Mô tả:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
Môn :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Lớp : 7
Toán
Người ra đề :
Đơn vị :
Trương Công Nghiệp
THCS : Nguyễn Huệ
A. MA TRẬN ĐỀ
Các chủ đề
Thống kê
Nhận biết
câu
điểm
B1a
0,5
Thông hiểu
câu
điểm
B1c
1
Vận dụng
câu
điểm
B1b
1
Biểu thức đại số
B2a2b2
B2a1b1
B3a,b
B4a
B3c
TỔNG
Số câu
Đ
3
2,5
0,5
Tam giác
0,5
1,5
1
1
5
3,5
B4b
1
2
2
Quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác
TỔNG
B4c,d
2
2
Số
Câu-Bài
2
5
Điểm
5
1
12
4
5
B. NỘI DUNG ĐỀ
Bài1
Tìm hiểu thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 35
(2,5điểm) học sinh (ai cũng làm được) người ta lập được bảng sau:
Thời gian 3
Số họcsinh 1
a)
b)
c)
Bài 2
(1 điểm)
a)
b)
Bài 3
a)
b)
c)
2
4
3
5
5
6
9
7
6
8
4
9
3
10
2
11
1
12
1
N=35
Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu .
Tính số trung bình cộng.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Cho hai đơn thức
2
xy 2 và 6x 2 y 2 .
3
Tính tích hai đơn thức.
Tìm bậc của đơn thức tích
Cho hai đa thức :
P(x) = 1 + 2x5- 3x2 + x5 + 3x3 - x4 - 2x
Q(x) = -3x5 + x4 - 2x3 + 5x - 3 - x + 4 + x2
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần
của biến .
Tính P(x) + Q(x) .
Gọi N là tổng của hai đa thức P(x) +Q(x). Tính giá trị của đa thức N
tại x = -1.
10
Bài 4
(4điểm)
a)
b)
c)
d)
Cho tam giác DEF vuông tại D, phân giác EB. Kẻ BI vuông góc vơí EF
tại I. Gọi H là giao điểm của hai tia ED và IB. Chứng minh:
∆EDB = ∆EIB .
HB = BF .
DB < BF .
Gọi K là trung điểm của HF. Chứng minh 3 điểm E , B , K thẳng hàng.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Bài1(2,5điểm)
a)
-Nêu đúng dấu hiệu
-Tìm mốt của dấu hiệu .
b)
-Tính giá trị trung bình
c)
-Vẽ biểu đồ
Bài2 (1điểm) -Tính đúng.
-Tính đúng
Bài3(2,5điểm)
a)
-Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức
b)
-Tính P(x) + Q(x)
c)
-Tính giá trị của đa thức N tại x = -1
Bài4(4điểm)
-Vẽ hình
a)
-Chứng minh ∆EDB = ∆EIB
b)
-Chứng minh HB = BF
c)
-Chứng minh BD < BF
d)
-Chứng minh 3 điểm E, B, K thẳng hàng
Điểm
0,25điểm
0,25điểm
1 điểm
1 điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,75điểm
1 điểm
0,75điểm
1 điểm
- Xem thêm -