Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra học kỳ ii _toán 6(1)

.DOC
4
531
138

Mô tả:

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Chủ đề 1: Phân số, các tính chất phân số. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Chủ đề 2: Các phép tính của phân số. Nhận biết Thông hiểu TL Phân số, số đối, số nghịch đảo, phân số tối giản. 3 1,5 15% TL Tính chất phân số. Số câu Số điểm: Tỉ lệ: % Chủ đề 3: Các bài toán cơ bản về phân số 1 1,5 15% Giá trị phân số của một số cho trước, tìm số biết giá trị phân số của nó. 2 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Chủ đề 4: Góc – Tia phân giác Hai góc phụ nhau. 1 0,5 5% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 100% 2 1,0 10% Biết cộng, trừ, nhân, chia các phân số đơn giản. 4 2,0 20% PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC 1,0 10% Biết vẽ góc, tính số đo góc, chứng tỏ tia phân giác. 1 1,5 15% 6 5,0 50% Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL Tổng 5 2,5 25% Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tính nhanh giá trị biểu thức. 1 1,0 10% Vận dụng giải bài toán thực tế. 1 2,0 20% 2 3,0 30% 2 2,5 25% 3 3,0 30% 2 2,0 20% 12 10,0 100% ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HUỆ ĐƠN VỊ : Trường THCS HOÀNG VĂN THỤ B. ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 1 5  8 3 b) 6 49  35 54 c) Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: a) 31 5 8 14    17 13 13 17 b) 4 3 : 5 4 5 2 5 9 5     7 11 7 11 7 Câu 3: (2,5 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối 1 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số 6 1 học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. 3 năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng Tính số học sinh mỗi loại. Bài 4: (4 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Câu C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án Điểm 1 5 3 40 43     8 3 24 24 24 4 3 4 4 16 :    c) 5 4 5 3 15 6 49 (1).(7) 7 .   b) 35 54 5.9 45 31 5 8 14  31 14   5 8  a)           17 13 13 17  17 17   13 13  17 13    1  (1)  0 17 13 5 2 5 9 5 5  2 9  5 b)         7 11 7 11 7 7 11 11  7 5 5  1   0 7 7 a) Câu 1 Câu 2 Mỗi câu đúng 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90   15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khá của trường là: Câu 3 40 90 40%  90   36 (học sinh) 100 - Số học sinh trung bình của trường là: 1 90   30 (học sinh) 3 - Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) y 1đ 0,5 đ 0,5 đ - Vẽ hình 0,5đ t Câu 4 O x a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có: xÔt + tÔy = xÔy => yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xÔt = yÔt = 400 - Câu a: 0,5đ - Câu b: 2đ - Câu c: 1 đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan