Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi Đề thi học sinh giỏi hóa học 10 THPT...

Tài liệu Đề thi học sinh giỏi hóa học 10 THPT

.DOCX
15
459
139

Mô tả:

Đề thi học sinh giỏi hóa học 10 THPT Bài 1 (1,5 điểm). Cho hợp chất X có dạng AB2, có tổng số proton trong X bằng 18 và có các tính chất sau: X + O2 Y + Z X + Y A + Z X + Cl2 A + HCl 1) Xác định X và hoàn thành các phương trình phản ứng. 2) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch nước clo; dung dịch FeCl3; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch Fe(NO3)2 Bài 2 (1,0 điểm). X và Y là các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, đều tạo hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B, Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y.
ĐỀỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 10 HAY VÀ KHÓ SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ------------------ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC (Dành cho học sinh THPT) (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1 (1,5 điểm). Cho hợp chất X có dạng AB2, có tổng số proton trong X bằng 18 và có các tính chất sau: 0 X + O2 X+Y  t    X + Cl2 Y + Z A+ Z    A + HCl 1) Xác định X và hoàn thành các phương trình phản ứng. 2) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch nước clo; dung dịch FeCl3; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch Fe(NO3)2 Bài 2 (1,0 điểm). X và Y là các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, đều tạo hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y). Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y. Trong B, Y chiếm 35,323% khối lượng. Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M. Xác định các nguyên tố X và Y. Bài 3 (1,0 điểm). Hỗn hợp A gồm Cu và Fe trong đó Cu chiếm 70% về khối lượng. Cho m gam A phản ứng với 0,44 mol HNO 3 trong dung dịch, thu được dung dịch B, phần rắn C có khối lượng 0,75m (gam) và 2,87 lít hỗn hợp khí NO 2 và NO đo ở (1,2 atm, 270C). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, trong B không có muối amoni. Tính khối lượng muối trong dung dịch B và tính khối lượng m. Bài 4 (1,5 điểm). 1) Cho 29,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với oxi không khí, sau phản ứng thu được 39,2 gam hỗn hợp A gồm ( CuO, FeO, Fe2O3 và Fe3O4). Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. a) Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng b) Tính khối lượng muối sunfat thu được. 2) Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2(đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát ra cho vào dung dịch HCl dư thu được 739,2 ml H2(đktc). Xác định công thức của oxit kim loại đã dùng? Bài 5 (1,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. 0 a) FeS2 + H2SO4 (đ) b) Mg + HNO3  t    Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 1 : 1) c) Fe3O4 + HNO3    NxOy + … d) Al + NaNO3 + NaOH + H2O    NaAlO2 + NH3 Bài 6 (1,5 điểm). Sục Cl2 vào dung dịch KOH loãng thu được dung dịch A, hòa tan I2 vào dung dịch KOH loãng thu được dung dịch B (tiến hành ở nhiệt độ phòng). 1) Viết phương trình hóa học xảy ra. 2) Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho lần lượt các dung dịch: hỗn hợp HCl và FeCl2, Br2, H2O2, CO2 vào dung dịch A (không có Cl2 dư, chỉ chứa các muối). Bài 7 (1,5 điểm) a) Cho 2,25 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1344 ml (đktc) khí và còn lại 0,6 gam chất rắn không tan. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A. b) Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít SO2 ( đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28%, có khối lượng riêng là 1,147g/ml. Hãy tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng Bài 8 (1 điểm). Khi thêm 1 gam MgSO4 khan vào 100 gam dung dịch MgSO 4 bão hoà ở 200C, thấy tách ra một tinh thể muối kết tinh trong đó có 1,58 gam MgSO 4. Hãy xác định công thức của tinh thể muối ngậm nước kết tinh. Biết độ tan cuả MgSO4 ở 200C là 35,1 gam trong 100 gam nước. _________Hết________ Họ và tên thí sinh .......................................Số báo danh................................... Giám thị coi thi không giải thích gì thêm SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 10 ;11 NĂM HỌC 2016 -2017 TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC Môn: Hóa học 10 ------------------- Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề ) Câu 1. (3,0 điểm) Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p, n, e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Xác định vị trí của các nguyên tố M, X trong Bảng tuần hoàn? Câu 2. (4,0 điểm) Hoàn thành và cân bằng các phản ứng hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron: a) Mg + HNO3    Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 2: 1) b) M2(CO3)n + HNO3 đặc, nóng c) CuFeSx + O2       M(NO3)m + NO2 + CO2 + H2O Cu2O + Fe3O4 + SO2↑    d) Fe3O4 + HNO3 NxOy + … Câu 3. (3,0 điểm) Từ KMnO4, NaHCO3, Fe, CuS, NaHSO3, FeS2 và dung dịch HCl đặc có thể điều chế được những khí gì? Viết phương trình hoá học. Khi điều chế các khí trên thường có lẫn hơi nước, để làm khô tất cả các khí đó chỉ bằng một hoá chất thì nên chọn chất nào trong số các chất sau đây: CaO, CaCl2 khan, H2SO4 đặc, P2O5 , NaOH rắn. Giải thích (Không cần viết phương trình hoá học). Câu 4. (5,0 điểm) Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (hóa trị n không đổi). Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được dung dịch A và V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn lượng SO 2 trên bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch chứa 5,725 gam chất tan. Thêm vào m gam X lượng M gấp đôi lượng M ban đầu được hỗn hợp Y. Cho Y tan hết trong dung dịch HCl được 1,736 lít H2 (đktc). Thêm một lượng Fe vào m gam X để được hỗn hợp Z chứa lượng sắt gấp đôi lượng sắt có trong X. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư được dung dịch B chứa 5,605 gam muối. a) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) Tính V. c) Tìm kim loại M và thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong X. Câu 5. (5,0 điểm) Dung dịch X là dung dịch HCl. Dung dịch Y là dung dịch NaOH. Cho 60 ml dung dịch X vào cốc chứa 100 gam dung dịch Y, tạo ra dung dịch chỉ chứa một chất tan. Cô cạn dung dịch thu được 14,175 gam chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thì chỉ còn lại 8,775 gam chất rắn. a) Tìm nồng độ mol/l của dung dịch X, nồng độ phần trăm của dung dịch Y và công thức của Z. b) Cho 16,4 gam hỗn hợp X1 gồm Al, Fe vào cốc đựng 840 ml dung dịch X. Sau phản ứng thêm tiếp 1600 gam dung dịch Y vào cốc. Khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 13,1 gam chất rắn Y1. Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X1. --------------------000-------------------(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O =16, Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35.5, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65) Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HẢI DƯƠNG ------------------------ĐỀỀ THI CHÍNH THỨC LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA H ỌC Thời gian: 180 phút Ngày thi: 5 tháng 4 năm 2013 Câu 1: (2điểm) 1. Một ion M3+ có tổng sốố hạt (electron, nơtron, proton) bằằng 79, trong đó sốố h ạt mang điện nhiềằu hơn sốố hạt khống mang điện là 19. a. Xác định vị trí (sốố thứ tự ố nguyền tốố, chu kì, nhóm) c ủa M trong b ảng tuâằn hoàn. b. Viềốt câốu hình electron của các ion do M t ạo ra. 2. Phâằn trằm khốối lượng của nguyền tốố R trong hợp châốt khí v ới hiđro (trong đó R có sốố oxi hóa thâốp nhâốt) là a%, còn trong oxit cao nhâốt là b%. a. Xác định R biềốt a:b=11:4. b. Viềốt cống thức phân tử, cống thức electron, cống thức câốu tạo của hai hợp châốt trền. c. Xác định loại liền kềốt hóa học của R với hiđro và của R với oxi trong hai hợp châốt trền. Câu 2: (2điểm) 1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau đây theo phương pháp thằng bằằng electron: 0 a. FexOy + H2SO4 đ b. Mg + HNO3   t Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O o c. FeS2 + H2SO4 đ d. Al + HNO3   t Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biềốt ở phản ứng d thì tỉ khốối của hốỗn hợp khí NO và N 2O so với hiđro bằằng 16,75). 2. Nều hiện tượng và viềốt phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghi ệm sau: a. Sục từ từ khí sunfurơ đềốn dư vào cốốc chứa dung dịch brom. b. Dâỗn khí ozon vào dung dịch KI, chia dung dịch sau ph ản ứng thành hai phâằn: phâằn 1 nhỏ vài giọt dung dịch hốằ tinh bột; phâằn 2 nhỏ vài gi ọt dung d ịch phenolphtalein. Câu 3: (2điểm) Hốỗn hợp bột A chứa Mg và Fe. Cho 3,16 gam hốỗn hợp A tác d ụng v ới 250ml dung dịch CuCl2 nốằng độ z (mol/lít). Khuâốy đềằu hốỗn hợp, lọc rửa kềốt t ủa, thu được dung dịch B và 3,84 gam châốt rằốn D. Thềm vào dung d ịch B m ột l ượng d ư dung dịch NaOH loãng, lọc kềốt tủa tạo thành, rốằi nung kềốt t ủa trong khống khí ở nhiệt độ cao đềốn khốối lượng khống đổi thu được 1,4 gam châốt rằốn E gốằm hai oxit kim loại. Biềốt các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Viềốt phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính thành phâằn phâằn trằm khốối lượng của mốỗi kim loại trong hốỗn hợp A và giá trị z. Câu 4: (2điểm) 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biềốt các châốt ứng v ới các chữ cái A, B, D, E, G, X, Y, T, Q: o a. A + H2SO4 đ b. E + G + D c. A + X d. A + B   e. G + T   t B+ D + E X + H2SO4 Y+T Q X 2. Trình bày phương pháp hóa học tách riềng từng châốt ra khỏi hốỗn h ợp ch ứa BaO, MgO và CuO. Câu 5: (2điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam hốỗn hợp X gốằm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 500ml dung dịch Y. Chia Y thành 2 phâằn bằằng nhau: Cố cạn phâằn 1 thu được 31,6 gam hốỗn hợp muốối khan. Sục khí clo dư vào phâằn 2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cố c ạn dung d ịch thì thu được 33,375 gam hốỗn hợp muốối khan. a. Viềốt phương trình hóa học các phản ứng xảy ra. b. Tính m và nốằng độ mol/lít các châốt có trong dung d ịch Y. ----------------------------Hềốt---------------------------- Họ và tền thí sinh ...................................................................Sốố báo danh................ Chữ kí giám thị 1.............................................. Ch ữ kí giám th ị 2............................. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC THPT KÌ THI CH ỌN HSG L ỚP 10, 11 NĂM H ỌC : 2015-2016 ĐỀỀ CHÍNH THỨC ĐỀỀ THI MÔN: HÓA H ỌC 10 – THPT Th ời gian làm bài : 180 phút Sưu tâằm và giới thiệu : Trịnh Hốằng Dương (không k ể th ời gian giao đềề) THCS Hoằằng Châu Hoằằng Hóa Thanh Hóa Đềằ thi gốằm 08 câu trong 02 trang Câu 1 (1,0 điểm). Bốố trí thí nghiệm như hình sau: KMnO4 rằốn Dung d ịch HCl đặc Bống tẩm dung dịch KBr đặc Bống tẩm dung dịch KI đ ặc Hốằ tinh b ột Nều hiện tượng và viềốt các phản ứng xảy ra khi thí nghiệm được tiềốn hành. Câu 2 (1,5 điểm). Viềốt phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghi ệm sau: a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư. b) Cho axit sunfuric loãng vào ốống nghiệm chứa dung dịch kali clorit, sau đó thềm tiềốp vào ốống nghi ệm vài gi ọt dung dịch kali iotua. c) Cho từ từ dung dịch natri hiđroxit đềốn dư vào dung d ịch nhốm sunfat. d) Cho axit sunfuric đặc vào cốốc có đ ường saccaroz ơ (C12H22O11). e) Sục khí cacbonic đềốn dư vào nước vối trong. g) S ục khí hiđro sunfua vào dung dịch chứa đốằng (II) clorua. Câu 3 (1,0 điểm). Khống dùng thềm hoá châốt nào khác, ch ỉ dùng cách pha tr ộn các dung dịch, nều phương pháp hoá học phân biệt các lọ đựng các dung d ịch sau bị mâốt nhãn (nốằng độ các châốt khoảng 0,1M): HCl, NaOH, phenolphtalein, NaCl. Câu 4 (1,0 điểm). Tổng sốố hạt proton, nơtron, electron của phân tử XY3 bằằng 196; trong đó sốố hạt mang điện nhiềằu hơn sốố hạt khống mang đi ện là 60. Cũng trong phân tử XY3 sốố proton của X ít hơn sốố proton c ủa Y là 38. a) Tìm XY3. b) Phân tử XY3 dềỗ dàng đime hóa để tạo thành châốt Q. Viềốt cống th ức câốu t ạo c ủa Q. c) Viềốt phản ứng xảy ra khi cho hốỗn hợp KIO3 và KI vào dung d ịch XY3. Câu 5 (1,0 điểm). Cho dung dịch chứa 19,0 gam muốối clorua c ủa m ột kim lo ại hóa trị (II) khống đổi tác dụng vừa hềốt với dung dịch chứa 22,0 gam muốối sunfua, thu được 11,6 gam kềốt tủa. Tìm hai muốối đã cho. Câu 6 (1,5 điểm). Nguyền tốố X là một phi kim. H ợp châốt khí c ủa X v ới hiđro là E; oxit cao nhâốt của X là F. Tỉ khốối hơi của F so v ới E là 5,0137. a) Tìm X. b) Hoàn thành sơ đốằ sau (biềốt X3, X4, X6 là muốối có oxi c ủa X; X5 là muốối khống chứa oxi của X; X7 là axit khống bềằn của X). X5 X X1 X2 X3 X4 X7 X6 (6) (1) (2) (3) (5) (4) (9) (8) (7) (10) (12) (11) + Fe Câu 7 (2,0 điểm) . 1. Hoàn tan hềốt m gam hốỗn hợp gốằm Fe và m ột oxit sằốt (FexOy) trong 800 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 ( ở đktc). Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,08 gam kềốt tủa. Tính m. 2. A là hợp châốt của lưu huỳnh. Cho 43,6 gam châốt A vào n ước d ư đ ược dung dịch B. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch B, thu được kềốt tủa trằống và dung dịch C. Cho Mg dư vào dung dịch C, thu được 11,2 lít khí ở (đktc). Xác đ ịnh cống thức phân tử của châốt A. Câu 8 (1,0 điểm). Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn v ới dung d ịch HCl 32,85%. Sau phản ứng, thu được dung dịch X trong đó nốằng đ ộ HCl còn l ại là 24,195%. Thềm vào X một lượng bột MgCO3 khuâốy đềằu cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y trong đó nốằng độ HCl còn l ại là 21,11%. Tính nốằng độ % của các muốối có trong dung dịch Y. Ghi chú: Thí sinh được dùng bảng tuâằn hoàn. Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. ---------------Hềốt--------------Cán bộ coi thi khống giải thích gì thềm. Họ và tền thí sinh:.............................................................................SBD:................ TRƯỜNG THPT HOĂỀNG HÓA IV KỲ THI KSCL HSG L ỚP 10 THPT Năm h ọc 2016-2017 Môn thi : Hóa h ọc. ĐỀỀ CHÍNH THỨC Ngày thi : ……………………………… Th ời gian làm bài : 120 phút (không k ể th ời gian giao đềề) Bài 1 (1,5 điểm). Trong tự nhiền clo có hai đốằng v ị là 35 17Cl và 37 17Cl v ới nguyền tử khốối trung bình của clo là 35,5. Tính thành phâằn phâằn trằm vềằ khốối lượng 37 17Cl có trong HClO4 (với H là đốằng vị 1 1H , O là đốằng v ị 16 8O). Viềốt cống thức elctron, cống thức câốu tạo của HClO4 , sốố oxi hóa c ủa clo trong h ợp châốt? Bài 2 (2,0 điểm) Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau bằằng phương pháp thằng bằằng elctron: a) FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O b) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O (biềốt t ỉ l ệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 1 : 1) c) Fe3O4 + HNO3 NaAlO2 + NH3NxOy+……………………………….. d) Al + NaNO3 + NaOH + H2O  Bài 3 (2,5 điểm). a/ Chỉ dùng thềm một hóa châốt hãy nhận biềốt các dung d ịch đ ựng trong các l ọ bị mâốt nhãn sau: KNO3, K2SO4, KOH, Ba(OH)2, H2SO4 b/ Khi cho châốt rằốn A tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng sinh ra châốt khí B khống màu. Khí B tan nhiềằu trong nước, tạo ra dung d ịch axit m ạnh. Nâốu cho dung dịch B đạm đặc tác dụng với mangan đioxit thì sinh ra khí C màu vàng nhạt, mùi hằốc. Khi cho mẩu natri tác dụng với khí C trong bình, l ại thâốy xuâốt hiện châốt rằốn A ban đâằu. Các châốt A, B, C là châốt gì? Viềốt các ph ương trình hóa học xảy ra. Bài 4 (3,0 điểm). a) Cho 2,25 gam hốỗn hợp A gốằm Al, Fe, Cu tác d ụng v ới dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kềốt thúc thu được 1344 ml (đktc) khí và còn l ại 0,6 gam châốt rằốn khống tan. Tính % khốối lượng mốỗi kim lo ại trong A. b) Hâốp thụ hoàn toàn 1,344 lít SO2 ( đktc) vào 13,95 ml dung d ịch KOH 28%, có khốối lượng riềng là 1,147g/ml. Hãy tính nốằng độ phâằn trằm các châốt có trong dung dịch sau phản ứng. c) Lâốy toàn bộ lượng HCl đã phản ứng ở trền trộn vào V lít dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch B. Tính V, biềốt rằằng lượng dung d ịch B thu được có thể hòa tan hềốt 0,51 gam nhốm oxit. Bài 5(1,0 điểm). Khi thềm 1 gam MgSO4 khan vào 100 gam dung d ịch MgSO4 bão hoà ở 200C, thâốy tách ra một tinh thể muốối kềốt tinh trong đó có 1,58 gam MgSO4. Hãy xác định cống thức của tinh thể muốối ngậm nước kềốt tinh. Biềốt đ ộ tan cuả MgSO4 ở 200C là 35,1 gam trong 100 gam nước. Học sinh khống được sử dụng bảng hệ thốống tuâằn hoàn Cho: Al = 27; Fe=56; Cu = 64; H=1; Cl=35,5; S=32; O=16; K=39; Mg=24 _________Hềốt________ Họ và tền thí sinh .......................................Sốố báo danh................................... Giám thị coi thi khống được giải thích thềm TRƯỜNG THPT LAM KINH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 NĂM HỌC 2015-2016 ------------------SỞ GD &ĐT THANH HÓA ĐỀỀ THI MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đềề) Bài 1 (4 điểm). 1. Xác định cống thức các châốt và viềốt phương trình phản ứng bi ểu diềỗn theo s ơ đốằ biềốn đổi hóa học sau: H2 t + H 2 SO4 , Y +A Z + +Q X t0 X t0 + Fe, +A K + 0 L H2O Y + D, +B M Fe t0 X +A +Y N H 2O Z+P+ 2. Đốốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lưu huỳnh. Khí sinh ra được hâốp th ụ hềốt b ởi 100 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm C% c ủa các châốt trong dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 2 (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thằng bằằng electron. a) FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 H 2O    Fe2(SO4)3 + Cl2 + + K2SO4 + MnSO4 + b) Mg + HNO3    Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O (biềốt tỉ lệ mol của N2O : N2 : NH4NO3 là 1 : 2: 1) c) Fe3O4 + HNO3    NxOy + … d) Al + NaNO3 + NaOH + H2O    NaAlO2 + NH3 Bài 3 (2,5 điểm). Từ KMnO4, NaHCO3, Fe, CuS, NaHSO3, FeS2 và dung dịch HCl đặc có thể điềằu chềố được những khí gì? Viềốt phương trình hoá học. Khi điềằu chềố các khí trền thường có lâỗn hơi nước, để làm khố tâốt c ả các khí đó chỉ bằằng một hoá châốt thì nền chọn châốt nào trong sốố các châốt sau đây: CaO, CaCl2 khan, H2SO4 đặc, P2O5 , NaOH rằốn. Giải thích (Khống câằn viềốt phương trình hoá học). Bài 4 (2,5 điểm) Ion M3+ có câốu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p63d5. 1. Xác định vị trí (sốố thứ tự, chu kỳ, nhóm) của M trong b ảng tuâằn hoàn. Cho biềốt M là kim loại gì? 2. Trong điềằu kiện khống có khống khí, cho M cháy trong khí Cl 2 thu được một châốt A và nung hốỗn h ợp b ột (M và S) được một hợp châốt B. Bằằng các phản ứng hóa học, hãy trình bày phương pháp nhận biềốt thành phâằn c ủa các nguyền tốố có mặt trong các châốt A và B. Bài 5 (3 điểm). Cho a gam bột sằốt ngoài khống khí, sau một thời gian thu đ ược hốỗn hợp A có khốối lượng 37,6 gam gốằm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho hốỗn hợp A phản ứng hềốt với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). a) Tính a. b) Tính sốố mol H2SO4 đã phản ứng. Bài 6: (3 điểm) Cho 20,4 gam hốỗn hợp X gốằm Zn, Fe, Al tác dụng với dung d ịch HCl dư thu được 10,08 lít H2 ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hốỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2 ở đktc. Xác định khốối lượng mốỗi kim loại trong 20,4 gam hốỗn hợp X? Bài 7 (3 điểm) Nung a gam hốỗn hợp X gốằm Fe và S trong điềằu ki ện khống có khống khí cho đềốn khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được châốt rằốn Y. Chia Y thành hai phâằn bằằng nhau. Cho phâằn 1 tác dụng với dung d ịch HCl dư thu đ ược hốỗn h ợp khí Z có d Z  H2 =13. 1. Tính phâằn trằm khốối lượng mốỗi châốt trong X. 2. Cho phâằn 2 tác dụng hềốt với 55 gam dung dịch H 2SO4 98%, đun nóng thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hềốt với dung dịch BaCl2 dư tạo thành 58,25 gam kềốt tủa. Tính a, V
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan