Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý lớp 8...

Tài liệu đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý lớp 8

.DOC
7
435
64

Mô tả:

PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH Trường THCS Nam Trach ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn: VẬT LÝ LỚP 8. Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------------------------------- I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nhận biết Nội dung 1. Chuyển động cơ (4tiết) Thông hiểu Vận dụng Cấp thấp + Nêu được định nghĩa chuyển động cơ hoc, chuyển động đều, chuyển động không đều. Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % Tổng Cấp cao + Vận dụng được công thức tính s t tốc độ v  . 0,5 (Ý 1 câu 5 ) 0,5 1 10% + Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều. 0,5 (Ý 2 câu 5 ) 0,5 5% 2 2 5% Đkthk1_2011-2012_Trần Nam Hair 2. Lực cơ (4tiết + Nêu được lực là một đại lượng vectơ + Biểu diễn được lực bằng véc tơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Áp suất (9tiết) 1 1 + Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. + Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-simét. F + Vận dụng được công + Vận dụng công thức p  . thức về lực ẩy Ác-si-mét S + Vận dụng được công thức p = dh FA = V.d. đối với áp suất trong lòng chất lỏng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 1 Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 0,5 2 2 5% 20% 2,5 1 2,25 25% 2 1 22,5% 8 1,25 47,5% 5,5 55% 7,5% 1,5 4.75 30% 4 0,75 3,5 3 10% 2.5 25% 12,5% 10 100% MÃ ĐỀ 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 Bộ môn: Vật Lý lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đkthk1_2011-2012_Trần Nam Hair Câu 1:(1điểm) Chuyển động cơ học là gì? Câu 2: (2,5điểm) a) Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ? b) Hãy vẽ biểu diễn lực kéo tác dụng lên một vật có độ lớn 800N theo phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 0, hướng từ dưới lên (từ phải qua trái), tỷ xích 1cm ứng với 200N? Câu 3: (2,5điểm) Hãy mô tả hiện tượng để chứng tỏ rằng có sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Câu 4: (3điểm) Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100cm 3. Nếu treo vật vào một lực kế thì lực kế chỉ 7,8N. Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3. a) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật? b) Xác định khối lượng riêng của chất làm nên vật? c) Nếu đặt vật đó lên trên một mặt bàn thì áp suất do vật đó tác dụng lên mặt bàn khi đó sẽ là bao nhiêu. Biết rằng tổng diện tích bề mặt tiếp xúc của vật đó với mặt bàn là 1dm2. Câu 5: (1điểm). Một người đi bộ trên quảng đường đầu dài 5,04km với vận tốc 7,2km/h. Quảng đường tiếp theo dài 3,12km, người đó đi hết 0,8h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quảng đường. -------------------------------------------* * *---------------------------------------------- MÃ ĐỀ 01 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI Bộ môn: VẬT LÝ LỚP 8 Câu 1 (1đ) ĐÁP ÁN Biểu điểm - Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với các vật khác gọi là chuyển động cơ học. 1 điểm a) Lực là đại lượng véc tơ vì nó có điểm đặt, có độ lớn, có phương và 0,5 điểm 2 chiều.  (2,5đ) 0,5 điểm b) Kí hiệu véc tơ lực: , cường độ là F. +Biểu diễn lực: - Lực  F F 1 điểm có: Điểm đặt tại A; Đkthk1_2011-2012_Trần Nam Hair Phương hợp với phương nằm ngang 60 0, chiều từ dưới lên (phải qua trái); Độ dài 3cm ứng với cường độ F = 800N. +) Vẽ:  Mô tả hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng: - Một bình hình trụ có đáy C rỗng, thành bình có khoét các lỗ A, B. 3 Đáy và các lỗ này được bịt kín bằng màng cao su mỏng. Khi chưa đổ (2,5đ) nước bình, màng đáy và các lỗ căng phẳng. - Khi đổ đầy nước vào bình, màng cao su ở đáy và các lỗ ở thành bình đều căng phồng ra. Điều này chứng tỏ, cả đáy và thành bình đều chịu một lực tác dụng. - Lực đó do chất lỏng gây ra, vậy trong lòng chất lỏng tồn tại một áp suất. a) Thể tích nước dâng lên trong bình bằng đúng thể tích của vật chiếm chỗ trong nước: V = 100cm3 = 0,0001m3. - Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: FA = dV = 10000.0,0001 = 1N. b) Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật. 4 - Số chỉ của lực kế bằng đúng trọng lượng của vật: P = 7,8N.. (3đ) P 7,8 3 - Trọng lượng riêng của vật: d  V  0,0001  78000 N/m - Khối lượng riêng của vật: D = 7800 kg/m3 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,5điểm c) Tính áp suất do vật tác dụng lên mặt bàn khi đó: - Áp lực tác dụng lên mặt bàn: F = P = 7,8N; - Diện tích của bề mặt bị ép: S = 1dm2 = 0,01m2. - Áp suất đó là: p = F S = 7,8 N 0,01m 2 0,25điểm = 780 (Pa) S 5 (1đ) 0,25điểm 0,5điểm 5,04 1 - Thời gian để đi hết quảng đường thứ nhất: t1 = v  7,2  0,7( h ) 1 S S S 5,04  3,12 1 2 - Vận tốc trung bình: vtb = t  t  t  0,7  0,8  5,44( km / h ) 1 2 0,5điểm 0,5điểm *Ghi chú: - HS có thể làm bài theo cách khác, nếu đúng thì giáo viên cũng có thể cho điểm tối đa cho các phần đó. - Ở mỗi phần HS trả lời còn thiếu hoặc có thể đúng được một phần thì GV cũng có thể cho của phần đó với thang điểm là 0,25điểm. -------------------------------------------* * *---------------------------------------------Tổ CM duyệt GV ra đề Đkthk1_2011-2012_Trần Nam Hair Trần Nam Hải MÃ ĐỀ 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 Bộ môn: Vật Lý lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đkthk1_2011-2012_Trần Nam Hair Câu 1: (1 điểm) Nêu khái niệm về chuyển động đều và chuyển động không đều? Câu 2: (2,5 điểm) Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ? Hãy biểu diễn lực kéo tác dụng lên một vật có độ lớn 60N xiên một góc 45 0 so phương nằm ngang, hướng từ dưới lên (từ trái qua phải), tỷ xích 1cm ứng với 20N? Câu 3: (2,5 điểm) Hãy mô tả hiện tượng để chứng tỏ có sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét và nêu kết luận về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. Câu 4: (3 điểm) Trong một bình nhôm có đáy là hình vuông mỗi cạnh dài 10cm, chứa đầy nước; khi đó áp suất do nước tác dụng lên ở đáy bình là 15 000 N/m2. a) Hãy tính chiều cao của bình nhôm đó? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m2. b) Tính áp suất do nước gây nên ở một điểm B cách đáy thùng 0,7m. c) Nếu đặt bình nước thẳng đứng trên một mặt sàn nằm ngang và bỏ qua trọng lượng của thùng nhôm thì khi đó áp suất do bình nước này tác dụng lên mặt sàn sẽ bằng bao nhiêu? Câu 5: (1 điểm). Một người đi bộ trên quảng đường đầu dài 3,6km người đó đi hết 0,5h. Quảng đường tiếp theo dài 3,92km, người đó đi với vận tốc trung bình là 9,8km/h. Tính vận tốc trung bình của người trên toàn bộ quảng đường trên. -------------------------------------* * *---------------------------------------- MÃ ĐỀ 02 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI Bộ môn: VẬT LÝ LỚP 8 Câu 1 ĐÁP ÁN Biểu điểm - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc không thay đổi theo thời gian. 0,5điểm (1đ) - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc thay đổi theo thời gian. - Lực là đại lượng véc tơ vì nó có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều. 2 Kí hiệu véc tơ lực: (2,5đ) + Biểu diễn lực: - Lực  F 0,5điểm 0,5điểm  F , cường độ là F. 0,5điểm 1 điểm có: Điểm đặt tại A; Đkthk1_2011-2012_Trần Nam Hair Phương hợp với phương nằm ngang 45 0, chiều từ dưới lên (trái qua phải); Độ dài 3cm ứng với cường độ F = 60N. 0,5điểm  Mô tả được hiện tượng chứng tỏ có sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét: - Khi nâng một vật ở dưới nước, ta cảm thấy nhẹ hơn khi nâng vật đó 0,75điểm 3 trong không khí. (2,5đ) - Ta nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng bị đẩy nổi lên mặt nước. 0,75 điểm  Mọi vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Ác-si-mét . a) Chiều cao của thùng nhôm đó là: p = d.h => h = 4 (3đ) 0,75điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,75điểm F 150 N   15000 ( Pa ) S 0,01m 2 S 5 0,75điểm p 15000   1,5( m ) d 10000 b) Áp suất do nước gây ra ở điểm B cách đáy thùng 0,7 m là: p1 = d.h1 = d.(h – 0,7) = 10 000 . (1,5 – 0,7) = 8 000 N/m2. c) - Diện tích bề mặt bị ép của bình nước lên mặt sàn đó là: S = 10 . 10 = 100 (cm2) = 0,01 (m2). - Thể tích của bình nước đó là: V = S . h = 0,01 . 1,5 = 0,015 (m3) - Áp lực do binh nước tác dụng lên mặt sàn đó là: F = P = d.V = 10 000 . 0,015 = 150 (N) - Vậy ta có áp suất do bình nước tác dụng lên mặt sàn khi đó là: P= 1điểm 3,92 2 - Thời gian để đi hết quảng đường thứ hai là: t2 = v  9,8  0,4( h ) 2 0,5điểm (1đ) S S S 3,6  3,92 1 2 - Vận tốc trung bình: vtb = t  t  t  0,5  0,4  8,4( km / h ) 1 2 0,5điểm *Ghi chú: - HS có thể làm bài theo cách khác, nếu đúng thì giáo viên cũng có thể cho điểm tối đa cho các phần đó. - Ở mỗi phần HS trả lời còn thiếu hoặc có thể đúng được một phần thì GV cũng có thể cho của phần đó với thang điểm là 0,25điểm. -------------------------------------------* * *---------------------------------------------Tổ CM duyệt GV ra đề Đkthk1_2011-2012_Trần Nam Hair Trần Nam Hải
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan