Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông đề sương nguyệt anh hki 20162017...

Tài liệu đề sương nguyệt anh hki 20162017

.DOC
11
346
99

Mô tả:

Đề thi file word
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH Giá trị thực của tham số k để đường cong (C) y  Câu 1: hai điểm phân biệt là: A. B. C. D. Câu 2: Câu 3: k  R \  2 k R k  k  8  2 11 v k  8  2 11 Đồ thị hàm số y  A. B. C. D. 2x 1 và đường thẳng (d) x – y – k = 0 cắt nhau tại x2 x4 3 có hai điểm cực tiểu nằm trên đường thẳng có phương trình là:  3x 2  2 2 y 3 y=2 y 3 y = -3 Hàm số nào sau đây có đúng một cực trị? x4 5  2 x2  4 2 4 x 5 B. y   2 x 2  4 2 x C. y  2 A. y  D. y  x3  3x 2  3x  5 Giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3(m  1) x 2  m(m  1) x  m2  1 đạt cực tiểu tại x0  0 là: A. m = 1 v m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 0 Câu 5: Đặt a  log 2 5, b  log 2 3 . Biểu diễn log3 135 theo a và b Câu 4: a  3b b a  3b B. log3 135  b a  3b C. log3 135   b a  3b D. log3 135  b 3 2 3 4 Câu 6: Nếu và logb  logb thì: 4 5 a 3 a 2 A. log3 135  A. a > 1, b > 1 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 1 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG B. a > 1, 0< b < 1 C. 0 < a < 1, b > 1 D. 0 < a < 1, 0 < b < 1 Đồ thị hàm số y  Câu 7: A. B. C. D. Câu 8: A. 3x  2 2 x x2 có các đường tiệm cận là: Tiệm cận đứng: x = -1, x = 2 và tiệm cận ngang: y = 3 Tiệm cận đứng: x = -1, x = 2 và tiệm cận ngang: y = 0 Tiệm cận ngang: y = -1, y = 2 và tiệm cận đứng: x = 3 Tiệm cận đứng: x = -1, x = 2 và tiệm cận ngang: x = 0 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? log 1   log 1 e 2 B. log x 2  2 2 2016  log x2  2 2017 1 C. log7  log5 7 5 log 20 D. 2 Câu 9: Nghiệm của bất phương trình 5.4 x  7.10 x  2.25 x  0 là: A. x > -1 B. 0 < x < 1 C. x < 0 v x > 1 D. x < -1 1 3 Giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  mx 2  (2m2  3m  2) x  m3 có 2 cực trị là: Câu 10: A. B. C. D. Câu 11: m<1vm>2 m  1 vm  2 1 4 Câu 21: Giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  2m  4  0 có nghiệm kép là: A. m < 2 B. m > 2 C. m = 4 D. m = 2 Câu 22: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên? A. y   x3  3 x 2  3 x  1 B. y  2 x 4  x 2  3 C. y  x3  2 x 2  4 x  1 2 3 D. y   x3  3x 2  4 x  1 Câu 23: Giá trị thực của tham số m để hàm số y   A. B. C. D. m  2 v m  1 2  m  1 m  2 v m  1 2  m  1 x3  mx 2  (m  2) x  1 nghịch biến trên tập xác định là: 3 Giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  6 x 2  52 m  5  0 có 2 nghiệm thực phân biệt là: Câu 24: A. B. C. D. m1 m=1 m<1 m>1 Câu 25: Xét phương trình: x3  3x 2  1  m mệnh đề sai là: A. Với m = -1 phương trình đã cho có 2 nghiệm. B. Với m = 2 phương trình đã cho có 3 nghiệm. C. Với m = 4 phương trình đã cho có 1 nghiệm. D. Với m < 3 phương trình đã cho có 3 nghiệm. Câu 26: Đồ thị hàm số (C ) : y  x3  3 x 2  4 và ( P ) : y  x 2  4 tiếp xúc nhau tại điểm có tọa độ là: A. N(4; 20) B. M(0; 4) C. M(0; 4) và N(4; 20) D. x = 0 v x = 4 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 5 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG  5.2 x  8  x  log  3 với x là nghiệm. Giá trị của biểu thức T  x log 2 3x là? Giải phương trình 2  2 x  2    Câu 27: A. B. C. D. Câu 28: T=2 T=6 T=3 T=8 Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c với a, b, c là các số thực thỏa a < 0 và b > 0. Đồ thị hàm số trên có dạng đồ thị nào trong các hình vẽ dưới đây? A. B. C. D. TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 6 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình A. (3; 7) B.   ; 17    3;  C.  3;   D. (1; 7) log 1 ( x  1)  log 2 ( x  1)  1  log 1 (7  x) là: 2 2  Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  Câu 30: ln 3x  1 trên đoạn x 1  3 ; e  Khi đó M – m bằng: A. 1 3 e 1 C.  e 3 B. D. 0 Câu 31: Cho a  log 7 2, b  log 2 3, c  log3 5 Tính log140 63 theo a, b, c được kết quả là: 2ab  1 abc  2a 2ab B. log140 63  abc  2a  1 2ab  1 C. log140 63  abc  2a  1 ab  1 D. log140 63  abc  2a  1 A. log140 63  Câu 32: Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 33: Câu 34: N 1  log a3 b a với a, b  0, a, b  1, a  b được kết quả là:  loga b  logb a  1 .log a b 2log a b logb a log a b 1  log a b Giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx4 – (m + 3)x2 + m + 5 có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu là: A. -3 < m < 0 B. 3  m  0 C. m < -3 D. m > -3 3x  1 đồng biến trên khoảng nào? 1 x A.   ;1   1;   Hàm số y  TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 7 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG B. C. D.   ;     ;1   1;     ;1 và  1;  x 1 Câu 35: Phương trình 3  2.32 x  29 . Chọn khẳng định đúng? A. Có 2 nghiệm âm B. Có 2 nghiệm dương C. Vô nghiệm D. Có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y   2e  2 x A. y '  2.22 x.e 2 x ln 2 B. y '  2 x.(2e) 2 x 1 C. y '  2.22 x.e 2 x (1  ln 2) D. y '  2.(2e)2 x Câu 37: Cho a, b > 0 và a, b  1 x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x log a x  y log a y B. log a ( x  y )  log a x  log a y C. logb x  logb a.log a x 1 1 D. log a  x log a x A. log a Nghiệm của phương trình 9 x  3.3x  2 là: Câu 38: A. B. C. D. Câu 39: x  0; x  log3 2 x = 0; x = 1 x = 1; x = 2 x  0; x  log 2 3 Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, … , góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. 3a3 3 3a3 9 3a3 a3 3 Cho hình chóp đều S.ABCD, SC = a, góc giữa cạnh bên và cạnh đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: Câu 40: A. 2a 3 6 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 8 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG 2a 3 2 3a3 C. 9 2a 3 D. 3 B. Câu 41: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính bằng 2 cm vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó, diện tích đáy của cái lọ hình trụ là: A. 36 (cm 2 ) B. 64 (cm 2 ) C. 144 (cm 2 ) D. 72 (cm 2 ) Câu 42: Trong không gian, cho ABC vuông tại B, AB = 4a, BC = 3a. Khi quay ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay đó là: A. 15 a 2 B. 12 a 2 C. 24 a 2 D. 21 a 2 Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mp(ABCD) trùng với trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 2 3a3 3 3 2a B. 3 a3 C. 3 3a3 D. 2 A. Trong không gian, cho hình vuông ABCD, AC  6a Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được một hình trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên là: Câu 44: A. B. 6 a3 2 3 a3 4 TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 9 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG 3 6 a3 2 3 3 a3 D. 4 C. Câu 45: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác đều cạnh b. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mp(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Biết góc giữa cạnh bên AA’ và mp(ABC) bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: b3 6 3b3 B. 12 3b3 C. 4 3 b D. 2 A. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA  ( ABC ) và SB = a. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: Câu 46: 3a3 16 a3 B. 16 3a3 C. 48 2 2a 3 D. 3 A. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a, AD = 2a, SA  ( ABCD ) , góc giữa cạnh bên SC và mp(ABCD) bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 6a 3 6 2a 3 B. 2 3 6a3 C. 2 6a 3 D. 2 A. Câu 48: a 6 Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD ) , SA  , biết thể tích của khối 6 chóp S.ABCD bằng TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH 3 6a Khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) bằng: 18 Trang 10 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ BỒỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG TIẾẾN THĂNG LONG A. 6 7a B. C. D. Câu 49: 7a 7 7a 21 42a 12 Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, góc giữa A’C và mp(ABC) bằng 300 Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. B. C. D. Câu 50: 3a3 18 6a 3 6 3a3 6 6a 3 18 Trong không gian, cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao Ah tạo nên một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên là:  a3 4 3 a3 B. 24  a3 C. 12 3 a3 D. 8 A. TỔ TOÁN CẤP III TÂN BÌNH Trang 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan