Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra học kỳ ii _toán 6(23)

.DOC
3
461
84

Mô tả:

PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2013 – 2014 ) MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian :90 phút Người ra đề: Trần Thanh Hoa Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A.MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Cấp độ Chủ đề 1.Bội và ước của số nguyên. Nhân hai số nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phân số; Hỗn số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết được bội của số nguyên 2 1 10% 1 10% Vận dụng để giải các bài toán phân số, hỗn số. 2 5 2 20% 4 40% Biết giải bài toán đố. 1 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% Vẽ hình 1 10% Biết tính số đo của một góc. 1 2 1 10% 3 2 20% 3 30% 5.So sánh phân số So sánh hai phân số 1 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Cộng 2 Thực hiện phép tính. Biết đổi phân số ra hỗn số 3 2 20% 3.Tìm một số biết giá trị phân số. 4. Các bài toán về góc Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Thông hiểu 1 1 10% 4 3 4 40% 2 3 30% 1 2 20% 1 10% 10 1 10% 10 100% B. NỘI DUNG ĐỀ: Bài 1: a) b) Trong các số 1; 0 ; -12; 20, số nào là bội của 6 . Tính 125 .(-7). (-4) c) Trừ phân số sau d) Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: 2 3  7 7  15 7 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: A= 3 1 1  : 5 24 6 B= 11 3 4 3  (2  5 ) 13 7 13 Bài 3: 2 7 1 11  8 4 a) Tìm x biết 3 .x  b) Một trường có 600 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng toàn trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng 1 tổng số học sinh 5 2 số học sinh khối 6.Tính số 3 học sinh nam và nữ của khối 6. Bài 4: Vẽ góc xOy sao cho góc xOy có số đo bằng 120 . Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho góc xOt bằng 30 . a)Tính số đo góc yOt ? b)Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOt. Tính số đo góc mOx ? Bài 5: So sánh hai phân số C.ĐÁP ÁN 1233 2468 và 81 160 Bài 1 Nội Dung a. Số 0 và -12 là bội của 6 b. KQ: 21000 1 7 1 d. KQ:  2 7 7 A= 20 3 B= 3 7 c. 2 3 KQ: a)x= 7 8 b) Số HS khối 6: 120 HS Số HS nữ :80 HS Số HS nam :40 HS 4. Vẽ hình a)Số đo góc yOt = 90  b)Số đo góc mOt= 75  5 1233 1  2468 2 81 1  160 2 Vậy 1233 81  2468 160 Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 1 1 1 1 1 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan