thiên x 0.25 – y’ -1 + 0 + 1 – 0 + + 3 y - -1 Đồ thị: 4 0.25 2 2 4 b.(1,0 điểm) y '  3x 2  3m  3  x 2  m  0.25 y '  0  x 2  m  0 * Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt  m  0 ** 0.25    Khi đó 2 điểm cực trị A  m ;1  2m m , B m ;1  2m m  Tam giác OAB vuông tại O  OAOB .  0  4m3  m  1  0  m  Vậy m  2. 0.25 1 ( TM (**) ) 2 0,25 1 2 (1,0 điểm) sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x  (sin 2 x  6sin x)  (1  cos 2 x)  0 0.25  2sin x  cos x  3  2sin 2 x  0 0. 25  2sin x  cos x  3  sin x   0 sin x  0  sin x  cos x  3(Vn) 0. 25  x  k . Vậy nghiệm của PT là x  k , k  Z 0.25 (1,0 điểm) 2 2 2 2 2 ln x x2 ln x 3 ln x I   xdx  2 2 dx  2 2 dx   2 2 dx x 2 1 1 x 2 x 1 1 1 0.25 2 3 ln x dx 2 x 1 Tính J   Đặt u  ln x, dv  0.25 1 1 1 dx . Khi đó du  dx, v   2 x x x 2 2 1 1 Do đó J   ln x   2 dx x x 1 1 2 1 1 1 1 J   ln 2    ln 2  2 x1 2 2 0.25 Vậy I  4. 1  ln 2 2 0.25 (1,0 điểm) a,(0,5điểm) 5 2 x 1 5 x  1  6.5  1  0  5.5  6.5  1  0   x 1 5   5 x 2x 0.25 x x  0 Vậy nghiệm của PT là x  0 và x  1   x  1 0.25 b,(0,5điểm) n     C113  165 0.25 Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61  C51.C62  135 Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 5. 135 9  165 11 0.25 (1,0 điểm) Đường thẳng d có VTCP là ud   2;1;3 Vì  P   d nên  P  nhận ud   2;1;3 làm VTPT 0.25 Vậy PT mặt phẳng  P  là : 2  x  4   1 y  1  3  z  3  0  2 x  y  3 z  18  0 0.25 Vì B  d nên B  1  2t;1  t; 3  3t  0.25 AB  27  AB2  27   3  2t   t 2   6  3t   27  7t 2  24t  9  0 2 t  3  3 t   7 6. (1,0 điểm) 2  13 10 12  Vậy B  7; 4;6  hoặc B   ; ;   7  7 7 0.25 Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1) Sj Vì SH   ABC  nên SH  AB (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK Do đó góc giữa  SAB  với đáy bằng góc giữa M SK và HK và bằng SKH  60 B H C Ta có SH  HK tan SKH  K a 3 2 A 1 1 1 a3 3 Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH  3 3 2 12 0.25 Vì IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó d  I ,  SAB    d  H ,  SAB   Từ H kẻ HM  SK tại M  HM   SAB   d  H ,  SAB    HM Ta có 1 1 1 16 a 3 a 3    2  HM  . Vậy d  I ,  SAB    2 2 2 HM HK SH 3a 4 4 0.25 0,25 (1,0 điểm) 7. Gọi AI là phân giác trong của BAC A Ta có : AID  ABC  BAI E M' B K I M C 0,25 IAD  CAD  CAI D Mà BAI  CAI , ABC  CAD nên AID  IAD  DAI cân tại D  DE  AI PT đường thẳng AI là : x  y  5  0 0,25 Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ : x  y  5  0 Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  M’(4;9) 0,25 VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5   VTPT của đường thẳng AB là n   5; 3 Vậy PT đường thẳng AB là: 5  x  1  3  y  4   0  5 x  3 y  7  0 0,25 2   x  3 xy  x  y  y  5 y  4(1)  2   4 y  x  2  y  1  x  1(2) (1,0 điểm). 0.25  xy  x  y 2  y  0  Đk: 4 y 2  x  2  0  y 1  0  Ta có (1)  x  y  3  x  y  y  1  4( y  1)  0 Đặt u  x  y , v  y  1 ( u  0, v  0 ) 8. u  v Khi đó (1) trở thành : u 2  3uv  4v 2  0   u  4v(vn) Với u  v ta có x  2 y  1, thay vào (2) ta được :  4 y 2  2 y  3   2 y  1  2  y  2 4 y2  2 y  3  2 y 1  y  2 ( vì    4 y2  2 y  3  y 1  2 y 0.25  y 1 1  0  2 y2   0   y  2  2  4 y  2 y  3  2 y 1 y 1  1  2 4 y2  2 y  3  2 y 1   1 0 y  1  1  1  0y  1 ) y 1  1 0.25 0.25 Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2  9. (1,0 điểm) . Vì a + b + c = 3 ta có bc bc bc bc  1 1        2  ab ac  3a  bc a(a  b  c)  bc (a  b)(a  c) 1 1 2   Vì theo BĐT Cô-Si: , dấu đẳng thức xảy ra  b = c ab ac (a  b)(a  c) Tương tự Suy ra P  ca ca  1 1      và 3b  ca 2  b  a b  c  ab ab  1 1      3c  ab 2  c  a c  b  bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3     , 2(a  b) 2(c  a) 2(b  c) 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 0,25 0,25 0,25 3 khi a = b = c = 1. 2 0,25 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (ĐỀ 13) 4 2 Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số: y = - x + 4x - 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Dựa vào đồ thị (C) tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình x 4 - 4x 2 + 3 + 2m = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt. Câu 2. (1,0 điểm) a) Cho tan   3 . Tính A  3sin   2 cos  5sin 3   4 cos3  b) Tìm môdun của số phức z  5  2i  1  3i  3 Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình : 16x  16.4x  15  0 Câu 4. (1,0 điểm) Giải bất phương trình : 2 x2  6 x  8  2 x2  4 x  6  3 x  4  3 x  3 1  0 6 Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân J = x x 2  3dx 1 Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCD có AD  a, AB  a 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), góc SBA  30 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 0 Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G 1;1 , đường cao từ đỉnh A có phương trình 2 x  y  1  0 và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng  : x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C biết diện tích tam giác ABC bằng 6. Câu 8. ( 1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng (P) có phương trình: x  y  4 z  3  0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với ( P ) và phương trình của đường thẳng ( d ) qua A và vuông góc với ( P ). Câu 9. (0,5 điểm) Một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mổi nhóm 4 học sinh để đi làm 3 công việc trực nhật khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ. Câu 10. (1,0 điểm) Giả sử x, y là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình x 2  2ax  9  0 với a  3 ; 2 y  2by  9  0 với b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 ĐÁP ÁN 1 1 M  3 x  y      . x y 2 (ĐỀ 13) Nội dung Câu Điểm Câu2 a) (0,5 điểm) (1,0 điểm)1 a) (1,0 điểm) Câu (2,0 điểm)  Tập xác định: D = ¡ 0,25  Giới hạn tại vô cực: lim y = - ¥ ; lim y = - ¥ x® - ¥ x® + ¥  Đạo hàm: y ¢= - 4x 3 + 8x 0,25 éx = 0 y ¢= 0 Û - 4x 3 + 8x = 0 Û 4x (- x 2 + 2) = 0 Û êê êëx = ± 2  Bảng biến thiên 0,25 x – y¢ + 0 2 0 – + 2 0 + – 0 1 1 y – –3 –  Giao điểm với trục hoành: éx 2 = 1 cho y = 0 Û - x 4 + 4x 2 - 3 = 0 Û êê 2 Û êëx = 3  Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = - 3 y  Đồ thị hàm số: 1 -1 - 3 - 2 3 1 O -3 2m éx = ± 1 ê ê êëx = ± 3 2 x y = 2m b) ) (1,0 điểm) Biến đổi: x 4 - 4x 2 + 3 + 2m = 0 Û - x 4 + 4x 2 - 3 = 2m (*) 0,25 Số nghiệm pt (*) bằng số giao điểm của (C ) : y = - x 4 + 4x 2 - 3 và d: y = 2m. 0,25 Dựa vào đồ thị tìm được : 2m = 1 hoặc 2m < –3 0,25 Giải và kết luận: m = 1 3 hoặc m <  . 2 2 0,25 3sin   2 cos  3 tan   2 A  3 3 5sin   4 cos  cos 2   5 tan 3   4   3 tan   2 70 1  tan 2   3 5 tan   4 139  0,25 0,25  b) (0,5 điểm) . z = 5+2i-(1+3.3i+3(3i)2 + (3i)3 ) = 31+20i 0,25 Vậy z  312  202  1361 0,25 Câu 3 + Đặt t = 4x; ĐK: t > 0. (0,5 + Đưa về PT: t2  16t + 15 = 0. Giải được t = 1; t =15 (thỏa đk t > 0). điểm) + Giải mỗi pt, tìm được x = 0, x = log415. + Kết luận pt có 2 nghiệm: x = 1 và x = log415. * Ghi chú: - HS có thể không cần đặt ẩn phụ, nếu giải đúng vẫn đạt điểm tối đa. 0,25 Câu 4 Đk: x  1 (1 2  x  1 x  4   2  x  1 x  3  3 x  4  3 x  3  1  0 điểm)  2  x  1 x  4  2  x  1 x  3  3 x  4  3 x  3  1  0 0,25 0,25 0,5  2  x  1       x 4  x3 3 2  x  1  3   2  x  1  3  x  4  x 3 1  x  4  x 3 1 1 x4  x3  2  x  1  3  x  4  x  3  2  x  1  3  0   2  2  x  1  3  x  4  x  3  11  x  2  3 2  x  1   x  4  x  3      2 11  x   2  x 2  11x  30  0 11  x  2   x5     x  6  x6 KL: Tập nghiệm bpt là:  6;   Câu 5 (1 điểm) 0,5 6 J= 2  x x  3dx 1 Đặt u= x 2  3 suy ra x dx = u du x 1 u  2 x 6 u 3 3 u3 Ta có J=  u du  3 2 3  2 2 0,5 19 3 Câu 6 Thể tích khối chóp S.ABCD (1 +Chứng tỏ SAB vuông và tính được 0 điểm) SA= AB tan 30 = a 0,25 S + Tính thể tích 1 3 VS . ABCD  SA. AB. AD  a3 3 3 (hình không có điểm) I a 30 A D B C Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Lập luận: tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là trung điểm I của SC, bán kính SC . 2 2 2 2 2 2 2 Tính SC  SA  AC  SA  AB  BC = SC a 5  a 2  3a 2  a 2  5a 2  SC  a 5  r  . 2 2 R 0,25 0,25 a 5 2 Diện tích mặt cầu : S= 4 r  4   2   5 a   0,25 Gọi H là chân đường cao vẽ từ A 1  x  x  2 y 1  0   1 3 5   H  ;    5 5 2 x  y  1  0  y  3  5 Gọi d là đường thẳng qua G và song song BC, d : x  2 y  m  0, m  1 0,5 2 2 Câu 7 (1 điểm) G  d  m  3  d : x  2y 3  0 1   x  5 x  2 y  3  0 I  d  AH ,    2x  y 1  0 y  7  5 1 7 I ;  5 5  x 1 HA  3HI    A 1;3 y  3 S ABC  1 2S 60 BC. AH  BC   2 5 2 AH 6 5 Gọi M là trung điểm BC, M(x;y)  x 1 MA  3MG    M 1;0  y  0 B  BC  B 1  2b; b  MB  5  5b 2  5  b  1 b  1: B  1;1  C  3; 1 b  1: B  3; 1  C  1;1 kl : A 1;3 , B  1;1 , C  3; 1 hay A 1;3 , B  3; 1 , C  1;1 0.25 0,25 Câu 8 1  2  12  3 6 Bán kính mặt cầu R=d(A;(P))=   2 (1 1  1  16 18 điểm) 0,25 Phương trình mặt cầu (S): (x-1)2 + (y-2)2 + (z-3)2 =2 0,25 Vectơ chỉ phương của d là ud =(1;1;-4) 0,25  x  1 t  Phương trình tham số của d là:  y  2  t  z  3  4t  0,25 Câu 9 Tính số cách chọn 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người: (0,5 B1) 12 người chọn 4: C124 điểm) B2) 8 người còn lại chọn 4: C84 B3) 4 người còn lại chọn 4: 1 Số cách chọn là: C124 C84  n     C124 C84 0,25 Gọi A là biến cố “ Chọn 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người trong đó có đúng 1 nữ”. Tính n(A): B1) Chọn 1 trong 3 nữ: 3 cách, rồi chọn 3 trong 9 nam: C93  3.C93 cách B2) còn lại 8 người (6 nam và 2 nữ): Chọn 1 trong 2 nữ: 2 cách, rồi chọn 3 trong 6 nam: C63  2.C63 cách B3) còn lại 4 người (3 nam và 1 nữ): có 1 cách Số cách chọn là: 3C93 2C63  n  A  3C93 2C63  P  A  Câu 10 (1 điểm) 0,25 6C93C63 16  C124 C84 55 Xét pt: x 2  2ax  9  0 (1) có  /  a 2  9  0 với a  3 Nên pt (1) có nghiệm và 1  x 2  9  2ax  x  0 0,25 Xét pt: y 2  2by  9  0 (2) có  /  b 2  9  0 với b  3 Nên pt (2) có nghiệm và  2   y 2  9  2by  y  0 Đặt x  -t , t  0 2  1 1 1 1  2 M  3  t  y        3  t  y       t y t y 2 2 0,5 1 1 4 1 1 4 t  0, y  0    ;   t y t y ty t y ty  M  3t  y   2 16 t  y  2  2 3 t  y  2 16 t  y  2 8 3 0,25   1  ty y 4  ty  3    16   4 1   2 min M  8 3   3 t  y  2   y  3 x   1 t  y  4    3 Vì x, y thỏa (1) và (2) nên:  1 2  1    4   2a   4   9  0 3 3    2 1 9 3  1   1  ab 4    2 b  9  0    2 3   43  43  a3   b3 1 1 1 9 3 Vậy min M  8 3 khi x   4 , y  4 , a  b  4 3 3 2 3 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (ĐỀ 14) 3 2 Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số: y = 2x + (m + 1)x + (m2 - 4)x - m + 1 a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 2. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung. Câu 2 (1,0 điểm):  a/ Giải phương trình lượng giác: 2 cos(2x  )  4s inx.sin3x - 1  0 3 b/ Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 2z 2 - 2z + 5 = 0 Câu 3 (0,5điểm): Giải phương trình: 2log 2 (x - 2) + log 0,5 (2x - 1) = 0 Câu 4 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình  y x 2 x 1  2log 2 2.4  1  2 y , (x,y  R).   x3  x  y  1 xy  1  x 2     1 Câu 5 (1,0 điểm): Tính tích phân I = ò (1 + x)e dx x 0 Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của hình chóp. Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của BC. Biết AM có phương trình là: 3x+y-7 = 0, đỉnh B(4;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh A có tung độ dương, điểm M có tung độ âm Câu 8 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm A (- 3;2; - 3) và hai đường thẳng d1 : x -1 y + 2 z - 3 x - 3 y -1 z - 5 = = = = và d 2 : 1 1 1 2 -1 3 a/ Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau. b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2 . Tính khoảng cách từ A đến mp(P). n  1  Câu 9 (0,5 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của: x  2  x5  , biết tổng các hệ số x  6 3 trong khai triển trên bằng 4096 ( trong đó n là số nguyên dương và x  0 ). Câu 10 (1,0 điểm): Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng: a 2  1 b2  1 c2  1 1 1 1      . 2 2 2 4b 4c 4a ab bc ca ………………….HẾT……………... ĐÁP ÁN (ĐỀ 14) Câu Điểm Nội dung 3 2 Với m = 2 ta có hàm số: y = 2x + 3x - 1  Tập xác định: D = ¡  Đạo hàm: y ¢= 6x 2 + 6x  Cho y ¢= 0 Û 6x 2 + 6x = 0 Û x = 0 hoac x = - 1  Giới hạn: lim y = - ¥ ; lim y = + ¥ x® - ¥ x® + ¥  Bảng biến thiên – x y¢ –1 0 0 + +¥ 0 0 – + +¥ y – –1  Hàm số ĐB trên các khoảng (- ¥ ; - 1),(0; + ¥ ) , NB trên khoảng (- 1; 0) Hàm số đạt cực đại yCĐ = 0 tại x CÑ = - 1 , đạt cực tiểu yCT = –1 tại x CT = 0 .  y ¢¢= 12x + 6 = 0 Û x = 1a 1 1 Þ y = - . Điểm uốn: 2 2 æ 1 1ö ÷ I ççç- ; - ÷ è 2 2÷ ø 1.0đ  Giao điểm với trục hoành: cho y = 0 Û 2x 3 + 3x 2 - 1 = 0 Û x = - 1 hoac x = 1 2 Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = - 1  Bảng giá trị: x y 3 2 - 1 - 1 - 1 2 0 1 2 0 - 1 2 - 1 0  Đồ thị hàm số: như hình vẽ dưới đây y -1 O 1 x 2 -1 Giao điểm của (C ) với trục tung: A (0; - 1)  x0 = 0 ; y0 = - 1 1b 2a  f ¢(0) = 0  Vậy, pttt tại A(0;–1) là: y + 1 = 0(x - 0) Û y = - 1  Giải phương trình : 2 cos(2x  )  4s inxsin3x  1  0 (1) 3    2(cos2xcos  sin 2x sin )  4sin x sin 3x  1  0 3 3 1.0đ 0.5 đ  cos2x  3 s in2x+4sin x sin 3x  1  0  1  2s in 2 x-2 3 sin x cos x  4sin x sin 3x  1  0  s inx(2s in3x-sin x- 3 cos x)  0 s inx  0  s inx  3 cos x  2sin 3x *s inx  0  x  k (k  z) 1 3 *s inx  3 cos x  2sin 3x  s inx  cos x  sin 3x 2 2     3x  x   k2 x   k    3 6  sin(x  )  sin 3x    (k  z) 3 3x    x    k2 x    k    3 6 2   (k  z) vậy phương trình đã cho có nghiệm x  k ; x   k 6 2 2z 2 - 2z + 5 = 0 (*)  Ta có, D = (- 2)2 - 4.2.5 = - 36 = (6i )2  Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt: 2 + 6i 1 3 2 - 6i 1 3 z1 = = + i ; z2 = = - i 4 2 2 4 2 2 2b 0.5 đ 2 log2 (x - 2) + log 0,5 (2x - 1) = 0 (*) 3 ìï x > 2 ïï Û x> 2 í ïï x > 1 ïî 2 2  Khi đó, (*) Û log2(x - 2) - log2(2x - 1) = 0 Û log2(x - 2)2 = log2(2x - 1) éx = 1 (loai) Û (x - 2)2 = (2x - 1) Û x 2 - 6x + 5 = 0 Û êê êëx = 5 (nhan) ìï x - 2 > 0  Điều kiện: ïí Û ïï 2x - 1 > 0 î 0.5 đ 2 x  0 x  0   Điều kiện:  x y  0 y 0  Ta có:  2   x2  yx  1  x  y  1  0  x  y  1  0 ( Vì  y  x 1 4 1  2.4 y  1  2 2 x 1  22 y  log 2 2 y  2 Xét hàm số: (a) x y  2log 2 2x x2  yx  1  0 )  * trên  0;   log 2 2 x f  t   2t  log 2 t 1  0 t  0; e ,vậy f  t  là hàm số đồng biến. t ln 2 2x  2 y  2x Biểu thức *  f  2 y   f (b) Ta có: f '  t   2t ln 2   Từ (a) và (b) ta có:  1.0 đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan