Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De thi hk1 lop 7 tphcm

.DOCX
21
1074
149

Mô tả:

Baøi 1 : (2,5 ñieåm) Thöïc hieän pheùp tính : QUẬN 1 2 a)  3  1 2 1     : 2  (9) .  3  2  2  b) 100 123  3 7  23  9 7  :    :    4 12  123  5 15  (5)32 .2043 c) (8)29 .12525 Baøi 2 : (1,5 ñieåm) Tìm x, bieát :  2 3 1   x 3 4 9  a) 2 b) 1  2   x   (2) 2  Baøi 3 : (1,5 ñieåm) Tìm ñoä daøi hai caïnh cuûa moät hình chöõ nhaät, bieát tæ soá giöõa caùc caïnh cuûa noù baèng 0,6 vaø chu vi baèng 32cm. Baøi 4 : (1 ñieåm) a) Cho haøm soá y = f(x) = x2 - 1. Tìm x sao cho f(x) =1 12 19 b) Cho a = 8 .25 . Tìm soá chöõ soá cuûa a. Baøi 5 : (3,5 ñieåm) Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A. Tia phaân giaùc cuûa goùc B caét caïnh AC taïi D �  40 0 ACB a) Cho bieát . Tính soá ño goùc ABD. b) Treân caïnh BC laáy ñieåm E sao cho BE = BA.    Chöùng minh raèng : BAD = BED vaø DE BC.   c) Goïi F laø giao ñieåm cuûa BA vaø ED. Chöùng minh raèng : ABC = EBF. d) Veõ CK vuoâng goùc vôùi BD taïi K. Chöùng minh raèng ba ñieåm K, F, C thaúng haøng. QUẬN 2 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 1 3 9 a/  :  3 4  14  1 1 4 1 7  4 b /   :     :  2 3  5  6 10  5 27 4  25 3  217 c / 11 6  10 5  18 d / 16  9  16  9 Bài 2: (2.5 điểm) Tìm x biết, 1 5  3x  6 3 3 x 13 b/  5 25 3 1 11 c/ x   5 3 12 a/ Bài 3: (1,5 điểm). a/ Tìm 3 số x, y, z tỉ lệ 4, 5. 2 và 2x-5z=24 b/ 3x + 3x+1 = 324 Bài 4: Hình học (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC. Gọi M là trung điểm của BC, D là trung điểm của của AC a/ Chứng minh:∆BAM=∆CAM b/ Trên tia đối của tia DB, lấy điểm E sao cho DE=DB. Chứng minh: AE // BC c/ Trên tia đối của tia AB, lấy điểm F sao cho AF= AB. Chứng minh: ^ ^ F AE  ABC AD  d/ Chứng minh: 1  EF 2 ---- Hết ---- QUẬN 3 Bài 1 : (2,5 đ) Thực hiện phép tính: a) 23 3 13 3 .  . 7 10 7 10  15 3 9  . 81  6 18 64 b) c) 615.910 334.213 Bài 2: (2,5 đ) Tìm x, biết: a) 2 1 2 x  5 3 3 3x  1 2  1 2 3 b) c) 3x+1 = 81 Bài 3: ( 2,0 đ) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra học kì 1, số học sinh được xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7 . Bài 4 : ( 3,0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA a) Tính số đo của góc ABC khi góc ACB = 40 0 AMB  EMC và AB // EC b) Chứng minh: c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K . Chứng minh: góc KEC = góc BCA ……………………. Hết ……………………. QUẬN 5 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 27  25   1 5         49  27   3 9  4 b) 5 .18 125 .9 5.16   2 2 ; 5 c) 1  0,81 25 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x  ; 4 Q biết: x  0,25  4  1 4 a) ; 4 b) x : (0,25) = (0,5)2 . Bài 3: (1,5 điểm) . 1 3  x 5 0,81 2 6 3 x 3  64 0,8 a) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: ; . b) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4,2 thì y = 15. Hãy biểu diễn y theo x. Bài 4 (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 15cm, M là điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM : 2 = MB: 3. Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900, trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của góc C cắt AB tại E. a) Chứng minh  ACE =  DCE. So sánh các độ dài EA và ED. b) Chứng minh BED = ACB và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC. _______HẾT_______ QUẬN 6 Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau 3 1  4  3 a ) 3 :    4,5. 2  3  4  1 1  1 b)      2.     19990  3 3  6 918.229 c ) 9 12 8 .27 8 9 d ) 52  42   3 64 Bài 2 : (2 điểm) Tìm x 1 1 a) 4 x   2 6 3 Bài 3: (1 điểm) Tìm a, b, c biết: b) 2 x  2 1  3 3 a b c   2 3 4 và a + 2b – c = 20 Bài 4: (1 điểm) Mô tô miếng đất hình chữ nhâ ôt có chu vi bằng 90m, tỉ số giữa hai 4 5 cạnh của nó bằng . Tính diê ôn tích của miếng đất hình chữ nhâ .ôt Bài 5: (2 điểm) Vẽ góc xAy. Trên tia Ax lấy điểm B, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB = AC, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Chứng minh: AIB và AIC bằng nhau. b) Chứng minh: AI  BC. c) Trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AE = AF. Chứng minh rằng: IE = IF. � �  75 C �  60 A  60 B Bài 6: (1 điểm) Cho hình vẽ sau biết , , a/ Chứng minh: m // n. � D b/ Tính số đo . HẾT. QUẬN 7 Bài 1:(2.5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 25 2 0   2013   49 7 25.84.43 6 b) 16 1  3 5  1  4 8  15 .     15 .    7  9 11  c) 7  11 9  Bài 2:(1.5 điểm) Biết đồ thị hàm số y  ax đi qua điểm A(- 2, 1) a) Tìm hệ số a b) Điểm B có hoành độ là 4 và thuộc đồ thị của hàm số trên. Hãy tìm tung độ của điểm B. Bài 3:(2.0 điểm) Tìm x biết: a) 3 1   x  0.5  2 4 4 2 16  1  x  9  9.   3  b) 3 Bài 4: (1.0 điểm) Tìm x, y , z x y z   3 7 10 biết  Bài 5:(3 điểm) Cho ABC vuông tại A BD  BA . Vẽ tia phân giác góc a) Chứng minh: ABˆ C và 3x  2 y  5 z  450  AB AC  . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho cắt cạnh AC tại I. BAI  BDI b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho: Chứng minh: BM  EC c) Chứng minh: 3 điểm E, I, D thẳng hàng. ----------HẾT---------- BE  BC , tia BI cắt EC tại M. QUẬN 8 Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ b/ c/ d/ 1 9 1   3 4 12 7 1 7 1  12   9 36 3 36 3 5 25 12  4   20150 12 16 53 81 25 25 33 24 Bài 2: (2 điểm) Tìm x : a/ 7  15 28   x  5  13 13 x 5 1 9   2 2 2 b/ Bài 3: (1,5 điểm) a/ Tìm x ; y biết : x y  5 4 và x  y  18 b/ Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 7; 8; 9. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7C nhiều hơn số học sinh tiên tiến của lớp 7B là 2 học sinh. Bài 4: (0,5 điểm) Tính 1 1 1 1 1 1      7 91 247 475 775 1147 Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC . Gọi D là trung điểm của AC. Trên tia đối tia DB lấy điểm E sao cho DB = DE. ADB  CDE a) Chứng minh . b) Trên tia đối tia AB lấy điểm I sao cho AD = AI . Chứng minh Tam giác CDE = Tam giác AIC c) Chứng minh CI vuông góc EB HẾT QUẬN 9 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: a) 2014 c) 2 2 4 7   3 5 15 b) 2015 15 .7 (3)2014 .352015 d) 0 1  1 25 3  1     :  1 .  81  3  81 5 2000  3 7  14  9 7  :   :   2014  4 12  2014  5 15  Bài 2: (3đ) Tìm các số x, y, z biết: a) c) 7  1 3   x  6  4 4 x y z   2 3 4 b)  2x  1 2  25 và x + z = 24 Bài 3: (1đ) Hai lớp 7A và 7B tham gia lao động trồng cây. Hãy tính số cây mỗi lớp đã trồng. Biết rằng số cây trồng được của lớp 7B ít hơn số cây trồng được của lớp 7A là 5 cây và tỉ số cây trồng được của lớp 7A và 7B là Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC (AB < AC). Tia phân giác của góc BC tại D. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = AB. a) Chứng minh:  ABD =  AMD.   7 6 . � BAC cắt cạnh (1đ) b) Tia AB cắt tia MD tại E. Chứng minh: DBE = DMC. (1đ) c) Gọi I là trung điểm của EC. Chứng minh: 3 điểm A, D, I thẳng hàng (1đ) --- Hết --- QUẬN 11 Bài 1:(3đ) Tính giá trị các biểu thức sau đây: a) b) 16  400  25 45.216 166 2 c) d) 3 7  2 1      5 10  5 2 1 4  2 1 1         3 4 5 3 4 5 Bài 2 : (1,5đ) Tìm x, cho biết : a) b) 2 7 x 1  3 15 x 2  25 5 5 9 x  2 10 c) Bài 3 : (2đ) a) b) a b  5 8 Tìm a, b biết: và 2a – b = 12 Ba bạn An, Bình, Châu ủng hộ phong trào Kế Hoạch Nhỏ của Liên đội trường với tổng số tiền là 660 000 đồng. Tìm số tiền mà mỗi bạn đóng góp, biết chúng tỉ lệ thuận với 5; 7; 8. Bài 4 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có �  600 B � HAB . Vẽ AH  BC tại H. a) Tính số đo . b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm cạnh HD. Chứng minh:   AHI = ADI.   c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh: AHK = ADK, từ đó suy ra AB // KD. d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh: H là trung điểm BK và 3 điểm D, K, E thẳng hàng. - HẾT - QUẬN 12 Bài 1:(3,0 điểm) Thực hiện phép tính a) b) 2 3 8   5 7 35 1 3 2 2 1  :  . 4 10 15 3 8 3 c) 0  1   12  5  (1) 2014       2 13 2     2 d) 0  1  3 5     :     25  2 4 7  Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x a) 4 1  2x  5 2 x 1 1 3 4 2 b) c) x 2 4  54 x Bài 3: (1,5 điểm) Tính số đo mỗi góc của ABC, biết rằng số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 3; 5 Bài 4: (0,5 điểm) Cho a b c   2b  c 2c  a 2a  b (a; b; c > 0). Tính giá trị của mỗi tỉ số. Bài 5: (3,0 điểm) Cho  ABC nhọn (AB < AC), M là trung điểm BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA a) Chứng minh  AMB =  DMC. (1 điểm) b) Chứng minh AB // CD (1 điểm). c) Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = DF. Chứng minh E, M, F thẳng hàng (1 điểm). --------------------- HẾT-------------------- QUẬN BÌNH CHÁNH Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính: 3 a) b) 2  1  7  18 3       :   2  8  34 17  1 3 5 5 6 8   :  . : 2 4 4 6 7 7 c) 49  25  100 Bài 2: (1.5đ) Tìm x, biết: x a) b) 3  15  5  : 4  16  8 5x  5x 1  150 Bài 3: (2,5đ) Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng, tỉ số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng Bài 4: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có �  600 ABC a) Tính số đo góc ACB b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. Chứng minh � ABC ABD  ABC c) Vẽ Bx là tia phân giác của . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với AC, cắt Bx tại E. � � � CBD BCE EBC Tính số đo các góc . , AC  d) Chứng minh 1 BE 2 ------- Hết ------- QUẬN BÌNH TÂN Câu 1 (2,5 điểm):Tính: a) 5 1  2  4  1   1,008  : :  3  6 .5  9 7  25  7  4 3 b) c)  1 1 9.      3 3 3 16  18  . 225  0, 4.  0,5.    5 25  5  Câu 2 (2,5 điểm):Tìm x biết: a) 18 5 1  x 5 4 6  b) 5  3 3 4 : 2 x    2 12  4 4 9 2x  1  c) 3 2 Câu 3 (1 điểm): Tìm a, b, c biết: a b c =  5 6 8 và a + b + c = 2014. Câu 4 (1 điểm): Số viên bi của ba bạn Bình, Hưng, Hòa tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 33 viên bi. Câu 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. a) Chứng minh: ΔABM=ΔACM. Từ đó suy ra AM  BC. b) Chứng minh ΔABD = ΔACE. Từ đó suy ra AM là đường phân giác của góc DAE. c) Kẻ BK  AD (K  AD). Trên tia đối của tia BK lấy điểm H sao cho BH = AE, trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = CE. Chứng minh � = MBH � MAD . d) Chứng minh DN  DH. ---Hết--- Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 1 5   3 6 2 2 b) 1  1    . 36  0,5 2 3 Bài 2: (3 điểm) Tìm x, y, z biết: 2x  a) 1 3  5 5 y  1  0, 6  b) c) 3 4 x 2 y 3 z   7 5 3 và x  y  z  17 Bài 3: (1,5 điểm) Trong một đợt đóng góp sách giáo khoa cho thư viện để ủng hộ, giúp đỡ các bạn học sinh khó khăn, số quyển sách lớp 7A và lớp 7B thu được tỉ lệ với 6 và 8. Biết số quyển sách lớp 7B nhiều hơn số quyển sách lớp 7A là 14 quyển sách. Tìm số quyển sách giáo khoa mỗi lớp đã đóng góp. Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Lấy điểm E trên AC sao cho AE = AB. a) Chứng minh:  ADB =  ADE b) Vẽ DH  AB (H thuộc AB), DK  AC (K thuộc AC). Chứng minh: BH = EK c) Từ E vẽ đường thẳng song song với KD cắt BC tại M. Chứng minh: � � DEM  BDH d) Chứng minh: � � � DEM ACB  900  CDE QUẬN TÂN BÌNH Bài 1: Thực hiện phép tính: A= 144  25  81 (0.5đ) 2 5  B= 1 5 7  2 5         12  9 12   3 6  4 3 5    (0.5đ) 3 5 .  3 C= Bài 2: Tìm x biết: 1) 2) 9  16  8 x     30  15 10  x 5  12 6 x2  3) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) 1 1 3 (0.5đ) x y  23 10 x  2y  6 Bài 3: 1) Tìm x, y biết: và (0.75đ) 2) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vẽ lại bảng sau rồi điền các số thích hợp vào ô trống: (0.75đ) x y -9 10 -5 2 -30 3) Một tam giác có chu vi là 60cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. (1đ) Bài 4: Cho biết ABC = MNE, trong đó có BC = 10cm, góc B = 600, góc C = 450. Tính độ dài cạnh NE và số đo góc M của MNE (1đ) Bài 5: Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB, từ A vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng OA, đường thẳng này cắt tia OH tại C. 1) Chứng minh: OAH = OBH (1đ) 2) Chứng minh: OH  AB. (1đ) 3) Chứng minh: OAC = OBC (1đ) 4) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OH, từ I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh OH, đường thẳng này cắt tia OA tại M.Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh B tại K. Chứng minh: Ba điểm M, H, K thẳng hàng. (0.5đ) QUẬN THỦ ĐỨC Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính : a) 7 1  4   . 8 8  5  2 b) c) 9 1  1   : 10 4  2  1530 2710.529 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết :
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan