THPT NAM ĐÀN 1-NGHỆ AN
KiÓm tra HỌC KI 2.m«n ®Þa lÝ 10
Hä vµ tªn:...................................................Líp:.............
Ngµy……th¸ng…..n¨m
(Hãy tô đen đáp án đúng nhất) MÃ ĐỀ: 001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
C. Anh, Pháp, I-ta-li-a D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
Câu 2: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở :
A. Pháp
B. Nhật Bản
C. Anh
D. Hoa Kỳ
Câu 3: Sợi hoá học, cao su tổng hợp, các chất dẻo, xăm lốp xe máy, ô tô là sản xuất của:
A. Hoá tổng hợp hữu cơ
B. Hoá chất cơ bản
C. Hoá dầu
D. Hoá chất cơ bản và hoá tổng hợp hữu cơ
Câu 4: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Phân bố dân cư
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Quy mô, cơ cấu dân số
Câu 5: Đường ray có khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là:
A. 1,5m - 1,8 m
B. 1,1m - 1,6 m
C. 1m - 1,6 m
D. 1,4m - 1,6 m
Câu 6: Sản xuất axit vô cơ, phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc nhuộm thuộc vào :
A. Hoá dầu
B. Cả 3 ý đúng
C. Hoá chất cơ bản
D. Hoá tổng hợp hữu cơ
Câu 7: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu
dùng ?
A. Chế biến gỗ
B. Chế biến thực phẩm
C. Khai thác dầu mỏ
D. Sản xuất máy móc
Câu 8: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ
B. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ
D. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
Câu 9: Những nước sản xuất nhiều kim loại màu nhất thế giới đều là các nước :
A. Có trữ lượng kim loại màu lớn
B. Có nhu cầu về kim loại màu
C. Công nghiệp phát triển
D. Công nghiệp mới
Câu 10: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 17 nghìn tỉ tấn
B. 13 nghìn tỉ tấn
C. 12 nghìn tỉ tấn
D. 15 nghìn tỉ tấn
Câu 11: Sản lượng điện thế giới hiện nay đạt khoảng:
A. 10 nghìn tỉ kWh
B. 12 nghìn tỉ kWh
C. 17 nghìn tỉ kWh
D. 15 nghìn tỉ kWh
Câu 12: Than cốc hoá là nhiên liệu cho ngành :
A. Năng lượng
B. Hoá chất
C. Cơ khí
D. 3 ý bên đều đúng
Câu 13: Thiết bị kỹ thuật điện là sản phẩm của ngành cơ khí:
A. Hàng tiêu dùng
B. Máy công cụ
C. Thiết bị toàn bộ
D. Chính xác
Câu 14: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
A. Cơ khí hàng tiêu dùng
B. Cơ khí thiết bị toàn bộ
C. Cơ khí chính xác
D. Cơ khí máy công cụ
1
Câu 15: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố :
A. Thị trường tiêu thụ B. Nguồn nguyên liệu
C. Vận tải
D. Lao động
Câu 16: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Ngân hàng
B. Giáo dục
C. Dịch vụ nhà ở
D. Vận tải hành khách
Câu 17: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là
A. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác
B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ
D. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
Câu 18: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
ngành công nghiệp:
A. Điện tử - tin học
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Cơ khí
Câu 19: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn B. Các nước phát triển và đang phát triển
C. Các nước đang phát triển
D. Các nước phát triển
Câu 20: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Thuỷ điện
B. Điện nguyên tử
C. Điện tuốc bin khí D. Nhiệt điện
Câu 21: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử- tin học
D. Công nghiệp điện lực
Câu 22: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Cả 3 ý bên đúng
B. Công nghiệp hoá
C. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp D. Tăng thêm nguồn lao động
Câu 23: Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
A. Khoáng sản
B. Dân cư - lao động C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
D. Thị trường
Câu 24: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung sản phẩm
B. Tập trung đất đai
C. Tập trung tư liệu sản xuất
D. Tập trung nhân công
Câu 25: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước :
A. Phát triển
B. Đang phát triển và phát triển
C. Công nghiệp phát triển và công nghiêp mới D. Đang phát triển
Câu 26: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng vận chuyển
B. Khối lượng luân chuyển
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
Câu 27: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập
khẩu : +111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 556,5 tỉ USD
B. 575,5 tỉ USD
C. 565,5 tỉ USD
D. 665,5 tỉ USD
Câu 28: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu
1526,4 tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. Các ý bên đúng
B. - 707,4 tỉ USD
C. 707,4 tỉ USD
D. + 707,4 tỉ USD
Câu 29: Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền, đó là :
A. Telex
B. Vô tuyến truyền hình
C. Fax
D. Rađiô
Câu 30: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Ban Tích và Biển Bắc
B. Địa Trung Hải và Biển Đỏ
C. Ban Tích và Địa Trung Hải
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 31: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Tốc độ vận chuyển nhanh
B. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
C. Cả 3 ý bên đúng
D. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế
Câu 32: Tổng chiều dài kênh đào Xuy-ê là :
A. 180 km
B. 165 km
C. 120 km
D. 195 km
Câu 33: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Nin và sông Amazôn
B. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn
C. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
D. Sông Rai-nơ và sông Nin
Câu 34: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
2
Câu 35: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Hàng không
B. Đường sắt
C. Ô tô
D. Đường biển
Câu 36: Phát minh ra máy điện thoại năm:
A. 1876
B. 1880
C. 1840
D. 1927
Câu 37: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
B. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân
D. Sự phân bố dân cư
Câu 38: Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của :
A. Thuỷ văn
B. Địa hình
C. 3 ý bên đúng
D. Khí hậu, thời tiết
Câu 39: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Vùng công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 40: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Khu công nghiệp tập trung
B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Điểm công nghiệp
----------------------HẾT---------------------
3
KiÓm tra HỌC KI 2.m«n ®Þa lÝ 10
Hä vµ tªn:...................................................Líp:.............
Ngµy……th¸ng…..n¨m
(Hãy tô đen đáp án đúng nhất)
t. THPT NAM ĐÀN 1-NGHỆ AN
MÃ ĐỀ: 002
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là :
A. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác
B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ
D. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
Câu 2: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Ban Tích và Biển Bắc
B. Địa Trung Hải và Biển Đỏ
C. Ban Tích và Địa Trung Hải
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 3: Thiết bị kỹ thuật điện là sản phẩm của ngành cơ khí:
A. Chính xác
B. Hàng tiêu dùng
C. Máy công cụ
D. Thiết bị toàn bộ
Câu 4: Sợi hoá học, cao su tổng hợp, các chất dẻo, xăm lốp xe máy, ô tô là sản xuất của:
A. Hoá chất cơ bản
B. Hoá dầu
C. Hoá chất cơ bản và hoá tổng hợp hữu cơ
D. Hoá tổng hợp hữu cơ
Câu 5: Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
A. Thị trường
B. Khoáng sản
C. Dân cư - lao động D. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
Câu 6: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
B. Cự li vận chuyển trung bình
C. Khối lượng vận chuyển
D. Khối lượng luân chuyển
Câu 7: Sản xuất axit vô cơ, phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc nhuộm thuộc vào :
A. Cả 3 ý đúng
B. Hoá chất cơ bản
C. Hoá tổng hợp hữu cơ
D. Hoá dầu
Câu 8: Phát minh ra máy điện thoại năm:
A. 1880
B. 1840
C. 1927
D. 1876
Câu 9: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước đang phát triển
B. Các nước phát triển
C. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn
D. Các nước phát triển và đang phát triển
Câu 10: Tổng chiều dài kênh đào Xuy-ê là :
A. 165 km
B. 120 km
C. 195 km
D. 180 km
Câu 11: Than cốc hoá là nhiên liệu cho ngành :
A. Hoá chất
B. Cơ khí
C. 3 ý bên đều đúng D. Năng lượng
Câu 12: Sản lượng điện thế giới hiện nay đạt khoảng:
A. 12 nghìn tỉ kWh
B. 17 nghìn tỉ kWh
C. 15 nghìn tỉ kWh
D. 10 nghìn tỉ kWh
Câu 13: Đường ray có khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là:
A. 1,4m - 1,6 m
B. 1,5m - 1,8 m
C. 1,1m - 1,6 m
D. 1m - 1,6 m
Câu 14: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước :
A. Công nghiệp phát triển và công nghiêp mới
B. Đang phát triển
C. Phát triển
D. Đang phát triển và phát triển
1
Câu 15: Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của :
A. Thuỷ văn
B. Địa hình
C. 3 ý bên đúng
D. Khí hậu, thời tiết
Câu 16: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp điện tử- tin học
C. Công nghiệp điện lực
D. Công nghiệp luyện kim
Câu 17: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Tốc độ vận chuyển nhanh
B. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
C. Cả 3 ý bên đúng
D. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế
Câu 18: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 19: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
A. Cơ khí máy công cụ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng
C. Cơ khí thiết bị toàn bộ
D. Cơ khí chính xác
Câu 20: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Quy mô, cơ cấu dân số
B. Trình độ phát triển kinh tế
C. Phân bố dân cư
D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 21: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu
+111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 665,5 tỉ USD
B. 556,5 tỉ USD
C. 575,5 tỉ USD
D. 565,5 tỉ USD
Câu 22: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm
tiêu dùng ?
A. Chế biến gỗ
B. Chế biến thực phẩm C. Khai thác dầu mỏ D. Sản xuất máy móc
Câu 23: Những nước sản xuất nhiều kim loại màu nhất thế giới đều là các nước :
A. Có nhu cầu về kim loại màu
B. Công nghiệp phát triển
C. Công nghiệp mới
D. Có trữ lượng kim loại màu lớn
Câu 24: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Vùng công nghiệp
B. Trung tâm công nghiệp
C. Điểm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
Câu 25: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Nhiệt điện
B. Thuỷ điện
C. Điện nguyên tử
D. Điện tuốc bin khí
Câu 26: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn
B. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
C. Sông Rai-nơ và sông Nin
D. Sông Nin và sông Amazôn
Câu 27: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Giáo dục
B. Dịch vụ nhà ở
C. Vận tải hành khách D. Ngân hàng
Câu 28: Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền, đó là :
A. Telex
B. Vô tuyến truyền hình
C. Fax
D. Rađiô
Câu 29: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ
B. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ
D. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
Câu 30: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Khu công nghiệp tập trung
B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Điểm công nghiệp
Câu 31: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở :
A. Anh
B. Hoa Kỳ
C. Pháp
D. Nhật Bản
Câu 32: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Công nghiệp hoá
B. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp
C. Tăng thêm nguồn lao động
D. Cả 3 ý bên đúng
Câu 33: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Ô tô
B. Đường biển
C. Hàng không
D. Đường sắt
Câu 34: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố :
A. Lao động
B. Thị trường tiêu thụ C. Nguồn nguyên liệu D. Vận tải
2
Câu 35: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
ngành công nghiệp:
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Điện tử - tin học
D. Năng lượng
Câu 36: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu
1526,4 tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. Các ý bên đúng
B. - 707,4 tỉ USD
C. 707,4 tỉ USD
D. + 707,4 tỉ USD
Câu 37: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 17 nghìn tỉ tấn
B. 13 nghìn tỉ tấn
C. 12 nghìn tỉ tấn
D. 15 nghìn tỉ tấn
Câu 38: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
B. Anh, Pháp, I-ta-li-a
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
D. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
Câu 39: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung nhân công
B. Tập trung sản phẩm
C. Tập trung đất đai
D. Tập trung tư liệu sản xuất
Câu 40: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân
B. Sự phân bố dân cư
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
D. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
----------------------HẾT---------------------
3
THPT NAM ĐÀN 1-NGHỆ AN
KiÓm tra HỌC KI 2.m«n ®Þa lÝ 10
Hä vµ tªn:...................................................Líp:.............
Ngµy……th¸ng…..n¨m
(Hãy tô đen đáp án đúng nhất)
MÃ ĐỀ: 003
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của :
A. Thuỷ văn
B. Địa hình
C. 3 ý bên đúng
D. Khí hậu, thời tiết
Câu 2: Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền, đó là :
A. Vô tuyến truyền hình
B. Fax
C. Rađiô
D. Telex
Câu 3: Phát minh ra máy điện thoại năm:
A. 1876
B. 1880
C. 1840
D. 1927
Câu 4: Than cốc hoá là nhiên liệu cho ngành :
A. 3 ý bên đều đúng
B. Năng lượng
C. Hoá chất D. Cơ khí
Câu 5: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu :
+111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 665,5 tỉ USD
B. 556,5 tỉ USD
C. 575,5 tỉ USD
D. 565,5 tỉ USD
Câu 6: Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
A. Khoáng sản
B. Dân cư - lao động C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
D. Thị trường
Câu 7: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường sắt
D. Ô tô
Câu 8: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Cả 3 ý bên đúng
B. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế
C. Tốc độ vận chuyển nhanh
D. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
Câu 9: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Vùng công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 10: Tổng chiều dài kênh đào Xuy-ê là :
A. 195 km
B. 180 km
C. 165 km
D. 120 km
Câu 11: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân
B. Sự phân bố dân cư
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
D. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
Câu 12: Những nước sản xuất nhiều kim loại màu nhất thế giới đều là các nước :
A. Công nghiệp mới
B. Có trữ lượng kim loại màu lớn
C. Có nhu cầu về kim loại màu
D. Công nghiệp phát triển
Câu 13: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
ngành công nghiệp:
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Điện tử - tin học
D. Năng lượng
Câu 14: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử- tin học
D. Công nghiệp điện lực
Câu 15: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
1
A. Cơ khí hàng tiêu dùng
B. Cơ khí thiết bị toàn bộ
C. Cơ khí chính xác
D. Cơ khí máy công cụ
Câu 16: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ
B. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ
D. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
Câu 17: Sản lượng điện thế giới hiện nay đạt khoảng:
A. 15 nghìn tỉ kWh
B. 10 nghìn tỉ kWh
C. 12 nghìn tỉ kWh
D. 17 nghìn tỉ kWh
Câu 18: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Thuỷ điện
B. Điện nguyên tử
C. Điện tuốc bin khí D. Nhiệt điện
Câu 19: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng luân chuyển
B. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. Khối lượng vận chuyển
Câu 20: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 15 nghìn tỉ tấn
B. 17 nghìn tỉ tấn
C. 13 nghìn tỉ tấn
D. 12 nghìn tỉ tấn
Câu 21: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
B. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
D. Anh, Pháp, I-ta-li-a
Câu 22: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 23: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Ban Tích và Biển Bắc
C. Địa Trung Hải và Biển Đỏ
D. Ban Tích và Địa Trung Hải
Câu 24: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở :
A. Anh
B. Hoa Kỳ
C. Pháp
D. Nhật Bản
Câu 25: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước :
A. Phát triển
B. Đang phát triển và phát triển
C. Công nghiệp phát triển và công nghiêp mới
D. Đang phát triển
Câu 26: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Vùng công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 27: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Dịch vụ nhà ở B. Vận tải hành khách C. Ngân hàng
D. Giáo dục
Câu 28: Sản xuất axit vô cơ, phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc nhuộm thuộc vào :
A. Hoá chất cơ bảnB. Hoá tổng hợp hữu cơ
C. Hoá dầu
D. Cả 3 ý đúng
Câu 29: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu
1526,4 tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. Các ý bên đúng B. - 707,4 tỉ USD
C. 707,4 tỉ USD
D. + 707,4 tỉ USD
Câu 30: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Phân bố dân cư
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Quy mô, cơ cấu dân số
D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 31: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là
A. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác
B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ
D. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
Câu 32: Sợi hoá học, cao su tổng hợp, các chất dẻo, xăm lốp xe máy, ô tô là sản xuất của:
A. Hoá chất cơ bản
B. Hoá dầu
C. Hoá chất cơ bản và hoá tổng hợp hữu cơ
D. Hoá tổng hợp hữu cơ
Câu 33: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Công nghiệp hoá
B. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp
C. Tăng thêm nguồn lao động
D. Cả 3 ý bên đúng
Câu 34: Đường ray có khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là:
A. 1,5m - 1,8 m B. 1,1m - 1,6 m
C. 1m - 1,6 m
D. 1,4m - 1,6 m
Câu 35: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn
B. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
C. Sông Rai-nơ và sông Nin
D. Sông Nin và sông Amazôn
2
Câu 36: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn
B. Các nước phát triển và đang phát triển
C. Các nước đang phát triển
D. Các nước phát triển
Câu 37: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung đất đai
B. Tập trung tư liệu sản xuất
C. Tập trung nhân công
D. Tập trung sản phẩm
Câu 38: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm
tiêu dùng ?
A. Chế biến thực phẩm
B. Khai thác dầu mỏ
C. Sản xuất máy móc
D. Chế biến gỗ
Câu 39: Thiết bị kỹ thuật điện là sản phẩm của ngành cơ khí:
A. Chính xác
B. Hàng tiêu dùng
C. Máy công cụ
D. Thiết bị toàn bộ
Câu 40: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố :
A. Thị trường tiêu thụ
B. Nguồn nguyên liệu C. Vận tải
D. Lao động
----------------------HẾT---------------------
3
THPT NAM ĐÀN 1-NGHỆ AN
KiÓm tra HỌC KI 2.m«n ®Þa lÝ 10
Hä vµ tªn:...................................................Líp:.............
Ngµy……th¸ng…..n¨m
(Hãy tô đen đáp án đúng nhất) MÃ ĐỀ: 004
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là :
A. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác
C. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
D. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ
Câu 2: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 3: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu :
+111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 575,5 tỉ USD
B. 565,5 tỉ USD
C. 665,5 tỉ USD
D. 556,5 tỉ USD
Câu 4: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Thuỷ điện
B. Điện nguyên tử
C. Điện tuốc bin khí
D. Nhiệt điện
Câu 5: Hoạt động CN nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng ?
A. Sản xuất máy móc
B. Chế biến gỗ
C. Chế biến thực phẩm
D. Khai thác dầu mỏ
Câu 6: Sản xuất axit vô cơ, phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc nhuộm thuộc vào :
A. Cả 3 ý đúng
B. Hoá chất cơ bản
C. Hoá tổng hợp hữu cơ
D. Hoá dầu
Câu 7: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Sự phân bố dân cư
B. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
C. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
D. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân
Câu 8: Đường ray có khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là:
A. 1m - 1,6 m
B. 1,4m - 1,6 m
C. 1,5m - 1,8 m
D. 1,1m - 1,6 m
Câu 9: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở :
A. Hoa Kỳ
B. Pháp
C. Nhật Bản
D. Anh
Câu 10: Than cốc hoá là nhiên liệu cho ngành :
A. Năng lượng
B. Hoá chất
C. Cơ khí
D. 3 ý bên đều đúng
Câu 11: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường sắt
D. Ô tô
Câu 12: Sản lượng điện thế giới hiện nay đạt khoảng:
A. 10 nghìn tỉ kWh B. 12 nghìn tỉ kWh
C. 17 nghìn tỉ kWh
D. 15 nghìn tỉ kWh
Câu 13: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố :
A. Thị trường tiêu thụ
B. Nguồn nguyên liệu C. Vận tải
D. Lao động
Câu 14: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
công nghiệp:
A. Điện tử - tin học
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Cơ khí
Câu 15: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
1
A. Cả 3 ý bên đúng
B. Công nghiệp hoá
C. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp
D. Tăng thêm nguồn lao động
Câu 16: Sợi hoá học, cao su tổng hợp, các chất dẻo, xăm lốp xe máy, ô tô là sản xuất của:
A. Hoá chất cơ bản
B. Hoá dầu
C. Hoá chất cơ bản và hoá tổng hợp hữu cơ
D. Hoá tổng hợp hữu cơ
Câu 17: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Vùng công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 18: Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
A. Thị trường
B. Khoáng sản
C. Dân cư - lao động
D. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
Câu 19: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
B. Cự li vận chuyển trung bình
C. Khối lượng vận chuyển
D. Khối lượng luân chuyển
Câu 20: Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền, đó là :
A. Fax
B. Rađiô
C. Telex
D. Vô tuyến truyền hình
Câu 21: Những nước sản xuất nhiều kim loại màu nhất thế giới đều là các nước :
A. Công nghiệp mới
B. Có trữ lượng kim loại màu lớn
C. Có nhu cầu về kim loại màu
D. Công nghiệp phát triển
Câu 22: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
A. Cơ khí thiết bị toàn bộ
B. Cơ khí chính xác
C. Cơ khí máy công cụ
D. Cơ khí hàng tiêu dùng
Câu 23: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Nin và sông Amazôn
B. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn
C. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
D. Sông Rai-nơ và sông Nin
Câu 24: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước :
A. Công nghiệp phát triển và công nghiêp mới
B. Đang phát triển
C. Phát triển
D. Đang phát triển và phát triển
Câu 25: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Cả 3 ý bên đúng
B. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế
C. Tốc độ vận chuyển nhanh
D. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
Câu 26: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Quy mô, cơ cấu dân số
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Phân bố dân cư
Câu 27: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
B. Anh, Pháp, I-ta-li-a
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
D. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
Câu 28: Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của :
A. 3 ý bên đúng
B. Khí hậu, thời tiết
C. Thuỷ văn
D. Địa hình
Câu 29: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử- tin học
D. Công nghiệp điện lực
Câu 30: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung nhân công
B. Tập trung sản phẩm
C. Tập trung đất đai
D. Tập trung tư liệu sản xuất
Câu 31: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Dịch vụ nhà ở
B. Vận tải hành khách
C. Ngân hàng
D. Giáo dục
Câu 32: Tổng chiều dài kênh đào Xuy-ê là :
A. 120 km
B. 195 km
C. 180 km
D. 165 km
Câu 33: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 12 nghìn tỉ tấn
B. 15 nghìn tỉ tấn
C. 17 nghìn tỉ tấn
D. 13 nghìn tỉ tấn
Câu 34: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Ban Tích và Biển Bắc
B. Địa Trung Hải và Biển Đỏ
C. Ban Tích và Địa Trung Hải
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
2
Câu 35: Phát minh ra máy điện thoại năm:
A. 1880
B. 1840
C. 1927
D. 1876
Câu 36: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ
C. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ
Câu 37: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn
B. Các nước phát triển và đang phát triển
C. Các nước đang phát triển
D. Các nước phát triển
Câu 38: Thiết bị kỹ thuật điện là sản phẩm của ngành cơ khí:
A. Chính xác
B. Hàng tiêu dùng
C. Máy công cụ
D. Thiết bị toàn bộ
Câu 39: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu 1526,4
tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. Các ý bên đúng B. - 707,4 tỉ USD
C. 707,4 tỉ USD
D. + 707,4 tỉ USD
Câu 40: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Vùng công nghiệp
B. Trung tâm công nghiệp
C. Điểm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
----------------------HẾT----------------
3
THPT NAM ĐÀN 1-NGHỆ AN
KiÓm tra HỌC KI 2.m«n ®Þa lÝ 10
Hä vµ tªn:...................................................Líp:.............
Ngµy……th¸ng…..n¨m
(Hãy tô đen đáp án đúng nhất) MÃ ĐỀ: 005
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
A. Cơ khí máy công cụ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng
C. Cơ khí thiết bị toàn bộ
D. Cơ khí chính xác
Câu 2: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu
dùng ?
A. Chế biến thực phẩm B. Khai thác dầu mỏ C. Sản xuất máy móc
D. Chế biến gỗ
Câu 3: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ
C. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ
Câu 4: Tổ chức lãnh thổ CN gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Trung tâm công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Khu công nghiệp tập trung
D. Vùng công nghiệp
Câu 5: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Giáo dục
B. Dịch vụ nhà ở
C. Vận tải hành khách
D. Ngân hàng
Câu 6: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Ô tô
B. Đường biển
C. Hàng không
D. Đường sắt
Câu 7: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước :
A. Đang phát triển và phát triển
B. Công nghiệp phát triển và công nghiêp mới
C. Đang phát triển
D. Phát triển
Câu 9: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
B. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân D. Sự phân bố dân cư
Câu 10: Thiết bị kỹ thuật điện là sản phẩm của ngành cơ khí:
A. Chính xác
B. Hàng tiêu dùng
C. Máy công cụ
D. Thiết bị toàn bộ
Câu 11: Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền, đó là :
A. Fax
B. Rađiô
C. Telex
D. Vô tuyến truyền hình
Câu 12: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng luân chuyển
B. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. Khối lượng vận chuyển
Câu 13: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
1
A. Tập trung sản phẩm
B. Tập trung đất đai
C. Tập trung tư liệu sản xuất
D. Tập trung nhân công
Câu 14: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhântố
A. Thị trường tiêu thụ B. Nguồn nguyên liệu
C. Vận tải
D. Lao động
Câu 15: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Quy mô, cơ cấu dân số
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Phân bố dân cư
Câu 16: Sản xuất axit vô cơ, phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc nhuộm thuộc vào :
A. Cả 3 ý đúng B. Hoá chất cơ bản
C. Hoá tổng hợp hữu cơ
D. Hoá dầu
Câu 17: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Vùng công nghiệp
B. Trung tâm công nghiệp
C. Điểm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
Câu 18: Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố CN ?
A. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật B. Thị trường
C. Khoáng sản
D. Dân cư - lao động
Câu 19: Tổng chiều dài kênh đào Xuy-ê là :
A. 180 km
B. 165 km
C. 120 km
D. 195 km
Câu 20: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Tăng thêm nguồn lao động
B. Cả 3 ý bên đúng
C. Công nghiệp hoá
D. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp
Câu 21: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế
B. Tốc độ vận chuyển nhanh
C. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
D. Cả 3 ý bên đúng
Câu 22: Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của :
A. 3 ý bên đúng
B. Khí hậu, thời tiết
C. Thuỷ văn
D. Địa hình
Câu 23: Đường ray có khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là:
A. 1,5m - 1,8 m B. 1,1m - 1,6 m
C. 1m - 1,6 m
D. 1,4m - 1,6 m
Câu 24: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu
1526,4 tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. Các ý bên đúng B. - 707,4 tỉ USD
C. 707,4 tỉ USD
D. + 707,4 tỉ USD
Câu 25: Những nước sản xuất nhiều kim loại màu nhất thế giới đều là các nước :
A. Công nghiệp mới
B. Có trữ lượng kim loại màu lớn
C. Có nhu cầu về kim loại màu
D. Công nghiệp phát triển
Câu 26: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Nhiệt điện
B. Thuỷ điện
C. Điện nguyên tử
D. Điện tuốc bin khí
Câu 27: Phát minh ra máy điện thoại năm:
A. 1840
B. 1927
C. 1876
D. 1880
Câu 28: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
B. Ban Tích và Biển Bắc
C. Địa Trung Hải và Biển Đỏ
D. Ban Tích và Địa Trung Hải
Câu 29: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
ngành công nghiệp:
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Điện tử - tin học
D. Năng lượng
Câu 30: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
B. Anh, Pháp, I-ta-li-a
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
D. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
Câu 31: Than cốc hoá là nhiên liệu cho ngành :
A. 3 ý bên đều đúng
B. Năng lượng
C. Hoá chất
D. Cơ khí
Câu 32: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là
A. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
C. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác D. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
Câu 33: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Nin và sông Amazôn
B. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn
C. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
D. Sông Rai-nơ và sông Nin
Câu 34: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 12 nghìn tỉ tấn
B. 15 nghìn tỉ tấn C. 17 nghìn tỉ tấn
D. 13 nghìn tỉ tấn
2
Câu 35: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước phát triển và đang phát triển B. Các nước đang phát triển
C. Các nước phát triển
D. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn
Câu 36: Sợi hoá học, cao su tổng hợp, các chất dẻo, xăm lốp xe máy, ô tô là sản xuất của:
A. Hoá chất cơ bản và hoá tổng hợp hữu cơ B. Hoá tổng hợp hữu cơ
C. Hoá chất cơ bản
D. Hoá dầu
Câu 37: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp điện tử- tin học
Câu 38: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở
A. Anh
B. Hoa Kỳ
C. Pháp
D. Nhật Bản
Câu 39: Sản lượng điện thế giới hiện nay đạt khoảng:
A. 10 nghìn tỉ kWh B. 12 nghìn tỉ kWh
C. 17 nghìn tỉ kWh
D. 15 nghìn tỉ kWh
Câu 40: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu :
+111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 565,5 tỉ USD
B. 665,5 tỉ USD
C. 556,5 tỉ USD
D. 575,5 tỉ USD
----------------------HẾT---------------------
3
THPT NAM ĐÀN 1-NGHỆ AN
KiÓm tra HỌC KI 2.m«n ®Þa lÝ 10
Hä vµ tªn:........................................
...........Líp:.............
Ngµy……th¸ng…..n¨m
(Hãy tô đen đáp án đúng nhất) MÃ ĐỀ: 006
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
A. Cơ khí thiết bị toàn bộ
B. Cơ khí chính xác
C. Cơ khí máy công cụ
D. Cơ khí hàng tiêu dùng
Câu 2: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu 1526,4
tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. 707,4 tỉ USD
B. + 707,4 tỉ USD
C. Các ý bên đúng
D. - 707,4 tỉ USD
Câu 3: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố
A. Thị trường tiêu thụ
B. Nguồn nguyên liệu C. Vận tải D. Lao động
Câu 4: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 15 nghìn tỉ tấn B. 17 nghìn tỉ tấn
C. 13 nghìn tỉ tấn
D. 12 nghìn tỉ tấn
Câu 5: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Anh, Pháp, I-ta-li-a
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
C. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
Câu 7: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Công nghiệp hoá
B. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp
C. Tăng thêm nguồn lao động
D. Cả 3 ý bên đúng
Câu 8: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ
C. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ
Câu 9: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung tư liệu sản xuất
B. Tập trung nhân công
C. Tập trung sản phẩm
D. Tập trung đất đai
Câu 10: Sản xuất axit vô cơ, phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc nhuộm thuộc vào :
A. Hoá dầu
B. Cả 3 ý đúng
C. Hoá chất cơ bản D. Hoá tổng hợp hữu cơ
Câu 11: Sợi hoá học, cao su tổng hợp, các chất dẻo, xăm lốp xe máy, ô tô là sản xuất của:
A. Hoá tổng hợp hữu cơ
B. Hoá chất cơ bản
C. Hoá dầu
D. Hoá chất cơ bản và hoá tổng hợp hữu cơ
Câu 12: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
B. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân
D. Sự phân bố dân cư
Câu 13: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
ngành công nghiệp:
A. Điện tử - tin học
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Cơ khí
1
Câu 14: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là
A. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác
C. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
D. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ
Câu 15: Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của :
A. Thuỷ văn
B. Địa hình
C. 3 ý bên đúng
D. Khí hậu, thời tiết
Câu 16: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm
tiêu dùng ?
A. Chế biến thực phẩm
B. Khai thác dầu mỏ
C. Sản xuất máy móc
D. Chế biến gỗ
Câu 17: Những nước sản xuất nhiều kim loại màu nhất thế giới đều là các nước :
A. Có trữ lượng kim loại màu lớn
B. Có nhu cầu về kim loại màu
C. Công nghiệp phát triển
D. Công nghiệp mới
Câu 18: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Quy mô, cơ cấu dân số
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Phân bố dân cư
Câu 19: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở :
A. Nhật Bản
B. Anh
C. Hoa Kỳ
D. Pháp
Câu 20: Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền, đó là :
A. Telex
B. Vô tuyến truyền hình
C. Fax
D. Rađiô
Câu 21: Than cốc hoá là nhiên liệu cho ngành :
A. Năng lượng
B. Hoá chất
C. Cơ khí
D. 3 ý bên đều đúng
Câu 22: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Tốc độ vận chuyển nhanh
B. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
C. Cả 3 ý bên đúng
D. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế
Câu 23: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Trung tâm công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Khu công nghiệp tập trung
D. Vùng công nghiệp
Câu 24: Phát minh ra máy điện thoại năm:
A. 1840
B. 1927
C. 1876
D. 1880
Câu 25: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Trung tâm công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Khu công nghiệp tập trung
D. Vùng công nghiệp
Câu 26: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
A. Công nghiệp điện tử- tin học
B. Công nghiệp điện lực
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp cơ khí
Câu 27: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu :
+111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 565,5 tỉ USD
B. 665,5 tỉ USD
C. 556,5 tỉ USD
D. 575,5 tỉ USD
Câu 28: Thiết bị kỹ thuật điện là sản phẩm của ngành cơ khí:
A. Thiết bị toàn bộ
B. Chính xác
C. Hàng tiêu dùng
D. Máy công cụ
Câu 29: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Rai-nơ và sông Nin
B. Sông Nin và sông Amazôn
C. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn
D. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
Câu 30: Đường ray có khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là:
A. 1,1m - 1,6 m
B. 1m - 1,6 m
C. 1,4m - 1,6 m
D. 1,5m - 1,8 m
Câu 31: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường sắt
D. Ô tô
Câu 32: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Điện tuốc bin khí
B. Nhiệt điện
C. Thuỷ điện
D. Điện nguyên tử
Câu 33: Tổng chiều dài kênh đào Xuy-ê là :
A. 165 km
B. 120 km
C. 195 km
D. 180 km
Câu 34: Sản lượng điện thế giới hiện nay đạt khoảng:
A. 15 nghìn tỉ kWh B. 10 nghìn tỉ kWh
C. 12 nghìn tỉ kWh
D. 17 nghìn tỉ kWh
Câu 35: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng luân chuyển
B. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. Khối lượng vận chuyển
2
Câu 36: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước phát triển
B. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn
C. Các nước phát triển và đang phát triển
D. Các nước đang phát triển
Câu 37: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Dịch vụ nhà ở
B. Vận tải hành khách C. Ngân hàng
D. Giáo dục
Câu 38: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước :
A. Công nghiệp phát triển và công nghiêp mới
B. Đang phát triển
C. Phát triển
D. Đang phát triển và phát triển
Câu 39: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
B. Ban Tích và Biển Bắc
C. Địa Trung Hải và Biển Đỏ
D. Ban Tích và Địa Trung Hải
Câu 40: Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
A. Khoáng sản
B. Dân cư - lao động
C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
D. Thị trường
----------------------HẾT---------------------
3
THPT NAM ĐÀN 1-NGHỆ AN
KiÓm tra HỌC KI 2.m«n ®Þa lÝ 10
Hä vµ tªn:...................................................Líp:.............
Ngµy……th¸ng…..
(Hãy tô đen đáp án đúng nhất) MÃ ĐỀ: 007
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Sợi hoá học, cao su tổng hợp, các chất dẻo, xăm lốp xe máy, ô tô là sản xuất của:
A. Hoá dầu
B. Hoá chất cơ bản và hoá tổng hợp hữu cơ
C. Hoá tổng hợp hữu cơ
D. Hoá chất cơ bản
Câu 2: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Đường sắt
B. Ô tô
C. Đường biển
D. Hàng không
Câu 3: Đường ray có khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là:
A. 1m - 1,6 m
B. 1,4m - 1,6 m
C. 1,5m - 1,8 m
D. 1,1m - 1,6 m
Câu 4: Sản lượng điện thế giới hiện nay đạt khoảng:
A. 15 nghìn tỉ kWh
B. 10 nghìn tỉ kWh C. 12 nghìn tỉ kWh D. 17 nghìn tỉ kWh
Câu 5: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 12 nghìn tỉ tấn B. 15 nghìn tỉ tấn
C. 17 nghìn tỉ tấn
D. 13 nghìn tỉ tấn
Câu 6: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
A. Công nghiệp điện tử- tin học
B. Công nghiệp điện lực
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp cơ khí
Câu 7: Những nước sản xuất nhiều kim loại màu nhất thế giới đều là các nước :
A. Công nghiệp phát triển
B. Công nghiệp mới
C. Có trữ lượng kim loại màu lớn
D. Có nhu cầu về kim loại màu
Câu 8: Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
A. Thị trường
B. Khoáng sản
C. Dân cư - lao động
D. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
Câu 9: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
công nghiệp:
A. Năng lượng
B. Luyện kim
C. Cơ khí
D. Điện tử - tin học
Câu 10: Tổng chiều dài kênh đào Xuy-ê là :
A. 180 km
B. 165 km
C. 120 km
D. 195 km
Câu 11: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
B. Anh, Pháp, I-ta-li-a
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
D. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
Câu 12: Thiết bị kỹ thuật điện là sản phẩm của ngành cơ khí:
A. Máy công cụ
B. Thiết bị toàn bộ
C. Chính xác
D. Hàng tiêu dùng
Câu 13: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
B. Ban Tích và Biển Bắc
C. Địa Trung Hải và Biển Đỏ
D. Ban Tích và Địa Trung Hải
Câu 14: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu 1526,4
tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. - 707,4 tỉ USD B. 707,4 tỉ USD
C. + 707,4 tỉ USD
D. Các ý bên đúng
1
Câu 15: Than cốc hoá là nhiên liệu cho ngành :
A. Cơ khí
B. 3 ý bên đều đúng
C. Năng lượng
D. Hoá chất
Câu 16: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
B. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân
D. Sự phân bố dân cư
Câu 17: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
B. Cự li vận chuyển trung bình
C. Khối lượng vận chuyển
D. Khối lượng luân chuyển
Câu 18: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ
B. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ
D. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
Câu 19: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu :
+111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 575,5 tỉ USD
B. 565,5 tỉ USD
C. 665,5 tỉ USD
D. 556,5 tỉ USD
Câu 20: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
A. Cơ khí chính xác
B. Cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí hàng tiêu dùng
D. Cơ khí thiết bị toàn bộ
Câu 21: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Khu công nghiệp tập trung
B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Điểm công nghiệp
Câu 22: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là :
A. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ
B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
C. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác
D. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
Câu 23: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Vận tải hành khách B. Ngân hàng
C. Giáo dục
D. Dịch vụ nhà ở
Câu 24: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Công nghiệp hoá
B. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp
C. Tăng thêm nguồn lao động
D. Cả 3 ý bên đúng
Câu 25: Sản xuất axit vô cơ, phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc nhuộm thuộc vào :
A. Hoá chất cơ bản
B. Hoá tổng hợp hữu cơ
C. Hoá dầu
D. Cả 3 ý đúng
Câu 26: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Rai-nơ và sông Nin
B. Sông Nin và sông Amazôn
C. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn
D. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
Câu 27: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố :
A. Vận tải
B. Lao động
C. Thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nguyên liệu
Câu 28: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
B. Cả 3 ý bên đúng
C. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế D. Tốc độ vận chuyển nhanh
Câu 29: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Khu công nghiệp tập trung
B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Điểm công nghiệp
Câu 30: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm
tiêu dùng ?
A. Chế biến thực phẩm
B. Khai thác dầu mỏ
C. Sản xuất máy móc
D. Chế biến gỗ
Câu 31: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước đang phát triển
B. Các nước phát triển
C. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn
D. Các nước phát triển và đang phát triển
Câu 32: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở
A. Pháp
B. Nhật Bản
C. Anh
D. Hoa Kỳ
Câu 33: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung tư liệu sản xuất
B. Tập trung nhân công
2
- Xem thêm -