Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra học kỳ ii _toán 7(11)

.DOC
3
461
100

Mô tả:

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: NGUYỄN THỊ KIM LIÊN Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Số câu: Số điểm Nhận biết 2 Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng 1 1,0 Số câu Số điểm 1,0 1 2,0 2 1 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Vận dụng Thông hiểu 3 4,0 3 0,5 2,5 3,0 1 1,0 2 2 1,0 5 2,5 1,0 1 5,5 1,0 Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó. 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học 2013-2014 Môn thi : Toán - lớp 7 Thời gian : 90phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ I của 40 học sinh trong lớp được ghi lại ở bảng sau 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 8 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b) Lập bảng tần số . c) Tính số trung ình cộng? Bài 2: (3điểm) 1)Thu gọn đơn thức chỉ rỏ phần hệ số phần biến . E = 3 x 2 y (-3) xy 2)Cho hai đa thức: A(x) = 5 x 3 - 3 x 2 + x + 4 B(x) = - 5 x 3 + 2 x 2 - 6 x +2 a)Tính M(x) = A(x) + B(x) b) Trong các số 2; 1 . số nào là nghiệm của đa thức M(x) Bài 3:(5điểm) 1) Có tam giác nào có độ dài ba cạnh là 14cm ;15cm ; 25cm không? Vì sao? 2) Cho tam giác ABC vuông tại A kẻ phân giác BD của góc ABC. Kẻ AI vuông góc với BD ; AI cắt BC tại E a) Chứng minh: BE = BA b) Chứng minh: Tam giác BED vuông. c) Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA ở F. Chứng minh AE // FC ( Chú ý: Học sinh làm bài vào giấy riêng, không được dùng bút xoá và bút màu đỏ trong bài làm, học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HY II TOÁN NĂM 2013 - 2014 Câu B1 a Nội dung Ghi Dấu hiệu đúng chú : Số các giá trị khác đúng - Nếu b Lâp bảng tần số đúng học sinh c Tính giá trị trung bình đúng giải B2 theo cách 1 Thu gọn đúng (0,5đ) ; Hệ số đúng (0,25đ) Biến đúng (0,25) khác 2 a) Đặt phép tính đúng (0,5đ) Tính đúng (0,5đ) Sai một ý trừ 0,25đ mà vẫn b) Tính đúng mỗi giá trị (0,5đ) đúng thì B3 giám 1 Đúng khảo vận dụng vào thang Vẽ hình điểm 2 của a câu đó b một c cách CA  BF , FE  BC D là trực tâm của tam giác BEF hợp lí DB  FC để cho BD  AE điểm Nên AE // FC - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ Điểm 2,0 1 0,5 0,5 3,0 1,0 1,0 1,0 5,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 0,25 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan