Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 7 đề kiểm tra học kỳ ii _toán 7 có ma trận...

Tài liệu đề kiểm tra học kỳ ii _toán 7 có ma trận

.DOC
16
909
137

Mô tả:

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán 7 ( Thời gian: 90 phút) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA Vận dụng Tổng cộng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Số điểm: thấp cao 10 Chủ đề 1: Thống kê Số tiết: 9 Số điểm: 1.5 Chủ đề 2:Biểu thức đại số Số tiết: Số điểm: 15 2.5 Chủ đề 1: Thống kê Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tính số trung bình cộng, Mốt của dấu hiệu Số câu: 1 Số điểm: Đơn thức, đơn thức đồng dạng Số câu: Sc: 2 1.0 1.5 Cộng, trừ đa thức Số câu: 2 Sđ 1 1.0 Số tiết: 15 1.0 Thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau Chủ đề 3: Tam giác bằng nhau Số điểm: 2.5 Số câu: 1 Sđ 0.5 Chủ đề 4: Quan hệ các yếu tố, các đường trong tam giác Số tiết: Số điểm: 22 3.5 Sđ Quan hệ góc và cạnh trong tam giác Số câu: 3 Sđ 1.5 Nghiệm đa thức Sc: Sđ: 1 Sc: 4 1.0 2.5 Hai tam giác bằng nhau Sc: 1 Sđ: Sc: 3 2.0 2.5 Bất đẳng thức tam giác Sc: Sđ: Các đường trong tam giác Sc: Sđ: 1 1.0 1 1.0 Sc: 3 Sđ: Sc: 4.0 2 Sc: 5 3.5 TỎNG KẾT Số tiết: 65 Số điểm: 10.0 Số câu: 6 Sđ 3.0 Số câu: 2 Sđ 1.5 Sđ: Sc: 1.5 13 10.0 PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán 7 ( Thời gian: 90 phút) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA Câu 1 ( 1,5 điểm ) : Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của một tổ thuộc lớp 7 một trường THCS có kết quả như sau: Điểm ( x ) 4 5 7 10 N= 10 Tần số ( n ) 2 3 4 1 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 ( 2,0 điểm ) : 1. a) Cho tam giác DEF vuông tại E. Viết cạnh lớn nhất của tam giác. b) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 4cm, AC= 6cm. Viết góc lớn nhất và góc nhỏ nhất của tam giác. 2. Cho hai tam giác ABC và MNP lần lượt vuông tại A và M có BC = NP. Thêm một điều kiện để  ABC =  MNP theo trường hợp cạnh huyền- góc nhọn. Câu 3 ( 2,0 điểm ) : 1. Cho các biểu thức đại số sau: -3x + y; 5 2 x y; 2x3; -5; 2x2y; 3x2y; -5+x2 7 a) Viết các đơn thức từ các biểu thức trên. b) Viết các đơn thức đồng dạng với 2x2y từ các biểu thức trên. 2. Cho các đa thức: P(x) = - 5x3 + 6x + 2x2 + 7 Q(x) = - 5x3 – 4x + 2x2 – 8 Tính hiệu hai đa thức P(x) và Q(x). Câu 4 ( 4,0 điểm ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Từ D vẽ DE vuông góc với BC tại E. 1.Chứng minh  ABD =  EBD 2. Chứng minh AD < DC 3. Tia ED cắt tia BA tại N. Gọi M là trung điểm của CN. Chứng minh ba điểm B, D, M thẳng hàng. Câu 5 ( 0,5 điểm ) : Chứng minh rằng đa thức M(x) = –2014 – x2 không có nghiệm. ***** Hết ***** HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 7 - KIỂM TRA HK II 13-14 . GV: Nguyễn Hai Néi dung Điểm Câu C1 (1.5 đ) C2 (2.0đ) C3 (2.0 đ) C4 a)Trả lời 1a b)Tìm số trung bình cộng Tìm Mốt của dấu hiệu 1. a) Viết đúng cạnh DF b) Viết đúng hai góc 2. Thêm đúng một điều kiện không dư 1. a)Viết đủ các đơn thức b) Viết đủ các đơn thức đồng dạng 2. Tính đúng hiệu hai đơn thức 0.5 0.75 0.25 0.5 1.0 0.5 0.5 0.5 1.0 Hình vẽ (4.0 đ) N A D B C5 (0.5 đ) E 0.50 M C 1. Ghi được mỗi yếu tố bằng nhau 0.5 đ Kết luận  ABD =  EBD ( cạnh huyền- góc nhọn) 1.50 0.25 2.  ABD =  EBD ( cmt ) suy ra DA = DE ( hai cạnh tương ứng ) DE < DC ( cạnh huyền và cạnh góc vuông ) Suy ra AD < DC 3. Chứng minh được BD  NC ( nhờ tính chất ba đường cao ) Chứng minh được tam giác BNC cân tại N, suy ra BD  CN Ta được hai đường thẳng BD và BM trùng nhau hay B,D,M thẳng hàng -x2  0 với mọi biến x Suy ra -2014 – x2 < 0 với mọi x Kết luận 0.25 0.25 0.25 0.25 0.50 0.25 0.25 0.25 Lưu ý: Học sinh có thể giải theo các cách khác đáp án, GV nghiên cứu cho điểm đủ. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: NGUYỄN THỊ KIM LIÊN Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Chủ đề Số câu: Số điểm 2 Thông hiểu Cấp độ cao 1 1,0 Số câu Số điểm 1,0 1 2 1 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Cấp độ thấp 3 3 0,5 2,5 1 1,0 2 2 1,0 5 2,5 1 5,5 1,0 Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó. ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học 2013-2014 Môn thi : Toán - lớp 7 Thời gian : 90phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ I của 40 học sinh trong lớp được ghi lại ở bảng sau 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 8 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b) Lập bảng tần số . c) Tính số trung ình cộng? Bài 2: (3điểm) 1)Thu gọn đơn thức chỉ rỏ phần hệ số phần biến . E = 3 x 2 y (-3) xy 2)Cho hai đa thức: A(x) = 5 x 3 - 3 x 2 + x + 4 B(x) = - 5 x 3 + 2 x 2 - 6 x +2 a)Tính M(x) = A(x) + B(x) b) Trong các số 2; 1 . số nào là nghiệm của đa thức M(x) Bài 3:(5điểm) 1) Có tam giác nào có độ dài ba cạnh là 14cm ;15cm ; 25cm không? Vì sao? 2) Cho tam giác ABC vuông tại A kẻ phân giác BD của góc ABC. Kẻ AI vuông góc với BD ; cắt BC tại E a) Chứng minh: BE = BA b) Chứng minh: Tam giác BED vuông. c) Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA ở F. Chứng minh AE // FC ( Chú ý: Học sinh làm bài vào giấy riêng, không được dùng bút xoá và bút màu đỏ trong bài l học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HY II TOÁN NĂM 2013 - 2014 Ghi chú : - Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ Câu B1 a b c B2 1 2 Nội dung Dấu hiệu đúng Số các giá trị khác đúng Lâp bảng tần số đúng Tính giá trị trung bình đúng Thu gọn đúng (0,5đ) ; Hệ số đúng (0,25đ) Biến đúng (0,25) a) Đặt phép tính đúng (0,5đ) Tính đúng (0,5đ) Sai một ý trừ 0,25đ Điểm 2,0 1 0,5 0,5 3,0 1,0 1,0 b) Tính đúng mỗi giá trị (0,5đ) B3 1 Đúng 2 Vẽ hình a b c 1,0 5,0 1,0 1,0 1,0 1,0 CA  BF , FE  BC D là trực tâm của tam giác BEF DB  FC BD  AE Nên AE // FC 0,5 0,25 0,25 PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : TOÁN 7 – THỜI GIAN 90 PHÚT Họ tên người ra đề : Nguyễn Văn Huy Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Du A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết thức Chủ đề Thống kê 1: Thông hiểu Câ Bài 1a/ Bài 1b,c/ Điể 0,5 1,5 Vận dụng Tổng điểm u-Bài 2,0 m Chủ đề 2: Biểu thức đại số,đơn ,đa thức Chủ đề 3: Quan hệ các yếu tố trong tam giác Chủ đề 4: Tam giác - tam giác bằng nhau , tam giác cân , đều ,.. Câ Bài 2a/ 2b Bài 3a/ 3b/ Điể 2,0 1,5 u-Bài 3,5 m Câ Bài 4a,b/ Bài 4c/ Điể 1,0 0,5 Câ Bài 5a/ Bài 5b/ Bài 5c/ Điể 1,0 0,75 0,75 u-Bài 1,5 m u-Bài 2,5 m Hình vẽ Hình vẽ Tổng cọng+ Câu bài 0,5 4 6 3 Điể 3,0 4,75 2,25 m 0,5 10,0 cọng B ĐỀ THI : Bài 1: (2đ) : Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8 7 5 6 4 9 9 10 3 7 7 9 6 5 6 8 6 9 6 6 7 8 6 8 7 3 7 9 7 7 10 8 7 8 7 7 4 6 9 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? b/ Lập bảng tần số ? c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Bài 2: ( 2đ) Cho đa thức A(x) = 5x3 + 4x2 -3x + 8 - 4x và B(x) = 6x + 8x3 - 5x2 - 4x + 2 a/ Thu gọn đa thức A(x) và B(x) rồi sắp xếp A(x) , B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x ? b/ Tính A(x) + B(x) Bài 3: (1đ5) a/ Cho đa thức N = x2 - 2xy + y2 Tính giá trị của đa thức N tại x = 4 , y = - 2 b/ Tìm giá trị a của đa thức N(x)= ax3 -2ax-3, biết N(x) có nghiệm x = -1 Bài 4 : (1đ5) Cho tam giác ABC có Â = 900 ; AB = 6cm ; AC = 8 cm . a/ Tính BC ? b/ So sánh các góc của tam giác ABC ? b/ Lấy M  AB , N  AC .So sánh BC và MN. Bài 4 : (3đ)  Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC = 600 .Tia phân giác góc B cắt AC tại E . Từ E vẽ EH  BC ( H  BC) a/ Chứng minh  ABE =  HBE b/ Qua H vẽ HK // BE ( K  AC ) Chứng minh  EHK đều . c/ HE cắt BA tại M, MC cắt BE tại N. Chứng minh NM = NC ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ C . ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM : Bài 1 : (2đ) . Câu a/ các ý chia ra : 0,25 ; 0,25 Câu b/ Lập bảng tần số đúng: 0,75 Câu c / Tính số trung bình cộng : 0,75 Bài 2 : (2đ) Câu a/ Thu gọn ,sắp xếp A(x)=5x3+4x2-7x + 8 (0,5) Thu gọn ,sắp xếp B(x)=8x3-5x2+2x + 2 (0,5) Câu b / Tính đúng A(x)+B(x)=13x3-x2-5x + 10 (1,0) Bài 3 : (1đ5) Câu a/ Tính giá trị đúng N=36(0,75 ) Câu b/ Tìm được a =3 ( 0,75 ) Bài 4 : (1đ5) Câu a/ BC=10 (0,5) B H C A E Câu b/ Â > B̂ > Ĉ (0,5) Câu c / BC>MN ( 0,5) K N M Bài 5 : ( 3 đ ) Hình vẽ ( 0,5đ) Câu a/ (1,0đ )Chứng minh đúng 2 tam giác bằng nhau ( 1,0) Câu b/ (0,75đ) Chứng minh được tam giác HEK đều ( 0,75 ) Câu c/ (0,75đ ) Chứng tỏ E trực tâm ( 0,25 ) Chứng minh NM=NC ( 0,5) Giáo viên: Ngô Thị Kim châu Lớp: 7 Trường THCS Nguyễn Du I/ MA TRẬN. Cấp độ Chủ đề Nhận biết 1. Thống kê Số câu Số điểm 2. Đa thức Số câu Số điểm 3. Quan hệ đường V.góc ,Đ.xiên. Số câu Số điểm KIỂM TRA HỌC KY II. MÔN: TOÁN 7. NĂM HỌC:2013-2014 NĂM HỌC 2013-2014 Vận dụng Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Nhận biết Lập được Vận dụng các quy được dấu bảng tần số. tắc để tính giá trị hiệu ,mốt. TB của đáu hiệu 2 1 1 0,75đ 0,5đ 0,75đ Biết cộng ,trừ đa thức, tìm nghiêm của đa thức, tính giá trị của đa thức. 3 2đ Vận dụng được ĐL để suy ra Đ.vg góc ngắn hơn Đ.xiên 1 1,5đ Cấp độ cao 4 2đ Biết chứng tỏ đa thức có nghiệm hoặc không có nghiêm. 2 1đ 5 4đ 1 1,5đ 4. Định pytago lí Vận dụng đl pytago và tc trọng tâm của tam giác để tính AG. 1 1đ Số câu Số điểm 5. Hai tam giác bằng nhau. Vận dụng các TH bằng nhau của tam giác vuông để cm 2 tg bằng nhau. 1 1đ Vận dụng tc 3 đường trung tuyến trong tg để cm AG/AM = 2/3. 1 1,5đ 7 6,75đ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6. TC đường trung tuyến trong tam giác Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm % 2 0.75đ 1 0,5 đ 1 1đ 1 1đ 1 1,5đ 13 10 = 100% 3 2đ II/ ĐỀ: ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học 2013 – 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 7. Bài 1: (2đ) Lớp 7A góp sách cho thư viện của trường. Số quyển sách đóng góp của mỗi bạn được thống kê như sau: 3 5 5 6 7 3 5 8 3 7 6 5 7 5 10 5 8 6 10 3 5 8 6 5 5 8 6 3 7 5 10 8 6 8 6 8 5 7 8 6 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. b/ Tính số trung bình cộng X ? Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: (2đ) Cho hai đa thức: f (x) = 2 – 3x + 5x2 – 4x3 g (x) = 4x3 + 6 – 5x2 + 5x a/ Tính M = f (x) + g (x) (1đ) b/ Tính giá trị của M biết x = c/ Tìm nghiệm của đa thức M 2 3 (0,5đ) (0,5đ) Bài 3: (1đ) a/ Tìm giá trị của m biết đa thức M (x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1 b/ Chứng tỏ rằng đa thức A (x) = 2x3 + x chỉ có một nghiệm Bài 4: (5đ) Cho ∆ ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BN. Dây AH và CK lần lượt vuông góc với đường thẳng BN ( H ; K Є BN ) a/ Chứng minh BC > AB (1đ). b/ Chứng minh ∆ AHN = ∆ CKN (1đ) c/ Đường phân giác AM của ∆ ABC cắt BN ở G . Chứng minh AG AH = 2 3 .(1đ) d/ Cho AC = 10cm ; BC = 12cm . Tính AG ? (1đ) III. ĐÁP ÁN. ĐÁP ÁN: Bài 1: (2đ) a/ - Dấu hiệu đúng - Lập được bảng tần số b/ - Số trung bình cộng X - Mốt Bài 2(2đ) a/ M = f(x) + g(x) = 2x + 8 b/ - Thay x = -M= 2 3 (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) vào biểu thức (0,25đ) 20 3 (0,25đ) c/ Tìm đúng ngiệm x = - 4 Bài 3(1đ) a/ m = - 3 b/ Lập luận đúng Bài 4: (5đ) a/ BC > AB b/ ∆AHN = ∆CKN c/ CM được d/ AG AH = (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) 2 3 (1đ) (1đ)  Vẽ hình đúng và đầy đủ (0,5đ) - GT _KL (0,5đ) ……………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : TOÁN 7 – THỜI GIAN 90 PHÚT Họ tên người ra đề : Ngô Đình Vịnh Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Du A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Chủ đề 1: Thống kê Chủ đề 2: Biểu thức đại số Chủ đề 3: Quan hệ các yếu tố trong tam giác Chủ đề 4: Tam giác - tam giác bằng nhau , tam giác cân , đều ,.. Câu-Bài Điểm B ĐỀ THI : Thông hiểu Bái 1a/ 1,0 Bài 1b/ 1,0 Câu-Bài Điểm Bài 2a/ 2b 2,5 Câu-Bài Điểm Bài 5a 0.75 Câu-Bài Điểm Bài 5a/ 1,0 Vận dụng Tổng điểm 2,0 Bài 3a/ 3b/ 1,0 3,5 1,0 Bài 5b/ 1,0 Bài 5c/ 1 3 Hình vẽ GT-KL Hình vẽ Tổng cọng+ Nhận biết 0,75 0,75 Câu bài 3 4. 3 Điểm 3,5 4,5 2 10,0 cọng Bài 1: (2đ) : Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8 7 9 6 8 4 10 7 7 10 4 7 10 3 9 5 10 8 4 9 5 8 7 7 9 7 9 5 5 8 6 4 6 7 6 6 8 5 5 6 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b/ Lập bảng tần số ? Tính số trung bình cộng ? Tìm mốt của dấu hiệu ? Bài 2: ( 2đ5) Cho đa thức A(x) = 3x3 + 2 x2 - x + 7 - 3x và B(x) = 2x - 3 x3 + 3x2 - 5x - 1 a/ Thu gọn các đa thức A(x) và B(x) rồi sắp xếp A(x) , B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x ? Tìm bậc của A(x) , B(x) ? b/ Tính A(x) + B(x) Bài 3: (1đ) Cho hàm số y= f (x) = 1 x 2 2 5 a/ Tính f(-4) , f( ) b/ Vẽ đồ thị hàm số trên Bài 4 : (4.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C=30Tia phân giác góc B cắt BC tại E . Từ E vẽ EH  BC ( H  BC) a/ So sánh các cạnh của tam giác ABC b/ Chứng minh  ABE =  HBE c/ Chứng minh  EAH cân d/ Từ H kẻ HK song song với BE (K thuộc AC ) Chứng minh : AE=EK=KC ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- C . ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM : Bài 1 : (2đ) . Câu a/ các ý chia ra 0,5 ; 0,25 ; 0,25 Câu b / Bảng tần số : 0,5 ; Tính số trung bình cộng : 0,5 Bài 2 : (2đ5) Câu a/ (1,đ 5)Thu gọn ( 0,25 ; 0,25 ) , Sắp xếp ( 0,25 ; 0,25 ) , Bậc ( 0,25 ; 0,25 ) Câu b/(1đ) : Thực hiện kết quả đúng (1đ ) Bài 3 : (1đ) Câu a/ Tính giá trị đúng (0,5đ ) Câu b/ Tìm được a , b ( 0,5 đ ) Bài 4 : ( 4 đ 5) Hình vẽ và GT , KL ( 0,75đ) Câu a (0.75đ ) Câu a/ (1đ )Chứng minh đúng 2 tam giác bằng nhau ( 1 đ ) Câu b/ (1đ) Chứng minh 2 cạnh bằng nhau (0,5 ) , suy ra tam giác cân ( 0,5 đ ) Câu c/ (1đ )hứng minh tam giác HKC cân ( 0,25) Chứng minh tam giác EHK đều ( 0,25) suy ra AE = EK = KC (0,25) Phòng GD&ĐT Đại Lộc Môn : Toán Người ra đề : Đơn vị : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Lớp : 7 Trương Công Nghiệp THCS : Nguyễn Huệ A. MA TRẬN ĐỀ Các chủ đề Nhận biết câu điểm B1a 0,5 Thống kê Thông hiểu câu điểm B1c 1 Vận dụng câu điểm B1b 1 TỔNG Số câu Đ 3 2,5 Biểu thức đại số B2a2b2 0,5 B2a1b1 B3a,b B4a Tam giác 0,5 1,5 1 B3c 1 5 3,5 B4b 1 2 2 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác TỔNG B4c,d 2 2 Số Câu-Bài 2 5 Điểm 5 1 12 4 5 B. NỘI DUNG ĐỀ Bài1 Tìm hiểu thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 35 (2,5điểm) học sinh (ai cũng làm được) người ta lập được bảng sau: Thời gian 3 Số họcsinh 1 a) b) c) 2 4 3 5 5 6 9 7 6 8 4 Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu . Tính số trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 9 3 10 2 11 1 12 1 N=35 10 Bài 2 (1 điểm) a) b) Bài 3 a) b) c) Bài 4 (4điểm) a) b) c) d) Cho hai đơn thức 2 xy 2 và 6x 2 y 2 . 3 Tính tích hai đơn thức. Tìm bậc của đơn thức tích Cho hai đa thức : P(x) = 1 + 2x5- 3x2 + x5 + 3x3 - x4 - 2x Q(x) = -3x5 + x4 - 2x3 + 5x - 3 - x + 4 + x2 Thu gọn và sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến . Tính P(x) + Q(x) . Gọi N là tổng của hai đa thức P(x) +Q(x). Tính giá trị của đa thức N tại x = -1. Cho tam giác DEF vuông tại D, phân giác EB. Kẻ BI vuông góc vơí EF tại I. Gọi H là giao điểm của hai tia ED và IB. Chứng minh: ∆EDB = ∆EIB . HB = BF . DB < BF . Gọi K là trung điểm của HF. Chứng minh 3 điểm E , B , K thẳng hàng. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án Bài1(2,5điểm) a) -Nêu đúng dấu hiệu -Tìm mốt của dấu hiệu . b) -Tính giá trị trung bình c) -Vẽ biểu đồ Bài2 (1điểm) -Tính đúng. -Tính đúng Bài3(2,5điểm) a) -Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức b) -Tính P(x) + Q(x) c) -Tính giá trị của đa thức N tại x = -1 Bài4(4điểm) -Vẽ hình a) -Chứng minh ∆EDB = ∆EIB b) -Chứng minh HB = BF c) -Chứng minh BD < BF d) -Chứng minh 3 điểm E, B, K thẳng hàng Điểm 0,25điểm 0,25điểm 1 điểm 1 điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,75điểm 1 điểm 0,75điểm 1 điểm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan