Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra học kỳ ii _toán 7(20)

.DOC
3
334
129

Mô tả:

MA TRẬN ĐỀ Trường THCS Phan Bội Châu Tổ: Toán – Lý GV: Lê Văn Lành Chủ đề kiến thức Thống kê KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 7 Năm học : 2013 - 2014 Nhận biết Bài 1a Điểm Biểu thức đại số Bài Thông hiểu 1b 0,5 2a Điểm Vận dụng 1c 0,5 2b 0,5 2c, 3a, b 5 5a Bài 3,5 1 1 4a 5 (hình vẽ) Điểm 4b 5b, c, d 1 3 Trường THCS Phan Bô ôi Châu Tổ: Toán-Lý-Tin Gv: Lê Văn Lành 1,5 2,5 Điểm Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác các đường thẳng đồng qui 3 0,5 0,5 Các trường hợp Bài bằng nhau của tam giác Tổng số câu 1 5 3 2 9 4 14 2 1 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 -2014 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm) Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong mô ôt phòng thi được ghi lại trong bảng sau: 32 30 22 30 30 22 31 35 35 19 28 22 30 39 32 30 30 30 31 28 35 30 22 28 a). Dấu hiê ôu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu? b). Lâ pô bảng tần số. c). Tính số trung bình cô nô g. Câu 2: (1,5 điểm) a). Khi nào số a được gọi là nghiê ôm của đa thức P(x). b). Cho P(x) = x4 + 2x2 + 1, chứng tỏ rằng P(x) không có nghiê ôm. 10 c). Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = ½ và y= -1 Câu 3: ( 2 điểm) Cho các đa thức: M= 3,5x2y – 2xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2 N = 2x2y + 3,2xy + xy2 – 4xy2 – 1,2xy a). Thu gọn các đa thức M và N b). Tính M + N; M – N; Câu 4: ( 1,5 điểm) a). Phát biểu định lí Pytago. b). Áp dụng: Cho  ABC vuông tại A, AB= 6cm, BC= 10cm. Tính đô ô dài cạnh AC. Câu 5: (3,5 điểm) Cho  ABC vuông ở C, có góc A bằng 600. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB( K thuô ôc AB). a). Chứng minh AC =AK và AE  CK b). Chứng minh KA = KB. c). Chứng minh EB > AC. d). Kẻ BD vuông góc với tia AE( D thuô ôc tia AE). Chứng minh ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua 1 điểm. HẾT BIỂU ĐIỂM CHẤM. Câu 1: ( 1,5 điểm) a). Tổng số điểm 4 môn thi của mô ôt học sinh: b). Lâ pô bảng tần số đúng c). Tính số trung bình cô nô g đúng Câu 2: (1,5 điêm) a). Trả lời đúng như SGK đại số 7 trang 47 b). Lâ pô luâ ôn: x4  0, 2x2  0 Kết luâ ôn: x4 + 2x2 +1 > 0 nên P(x) không có nghiê ôm c). Tính đúng giá trị biểu thức tại x = ½ và y= -1 Câu 3: (2 điểm) a). Thu gọn các đa thức M và N đúng b). Tính M +N, M – N đúng Câu 4: (1,5 điểm) a). Phát biểu đúng như SGK hình 7 trang 130 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 1đ 1đ 0,5 đ b). Áp dụng: tính đúng AC= 8cm Câu 5: (3,5 điểm) Hình vẽ cho cả câu d) a). Chứng minh: AC = AK AE  CK b). Chứng minh: KA = KB c). Chứng minh:EB > AC d). Chứng minh: AC, BD, KE đồng qui 1,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0.75 đ 0,75 đ 0,5 đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan