Mô tả:
Báo cáo bài tập môn
Phân tích thiết kế hệ thống
***************************************
I. Giới thiệu:
Công ty thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòng là một doanh
nghiệp nhà nước. Ngoài nhiệm vụ trực tiếp kinh doanh, doanh nghiệp còn có
chức năng quản lý, hướng dẫn hoạt động kinh doanh của 198 hợp tác xã mua
bán cơ sở cấp phường.
Tên viết tắt:
TRADIMEXCO – HAIPHONG
Trụ sở giao dich: số 19 Ký Con - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng
Do có quản lý nhiều kho tại nhiều địa điểm riêng lẻ khác nhau (Ví dụ:
Kho xe máy - Số 4 đường Hà Nội, Kho thành phẩm – Số 2 Ngô Quyền Hải
Phòng, kho nguyên vật liệu (nhà máy sản xuất nhựa) - Số 2 Ngô Quyền - Hải
Phòng), nên việc quản lý khó khăn. Vì vậy cần phải có một hệ thống quản lý
kho hàng nhằm đảm bảo quá trình quản lý kho diễn ra thuận lợi có hiệu quả.
Hệ thống phải đơn giản, dễ sử dụng đối với những đối tượng sử dụng hệ
thống.
II. Mô tả bài toán:
Công ty thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòng muốn quản lý
các kho, biết rằng các kho nằm ở các nơi riêng lẻ. Khi có lệnh nhập nhập
(xuất) từ phòng kế toán thông qua phiếu nhập kho (xuất kho), trong đó ghi
số lượng nhập (xuất) giao cho các kho nhập (xuất) hàng. Trong quá trình
nhập (xuất) thủ kho kiểm tra thông tin trên phiếu nhập (xuất) có đầy đủ các
chữ ký trên chứng từ nhập đúng theo số lượng, chủng loại, quy cách của
phiếu nhập (phiếu xuất) rồi thủ kho mới ký vào phiếu nhập (xuất).Khi nhập
kho (xuất kho) thủ kho vào thẻ kho. Cuối ngày thủ kho đối chiếu số hàng
nhập xuất kho và số hàng tồn kho và xác nhận vào thẻ kho. Hàng hóa được
nhập vào các kho từ các nhà cung cấp khác nhau, hàng xuất cho các khách
hàng từ nhiều kho của công ty, khi có yêu cầu báo cáo từ các phòng ban các
kho gửi báo cáo dựa trên thông tin của thẻ kho.
III. Các hồ sơ
1. Phiếu nhập
2. Phiếu Xuất
3. Thẻ kho:
4. Báo cáo:
IV.Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ:
Động từ + Bổ ngữ
Nhập + hàng
Xuất + hàng
Lập + báo cáo
Danh từ
Phiếu nhập
Phiếu xuất
Báo cáo
Thẻ kho
Nhà cung cấp
Khách hàng
Phòng ban
Kho
Nhận xét
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Tác nhân
Tác nhân
Tác nhân
Tác nhân
V. Biểu đồ ngữ cảnh
Phiếu nhập kho
Đơn xuất hàng
0
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ
KHO HÀNG
NHÀ CUNG CẤP
Nhận hàng
Giao hàng
KHÁCH HÀNG
Thông báo
Thông báo
Gửi
báo
cáo
Yêu
cầu
báo
cáo
PHÒNG BAN
VI. Biểu đồ phân rã chức năng
HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHO
1. NHẬP KHO
2. XUẤT KHO
1.1.Kiểm tra phiếu nhập kho
2.1.Kiểm tra phiếu xuất kho
1.2.Nhập hàng vào kho
2.2. Xuất hàng khỏi kho
3. BÁO CÁO
3.1. Báo cáo nhập
xuất tồn theo ngày
VII. Mô tả chi tiết chức năng lá
1. NHẬP KHO
1.1. Kiểm tra phiếu nhập kho: Khi nhà cung cấp đưa phiếu nhập kho
đến kho. Thủ kho kiểm tra và căn cứ vào phiếu nhập kho có đầy
đủ các chữ ký trên chứng từ, nhập đúng theo số lượng, chủng loại,
quy cách của các phiếu nhập rồi thủ kho ký phiếu nhập.
1.2. Nhập hàng vào kho: Thủ kho sau khi kiểm tra phiếu nhập kho
thấy hợp lệ thì cho nhập hàng vào kho và thủ kho lưu vào thẻ kho
theo phương pháp song song.
2. XUẤT KHO
2.1. Kiểm tra phiếu xuất kho: Cũng như thủ tục nhập kho, trước khi
xuất kho thủ kho kiểm tra phiếu xuất kho và căn cứ vào phiếu xuất
kho có đầy đủ chữ ký trên các chứng từ mới cho xuất kho.
2.2 Xuất hàng khỏi kho:Thủ kho xuất kho theo đúng quy cách, mẫu
mã trong phiếu xuất. Xuất hàng xong thủ kho xác nhận trên thẻ
kho.
3. BÁO CÁO
3.1.
Báo cáo nhập xuất tồn theo ngày: Sau mỗi ngày làm việc thủ
kho có trách nhiệm lập báo cáo về lượng hàng còn lại trong kho
để các phòng ban nắm được tình hình từ đó đưa các hướng kinh
doanh.
VIII. Ma trận thực thể
Các thực thể
D1.Phiếu nhập kho
D2.Phiếu xuất kho
D3.Thẻ kho
D4.Báo cáo
Các chức năng nghiệp vụ
1.Kiểm tra phiếu nhập kho
D1
D2
4.Xuất hàng khỏi kho
5.Báo cáo nhập xuất tồn theo ngày
IX. Biểu đồ luồng dữ liệu
Luồng dữ liệu mức 0:
D4
U
2.Nhập hàng vào kho
3.Kiểm tra phiếu xuất hàng
D3
U
U
U
R
C
D1 Phiếu nhập kho
Nhập hàng vào kho
1.0
Phiếu nhập kho
NHÀ CUNG CẤP
D3 Thẻ kho
NHẬP KHO
Thông báo
D1 Phiếu nhập kho
Giao hàng cho khách
2.0
KHÁCH HÀNG
Phiếu xuất kho
D3 Thẻ kho
XUẤT KHO
Thông báo
3.0
PHÒNG BAN
Giao hàng cho khách
BÁO CÁO
D1 Thẻ kho
Gửi báo cáo
Luồng dữ liệu mức 1:
- NHẬP KHO
1.1.1
KIỂM TRA
PHIẾU NHẬP
KHO
“đúng”
Phiếu nhập kho
NHÀ CUNG CẤP
“không đúng”
Nhập hàng vào kho
D1 Phiếu nhập kho
1.2.1
NHẬP HÀNG
VÀO KHO
D3 Thẻ kho
- XUẤT KHO
2.1.1
Phiếu xuất kho
KHÁCH
HÀNG
‘Thông tin sai ‘
KIỂM TRA
PHIẾU XUẤT
KHO
D2 Phiếu xuất
‘ đúng ‘
2.2.1
D3 Thẻ kho
Xuất kho
XUẤT HÀNG
KHỎI KHO
- BÁO CÁO
PHÒNG BAN
3.2.1
Gửi yêu cầu
Gửi báo cáo
D3 Thẻ kho
BÁO CÁO
XUẤT KHO
TRONG NGÀY
X. MÔ HÌNH ER:
TenKH
MaNCC
TenNCC
DienthoaiKH
DiachiKH
MaKH
DiachiNCC
KHACHHANG
NHACC
m
n
DienthoaiNCC
TenHangX
TenHangN
SoluongN
NgayNhap
Nhập hàng
MaPN
MaPX
GiaX
SoluongX
Dvtinh
Xuất hàng
ThanhTien
NgayXuat
TKno
GiaN
ThanhTien
Dvtinh
TKno
TKco
TKco
n
m
MaKho
KHO
DienthoaiKho
n
TenKho
DiachiKho
NgayBC
Tondau
Mavattu
SLnhap
Gửi báo cáo
Tenvattu
SLxuat
dvtinh
Toncuoi
m
PHONGBAN
DienthoaiPB
MaPB
TenPB
XI. MÔ HÌNH QUAN HỆ:
NHACC
KHO
#MaNCC
TenNCC
DiachiNCC
DienthoaiNCC
#MaKho
TenKho
DiachiKho
DienthoaiKho
PHIEUNHAP
PHIEUXUAT
#MaPN
NgayNhap
TenHangN
SoluongN
GiaN
Dvtinh
Thanhtien
TKco
TKno
MaNCC
MaKho
#MaPX
NgayXuat
TenHangX
SoluongX
GiaX
Dvtinh
ThanhTien
TKco
TKno
MaKH
MaKho
BAOCAO
NgayBC
Mavattu
Tenvattu
dvtinh
Tondau
SLnhap
SLxuat
Toncuoi
MaKho
MaPB
KHACHHANG
#MaKH
TenKH
DiachiKH
DienthoaiKH
PHONGBAN
#MaPB
TenPB
DienthoaiPB
XII. Xây dựng mô hình dữ liệu vật lý:
NHACC
STT
1.
2.
3.
4.
Tên trường
MaNCC
TenNCC
DiachiNCC
DienthoaiNCC
Kiểu dữ liệu
Char
Text
Text
Number
Kích thước
15
20
50
Integer
Hiển thị
Mã nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ nhà cung cấp
Điện thoại nhà cung cấp
Kiểu dữ liệu
Char
Text
Text
Number
Kích thước
10
30
50
Integer
Hiển thị
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ khachs hàng
Điện thoại khách hàng
Kiểu dữ liệu
Char
Text
Text
Number
Kích thước
10
30
50
Integer
Hiển thị
Mã Kho
Tên Kho
Địa chỉ Kho
Điện thoại Kho
Kiểu dữ liệu
Text
Text
Number
Kích thước
5
10
Integer
Hiển thị
Tên Phòng ban
Mã phòng ban
Điện thoại phòng ban
Kiểu dữ liệu
Char
Text
Text
Number
Number
Number
Number
Kích thước
6
20
10
Integer
Float
Float
Float
Hiển thị
Mã phiếu nhập
Ngày nhập
Tên hàng nhập
Số lượng nhập
Giá nhập
Đơn Vị Tính
Thành tiền
Ghi chú
KHACHHANG
STT
1
2
3
4
Tên trường
MaKH
TenKH
DiachiKH
DienthoaiKH
Ghi chú
KHO
STT
1
2
3
4
Tên trường
MaKho
TenKho
DiachiKho
DienthoaiKho
Ghi chú
PHONGBAN
STT
1
2
3
Tên trường
TenPB
MaPB
DienthoaiPB
Ghi chú
PHIEUNHAP
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tên trường
MaPN
NgayNhap
TenHangN
SoluongN
GiaN
Dvtinh
Thanhtien
Ghi chú
8
9
10
11
TKco
TKno
MaNCC
MaKho
Char
Char
Char
Char
15
15
6
6
Tài khoản có
Tài khoản nợ
Mã nhà cung cấp
Mã kho
Kiểu dữ liệu
Char
Text
Text
Number
Number
Number
Number
Char
Char
Char
Char
Kích thước
6
20
10
Integer
Float
Float
Float
15
15
5
8
Hiển thị
Mã phiếu xuất
Ngày xuất
Tên hàng xuất
Số lượng xuất
Giá xuất
Đơn Vị Tính
Thành tiền
Tài khoản có
Tài khoản nợ
Mã khách hàng
Mã kho
PHIEUXUAT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên trường
MaPX
NgayXuat
TenHangX
SoluongX
GiaX
Dvtinh
Thanhtien
TKco
TKno
MaKH
MaKho
Ghi chú
BAOCAO
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên trường
NgayBC
Mavattu
Tenvattu
dvtinh
Tondau
SLnhap
SLxuat
Toncuoi
MaKho
MaPB
Kiểu dữ liệu
Date/Time
Char
Text
Number
Number
Number
Number
Number
Char
Char
Kích thước
7
15
Float
Long integer
Long integer
Long integer
Long integer
6
8
Hiển thị
Tên phòng
Tháng ghi sổ
Chỉ số đầu kỳ
Chỉ số cuối kỳ
Tồn đầu
Tồn kho
Số lượng xuất
Tồn cuối
Mã kho
Mã phòng ban
Ghi chú
- Xem thêm -