Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Đề thi thử môn Địa 2017 chuyên Hưng Yên...

Tài liệu Đề thi thử môn Địa 2017 chuyên Hưng Yên

.DOCX
10
101
141

Mô tả:

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 -NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 06 trang) Mã đề 741 Câu 1. Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của A. gió Phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ B. frong lạnh vào mà thu C. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc D. các dãy núi đâm ngang ra biền Câu 2. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cấu trúc địa chất - địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khá phức tạp A. gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển B. hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt C. gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp D. đồi núi thấp với độ cao trung bình 600, chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vôi, địa hình bờ biển có nhiều vịnh đảo, quần đảo Câu 3. Trong quy hoạch công nghiệp năm 2001, Hà Tĩnh thuộc vùng công nghiệp số A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông A. nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa B. là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọ bởi các vòng cung đảo C. là biển rộng thứ hai trong các biển ở Thái Bình Dương D. là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm Câu 5. Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!1 A. thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước B. đường lối đổi mới C. tỉ lê lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng D. cơ sở hạ tầng được tăng cường Câu 6. Cho bảng số liệu Sản lượng đàn trâu, bò của nước ta giai đoạn 2000-2012 (Đơn vị: nghìn con) Năm Trâu Bò 2000 2 95527 4 127,9 2005 2 922,2 5 540,7 2010 2 877,0 5 808,3 2012 2 627,8 5 194,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2012, Nhà xuất bản thống kê, 2013) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, bò nước ta trong giai đoạn 2000-2012, biểu đồ nào sau đây thích hp nhất A. Tròn B. Miền C. Cột D. Đường Câu 7. Địa hình của Duyên hải miền Trung gây nhiều khó khăn cho loại hình giao thông nào A. đường hàng không và đường ô tô B. đường sắt và đường ô tô C. đường sông và đường biển D. đường biển và đường hàng không Câu 8. Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lơn, cơ sở đầu tiên cần chú ý A. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ B. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo C. nắm bắt được nhu cầu thì trường D. sử dụng nhiều hình thức ăn tổng hợp Câu 9.Dựa vào Atlat Địa Ký Việt Nam trang 21 cho biết nước ta có bao nhiêu trung tâm công nghiệp có quy mô từ 40 nghìn tỉ đồng A. 8 C. 4 D. 6 D, 2 Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!2 Câu 10. Nền công nghiệp nhiệt đới của nước ta không phải chủ yếu dựa trên A. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp C. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú D. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào Câu 11. Cho bảng số liệu Sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2007 – 2012 Năm 2007 2010 Sản lượng thuỷ sản (ngìn tấn) 4 199,1 5 142,7 - Khai thác 2 074,5 2 414,4 - Nuôi trồng 2 124,6 2 728,3 Giá trị sản xuất tỉ đồng 89694,3 153 169,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2012, Nhà xuất bản thống kê, 2013) 2012 5 820,7 2 705,4 3 115,3 224 263,9 Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên A. từ năm 2007 đến năm 2012 tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng và luôn lớn hơn khai thác B. từ năm 2007 đến năm 2012 tốc độ tăng sản lượng thuỷ sản nhanh hơn tốc độ tăng giá trị sản xuất C. từ năm 2007 đến năm 2012 tỉ trọng sản lượng khai thác giảm và luôn nhỏ hon nuôi trồng D. từ năm 2007 đến năm 2012 tốc độ tăng sản luowngk thuuỷ sản nuôi trồng nhanh hơn đánh bắt Câu 12. Trong điều kiện của nên kinh tế tự cung tự cấp, sản xuất nhỏ thì phân hoá lãnh thổ công nghiệp bị chi phối chủ yếu bởi các yếu tố tự nhiên nào A. các điểu kiện kinh tế xã hội không còn tác dụng đến nông nghiệp B. các điểu kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh mẽ để tác động C. các điều tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất D. các điểu kiện khó khăn về tự nhiên không thể khắc phục được Câu 13. Điều nào không đúng khi nói về những khó khăn của sản xuất nông nghiệp vùng duyên hải Nma Trung Bộ Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!3 A. diện tích đồng bằng nhỏ hẹp và vị chia cắt B. nạn bão lũ thường xuyên xảy ra vào vụ xuân hè C. đất đai nghèo dinh dưỡng D, tinh trạng xâm thực và nhiểm mặn ở các vùng Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng Nam tải trung bộ Câu 15. Đặc điểm đại hình của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là A. đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với các đồng bằng mở rộng B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với các đồng bằng mở rộng C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với các đồng bằng mở rộng D. núi cao chiếm ưu thế, hương núi đông - tây, các thung lũng sông lớn với các đồng bằng mở rộng Câu 16. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc A. tăng cường sản xuất chuyên môn hoá B. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quan C. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải D. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng với vai trò quan trọng của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước A. tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hoá trong công nghiệp B. làm tăng tốc độ tích luỹ cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!4 C. làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển D. có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành phát triển Câu 18. Biện pháp mang tính nguyên tắc để bảo vệ rừng đặc dụng nước ta là A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vờn quố gia, các khi bảo tồn B. đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng D. trồng rừng trên đất trồng đồi trọc Câu 19. Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm A. thích nghi với xu thế dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội , phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa B. Khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạn tầng – cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện hơn C. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực thế giới D. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động, giá cả Câu 20. Cho biểu đồ LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG MÊ CÔNG VÀ SÔNG HỒNG Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!5 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng Câu 21. Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng cà phê của nước ta gia đoạn 2005-2012 Năm 2005 2007 2009 Diện tích (nghìn ha) 497,4 509,3 538,5 Sản lượng (nghìn tấn) 752,1 915,8 1057,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2012, Nhà xuất bản thống kê, 2013) 2012 623,0 1260,4 Để thể hiện diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Cột C. Miền B. Đường D. Kết hợp cột và đường Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính hãy cho biết đi dọc từ Bắc vào Nam, các thành phố là tỉnh lị được sắp xếp theo thứ tự nào A. Thanh Hoá, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hoà, Nha Trang, Phan Thiết B. Thanh Hoá, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hoà, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết C. Thanh Hoá, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hoà, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết D. Thanh Hoá, Vinh, Phan Thiết, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hoà, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm Câu 23. Điểm khác của khái niệm Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp với Sự phân hoá đa dạng lãnh thổ nông nghiệp là A. nhấn mạnh các hoạt động sản xuất nông nghiệp ở các vùng sinh thái khác nhau Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!6 B. bao hàm ý nghĩa hành động của con người nhằm sử dụng tốt hơn các thế mạnh riêng biệt của mỗi vùng C. nhấn mạnh tác động của các nhân tố kinh tế xã hội đối với sự phân hoá thành các vùng khác nhau D. đề cao sự tác động của con người đến sự khác biệt của các vùng sinh thái nông nghiệp Câu 26. Biện pháp nào là không thích hợp trước tính chất thất thường của khí hậu nước ta A. trồng rừng kết hợp với thuỷ lợi B. tích cực thâm canh tăng vụ C. phân bố thời vụ hợp lí D. dự báo thời tiết để phòng tránh Câu 27. Ý nào sau đây không đúng về gia tăng dân số thành thị ở nước ta A. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh B. mức độ gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn C. gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước D. phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta A. Lâm Đồng B. Đắc Lắc C. Bình Phước D. Gia Lai Câu 29. Ý nào sau đây đúng về quá trình đô thị hoá ở nước ta A. Đông Nam Bộ là nói có số lượng đô thị lớn nhất B. Tỉ lệ dân thành thị ở đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ C. Trung du miền núi Bắc Bộ là cùng có trình độ đô thị hoá thấp so với trung bình cả nước D. Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị đông nhất nước ta Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta A. nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!7 B. nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp - xây dựng C. đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài) D. việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường Câu 31. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên Hải miền Trung A. Chế độ nước thất thường B. Chế độ nước phân hoá theo mùa C. Dòng sông ngắn và dốc D. Lũ lên nhanh và kéo dài Câu 32. Địa hình ở phía Tây thượng nguồn sông Mã là A. dãy núi Hoàng Liên Sơn B. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt – Lào C. các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi D. các dãy núi hình cánh cung Câu 33. Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo vùng của nước ta (đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2012 Trung du và miền núi Bắc Bộ 15 988,9 261 815,9 Đồng bằng sông Hồng 57 683,4 1 144 803,6 Bắc Trung Bộ 8 384,6 120 921,8 Duyên hải Nam Trung Bộ 15 703,2 328 132,6 Tây Nguyên 3 904,7 36 322,0 Đông Nam Bộ 191 914,0 2 139 671,7 Đồng bằng sông Cửu Long 35 463,4 460 650,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2012, Nhà xuất bản thống kê, 2013) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên A. Từ năm 2000 đến 2012, các vùng có tỉ trọng tăng là: Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, các vùng còn lại có tỉ trọng giảm Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!8 B. Từ năm 2000 đến 2012, các vùng có tỉ trọng tăng là: Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, các vùng còn lại có tỉ trọng giảm C. Từ năm 2000 đến 2012, các vùng có tỉ trọng tăng là: Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, các vùng còn lại có tỉ trọng giảm D. Từ năm 2000 đến 2012, các vùng có tỉ trọng tăng là: Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, các vùng còn lại có tỉ trọng giảm Câu 35. Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do A. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều B. trong năm có 2 mùa khô, mưa đắp đổi nhau C. mưa nhiều trên định hình đồi núi có độc dốc lớn D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20 cho biết tỉnh nào sau có sản lượng thuỷ sản khai thác cao nhất A. Bình Thuận B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Kiên Giang D. Cà Mau Câu 37. Vùng nông nghiệp ở nước ta được xác định là vùng nông nghiệp và công nghiệp chế biến vì dựa vào quan điểm cho rằng A. trong vùng nông nghiệp phải có công nghiệp chế biến B. vùng nông nghiệp đồng thời là vũng công nghiệp chế biến C. các sản phẩm nông nghiệp cần qua chế biến để nâng cao giá trị D. trong điều kiện sản xuất hàng hoá, đầu ra của nông nghiệp phải là các sản phẩm đã qua chế biến Câu 38. Địa hình thấp, phẳng của Đồng bằng sông Cửu Long gây trở ngại nào cho sản xuất nông nghiệp vào vụ hè thu A. vận chuyển nông sản bằng đường thuỷ B. tăng độ chua, mặn của đất C. nước mặn xâm nhập trên diện rộng D. Lũ ngập sâu và kéo dài Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!9 Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta phát triển mạnh A. giải quyết được nhiều việc làm B. nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu C. giá trị kinh tế cao D. nguồn nguyên liệu ổn định Câu 40. Dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ A. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi B. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ C. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác D. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng HẾT Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Anh – Văn – Sử - Địa tốốt nhấốt!10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan