Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De thi hsg toan 6 bo 5

.PDF
15
504
108

Mô tả:

Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ 1 Câu 1( 4 ñiểm). a) Tính giá trị các biểu thức sau: A = 3 + 32 + 33 + 34 +………3100 b) Tính giá trị biểu thức B = x2 + 2xy2 – 3xy -2 tại x = 2 và y = 3 Câu 2 (4 ñiểm). a) Cho a; b ∈ N và ( 11a + 2b) ⋮ 12. Chứng minh ( a + 34b) ⋮ 12 b) Tìm các số tự nhiên x; y biết: (x - 3)( y + 1) = 7 c) Khi chia số tự nhiên a cho các số: 5; 7; 11 thì ñược số dư lần lượt là 3; 4; 6. Tìm số a biết 100 < a < 200 Câu 3 ( 4 ñiểm) 1. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho 34x5y chia hết cho 36 . 2. Cho x + x + 1 + x + 2 + x + 3 = 6 x a) Chứng minh x ≥ 0 b) Tìm x ∈ Z thỏa mãn ñẳng thức trên Câu 4 ( 2 ñiểm) a) Tìm n nguyên ñể (n2 – n – 1) ⋮ n – 1 b) Tìm ƯCLN(2n + 1; 3n +1) Câu 5. (6,0 ñiểm): Trên tia Ox, vẽ hai ñiểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm a) Trong ba ñiểm O, A, B ñiểm nào nằm giữa hai ñiểm còn lại? Vì sao? b) Tính ñộ dài ñoạn thẳng AB. c) ðiểm A có phải là trung ñiểm của ñoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Trên tia ñối của tia BA lấy ñiểm D sao cho BD = 2BA. Chứng tỏ rằng B là trung ñiểm của ñoạn thẳng OD Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 1 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ SỐ 2 Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) A = (-1).(-1)2.(-1)3.(-1)4… (-1)2010.(-1)2011 b) B = 70.( c) C = 131313 131313 131313 + + ) 565656 727272 909090 2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d + + + biết = = = . 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a Câu 2. Tìm x là các số tự nhiên, biết: a) x +1 8 = 2 x +1 2 2 − 1 3 9 11 b) x : ( 9 - ) = 8 8 2 2 1,6 + − 9 11 0,4 + Câu 3. a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho 34x5y chia hết cho 36 . b) Không quy ñồng mẫu số hãy so sánh A= −9 − 19 −9 − 19 + 2011 ; B = 2011 + 2010 2010 10 10 10 10 Câu 4. Cho A = n −1 n+4 a) Tìm n nguyên ñể A là một phân số. b) Tìm n nguyên ñể A là một số nguyên. Câu 5. Cho tam giác ABC có ABC = 550, trên cạnh AC lấy ñiểm D (D không trùng với A và C). a) Tính ñộ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm. b) Tính số ño của DBC, biết ABD = 300. c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tính số ño ABx. d) Trên cạnh AB lấy ñiểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2 ñoạn thẳng BD và CE cắt nhau. Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 2 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ SỐ 3 Bài 1 : (5 ñiểm) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý : a) (102 + 112 + 122 ) : (132 + 142 ) . b) 1.2.3...9 − 1.2.3...8 − 1.2.3...7.82 16 2 c) ( 3.4.2 ) 11.213.411 − 169 d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374) e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1 Bài 2 : (4 ñiểm) Tìm x, biết: 2 a) (19x + 2.52 ) :14 = (13 − 8) − 42 b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 30 ) = 1240 c) 11 - (-53 + x) = 97 d) -(x + 84) + 213 = -16 Bài 3 : (2 ñiểm) Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a,b)=300; ƯCLN(a,b)=15 và a+15=b. Bài 4 : (3 ñiểm) a) Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3. b) So sánh M và N biết rằng : M = 101102 + 1 . 101103 + 1 101103 + 1 N= . 101104 + 1 Bài 5 : (6 ñiểm) Cho ñoạn thẳng AB, ñiểm O thuộc tia ñối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung ñiểm của OA, OB. a) Chứng tỏ rằng OA < OB. b) Trong ba ñiểm O, M, N ñiểm nào nằm giữa hai ñiểm còn lại ? c) Chứng tỏ rằng ñộ dài ñoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của ñiểm O (O thuộc tia ñối của tia AB). Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 3 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ THI SỐ 4 Câu 1 (6 ñiểm): Thực hiện các phép tính 136 28 62  21 a)  − + .  15 5 10  24 b) [528: (19,3 - 15,3)] + 42(128 + 75 - 32) – 7314 c) 5 5 5 1 1 + 6  11 − 9  : 8 6 6  20 4 3 Câu 2 (4 ñiểm): Cho A = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ ... + 19 - 20 a) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không? b) Tìm tất cả các ước của A. Câu 3 (4 ñiểm): a) Chứng minh rằng: Hai số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau. b) Tìm x biết: 1 + 5 + 9 + 13 + 16 +...+ x = 501501 Câu 4 (6 ñiểm): Cho tam giác ABC có BC = 5cm. Trên tia ñối của tia CB lấy ñiểm M sao cho CM = 3cm. a) Tính ñộ dài BM.  = 800, BAC  =600. Tính CAM . b) Cho biết BAM c) Lấy K thuộc ñoạn thẳng BM sao cho CK = 1cm. Tính ñộ dài BK. Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 4 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ SỐ 5 Bµi 1: ( 2.0 ®iÓm ) a) Rút gọn phân số: (−2) 3 .33.53.7.8 3.53.2 4.42 b) So sánh không qua quy ñồng: A = −7 − 15 − 15 −7 + 2006 ; B = 2005 + 2006 2005 10 10 10 10 Bµi 2: ( 2.0 ®iÓm ) Không quy ñồng hãy tính hợp lý các tổng sau: a) A = −1 −1 −1 −1 −1 −1 + + + + + 20 30 42 56 72 90 b) B = 5 4 3 1 13 + + + + 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 Bµi 3: ( 2.0 ®iÓm ) Một người bán năm giỏ xoài và cam. Mỗi giỏ chỉ ñựng một loại quả với số lượng là: 65 kg; 71 kg; 58 kg; 72 kg; 93 kg. Sau khi bán một giỏ cam thì số lượng xoài còn lại gấp ba lần số lượng cam còn lại. Hãy cho biết giỏ nào ñựng cam, giỏ nào ñựng xoài? Bµi 4: ( 3.0 ®iÓm ) Cho góc AOB và góc BOC là hai góc kề bù . Biết góc BOC bằng năm lần góc AOB. a) Tính số ño mỗi góc. b) Gọi OD là tia phân giác của góc BOC. Tính số ño góc AOD. c) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là ñường thẳng AC chứa tia OB,OD, vẽ thêm 2006 tia phân biệt (không trùng với các tia OA;OB;OC;OD ñã cho) thì có tất cả bao nhiêu góc? Bµi 5: ( 1.0 ®iÓm ) Cho p vµ p + 4 lµ c¸c sè nguyªn tè( p > 3) . Chøng minh r»ng p + 8 lµ hîp sè Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 5 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ SỐ 6 Câu 1(3,0 ñiểm): Tính giá trị của các biểu thức sau: a. 24.5 − [131 − (13 − 4)2 ] b. −3 28.43 28.5 28.21 + + − 5 5.56 5.24 5.63 Câu 2(4,0 ñiểm): Tìm các số nguyên x biết. 3 −5 −24 −5 a.   < x < . 35 6  3  b. (7 x − 11)3 = (−3) 2 .15 + 208 c. 2 x − 7 = 20 + 5.(−3) Câu 3(5,0 ñiểm): a, Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5,chia cho 13 dư 4. Nếu ñem số ñó chia cho 91 thì dư bao nhiêu? b, Học sinh khối 6 khi xếp hàng; nếu xếp hàng 10, hàng 12, hàng15 ñều dư 3 học sinh. Nhưng khi xếp hàng 11 thì vùa ñủ. Biết số học sinh khối 6 chưa ñến 400 học sinh.Tính số học sinh khối 6? Câu 4(6,0 ñiểm): Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy,vẽ các tia Oz và Ot  = 700 ;  sao cho xOz yOt = 550 . a. Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot ? b. Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của góc yOz? c.Vẽ tia phân giác On của góc xOz. Tính góc nOt? Câu 5(2,0 ñiểm): Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số. Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 6 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ SỐ 7 Câu 1: (4ñiểm) a) Cho m là số nguyên có dạng m= 3n + 5 m có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau? Vì sao? m = 11; m = 2003; m = 2004; m = 2005 b) Xét xem số A = 102005 + 102004 + 12003 + 2004 có chia hết cho 3; cho 5; cho 9 không? Vì sao? Câu 2: (4ñiểm) a) Tìm x biết : x + (x+1) + (x+2) + (x+3) + … + (x+2009) = 2009.2010 b) Tính M = 1.2+2.3+3.4+ … + 2009. 2010 Câu 3: (6ñiểm) a) Tìm số nhỏ nhất có 15 ước số b) CMR số B = 111…1555…56 là số chính phương ( B có n chữ số 1; n-1 chữ số 5; với n∈ N*) Câu 4: (2ñiểm) Tìm tất cả các số nguyên tố p; q sao cho 2p + q và p.q + 1 ñều là các số nguyên tố. Câu 5: (4ñiểm) Cho 3 ñiểm A; B; C cùng thuộc ñường thẳng xy sao cho B là trung ñiểm của AC. Gọi P là trung ñiểm của AB; Q là trung ñiểm của PC. Từ M là ñiểm không thuộc ñường thẳng xy, nối MA; MB; MC; MP; MQ. a) Kể tên các ñoạn thẳng có một ñầu là B b) Kể tên các góc có ñỉnh M c) Cho BQ= 2cm. Tính AC và QC Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 7 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ SỐ 8 Bµi 1. Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 9. 5 20. 27 9 − 3. 915. 25 9 7. 3 29.125 6 − 3. 39. 1519 Bµi 2. Thay dÊu “ * ” b»ng c¸c ch÷ sè thÝch hîp ®Ó 359** chia cho 5; 6; vµ 7 ®Òu cã sè d− lµ 1 Bµi 3. Mét §oµn kh¸ch 300 ng−êi ®i du lÞch tham quan th¾ng c¶nh VÞnh H¹ Long. Trong ®ã cã ba lo¹i thuyÒn ®Ó chë: Lo¹i thø nhÊt 1 ng−êi l¸i chë ®−îc 30 kh¸ch, lo¹i thø hai 2 ng−êi l¸i chë ®−îc 30 kh¸ch, lo¹i thø ba 2 ng−êi l¸i chë ®−îc 24 kh¸ch. TÝnh to¸n sao cho sè thuyÒn, sè ng−êi l¸i thuyÒn ®Ó chë hÕt sè kh¸ch kh«ng thõa, kh«ng thiÕu ng−êi trªn thuyÒn. §oµn ®P dïng 11 chiÕc thuyÒn vµ 19 ng−êi l¸i. TÝnh sè thuyÒn mçi lo¹i ? Bµi 4. Sè 250 viÕt trong hÖ thËp ph©n cã bao nhiªu ch÷ sè ? Bµi 5. T×m ¦CLN cña 77...7, (51 ch÷ sã 7) vµ 777777. Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 8 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ SỐ 9 Câu 1: (1,5 ñiểm) a) Tìm x, biết: - (x + 84) + 213 = -16. 2 b) Tìm x,biết: ( x −1) = 1 1 3 − − 4 2 4 Câu 2: (2,0 ñiểm) a) Cho p và p + 4 là các số nguyên tố ( p > 3). Chứng minh rằng p + 8 là hợp số. b) Chứng minh rằng: nếu (d + 2c + 4b) ⋮ 8 thì abcd ⋮8 . Câu 3: (1,5 ñiểm) Cho phân số A = n +1 (n∈ Z ) n −3 a) Tìm các giá trị của n ñể A là phân số. b) Tìm n ñể A có giá trị nguyên. Câu 4: (2,0 ñiểm) a) So sánh: 31111 và 17139. b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết số ñó chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4. Câu 5: (2,0 ñiểm) Trên ñoạn thẳng AC có ñộ dài 12cm, lấy ñiểm B sao cho AB = 5cm. a) Tính ñộ dài của ñoạn thẳng BC. b) Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của các ñoạn thẳng AB, BC. Tính ñộ dài ñoạn thẳng MN. c) Lấy ñiểm D thuộc tia ñối của tia CA sao cho CD = 7cm. Chứng tỏ rằng ñiểm C là trung ñiểm của ñoạn thẳng BD. Câu 6: (1,0 ñiểm) Tính tổng: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ... + 99.100. --------------- HẾT --------------- Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 9 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ SỐ 10 Bài 1. Tìm chữ số x ñể: a) 137 + 3x chia hết cho 13. b) 137x137x chia hết cho 13. Bài 2. a) So sánh phân số: b) So sánh tổng S = 15 25 Với 301 499 1 2 3 n 2007 * + 2 + 3 + ... + n + ... + 2007 với 2. ( n ∈ N ) 2 2 2 2 2 Bài 3. Với giá trị nào của số tự nhiên a thì: a) 8a + 19 có giá trị nguyên 4a + 1 b) 5a − 17 có giá trị lớn nhất. 4a − 23 Bài 4. Tìm chữ số tận cùng của số 62006, 72007 Bài 5. Trong một cuộc thi có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời ñúng ñược 20 ñiểm, còn trả lời sai bị trừ 15 ñiểm. Một học sinh ñược tất cả 650 ñiểm. Hỏi bạn ñó trả lời ñược mấy câu ñúng ? Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 10 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ THI 11 Câu 1( 4 ñiểm). a) Tính giá trị các biểu thức sau: A = 3 + 32 + 33 + 34 +………3100 b) Tính giá trị biểu thức B = x2 + 2xy2 – 3xy -2 tại x = 2 và y = 3 Câu 2 (4 ñiểm). a) Cho a; b ∈ N và ( 11a + 2b) ⋮ 12. Chứng minh ( a + 34b) ⋮ 12 b) Tìm các số tự nhiên x; y biết: (x - 3)( y + 1) = 7 c) Khi chia số tự nhiên a cho các số: 5; 7; 11 thì ñược số dư lần lượt là 3; 4; 6. Tìm số a biết 100 < a < 200 Câu 3 ( 4 ñiểm) 1. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho 34x5y chia hết cho 36 . 2. Cho x + x + 1 + x + 2 + x + 3 = 6 x a) Chứng minh x ≥ 0 b) Tìm x ∈ Z thỏa mãn ñẳng thức trên Câu 4 ( 2 ñiểm) a) Tìm n nguyên ñể (n2 – n – 1) ⋮ n – 1 b) Tìm ƯCLN(2n + 1; 3n +1) Câu 5. (6,0 ñiểm): Trên tia Ox, vẽ hai ñiểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm a) Trong ba ñiểm O, A, B ñiểm nào nằm giữa hai ñiểm còn lại? Vì sao? b) Tính ñộ dài ñoạn thẳng AB. c) ðiểm A có phải là trung ñiểm của ñoạn thẳng OB không? Vì sao? d) Trên tia ñối của tia BA lấy ñiểm D sao cho BD = 2BA. Chứng tỏ rằng B là trung ñiểm của ñoạn thẳng OD ………….Hết…………. Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 11 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ðỀ THI 12 Câu 1: (1 ñiểm) Không tính giá trị cụ thể của hai biểu thức A, B. Hãy so sánh A và B: Cho A = 2009.2011 và B = 2010.2010 Câu 2: (1 ñiểm) Chứng minh rằng: ab + ba ⋮11 Câu 3: (2 ñiểm) Tìm x∈ N biết: x + (x+1) + (x+2 )+…+ (x+2011) = 2037150 Câu 4: (2 ñiểm) Tìm x, y∈ ℕ: (x + 1).(2y – 5) = 143 Câu 5: (2 ñiểm) So sánh các phân số sau mà không cần thực hiện phép tính ở mẫu: A= 135.269 − 133 54.107 − 53 và B = 134.269 + 135 53.107 + 54 Câu 6: (2 ñiểm) Tìm x ∈ Z biết : 1< x − 2 < 4 Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 12 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 ÔN TẬP TỔNG HỢP Câu 1 : 1) Thực hiện các phép tính sau ( hợp lý nếu có thể ) a) −3 2 −3 9 3 . + . +1 7 11 7 11 7 b) − 7 6 −5 2 7 + + + + 9 13 11 −9 13 Câu 2 : Tìm x, biết 1 1 1 .x − =− 5 20 4 a) 1 1 3 c) ( x −1) = − − 4 2 4 2 e) b) ( 1 1 1 22 + +...+ ).x= 45 1.2.3 2.3.4 8.9.10 d) 1 3 x : (9 - ) = 2 2 2 2 − 9 11 8 8 1, 6 + − 9 11 0 ,4 + x +1 8 = 2 x +1 Câu 3: Người ta trồng rau, hoa, cây cảnh trong 1 khu vườn HCN có chiều dài 150, chiều rông bằng 2 chiều dài. 5 a) Tính diện tích khu vườn. b) Diện tích trồng rau chiếm 25% tổng diện tích khu vườn. Diện tích trồng hoa bằng 4 diện tích còn lại . Tính diện tích cây cảnh? 9 c) Tính tỷ số phần trăm giữa diện tích trồng cây cảnh và diện tích khu vườn ? Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho:  = 500 ; xOz  = 1200 xOy a. Tính số ño góc yOz b. Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy. Tính số ño góc tOz. Câu 5: So sánh M và N biết: M= 19 30 + 5 19 31 + 5 Câu 6: a) Tìm các số nguyên a, b biết rằng: Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 ; N = 19 31 + 5 19 32 + 5 a 1 1 − = 7 2 b+3 Web: http://toanhoc123.net Page 13 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 b) Cho A = 1 1 1 1 1 1 + 2 + 2 + ... + + + 2 2 2 2 3 4 2014 2015 20162 Chứng minh rằng A không phải là số tự nhiên. Câu 7: Cho a; b ∈ N và ( 11a + 2b) ⋮ 12. Chứng minh ( a + 34b) ⋮ 12 Câu 8: a) Chứng minh rằng : 10 2014 + 8 là một số tự nhiên. 72 b) Cho abc ⋮ 7. Chứng tỏ rằng 2a + 3b + c ⋮ 7 c) Cho p và p + 4 là các số nguyên tố ( p > 3). Chứng minh rằng p + 8 là hợp số. Câu 9: Cho A = 102012 + 102011 + 102010 + 102009 + 8 a) Chứng minh rằng A chia hết cho 24 b) Chứng minh rằng A không phải là số chính phương. Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11 Câu 11: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho 34x5y chia hết cho 36 . Câu 12: a) Chứng minh rằng: C = 2 + 22 + 2 + 3 +… + 299 + 2100 ⋮ 31 b) Tính tổng C. Tìm x ñể 22x -1 - 2 = C Câu 13: Cho A = n −1 n+4 a) Tìm n nguyên ñể A là một phân số. b) Tìm n nguyên ñể A là một số nguyên Câu 14: Cho S = 5 5 5 5 5 . Chứng minh rằng 3 < S < 8. + + + + ... + 20 21 22 23 49 Câu 15: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 14 Đề thi HSG Toán 6 – Bộ số 05 a) A = 636363.37 − 373737.63 1 + 2 + 3 + .... + 2006 12 12 12 4 4 4   12 + − − 4+ + +   6 19 37 53 : 17 19 2006 . 124242423 b) B= 1 . 1 3 3 5 5 5  237373735 41  − 5+ + +  3+ −  3 37 53 17 19 2006   5.415.99 − 4.320.89 c) 5.29.619 − 7.229.276 d) D = 1.4 + 2.5+ 3.6 + … + 100.103 A B . Câu 16: Tính tỷ số 34 51 85 68 + + + 7.13 13.22 22.37 37.49 39 65 52 26 B= + + + 7.16 16.31 31.43 43.49 A= Câu 17: Không quy ñồng mẫu số hãy so sánh A= −9 − 19 −9 − 19 + 2011 ; B = 2011 + 2010 2010 10 10 10 10 Câu 18: Tìm x , y biết : 2 2 a) ( x − y 2 + 3) + ( y − 1) = 0 b) x + x + 1 + x + 2 + x + 3 = 6 x Phạm Bá Quỳnh -0982.14.12.85 Web: http://toanhoc123.net Page 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan