Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học

.PDF
42
334
119

Mô tả:

TRẦN PHƯƠNG DUY (https://www.facebook.com/tranphuongduy) Đây là một tài liệu thầy dành tặng tất cả các em nhận sự kiện sinh nhật lần thứ 24 của thầy và đánh dấu sự trở lại đồng hành cùng các em học sinh trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Hi vọng với tài liệu này các em sẽ sử dụng một cách linh hoạt và triệt để nhất nhằm đạt kết quả cao nhất nha. Thầy tin các em sẽ làm được Hà Nội, ngày 7 tháng 3 năm 2017 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA BÀI THI KHTN MÔN HÓA HỌC Trần Phương Duy Hướng dẫn định hướng giải đề Chuyên Vinh_ Lần 1 Part 1: https://www.youtube.com/watch?v=s0rjKnwmkug Part 2: (Kèm lời giải chi tiết và video hướng dẫn) Một số bài giảng đã thực hiện chia sẻ: Este part 1: https://www.youtube.com/watch?v=OeDn2q9bZ1I&t=384s Este part 2: https://www.youtube.com/watch?v=_KR5S0dP2zg&t=13s Este part 3: https://www.youtube.com/watch?v=li-ET8Ulg7Q&t=7s Este part 4: https://www.youtube.com/watch?v=FZsVuZXqelo Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 1 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy ĐỀ SỐ 01 (Bài thi KHTN_môn Hóa học_ Sở GD & ĐT Ninh Bình) Câu 1: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học? C. fructozơ. A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 10: Peptit X có công thức cấu tạo là B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. H2 NCH 2CONHCH CH3 CONHCH CH 3 COOH C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. Phát biểu nào sau đây đúng? D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly. Câu 2: Chất nào sau đây là polisaccarit? B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure. A. glucozơ B. fructozơ C. tinh bột. D. saccarozơ C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ. Câu 3: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly. là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí Câu 11: Cho 3,54 gam amin X đơn chức, bậc một tác dụng CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và vừa đủ với HCl, thu được 5,73 gam muối. Số công thức cấu khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị tạo của X là của m là A. 15 B. 14 C. 13 A. 3 D. 12 Câu 4: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. K B. Na C. Ca D. Ag Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của hai este trong X là C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. D. HCOOCH3 và CH3COOC2H5. (1) anlyl axetat (2) metyl acrylat (3) phenyl axetat (4) etyl fomat (5) vinyl axetat (6) tripanmitin lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được A. 51,28%. B. 48,70%. C. 81,19%. D. 18,81%. A. 8,96 gam. B. 8,4 gam. C. 6,3 gam. D. 7,2 gam. C. CH3.CH(NH2)-COOH. D. 0,93. D. H2N-CH2.CH(CH3)-COOH. Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là D. CH3COOC2H3. đặc trưng là Câu 9: “ Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào sau? A. màu da cam. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu đỏ. Câu 17: Tơ tằm thuộc loại B. tinh bột. Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn D. CH3CH2CH2.NH2 B. H2N-CH2.CH2.COOH. được 9,9 gam kết tủa 2,4,6.tribrom anilin. Giá trị m là C. CH3COOC2H5. C. CH3.NH-CH2CH3. A. CH3.CH(NH2)-COONa. Câu 7: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2, thu B. C2H5COOCH3. B. (CH3)2CH-NH2. amino axit? D. 3 A. C2H3COOCH3 A. (CH3)3N. Câu 15: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α- đun nóng, sinh ra ancol là A. glucozơ dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm bậc hai? Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), C. 2,79. hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu được dung Câu 14: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin Câu 6: Cho dãy gồm các chất: B. 3,72. Câu 12: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân ứng là 75%, thu được polietilen có khối lượng là B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. A. 1,86. D. 2 Câu 13: Trùng hợp 8,96 lít etilen (đktc) với hiệu suất phản A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. C. 5 C. 1 glucozơ trong X là nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp hai ancol kế B. 2 B. 4 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của 7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp A. 4 D. saccarozơ. 2 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy A. polime tổng hợp. B. polime bán tổng hợp. C. polime thiên nhiên. D. polime đồng trùng hợp. D. Tác dụng với H2 dư (xt:Ni, to) tạo ra tristearin. Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau: gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân (a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3. thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. bám trên thanh Fe là (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4. A. 6,4gam. B. 12,8gam. (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. C. 8,2gam. D. 9,6gam. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 1 B. 4 C. 2 Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng? D. 3 A. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin. Câu 19: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch B. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion H2SO4, đun nóng là lưỡng cực H3N+CH2COO-. A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. nước và có vị ngọt. C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Câu 20: Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn Câu 27: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở kim loại thuộc loại dạng lỏng? A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng trao đổi. A. Hg C. phản ứng oxi hoá khử. D. phản ứng phân hủy. A. 2 H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là C. 70,65%. D. 40,25%. D. Na được 3 α-amino axit Gly, Ala, Val là gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 5,6 lít khí B. 59,75%. C. Ag Câu 28: Số tripeptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn thu Câu 21: Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2 A. 29,35%. B. Fe B. 3 C. 4 D. 6 Câu 29: Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng cách dùng CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao? A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Fe. Câu 22: Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm Câu 30: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N số chất vừa cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl là HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 A. H2N-C2H4.COOH. Câu 31: Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung B. H2N-C3H4.COOH. dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng C. H2N-C3H6.COOH. điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra D. H2N-CH2.COOH. 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau Câu 23: Benzyl axetat là este có chứa vòng benzen và có mùi điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl NO3.) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản axetat là ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. C6H5CH2COOCH3. A. 97,5. B. 77,5. B. C6H5COOCH3. C. 68,1. D. 86,9. C. CH3COOC6H5. Câu 32: Một loại chất béo có chứa 89% tristearin và 11% axit D. CH3COOCH2C6H5. stearic (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo đó bằng dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ), sau Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải của triolein? phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là A. Là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tác dụng Cu(OH)2 ở t thường, tạo dung dịch xanh lam. A. 124,56. B. 102,25. C. Thủy phân hoàn toàn trong NaOH, thu được xà phòng. C. 108,48. D. 103,65. o Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 3 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy Câu 33: Cho các phát biểu sau: C. 2,0 mol. D. 1,5 mol. (a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết Câu 37: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X peptit. phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được (d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a- đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? aminoaxit. A. Chất T không có đồng phân hình học. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng B. Chất Z làm mất màu nước brom. bền trong môi trường axit. C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số phát biểu đúng là: D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công thức (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch trong nước. NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và H2O. Giá trị của m là saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại A. 23,6. B. 20,4. monosaccarit duy nhất. C. 24,0. D. 22,2. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đơn chức, mạch trong NH3 thu được Ag. hở và là đồng phân cấu tạo của nhau (trong đó X có số mol nhỏ (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. nóng) tạo sobitol. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm Số phát biểu đúng là hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong cùng một A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no, đơn Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ chức. Cho F phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 2,9 NH3, thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 33,36 gam. B. 30,16 gam. A. 20,00%. B. 16,67%. C. 34,48 gam. D. 26 gam. C. 13,33%. D. 25,00%. Câu 36: Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5. Câu 40: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều thu được số mol mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và hóa sau: glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung (1) X + 2NaOH (2) Y + HCl to dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo 2Y + H2O khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào? Z + NaCl Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là A. 0,5 mol. A. 27%. B. 31%. C. 35%. D. 22%. B. 1,0 mol. Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 4 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.B 2.C 3.A 4.D 5.D 6.A 7.C 8.C 9.D 11.D 12.A 13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C 21.A 23.D 24.B 25.B 26.A 22.A 31.D 32.D 33.C 34.C 35.A 27.A 28.D 29.D 30.B 36.B 37.A 38.D 39.B 40.D LỜI GIẢI CHI TIẾT CHEMNOTE Câu 1: Chọn đáp án B. Với những câu hỏi này liên quan đến tính oxi hóa khử của kim loại và ion kim loại trong dãy điện hóa Từ trái sang phải, tính oxi hóa của ion kim loại tăng đồng thời tính khử của kim loại giảm dần. Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không phản ứng. Cu 2Fe3 Cu2 2Fe2 Cu 2Ag Cu 2 2Ag Fe Cu2 10.B Fe2 Cu Dãy điện hóa của kim loại Li K Ba 2 Ca 2 Na Mg 2 Li K Ba Ca Na Mg Al 3 Mn 2 Zn 2 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 2H Cu 2 Fe 3 Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe2 Hg 2 Hg Ag Pt 2 Au 3 Ag Pt Au tính oxi hóa của ion kim loại tăng đồng thời tính khử của kim loại giảm dần Câu 2: Chọn đáp án C. C6H12O6 Hay C6.(H2O)6 C12H22O11 Hay C12.(H2O)11 (C6H10O5)n Tuy nhiên giá trị n ở tinh bột khác với xenlulozo nên chúng không phải đồng phân Câu 3: Chọn đáp án A. Khi cho CO2 vào nước vôi trong : mdung dich C6 H12O6 n C6H12O6 men 2C2 H 5OH 1 .n 2 CO2 H% mCaCO3 – mCO2 3, 4gam n CO2 0,15mol CHEMNOTE Lưu ý: 2CO 2 0, 083mol m 15 gam n muoi n ancol Ở đây mtách ra là kết tủa CaCO3 mcho vào là CO2 Câu 4: Chọn đáp án D. Câu 5: Chọn đáp án D. Vì 2 este đơn chức mạch hở BTKL: m X m NaOH mmuoi n este mancol mX n NaOH 7,12g MX 71, 2g M muoi = 73,6g  2 muối là HCOONa và CH3COONa M ancol = 37,6g  2 ancol là CH3OH và C2H5OH Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 5 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy  Chỉ có cặp : HCOOCH3 (M = 60) và CH3COOC2H5 (M = 88) thỏa mãn điều kiện về MX. Câu 6: Chọn đáp án A. 1 CH 3COOCH 2CH 2 CH 2 CH 2 CHCOOCH3 4 HCOOC2 H 5 NaOH to NaOH C15 H 31COO 3 C3H 5 6 NaOH t o to CH3COONa CH 2 HCOONa 3NaOH to CH 2 CHCOONa CHCH 2 OH CH3OH C2 H 5OH 3C15H 31COONa C3H 5 OH 3 Câu 7: Chọn đáp án C. C6H5NH2 + 3Br2 → H2NC6H2Br3 + 3HBr 0,03mol 0,03mol  m = 2,79g Câu 8: Chọn đáp án C. CH3COOC2 H5 NaOH to CH3COONa C2H5OH Câu 9: Chọn đáp án D. Câu 10: Chọn đáp án B. A sai. Vì X phải có kí hiệu là Gly–Ala–Ala H2 NCH2 CO NH CH(CH3 ) CO NH CH(CH3 )COOH C sai. Vì X + NaOH chỉ tạo ra 2 loại muối : H 2 NCH 2COONa và H 2 NCH(CH3 )COONa D sai. Vì thủy phân không hoàn toàn X chỉ thu được 2 đipeptit : Gly – Ala hoặc Ala - Ala Câu 11: Chọn đáp án D. RNH 2 HCl RNH3Cl 3, 54 n RNH3Cl R 16 Don RNH2 5, 73 R 52, 5 Các CTCT có thể có : CH3CH 2CH 2 NH 2 R 43 C3H 7 CTPT là C3H 7 NH 2 CH3 2 CH NH 2 propyl a min isopropyla min Áp dụng bảo toàn khối lượng (BTKL) ta có: n RNH2 m muoi m a min 36, 5 n HCl 5, 73 3, 54 36, 5 0, 06mol 3, 54 0, 06 M a min 59 R 59 16 43 C3H 7 Câu 12: Chọn đáp án A. Gọi số mol Glucozo và saccarozo trong X lần lượt là x và y  180x + 342y = 7,02 (1) Khi thủy phân X : Glucozo (x mol ) Saccarozo y H 2 O, t o H 2 SO4 mol Glucozo y mol Fructozo y mol Glucozo AgNO3 /NH 3 2 Ag Fruotozo AgNO3 /NH 3 2 Ag toC toC  nAg = 2.(x + y) + 2y = 0,08 (2) Từ (1) và (2)  x = 0,02 ; y = 0,01 mol  %mGlucozo(X) = 51,28% Câu 13: Chọn đáp án B. o n H2C t C, xt, p CH2 BTKL: m polietilen PE m etilen CH2 pu 0,4.28 75% Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn CH2 n 8,4 gam 6 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy Câu 14: Chọn đáp án C. Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn trực tiếp vào N. Câu 15: Chọn đáp án C. α - amino axit là amino axit có nhóm chức -COOH và -NH2 cùng gắn vào 1 Cacbon. Câu 16: Chọn đáp án B. Câu 17: Chọn đáp án C. Câu 18: Chọn đáp án C. (a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag; (d) CuO + CO → Cu + CO2 Câu 19: Chọn đáp án D. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Câu 20: Chọn đáp án C. Câu 21: Chọn đáp án A. 2Al 3H 2SO4 Zn H 2SO4 Al 2 SO 4 ZnSO4 3H 2 3 H2 mX 27n Al 65n Zn n H2 1,5n Al n Zn 9,2 gam n Al n Zn 0,25mol %m Al( X ) 10,04 0,1mol 29,35% Câu 22: Chọn đáp án A. HCl X : H 2 NRCOOH a aR a 2,24 0,08 mol NaOH a 0,08 R 28 ClH 3 NRCOOH m muoi Cl a. R 97,5 H 2 NRCOONa m muoi Na a. R 83 8,88 H 2 NC2 H 4COOH C2 H 4 Câu 23: Chọn đáp án D.21492 Câu 24: Chọn đáp án B. Triolein là este (C17H33COO)3C3H5 không có phản ứng với Cu(OH)2. Câu 25: Chọn đáp án B. Fe  x mol CuSO4    FeSO4 Cu                 x  mol m thanh Fe tăng 64 – 56x 1,6 x 0,2 mol m Cu bám 12,8 gam Câu 26: Chọn đáp án A. A sai. H2N – CH2COOH3N-CH3 là muối , không phải là este. Este (không phải của phenol) tạo thành từ -COOH + -OH Câu 27: Chọn đáp án A. Câu 28: Chọn đáp án D. G – A – V ; G – V – A; A – G – V ; A – V – G; V – A – G ; V – G – A (V-valyl, G – glyxyl, A – Alanyl hoặc aminaxit) Câu 29: Chọn đáp án D. Oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới có thể bị khử bởi các tác nhân khử trung bình như : CO , C , H2… Câu 30: Chọn đáp án B. Các chất thỏa mãn : CH3COONH4 và HCOONH3CH3 Câu 31: Chọn đáp án D. Có: n e It F 0,6mol Các quá trình có thể xảy ra : Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 7 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy Catot Anot Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e 2+ - 2H2O + 2e → 2OH + H2 2H2O → 4H+ + O2 + 4e - n Cl 2 n O2 ne 2n Cl 2 0,2 mol 4n O2 0,6 n Cl 2 mol Vì khi thêm Fe vào thì tạo NO n NaCl 0,2 mol H+ dư Chất rắn thu được gồm 2 kim loại n Cu2 0,1mol n O2 tạo Fe2+; Cu2+ chuyển hết thành Cu và Cu2+ còn dư sau điện phân. 0,3mol đp Có các phản ứng sau : 3Fe 0,15 Fe x 8H mol 0,4 Cu mol x mol 2 0,05 2NO 4H 2O mol Fe 2 Cu mol x mol m Kl truoc – m KL sau x 3Fe 2 NO 3 0,1mol m Fe pu n Cu NO 3 2 bđ m Cu tao ra 20 – 12,4 0,4 mol m 56. 0,15 x – 64x 86,9 gam Câu 32: Chọn đáp án D. Xà phòng chính là hỗn hợp muối Na của các axit béo C17 H 35COO 3 C3 H 5 C17 H 35COOH 3NaOH NaOH to Sau phản ứng n C17 H35COONa to 3C17 H 35COONa C17 H 35COONa 0,3 0,039 C3 H 5 OH 3 H 2O 0,3387 mol m 103,65 gam Câu 33: Chọn đáp án C. (a) Sai. Trong 1 phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (d) Sai. Chỉ có tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure (f) Sai. Hợp chất peptit kèm bền cả trong môi trường axit lẫn bazo. Câu 34: Chọn đáp án C. (d) Sai. Thủy phân saccarozo tạo Glucozo và Fructozo (f) Sai. Chỉ có Glucozo + H2 tạo Sorbitol. Câu 35: Chọn đáp án A. BTKL : m 32,24 gam m O2 m CO2 m H2O m BTNT O : 6n ( X ) 2n O2 2n CO2 n H 2O ( X có 3 nhóm – COO nX 0,04 mol MX 806 C15 H 31COO 3 C3 H 5 3NaOH 0,04 X n O( X ) 6n ( X ) ) RCOO C3 H 5 MR 211 C15 H 31 3C15 H 31COONa C3 H 5 OH 3 3 0,12 mol m 33,36g Câu 36: Chọn đáp án B. X + Na hoặc NaHCO3 đều tạo nkhí bằng nX (pứ)  X có 1 nhóm COOH và 1 nhóm OH X + NaOH tạo ra 2Y  Y phải là : HOC2H4COOC2H4COOH  Z là HOC2H4COOH Khi cho 1 mol Z + Na dư thì : n H2 1mol Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 8 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy Câu 37: Chọn đáp án A. Z + H2SO4 đặc nóng dimetyl ete Z là CH3OH Vì T + HBr tạo 2 sản phẩm là đồng phân hình học của nhau T phải là CH≡C-COOH Câu 38: Chọn đáp án D. X + NaOH → phần khí chỉ có hơi nước > X là este của phenol. 88 gam m H 2O ( dd NaOH ) BTNT C : n C(trong X ) n Na 2CO3 Vì phan ung vua đu, n NaOH BTKL : m X m NaOH 0, 2 mol n H 2O( thuy phan ) n CO2 3n X và n H 2O 2n X m H2O tao ra mY mY BTNT Na : 2n Na 2CO3 0, 7 mol C trong X n C trong X nX = 0, 7 0,1 7 X : HCOOC6 H 4 OH 22, 2 gam m 0, 3 mol n NaOH Câu 39: Chọn đáp án B. F + AgNO3/NH3 → Ag F chứa HCOONa. Vì 2 muối đồng đẳng kế tiếp n HCOONa nE 0,04 mol ;n CH3COONa 0,5.n Ag n muoi 0,06 mol ME còn lại là muối CH3COONa 0,02 mol 86 gam Lại có : M gồm các chất no đơn chức Vậy 3 este thỏa mãn là : CH3COOCH = CH2 ( 0,02 mol) ; HCOOCH = CH2 – CH3 ; HCOOC(CH3)=CH2. M gồm : CH3CHO (0,02 mol) ; CH3CH2CHO ; CH3COCH3  n Ag 2 n CH3CHO 0,01mol n CH3CH 2CHO   n CH3CH 2CHO X là esten min : HCOOCH 0,01mol CH 2CH 3 ; n X n CH 3COCH 3 %m X 0,04 – 0,01 0,03 mol   16, 67% Câu 40: Chọn đáp án D. Tổng quát : amino axit có dạng H2N-R-COOH H2N-R-COONa : 76,25gam và ClH3N-R-COOH : 87,125gam m muoi Clo mmuoi Na R 97,5 – R 83 .n muoi 87,125 – 76,25 n muoi 0,75 mol Giả sử số mol muối natri của gly và ala lần lượt là amol và bmol a 97a b 0,75mol 111b 76,25 gam Gọi số mol X và Y lần lượt là x và y Và : 3x + 4y = 0,75 a 0,5 ; b 0,25 x + y = 0,2 mol x = 0,05 ; y = 0,15 mol E gồm : X là (Gly)n(Ala)3.n và Y là (Gly)m(Ala)4.m nGly = 0,5 = 0,05n + 0,15m hay 10 = n + 3m Do m và n đều nguyên nên có n = 1 ; m = 3 thỏa mãn. X là Gly(Ala)2 và Y là (Gly)3Ala  %mX = 21,76% Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 9 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy ĐỀ SỐ 02 (Bài thi KHTN_môn Hóa học_ Chuyên Quốc học Huế - Thừa Thiên Huế) Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa gam hỗn hợp muối khan của Gly và Val. Đốt muối sinh lòng trắng trứng: ra bằng O2 vừa đủ được 1,232 lít (đktc) N2 và 22,38 gam - Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X. hỗn hợp CO2 và H2O. Thành phần phần trăm về khối - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, t . o lượng của B trong hỗn hợp X - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào. - Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, to. - Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 /NH3 vào X, đun nóng. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 3 B. 5 C. 2 etylamin, anilin bằng phương pháp hóa học có thể dùng các thuốc thử là Câu 3: Chất hữu cơ X (C4H6O2) đơn chức, mạch hở, A. Dung dịch brom, Cu(OH)2 tham gia phản ứng thủy phân tạo ra sản phẩm có phản B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3 ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn là C. Quỳ tím, Cu(OH)2 D. 4 Câu 4: Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin, amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó, đun nhẹ dung A. 2 khí và 1 muối B. 2 khí và 2 muối C. 1 khí và 1 muối D. 1 khí và 2 muối phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi X là HNO3 dư thu được một chất khí duy nhất và dung dịch khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần nhất với giá trị của V là gồm hai kim loại. Giá trị của a là A. 11,8 B. 12,9 C. 24,6 D. 23,5 Câu 12: 7,2 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm dịch KOH thu được hỗn hợp X có chứa a gam muối. Cho tetrapeptit A và pentapeptit B đều mạch hở bằng dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn sản phẩm thu được (m + 5,71) Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn D. Alanin thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn D. 21,6 C. Glyxin hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) . Câu 6: Cho a gam Mg vào 100 mL dung dịch Al2(SO4)3 C. 13,4 B. Axit glutamic chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy kết tủa và khí thoát ra. Sản phẩm khử HNO3 là B. 14,4 A. Valin Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được A. 10,8 Câu 10: Cho một lượng α – aminoaxit X vào cốc đựng dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau Câu 5: Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch D. N2 D. Quỳ tím, dung dịch brom 100 mL dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dịch sau phản ứng. Số chất khí và số muối tạo thành là C. NO kiềm thổ và nhôm là Câu 9: Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic, D. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm. B. NO2 Câu 8: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại D. Thủy luyện C. Tơ enang, tơ capron, tơ visco. A. NH4NO3 D. 43,88% C. Điện phân nóng chảy B. Tơ visco, tơ nilon-6; tơ nitron. C. 2 C. 46,43% B. Điện phân dung dịch A. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron. B. 5 B. 45,98% A. Nhiệt luyện D. 4 Câu 2: Dãy polime đều thuộc loại poliamit là A. 3 A. 44,59% 10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được b gam Ag. Tổng a + b là Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy A. 28,4 B. 51,6 (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. C. 50,0 D. 30,0 (3) Cho PbS vào dung dịch HCl. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Câu 13: Khi cho 0,2 mol este đơn chức X tác dụng với (5) Đun nóng hỗn hợp gồm C và Fe3O4. dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là lượng NaOH phản ứng là 16 gam và tổng khối lượng sản A. 1 phẩm hữu cơ thu được là 39,6 gam. Số đồng phân cấu B. 2 C. 4 C. 2 D. 4 Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 5 B. 3 X+Y D. 6 Z + NaOH Câu 14: Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác T + NaOH dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng Z (CH3COO)2 Zn T+G CaO, t o CH4 + H thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư G + H2 vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl I loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối (gam) trong Y là xt:Ni, t H 2SO4 dac , t o o I C2H4 + H2O A. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương. A. 20,6 B. 28,0 B. Chất X có tham gia phản ứng thủy phân. C. 21,0 D. 33,1 C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom. Câu 15: Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, NH4Cl, D. Dung dịch X làm Quỳ tím hóa xanh. KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hóa học có thể dùng Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là dung dịch thuốc thử duy nhất là A. BaCl2 B. NaOH C. HNO3 D. Na2CO3 A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có cùng công thức phân tử là (C6H10O5)n. B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau. Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì C. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 3,7 gam hỗn hợp X D. Glucozơ không có tính khử. cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung Câu 21: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni dịch Y và 3,36 lít khí hidro (đktc). Cô cạn dung dịch Y propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, mantozơ, thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng muối của kim nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, loại có khối lượng mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện A. 7,45 B. 8,50 C. 5,85 D. 14,35 thích hợp) là A. 4 B. 3 C. 2 Câu 17: Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa KOH 1M và Câu 22: Cho các phát biểu sau: Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. 1. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. - Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 D. 5 2. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ gam kết tủa. màu đỏ sang màu đen. - Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 3. Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng 69,9 gam kết tủa. được với nước. Tỉ lệ V1 : V2 là 4. Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn A. 0,99 B. 4,51 hoặc 0,99 mòn điện hóa. C. 4,51 hoặc 1,60 D. 1,60 5. Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch Câu 18: Cho các thí nghiệm sau: NaHSO4 dư. (1) Điện phân dung dịch CuSO4. 6. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn keo, sau đó kết tủa tan dần. 11 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 7,36 gam hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với V C. 4 D. 3 lít dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là Câu 23: X là trieste của glixerol và hai axit Y, Z (Y thuộc A. 1,2 B. 0,5 dãy đồng đẳng của axit focmic và Z thuộc dãy đồng đẳng C. 0,2 D. 0,8 của axit acrylic). Cho m gam X phản ứng với dung dịch Câu 28: Cho các phát biểu sau: NaOH dư thu được 7,1 gam muối và glyxerol. Lượng (1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và glyxerol phản ứng vừa đủ với 1,225 gam Cu(OH)2. Mặt H2SO4 đặc nguội. (2) CrO3 là oxit lưỡng tính. khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư, sau đó (3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy mạnh. khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi a gam. Giá (4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác trị a gần nhất với giá trị là A. 13,1 B. 41,8 C. 42,4 dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2. D. 38,8 Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm Ba, Fe, Al, Mg tác dụng với (5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu (6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt. được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc Số phát biểu sai là lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho khí CO dư đi Câu 29: Este X (C4H6O4) (X không chứa nhóm chức qua chất rắn Y, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được khác) bị thủy phân bởi dung dịch NaOH thu được muối chất rắn Z. Thành phần chất rắn Z là của axit Y và 1 ancol T. Ancol T phản ứng với Cu(OH)2 A. Fe, Mg B. Fe, MgO C. BaO, MgO, Fe D. MgO, Al2O3, Fe tạo thành dung dịch xanh lam. Công thức của X là A. CH3OCO-COOCH3 Câu 25: Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh B. CH3CH2OCO-COOH khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là C. HCOOCH2CH2OCOH A. Dung dịch HNO3 đặc nguội D. CH3COOCH2OCOH B. Dung dịch ZnSO4 Câu 30: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản C. Dung dịch NaOH phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3.đien lần lượt với hai D. B và C đều đúng. chất là Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: A. stiren và amoniac (1) Đốt dây sắt trong khí clo. B. lưu huỳnh và vinyl clorua (2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí). D. stiren và acrilonitrin (3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng. Câu 31: Dung dịch được sử dụng để làm mềm cả nước (4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu là (5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua. (6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 4 B. 3 C. 5 C. lưu huỳnh và vinyl xyanua A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 32: Cho 45 gam glucozơ tác dụng với dung dịch D. 2 Câu 27: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; 0,02 mol Cr2O3 và 0,03 mol FeO thu được AgNO3 trong NH3 (dư). Lọc rửa kết tủa thu được rồi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là A. 11,2 Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 12 B. 5,60 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy C. 3,36 Câu 33: Cho a D. 4,48 mol Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam K tan hết vào dung dịch chứa b X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2 vào dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. a và b là Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun A. a > b B. a < b nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản C. b < a < 2b D. a = b phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M Câu 34: Trộn 100 mL dung dịch FeCl2 1M vào 100 mL vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với dung dịch AgNO3 2,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá m là trị V là A. 28,7 B. 35,9 C. 14,4 A. 79,45% và 0,525 lít D. 34,1 Câu 35: Cho 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lệ B. 20,54% và 1,300 lít nAl : nZn = 1 : 3 tan hết trong dung dịch gồm NaNO3 và C. 79,45% và 1,300 lít HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 2,8 lít D. 20,54% và 0,525 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí trong đó có một hợp chất Câu 39: Một thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X khí không màu, không hóa nâu trong không khí (tỉ khối gồm NaNO3 và HCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4. Sau của Z so với hidro là 4,36). Giá trị của m là phản ứng thu được dung dịch Y và khí không màu hóa A. 43,925 B. 39,650 nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Dung C. 30,535 D. 42,590 dịch Y chứa các chất tan là Câu 36: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một A. HCl, FeCl3, NaNO3 trong các chất sau: FeCl3, ZnSO4, CuSO4, NaCl, HCl, B. NaCl, FeCl2 AgNO3, HNO3, NH4NO3. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn C. Fe(NO3)3, NaCl điện hóa là D. Fe(NO3)2, NaCl A. 2 B. 3 C. 1 Câu 40: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch D. 4 X thành 2 phần bằng nhau: Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ - Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có thu được 71,75 gam kết tủa. nhóm –COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế - Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị chứa một liên kết đôi C = C trong phân tử). Thủy phân sau: hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 896 mL khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X gần nhất với giá trị là A. 38,8 % B. 40,8 % C. 34,1% D. 29,3% Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn Giá trị của x là 13 A. 0,57 B. 0,62 C. 0,51 D. 0,33 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.A 2.D 3.D 4.B 5.A 6.A 7.C 8.C 9.D 10.A 11.A 12.B 13.C 14.C 15.B 16.B 17.D 18.B 19.C 20.B 21.A 22.D 23.C 24.B 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.D 31.A 32.B 33.A 37.C 38.C 39.B 40.B 34.D 35.C 36.A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A. Lòng trắng trứng chính là protein (polipeptit)  Thể hiện đầy đủ tính chất của polipeptit. -Thí nghiệm 2 : Phản ứng thủy phân trong môi trường axit. -Thí nghiệm 3 : Phản ứng màu biure. -Thí nghiệm 4 : Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. Câu 2: Chọn đáp án D. Câu 3: Chọn đáp án D. Để phản ứng tráng bạc thì cần có nhóm –CHO Các công thức cấu tạo thỏa mãn là : HCOOCH CH HCOOC CH 3 CH 3 CH 2 HCOOCH 2 CH 3COOCH CH CH 2 CH 2 . Câu 4: Chọn đáp án B. NaOH Các phản ứng : NaOH H 2 NCH 2COOH NH 4Cl NaCl NaOH CH 3 NH 3Cl H 2 NCH 2COONa NH 3 H 2O CH 3 NH 2 NaCl H 2O H 2O Vậy có 2 muối : H2NCH2COONa và NaCl Và có 2 khí : CH3NH2 và NH3. Câu 5: Chọn đáp án A. MgCO3 khi phản ứng với axit tạo khí CO2 chính là khí duy nhất trong bài. Vậy Mg + HNO3 tạo sản phẩm khử không phải là khí chỉ có thể là NH4NO3. Câu 6: Chọn đáp án A. Các phản ứng theo thứ tự : Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu 3Mg + 2Al3+ → 3Mg2+ + 2Al Vì sau phản ứng có 2 kim loại Al Cu nAl(tạo ra) = 0,1 mol nMg (pứ) = 1,5nAl tạo ra + nCu tạo ra = 0,45 mol a = 10,8gam. Câu 7: Chọn đáp án C. n NaOH = nmắt xích amino axit Gọi n Gly K C2 H 4 O2 NK ;n Val K C 5H 10O 2NK là xmol và ymol Khi đốt cháy : nN(muối) = x + y = 2nN2 = 0,11 mol Mặt khác ta thấy số H gấp đôi số C trong muối hữu cơ Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn n N( muoi ) nC 14 nK 1 n 2 H2 2n K 2CO3 n K 2CO3 0,055mol n CO2 n K 2CO3 n H2O Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy Có m CO nC m H2O 2 2x m 22,38 5y gam n K 2CO3 5,71 n CO2 0,345 mol n H2O 0,4 mol n CO2 0,05.113 0,4 mol 0,06.155 x 0,05 mol y 0,06 mol 9,24 gam m Giả sử X có : m mol A ( a nhóm Val; (4.a) nhóm Gly) n mol B (b nhóm Val; (5.b) nhóm Gly)  nN = 4m + 5n = 2nN2 = 0,11 mol (*) Khi phản ứng thủy phân:  tetrapeptit + 4KOH muối + H2O  pentapeptit + 5KOH mmuoi – mpeptit m KOH – mH2O 5,71 muối + H2O 4.56m – 18m 5.56n – 18n ** Từ (*) và (**)  m = 0,015 mol ; n = 0,01 mol Có n Val mx 0,06mol ny a 2 a 4 b 3 b 0 B là Gly 2 Val %m B( X ) 3 46,43% Câu 8: Chọn đáp án C. Câu 9: Chọn đáp án D. - Dùng quì tím ẩm : +) Đỏ : axit axetic +) Xanh : etylamin +) Tím : Alanin , anilin - Dùng dung dịch Brom với nhóm (Alanin và Anilin). +) trắng : anilin +) không hiện tượng : alanin. Câu 10: Chọn đáp án A. Gọi công thức amino axit là (H2N)aR(COOH)b Xét tổng quát : Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOH thì cũng tương đương như khi (amino axit + HCl) phản ứng với NaOH. 0,25 Vậy sau phản ứng có : b m muoi Vậy nếu 58,5.0,2 b 1 a 1 mol H 2 N a R COONa b và 0,2mol NaCl R R 16a 56 67b . 0,25 b C4H 8 46,45 R 72b – 16a CH 3 2 CH CH NH 2 COOH Valin Câu 11: Chọn đáp án A. Phản ứng cháy : Este phải là Có : n CO2 0,45 mol n CO2 n H2O 0,4 mol CH 3COOCH 3 HCOOC2 H 5 n H2O 0,15mol nX X + NaOH tạo hỗn hợp ancol C n CO2 n hh = 0,45 0,15 3 . mới tạo được ancol  este no ancol có 2 liên kết  : CH≡CCH2OH Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 15 nCO2 – n H2O n ancol 0,05  neste = 0,1mol Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy BTNT(O): n O 1 2n CO2 2 2 VO2 0,525 mol n H 2 O – n O( X ) 11,76lit Câu 12: Chọn đáp án B. HCOOCH=CH2 + KOH → HCOOK + CH3CHO 0,1 mol → 0,1 mol → 0,1mol HCOOK AgNO3 /NH 3 2 Ag CH 3CHO AgNO3 /NH 3 2 Ag toC toC m muoi Vậy : 8,4 gam m HCOOK m Ag 43,2 gam a a b b 51,6 gam Câu 13: Chọn đáp án C. Có : n NaOH 0,4 mol 2n Este X là este của phenol RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O 0,2mol → 0,4 mol → BTKL: m este m NaOH 0,2 mol → mchat huu co 0,2 mol m H2O R 15 CH 3 R 1H R’ 1H R’ 15 CH 3 → 0,2 mol meste = 27,2g Meste = 136g R + R’ = 16  Vậy có 4 CTCT thỏa mãn : CH3COOC6H5 ; o,m,p-HCOOC6H4CH3. Câu 14: Chọn đáp án C. X + NaOH → 2 muối este của phenol Y + Br2 tạo kết tủa có 4 nguyên tử Br muối phenol là : C2H3C6H4Ona nkết tủa = nmuối phenol = 0,1 mol muối còn lại là : HCOONa ; kết tủa là C8H4Br4O  mY = 21g Câu 15: Chọn đáp án B. Khi dùng NaOH : +) ZnCl2 : Tạo kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan hoàn toàn. ZnCl2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2NaCl Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O +) NH4Cl : khí mùi khai NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O +) KNO3 : Không hiện tượng. +) CuSO4 : Kết tủa trắng xanh, không tan CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4. Câu 16: Chọn đáp án B. Gọi CT trung bình của 2 kim loại là M M HCl 0,3mol MCl 0,3mol Mtrung bình = 12,3 1 H 2 2  0,15mol 2 kim loại là Li x mol và Na y mol Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 16 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy x y 7x 0,3 23y 3,7 x 0,2 mol y mol 0,1 m LiCl 8,5 gam n SO2 n Al Câu 17: Chọn đáp án D. Khi cho BaCl2 vào V2lit B : n BaSO 0,3mol 4 4 2 SO4 0,1mol 3 V2 0,2 lit n Al3 0,4 mol ; n SO2 4 0,3 mol Khi cho V1 lit A vào V2 lit B thì kết tủa gồm : BaSO4 và Al(OH)3. Trong A : n Ba2 0,5V1; n OH Có mket tua(1) Khi n OH 2V1 . SO24 dư 69,9gam Ba 2 hết 0,3mol n Ba2 V1 0,6 lit n OH 1,2 mol 1,2mol  Al(OH)3 không bị hòa tan 3n Al3 0,5 V1mol BaSO 4 là 2 V mol 1 Al OH 3 m ket tua 53,92gam V1 V2 0,32 lit V1 3 1,6 Câu 18: Chọn đáp án B. 1 CuSO 4 dpdd H 2O 2 2 Al 3H 2SO 4 5 2C 3Fe 3 O 4 1 O 2 2 Cu Al 2 SO 4 to 9Fe H 2SO 4 3H 2 3 2CO 2 Câu 19: Chọn đáp án C. (X) : CH3COOH (Y) : CH ≡ CH (Z) : CH3COOCH=CH2 (T) : CH3COONa (G) : CH3CHO (H) : Na2CO3 (I) : C2H5OH Câu 20: Chọn đáp án B. A sai. Vì Tinh bột và xenlulozo khác nhau về M. C sai. Vì Fructozo có phản ứng tráng bạc. D sai. Vì glucozo có tính khử. Câu 21: Chọn đáp án A. Các chất thỏa mãn : axit glutamic, amoni propionat, metyl aminoaxetat, nilon-6,6. Câu 22: Chọn đáp án D. Đúng : 1 ; 4 ; 5 2. Sai. Vì : 2NH3 + 2CrO3(đỏ thẫm) → N2 + Cr2O3(lục thẫm) + 3H2O 3 Sai. Vì : Be dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với H2O. 6 Sai. Vì : NH3 không hòa tan được kết tủa Al(OH)3. Câu 23: Chọn đáp án C. Cứ 2mol glixerol thì phản ứng được với 1 mol Cu(OH)2 n Glixerol 2n Cu OH n NaOH 3n Glixerol BTKL: m X m NaOH 2 2.0,0125 0,025 mol nX 0,075 mol mmuoi mGlixerol mX 6,4 gam MX 256gam Vì X là trieste của glixerol và gốc axit thuộc dãy đồng đẳng axit fomic và axit acrylic CTCT thỏa mãn có thể là : (C2H3COO)2(C2H5COO)C3H5 Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 17 CTPT là : C12H16O6 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy Khi X cháy tạo : n CO2 0,3 mol n H2O mol 0,2 m dung dich thay đoi m – m CO2 + m H2 O 42,3 gam Câu 24: Chọn đáp án B. Chỉ oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới bị tác nhân trung bình (H2, CO, C…) khử về kim loại. Câu 25: Chọn đáp án C. Fe không tan trong dung dịch NaOH như Al Câu 26: Chọn đáp án A. Các th í nghiệm : (2) , (4) , (5) , (6) Câu 27: Chọn đáp án D. BTKL : m Cr2O3 Cr2 O3 3FeO m FeO m Al mX 2 Al to 2Cr Al 2 O3 2 Al to 3Fe Al 2 O3 Trong sản phẩm 0,03mol Al 2 O3 0,02mol Al mY n Al 0,08 mol  là phản ứng được với NaOH (Cr không phản ứng với NaOH) nNaOH = 2.0,03 + 0,02 = 0,08 mol VNaOH = 0,8 lit Câu 28: Chọn đáp án D. (2) Sai. Vì : CrO3 là oxit axit (4) Sai. Vì : Cr + Cl2 tạo CrCl3. (6) Sai. Cr có tính khử mạnh hơn Fe. Câu 29: Chọn đáp án C. Ancol T + Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam ancol có nhiều nhóm OH kề nhau ít nhất ancol này phải có 2C. Câu 30: Chọn đáp án D. Câu 31: Chọn đáp án A. Câu 32: Chọn đáp án B. AgNO3 /NH 3 Glucozo toC 0,25 2 Ag 2 Ag 2 Ag 0,5 2H 2SO 4 Ag 2SO 4 0,5 SO 2 2H 2 O 0,25 V 5,6 lit Câu 33: Chọn đáp án A. Nhỏ CuCl2 vào thấy tạo kết tủa  K có phản ứng với H2O 2K 2K 2HCl 2KCl 2H 2 O du H2 2KOH H2 a b Câu 34: Chọn đáp án D. ket tua Fe 2 Ag Ag Cl Ag AgCl Fe3 Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 18 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy 0,2 mol n AgCl +) TH1 : Tạo AgCl tối đa trước n Ag 0,05 0,1mol n Ag +) TH2 : Tạo Ag tối đa trước n AgCl 0,15 m 34,1gam m 32,325 gam mol mol 32,325gam Thực tế cả 2 phản ứng diễn ra đồng thời m 34,1gam Câu 35: Chọn đáp án C. Có nAl = 0,05mol ; nZn = 0,15 mol; có MZ = 8,72 có H2. Mặt khác có hợp chất khí không màu không hóa nâu ngoài không khí n khí 0,125mol n N2 O Bảo toàn e : 3n Al 2n Zn BTNT (N) : n NaNO 44n N2O 8n N2O 2n N2O 3 Vậy muối n H2 ; m Z n NH 2n H2 8n NH n NH 4 n N2 O 0,02mol ; n H2 0,105mol. 0,01mol 4 0,05mol 4 0,05mol Al 3 ; 0,15mol Zn 2 mol 1,09 gam 2n H2 H+ dư hơn so với NO3 . N2O BTDT 0,51mol n Cl mol 0,01 NH 4 ; 0,05 Na ; Cl m muoi 30,535 gam Câu 36: Chọn đáp án A. Điều kiện ăn mòn điện hóa là : +) có 2 điện cực khác bản chất (KL-KL , KL-PK …) +) 2 điện cực gắn trực tiếp hoặc nối với nhau bằng dây dẫn +) 2 điện cực đều tiếp xúc với cùng dung dịch chất điện ly. Các trường hợp thỏa mãn : CuSO4 ; AgNO3 . Câu 37: Chọn đáp án C. Vì hỗn hợp gồm các este đơn chức nên Y là ancol đơn chức và axit cũng đơn chức. Vì H2 thu được là 0,04mol nên ancol Y tạo thành là 0,08 mol. Mặt khác mbình Na dư tăng 2,48g nên: m Y – m H2 0,08MY – 2.0,04 = 2,48 2,48gam MY = 32gam CH3OH Đặt công thức 2 este no là CnH2nO2 (amol) và este chưa no là CmH2m-2O2 (bmol), ta có hệ : a 14n a 32 b an b 14m 30 5,88 0,08 b m – 1 0,22 a b an 0,06 0,02 bm 0,24 0,06n 0,02m 0,24 3n m 12 Vì đây là este của ancol metylic nên ta phải có : n > 2 ; m ≥ 5. Chỉ có n = 7/3 = 2,33 và m = 5 là phù hợp. este chưa no là C5H8O2 %meste chưa no = 34,01% Câu 38: Chọn đáp án C. n CO2 n BaCO3 0,05mol n O p/u Xét cả quá trình thì cuối cùng chỉ tạo ra muối NaNO3 BTNT N : n HNO3 – n NO2 n NaNO3 n NaOH 1,3mol V 1, 3lit Gọi số mol Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp X lần lượt là amol và bmol. BT mol e : n NO2 n Fe3O4 2n O( pu CO) 0,1mol %m Fe3O4 79,45% Câu 39: Chọn đáp án B. Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn 19 Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy Fe dư nên phản ứng không tạo muối sắt III mà chỉ dừng lại ở sắt II 3Fe + 4H+ + NO3. → 3Fe2+ + NO + 2H2O NO3. và H+ đều phản ứng hết Câu 40: Chọn đáp án B. Công thức giải nhanh trong trường hợp kết tủa bị hòa tan 1 phần : n Al OH P1 : Ag Cl AgCl n AgCl n Cl 0,5mol 3n AlCl3 n HCl 3 4n Al3 n OH nH n AlCl3 3n AlCl3 ( 1) BTNT Cl P2 : +) Tại n NaOH Từ (1) và (2)  n AlCl 3 0,14 mol  kết tủa chưa tan 0,15mol ; n HCl n Al OH 3 1 n –n 3 NaOH HCl 0,2a a 5n HCl 0,7 mol( 2 ) 0,05mol +) Tại nNaOH = x thì kết tủa tan 1 phần Khóa luyện đề Hóa học 2017 © Zix.vn Xem thêm tại www.zix.vn n Al OH 3 4n Al3 20 n NaOH – n HCl x 0,62mol Thầy: Trần Phương Duy Fb: https://www.facebook.com/tranphuongduy
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan