Đề thi học sinh giỏi hóa học 10 THPT
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho hợp chất X có dạng AB2, có tổng số proton trong X bằng 18 và có các tính chất sau:
X + O2 Y + Z
X + Y A + Z
X + Cl2 A + HCl
1) Xác định X và hoàn thành các phương trình phản ứng.
2) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch nước clo; dung dịch FeCl3; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch Fe(NO3)2
Bài 2 (1,0 điểm). X và Y là các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, đều tạo hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B, Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
ĐỀỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC
LỚP 10
HAY VÀ KHÓ
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC
(Dành cho học sinh THPT)
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian
giao đề)
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho hợp chất X có dạng AB2, có tổng số proton trong X bằng 18 và có các tính
chất sau:
0
X + O2
X+Y
t
X + Cl2
Y + Z
A+ Z
A + HCl
1) Xác định X và hoàn thành các phương trình phản ứng.
2) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với:
dung dịch nước clo; dung dịch FeCl3; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch Fe(NO3)2
Bài 2 (1,0 điểm). X và Y là các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, đều tạo hợp chất
với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là
hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B, Y chiếm 35,323% khối lượng.
Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác
định các nguyên tố X và Y.
Bài 3 (1,0 điểm). Hỗn hợp A gồm Cu và Fe trong đó Cu chiếm 70% về khối lượng.
Cho m gam A phản ứng với 0,44 mol HNO 3 trong dung dịch, thu được dung dịch
B, phần rắn C có khối lượng 0,75m (gam) và 2,87 lít hỗn hợp khí NO 2 và NO đo ở
(1,2 atm, 270C).
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, trong B không có muối amoni.
Tính khối lượng muối trong dung dịch B và tính khối lượng m.
Bài 4 (1,5 điểm).
1) Cho 29,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với oxi không khí, sau phản ứng
thu được 39,2 gam hỗn hợp A gồm ( CuO, FeO, Fe2O3 và Fe3O4). Hòa tan hoàn
toàn A trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
a) Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng
b) Tính khối lượng muối sunfat thu được.
2) Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2(đktc), lấy toàn bộ
lượng kim loại thoát ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H2(đktc).
Xác định công thức của oxit kim loại đã dùng?
Bài 5 (1,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau theo phương pháp
thăng bằng electron.
0
a) FeS2 + H2SO4 (đ)
b) Mg + HNO3
t
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O
(biết tỉ lệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 1 : 1)
c) Fe3O4 + HNO3
NxOy + …
d) Al + NaNO3 + NaOH + H2O
NaAlO2 + NH3
Bài 6 (1,5 điểm). Sục Cl2 vào dung dịch KOH loãng thu được dung dịch A, hòa
tan I2 vào dung dịch KOH loãng thu được dung dịch B (tiến hành ở nhiệt độ
phòng).
1) Viết phương trình hóa học xảy ra.
2) Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho lần lượt các dung dịch: hỗn hợp HCl
và FeCl2, Br2, H2O2, CO2 vào dung dịch A (không có Cl2 dư, chỉ chứa các muối).
Bài 7 (1,5 điểm)
a) Cho 2,25 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau
khi phản ứng kết thúc thu được 1344 ml (đktc) khí và còn lại 0,6 gam chất rắn
không tan. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A.
b) Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít SO2 ( đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28%, có
khối lượng riêng là 1,147g/ml. Hãy tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung
dịch sau phản ứng
Bài 8 (1 điểm). Khi thêm 1 gam MgSO4 khan vào 100 gam dung dịch MgSO 4 bão
hoà ở 200C, thấy tách ra một tinh thể muối kết tinh trong đó có 1,58 gam MgSO 4.
Hãy xác định công thức của tinh thể muối ngậm nước kết tinh. Biết độ tan cuả
MgSO4 ở 200C là 35,1 gam trong 100 gam nước.
_________Hết________
Họ và tên thí sinh .......................................Số báo danh...................................
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 10 ;11
NĂM HỌC 2016 -2017
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Môn: Hóa học 10
-------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề )
Câu 1. (3,0 điểm)
Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p, n, e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn
hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn
trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định vị trí của các nguyên tố M, X trong Bảng tuần
hoàn?
Câu 2. (4,0 điểm) Hoàn thành và cân bằng các phản ứng hóa học sau theo phương
pháp thăng bằng electron:
a) Mg + HNO3
Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O
(biết tỉ lệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 2: 1)
b) M2(CO3)n + HNO3 đặc, nóng
c) CuFeSx + O2
M(NO3)m + NO2 + CO2 + H2O
Cu2O + Fe3O4 + SO2↑
d) Fe3O4 + HNO3
NxOy + …
Câu 3. (3,0 điểm)
Từ KMnO4, NaHCO3, Fe, CuS, NaHSO3, FeS2 và dung dịch HCl đặc có thể
điều chế được những khí gì? Viết phương trình hoá học.
Khi điều chế các khí trên thường có lẫn hơi nước, để làm khô tất cả các khí
đó chỉ bằng một hoá chất thì nên chọn chất nào trong số các chất sau đây: CaO,
CaCl2 khan, H2SO4 đặc, P2O5 , NaOH rắn. Giải thích (Không cần viết phương trình
hoá học).
Câu 4. (5,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (hóa trị n không đổi). Hòa tan hoàn toàn
m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được dung dịch A và V lít khí SO2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn lượng SO 2 trên bằng 500 ml
dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch chứa 5,725 gam chất tan.
Thêm vào m gam X lượng M gấp đôi lượng M ban đầu được hỗn hợp Y. Cho
Y tan hết trong dung dịch HCl được 1,736 lít H2 (đktc).
Thêm một lượng Fe vào m gam X để được hỗn hợp Z chứa lượng sắt gấp
đôi lượng sắt có trong X. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư được
dung dịch B chứa 5,605 gam muối.
a) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính V.
c) Tìm kim loại M và thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong X.
Câu 5. (5,0 điểm)
Dung dịch X là dung dịch HCl. Dung dịch Y là dung dịch NaOH. Cho 60 ml
dung dịch X vào cốc chứa 100 gam dung dịch Y, tạo ra dung dịch chỉ chứa một
chất tan. Cô cạn dung dịch thu được 14,175 gam chất rắn Z. Nung Z đến khối
lượng không đổi, thì chỉ còn lại 8,775 gam chất rắn.
a) Tìm nồng độ mol/l của dung dịch X, nồng độ phần trăm của dung dịch Y
và công thức của Z.
b) Cho 16,4 gam hỗn hợp X1 gồm Al, Fe vào cốc đựng 840 ml dung dịch X.
Sau phản ứng thêm tiếp 1600 gam dung dịch Y vào cốc. Khuấy đều cho phản ứng
hoàn toàn, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 13,1 gam chất rắn Y1. Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi
kim loại trong hỗn hợp X1.
--------------------000-------------------(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O =16, Mg=24, Al=27,
S=32, Cl=35.5, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65)
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. Cán bộ coi thi không giải
thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
HẢI DƯƠNG
------------------------ĐỀỀ THI CHÍNH THỨC
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: HÓA H ỌC
Thời gian: 180 phút
Ngày thi: 5 tháng 4 năm 2013
Câu 1: (2điểm)
1. Một ion M3+ có tổng sốố hạt (electron, nơtron, proton) bằằng 79, trong đó sốố h ạt
mang điện nhiềằu hơn sốố hạt khống mang điện là 19.
a. Xác định vị trí (sốố thứ tự ố nguyền tốố, chu kì, nhóm) c ủa M trong b ảng tuâằn
hoàn.
b. Viềốt câốu hình electron của các ion do M t ạo ra.
2. Phâằn trằm khốối lượng của nguyền tốố R trong hợp châốt khí v ới hiđro (trong
đó R có sốố oxi hóa thâốp nhâốt) là a%, còn trong oxit cao nhâốt là b%.
a. Xác định R biềốt a:b=11:4.
b. Viềốt cống thức phân tử, cống thức electron, cống thức câốu tạo của hai hợp châốt
trền.
c. Xác định loại liền kềốt hóa học của R với hiđro và của R với oxi trong hai
hợp châốt trền.
Câu 2: (2điểm)
1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau đây theo
phương pháp thằng bằằng electron:
0
a. FexOy + H2SO4 đ
b. Mg + HNO3
t
Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
o
c. FeS2 + H2SO4 đ
d. Al + HNO3
t
Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Biềốt ở phản ứng d thì tỉ khốối của hốỗn hợp khí NO và N 2O so với hiđro bằằng
16,75).
2. Nều hiện tượng và viềốt phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghi ệm
sau:
a. Sục từ từ khí sunfurơ đềốn dư vào cốốc chứa dung dịch brom.
b. Dâỗn khí ozon vào dung dịch KI, chia dung dịch sau ph ản ứng thành hai phâằn:
phâằn 1 nhỏ vài giọt dung dịch hốằ tinh bột; phâằn 2 nhỏ vài gi ọt dung d ịch
phenolphtalein.
Câu 3: (2điểm)
Hốỗn hợp bột A chứa Mg và Fe. Cho 3,16 gam hốỗn hợp A tác d ụng v ới 250ml
dung dịch CuCl2 nốằng độ z (mol/lít). Khuâốy đềằu hốỗn hợp, lọc rửa kềốt t ủa, thu
được dung dịch B và 3,84 gam châốt rằốn D. Thềm vào dung d ịch B m ột l ượng d ư
dung dịch NaOH loãng, lọc kềốt tủa tạo thành, rốằi nung kềốt t ủa trong khống khí
ở nhiệt độ cao đềốn khốối lượng khống đổi thu được 1,4 gam châốt rằốn E gốằm hai
oxit kim loại. Biềốt các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viềốt phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phâằn phâằn trằm khốối lượng của mốỗi kim loại trong hốỗn hợp A
và giá trị z.
Câu 4: (2điểm)
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biềốt các châốt ứng v ới các
chữ cái A, B, D, E, G, X, Y, T, Q:
o
a. A + H2SO4 đ
b. E + G + D
c. A + X
d. A + B
e. G + T
t
B+ D + E
X + H2SO4
Y+T
Q
X
2. Trình bày phương pháp hóa học tách riềng từng châốt ra khỏi hốỗn h ợp ch ứa
BaO, MgO và CuO.
Câu 5: (2điểm)
Hòa tan hoàn toàn m gam hốỗn hợp X gốằm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằằng lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 loãng thu được 500ml dung dịch Y. Chia Y thành 2 phâằn bằằng
nhau:
Cố cạn phâằn 1 thu được 31,6 gam hốỗn hợp muốối khan.
Sục khí clo dư vào phâằn 2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cố c ạn dung d ịch
thì thu được 33,375 gam hốỗn hợp muốối khan.
a. Viềốt phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.
b. Tính m và nốằng độ mol/lít các châốt có trong dung d ịch Y.
----------------------------Hềốt----------------------------
Họ và tền thí sinh ...................................................................Sốố báo danh................
Chữ kí giám thị 1.............................................. Ch ữ kí giám th ị 2.............................
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
THPT
KÌ THI CH ỌN HSG L ỚP 10, 11
NĂM H ỌC : 2015-2016
ĐỀỀ CHÍNH THỨC
ĐỀỀ THI MÔN: HÓA H ỌC 10 – THPT
Th ời gian làm bài : 180 phút
Sưu tâằm và giới thiệu :
Trịnh Hốằng Dương
(không k ể th ời gian giao đềề)
THCS Hoằằng Châu Hoằằng Hóa Thanh Hóa
Đềằ thi gốằm 08 câu trong 02 trang
Câu 1 (1,0 điểm). Bốố trí thí nghiệm như hình sau: KMnO4 rằốn Dung d ịch HCl
đặc Bống tẩm dung dịch KBr đặc Bống tẩm dung dịch KI đ ặc Hốằ tinh b ột Nều
hiện tượng và viềốt các phản ứng xảy ra khi thí nghiệm được tiềốn hành.
Câu 2 (1,5 điểm). Viềốt phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghi ệm sau:
a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư. b) Cho axit sunfuric loãng vào ốống
nghiệm chứa dung dịch kali clorit, sau đó thềm tiềốp vào ốống nghi ệm vài gi ọt
dung dịch kali iotua. c) Cho từ từ dung dịch natri hiđroxit đềốn dư vào dung d ịch
nhốm sunfat. d) Cho axit sunfuric đặc vào cốốc có đ ường saccaroz ơ
(C12H22O11). e) Sục khí cacbonic đềốn dư vào nước vối trong. g) S ục khí hiđro
sunfua vào dung dịch chứa đốằng (II) clorua.
Câu 3 (1,0 điểm). Khống dùng thềm hoá châốt nào khác, ch ỉ dùng cách pha tr ộn
các dung dịch, nều phương pháp hoá học phân biệt các lọ đựng các dung d ịch
sau bị mâốt nhãn (nốằng độ các châốt khoảng 0,1M): HCl, NaOH, phenolphtalein,
NaCl.
Câu 4 (1,0 điểm). Tổng sốố hạt proton, nơtron, electron của phân tử XY3 bằằng
196; trong đó sốố hạt mang điện nhiềằu hơn sốố hạt khống mang đi ện là 60. Cũng
trong phân tử XY3 sốố proton của X ít hơn sốố proton c ủa Y là 38. a) Tìm XY3. b)
Phân tử XY3 dềỗ dàng đime hóa để tạo thành châốt Q. Viềốt cống th ức câốu t ạo c ủa
Q. c) Viềốt phản ứng xảy ra khi cho hốỗn hợp KIO3 và KI vào dung d ịch XY3.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho dung dịch chứa 19,0 gam muốối clorua c ủa m ột kim lo ại
hóa trị (II) khống đổi tác dụng vừa hềốt với dung dịch chứa 22,0 gam muốối
sunfua, thu được 11,6 gam kềốt tủa. Tìm hai muốối đã cho.
Câu 6 (1,5 điểm). Nguyền tốố X là một phi kim. H ợp châốt khí c ủa X v ới hiđro là E;
oxit cao nhâốt của X là F. Tỉ khốối hơi của F so v ới E là 5,0137.
a) Tìm X.
b) Hoàn thành sơ đốằ sau (biềốt X3, X4, X6 là muốối có oxi c ủa X; X5 là muốối khống
chứa oxi của X; X7 là axit khống bềằn của X). X5 X X1 X2 X3 X4 X7 X6 (6) (1) (2)
(3) (5) (4) (9) (8) (7) (10) (12) (11) + Fe
Câu 7 (2,0 điểm)
. 1. Hoàn tan hềốt m gam hốỗn hợp gốằm Fe và m ột oxit sằốt (FexOy) trong 800 ml
dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 ( ở đktc).
Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,08 gam kềốt
tủa. Tính m.
2. A là hợp châốt của lưu huỳnh. Cho 43,6 gam châốt A vào n ước d ư đ ược dung
dịch B. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch B, thu được kềốt tủa trằống và dung
dịch C. Cho Mg dư vào dung dịch C, thu được 11,2 lít khí ở (đktc). Xác đ ịnh cống
thức phân tử của châốt A.
Câu 8 (1,0 điểm). Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn v ới dung d ịch
HCl 32,85%. Sau phản ứng, thu được dung dịch X trong đó nốằng đ ộ HCl còn l ại
là 24,195%. Thềm vào X một lượng bột MgCO3 khuâốy đềằu cho phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y trong đó nốằng độ HCl còn l ại là 21,11%. Tính
nốằng độ % của các muốối có trong dung dịch Y.
Ghi chú: Thí sinh được dùng bảng tuâằn hoàn.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P =
31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =
137.
---------------Hềốt--------------Cán bộ coi thi khống giải thích gì thềm.
Họ và tền thí sinh:.............................................................................SBD:................
TRƯỜNG THPT HOĂỀNG HÓA IV
KỲ THI KSCL HSG L ỚP 10 THPT
Năm h ọc 2016-2017
Môn thi : Hóa h ọc.
ĐỀỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi : ………………………………
Th ời gian làm bài : 120 phút
(không k ể th ời gian giao đềề)
Bài 1 (1,5 điểm). Trong tự nhiền clo có hai đốằng v ị là 35 17Cl và 37 17Cl v ới
nguyền tử khốối trung bình của clo là 35,5. Tính thành phâằn phâằn trằm vềằ khốối
lượng 37 17Cl có trong HClO4 (với H là đốằng vị 1 1H , O là đốằng v ị 16 8O). Viềốt
cống thức elctron, cống thức câốu tạo của HClO4 , sốố oxi hóa c ủa clo trong h ợp
châốt?
Bài 2 (2,0 điểm) Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau bằằng phương
pháp thằng bằằng elctron:
a) FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O (biềốt t ỉ l ệ mol
của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 1 : 1)
c) Fe3O4 + HNO3 NaAlO2 + NH3NxOy+………………………………..
d) Al + NaNO3 + NaOH + H2O
Bài 3 (2,5 điểm).
a/ Chỉ dùng thềm một hóa châốt hãy nhận biềốt các dung d ịch đ ựng trong các l ọ
bị mâốt nhãn sau: KNO3, K2SO4, KOH, Ba(OH)2, H2SO4
b/ Khi cho châốt rằốn A tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng sinh ra châốt khí B
khống màu. Khí B tan nhiềằu trong nước, tạo ra dung d ịch axit m ạnh. Nâốu cho
dung dịch B đạm đặc tác dụng với mangan đioxit thì sinh ra khí C màu vàng
nhạt, mùi hằốc. Khi cho mẩu natri tác dụng với khí C trong bình, l ại thâốy xuâốt
hiện châốt rằốn A ban đâằu. Các châốt A, B, C là châốt gì? Viềốt các ph ương trình hóa
học xảy ra.
Bài 4 (3,0 điểm). a) Cho 2,25 gam hốỗn hợp A gốằm Al, Fe, Cu tác d ụng v ới dung
dịch HCl dư, sau khi phản ứng kềốt thúc thu được 1344 ml (đktc) khí và còn l ại
0,6 gam châốt rằốn khống tan. Tính % khốối lượng mốỗi kim lo ại trong A. b) Hâốp
thụ hoàn toàn 1,344 lít SO2 ( đktc) vào 13,95 ml dung d ịch KOH 28%, có khốối
lượng riềng là 1,147g/ml. Hãy tính nốằng độ phâằn trằm các châốt có trong dung
dịch sau phản ứng. c) Lâốy toàn bộ lượng HCl đã phản ứng ở trền trộn vào V lít
dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch B. Tính V, biềốt rằằng lượng dung d ịch B thu
được có thể hòa tan hềốt 0,51 gam nhốm oxit.
Bài 5(1,0 điểm). Khi thềm 1 gam MgSO4 khan vào 100 gam dung d ịch MgSO4
bão hoà ở 200C, thâốy tách ra một tinh thể muốối kềốt tinh trong đó có 1,58 gam
MgSO4. Hãy xác định cống thức của tinh thể muốối ngậm nước kềốt tinh. Biềốt đ ộ
tan cuả MgSO4 ở 200C là 35,1 gam trong 100 gam nước.
Học sinh khống được sử dụng bảng hệ thốống tuâằn hoàn
Cho: Al = 27; Fe=56; Cu = 64; H=1; Cl=35,5; S=32; O=16; K=39; Mg=24
_________Hềốt________
Họ và tền thí sinh .......................................Sốố báo danh...................................
Giám thị coi thi khống được giải thích thềm
TRƯỜNG THPT LAM KINH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
NĂM HỌC 2015-2016
------------------SỞ GD &ĐT THANH HÓA
ĐỀỀ THI MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài:150 phút
(không kể thời gian giao đềề)
Bài 1 (4 điểm).
1. Xác định cống thức các châốt và viềốt phương trình phản ứng bi ểu diềỗn theo s ơ
đốằ biềốn đổi hóa học sau:
H2
t
+
H 2 SO4
,
Y
+A
Z
+
+Q
X
t0
X
t0
+ Fe,
+A
K
+
0
L
H2O
Y
+ D,
+B
M
Fe
t0
X
+A
+Y
N
H 2O
Z+P+
2. Đốốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lưu huỳnh. Khí sinh ra được hâốp th ụ hềốt b ởi
100 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm C% c ủa các châốt trong dung
dịch thu được sau phản ứng.
Bài 2 (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau theo phương
pháp thằng bằằng electron.
a) FeCl2 + KMnO4 + H2SO4
H 2O
Fe2(SO4)3 + Cl2 + + K2SO4 + MnSO4 +
b) Mg + HNO3
Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O
(biềốt tỉ lệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 2: 1)
c) Fe3O4 + HNO3
NxOy + …
d) Al + NaNO3 + NaOH + H2O
NaAlO2 + NH3
Bài 3 (2,5 điểm). Từ KMnO4, NaHCO3, Fe, CuS, NaHSO3, FeS2 và dung dịch HCl
đặc có thể điềằu chềố được những khí gì? Viềốt phương trình hoá học.
Khi điềằu chềố các khí trền thường có lâỗn hơi nước, để làm khố tâốt c ả các khí đó
chỉ bằằng một hoá châốt thì nền chọn châốt nào trong sốố các châốt sau đây: CaO,
CaCl2 khan, H2SO4 đặc, P2O5 , NaOH rằốn. Giải thích (Khống câằn viềốt phương trình
hoá học).
Bài 4 (2,5 điểm) Ion M3+ có câốu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p63d5.
1. Xác định vị trí (sốố thứ tự, chu kỳ, nhóm) của M trong b ảng tuâằn hoàn. Cho biềốt
M là kim loại gì?
2. Trong điềằu kiện khống có khống khí, cho M cháy trong khí Cl 2 thu được một
châốt A và nung hốỗn h ợp b ột (M và S) được một hợp châốt B. Bằằng các phản ứng
hóa học, hãy trình bày phương pháp nhận biềốt thành phâằn c ủa các nguyền tốố có
mặt trong các châốt A và B.
Bài 5 (3 điểm). Cho a gam bột sằốt ngoài khống khí, sau một thời gian thu đ ược
hốỗn hợp A có khốối lượng 37,6 gam gốằm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho hốỗn hợp A
phản ứng hềốt với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc).
a) Tính a.
b) Tính sốố mol H2SO4 đã phản ứng.
Bài 6: (3 điểm) Cho 20,4 gam hốỗn hợp X gốằm Zn, Fe, Al tác dụng với dung d ịch
HCl dư thu được 10,08 lít H2 ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hốỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với 6,16 lít Cl2 ở đktc. Xác định khốối lượng mốỗi kim loại trong 20,4 gam
hốỗn hợp X?
Bài 7 (3 điểm)
Nung a gam hốỗn hợp X gốằm Fe và S trong điềằu ki ện khống có khống khí cho đềốn
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được châốt rằốn Y. Chia Y thành hai phâằn
bằằng nhau. Cho phâằn 1 tác dụng với dung d ịch HCl dư thu đ ược hốỗn h ợp khí Z
có d
Z H2
=13.
1. Tính phâằn trằm khốối lượng mốỗi châốt trong X.
2. Cho phâằn 2 tác dụng hềốt với 55 gam dung dịch H 2SO4 98%, đun nóng thu
được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hềốt với dung
dịch BaCl2 dư tạo thành 58,25 gam kềốt tủa. Tính a, V
- Xem thêm -