Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra học kỳ ii _toán 6(3)

.DOC
5
540
137

Mô tả:

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2013 – 2014) MÔN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phút) GV ra đề: Trần Chí Tại Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Chủ đề Chủ đề 1 : Cấp độ cao tắc chuyển vế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Phân số Cộng Hiểu được qui Số nguyên Chủ đề 2 : Vận dụng 2 2 1,5 15% 1,5 điểm = 15 % Cộng, trừ hai Vận dụng Định nghĩa phân số. phép cộng, phân số. trừ, nhân chia Số câu Số điểm Tỉ lệ % phân số. 1 1 1,5 1 1 15 % Chủ đề 3 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Vận dụng tìm giá trị phân số của một số cho trước. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 20 % 1,5 15 % 0,5 5% 1% 2 3 3 điểm= 30 % 2 3,5 điểm = 35 % Chủ đề 4 : Góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Vẽ góc cho biết số đo, tia nằm giữa hai tia. Tia giác góc. 1 1 1 10% 2 3 3,5 35 % 2 2,5 25 % 2,5 25 % phân của 2 1 2 điểm = 10 % 20% 2 9 1,5 10 điểm = 15% 100 % TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2013 -2014 Môn Toán − Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: ( 1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) x - 3 = 5 b) x – ( - 6 ) = - 4 Bài 2: ( 2,5 điểm) a) b) c) 1 3 + 2 2 3 1 5 2 1,2 . 15  1 1  3 -   : 36  3 6  2 Bài 3: ( 2 điểm) a) Tìm 3 của 28 4 b) Tìm một số biết 1 của nó bằng 36 6 Bài 4: ( 1,5 điểm) Tuấn có 50 viên bi. Tuấn cho Bình 1 số bi của mình. Hỏi : 10 a) Bình được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ? b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? Bài 5: ( 2,0 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xÔy = 900; xÔt = 450. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b) So sánh góc xOt và góc tOy, tia Ot có là phân giác của góc xOy không ? Bài 6: ( 0,5 điểm) Cho biểu thức A = 7 với n là số tự nhiên. Tìm giá trị n để A là phân số. n5 ============ Hết =========== HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 6 KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2013 – 2014 Bài 1: ( 1,5 đ ) a) x - 3 = 5 x=5+3 x= 8 b) x – ( - 6 ) = - 4 x +6= -4 x = - 10 ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) Bài 2 ( 2,5 đ ) a) 1 3 + 2 2 1 3 = 2 = ( 0,25 đ ) 2 ( 0,25 đ ) 3 1 5 2 b) ( 0,5 đ ) c) = 6 5 10 10 = 1 10 1,2 . = 12 10 = = ( 0,5 đ ) 15 36 15 . 36 1 2 1 6 1 1  3   : 3 6  2 1 2 . 2 3 1 3 ( 0,5 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Bài 3 ( 2 đ) a) 3 của 28 4 3 = 28 . 4 ( 0,5 đ ) = 21 b) Tìm một số biết ( 0,5 đ ) 1 của nó bằng 36 6 = 36 : 1 6 ( 0,5 đ ) = 36 . 6 = 216 ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Bài 4 (1,5 đ) a) Số bi Bình được Tuấn cho là : 50 . 1 10 = 5 ( Viên bi ) (1đ) b) Số bi Tuấn còn lại là : 50 – 5 = 45 ( Viên bi ) ( 0,5 đ ) Bài 5 ( 2 đ ) y t ( 0,25 đ ) 0 a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy b) Chứng minh được góc xOt bằng góc tOy Vậy Ot là tia phân giác của góc xOy Bài 6 ( 0,5 đ ) A là phân số khi n - 5  0 n 5 *Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa. x ( 0,75 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ )
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan