Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn :
Người ra đề :
Đơn vị :
TOÁN
Lớp :
6
Năm học 2013 − 2014
PHAN ĐÌNH ẨN
Trường THCS Nguyễn Du
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Tính giá trị
của biểu thức
gồm các phép
toán với phân
1. Các phép
số
tính về phân
số
Vận dụng được
các quy tắc của
phép tính phân
số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Số câu: 2
Số điểm: 1
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Hiểu
được các
tính chất
của phép
cộng,
phép
nhân
phân số
để thực
hiện tính
nhanh
Số câu: 2
Số điểm:
1
Cộng
Số câu: 7
4,5 điểm
= 45 %
Thực hiện các
phép tính với
phân số và số
thập phân. Viết
2. Hỗn số, số
thập phân,
phần trăm
hỗn số, kí hiệu
phần trăm về
dạng phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Các bài
toán cơ bản
về phân số
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Góc
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 2
0,5 điểm
=5%
Biết tìm giá trị
phân số cho
trước
Hs nhận biết
được một góc
trong hình vẽ
Số câu: 1
2 điểm =20 %
Dựa vào khi nào
thì
� yOz
� xOz
�
xOy
để tìm giá trị của
một góc. Biết vẽ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
tia phân giác của
một góc
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
15 %
Số câu: 6
Số điểm: 5
50 %
Số câu: 4
3 điểm
= 30 %
Số câu: 14
10 điểm
100%
Số câu: 5
Số điểm: 3,5
35 %
Phòng GD và ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2013 -2014
Trường THCS Nguyễn Du
Môn thi: Toán − Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
GV: PHAN ĐÌNH ẨN
Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
7 6
13 13
7 81
b)
9 14
10 14 5
c) .
21 3
9
7 7 7 9 7 3
d)
8 13 8 13 8 13
a)
e) (1 –
1
2
).(1 –
1
3
).(1 –
1
4
).(1 –
1
5
)…..(1 –
Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
a) x -
1 3
2
4
b)
1
19
).(1 –
1
20
)
5
2
1
x 2
2
3
6
Bài 3 (0,5 điểm): Viết các hỗn số và kí hiệu sau dưới dạng phân số: (rút gọn nếu có
thể)
a) 2
3
5
b) 25%
Bài 4 (2 điểm):
Số học sinh khối 6 trường có 120 học sinh gồm ba lớp: Lớp 6A chiếm
khối 6. Số học sinh lớp 6B chiếm
sinh lớp 6A; 6B; 6C.
Bài 5 (0,5 điểm):
1
số học sinh
3
3
số khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học
8
Viết tên các góc trên hình vẽ bên
bằng kí hiệu.
t
n
m
O
Bài 6 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và
� = 500, xOz
� = 1300 .
Oz sao cho xOy
a) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không? Vì sao?
�
b) Tính số đo yOz
� . Tính số đo của yOt
�
c) Gọi Ot là tia phân giác của yOz
. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HKII( Năm học 2013 − 2014)
Bài
Đáp án
Biểu
điểm
7 6 7 6 13
0,5 điểm
1
a)
Bài 1
(2,5
điểm)
13 13
13
13
7 81 1.9 9
b) .
9 14 1.2 2
10 14 5 10.(2) 5 20 5 15 5
c) .
21 3
9
3.3
9
9
9
9
3
7 7 7 9 7 3 7 7 9 3 7 13 7
d) . .
8 13 8 13 8 13 8 13 13 13 8 13 8
e) (1 –
1
2
).(1 –
1
3
).(1 –
1
4
).(1 –
1
5
)…..(1 –
1
19
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
).(1 –
�
�
�
�
�
�
2 - 1�
3 - 1�
4 - 1�
5 - 1�
19 - 1�
20 - 1�
�
�
�
�
�
�
=�
.�
.�
.�
.....�
.�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
� 2 ��
� 3 ��
� 4 ��
�5 � �
� 19 ��
� 20 �
�
1 2 3 4
18 19
1
= . . . ..... . =
2 3 4 5
19 20 20
1
20
)
0,5 điểm
Tìm x, biết:
a) x
x
x
Bài 2
(2 điểm)
x
1 3
2
4
3 1
4 2
3 2
4 4
1
4
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
5
2
1
x 2
2
3
6
5
13 2
.x
2
6 3
5
13 4
.x
2
6 6
9 5
x
:
6 2
9 2
x
.
6 5
3
x
5
3 13
a) 2
5 5
25 1
b) 25%
100 4
b)
Bài 3
(0,5
điểm)
Bài 4
(2 điểm)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1
3
3
Số học sinh lớp 6B là: 120. 45 (học sinh)
8
0,5 điểm
a) Số học sinh lớp 6A là: 120. 40 (học sinh)
0,5 điểm
� ; nOt
� ; mOt
�
a) Các góc trên hình vẽ là: mOn
1 điểm
0,5 điểm
Vẽ hình đúng
0,5 điểm
Số học sinh lớp 6C là: 120 (40 + 45) = 35 (học sinh)
Bài
5(0,5
điểm)
t
y
z
Bài 6
(2,5
điểm)
130
50
O
x
� xOz
� (500 < 1300)
a) Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz vì xOy
� yOz
� xOz
�
xOy
� = 1300
500 + yOz
0,25 điểm
0,25 điểm
� = 1300 500 = 800
yOz
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
�
0
� zOt
� yOz 80 400
yOt
2
2
0,5 điểm
� nên:
b) Vì Ot là tia phân giác của yOz
- Xem thêm -