Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ De kiem tra 1 tiet hoa hoc 10 chuong 1 thpt ben tre...

Tài liệu De kiem tra 1 tiet hoa hoc 10 chuong 1 thpt ben tre

.PDF
4
1
137

Mô tả:

TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM HỌC 2018-2019 BÀI SỐ 1: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:……………………………lớp 10A… MÃ ĐỀ 001 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu A. 20% B. 70% C. 73% D. 27% Câu 2: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là: A. 7 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 3: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 10, 14. C. 2, 6, 8, 18 D. 2, 4, 6, 8. 35 Câu 4: Có các đồng vị sau 11 H; 21 H; 17 Cl; 37 17 Cl . Có thể tạo ra số phân tử hidroclorua HCl là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 5: Nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại: A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron. Câu 7: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là: A. 18e. B. 9e. C. 32e. D. 8e. Câu 8: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. electron B. proton, electron C. proton, nơtron D. electron, nơtron Câu 9: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai: A. 1s < 2s. B. 4s > 3s. C. 3d < 4s. D. 3p < 3d. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron. B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau. C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z. Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 12: Số khối của nguyên tử bằng tổng: A. số n và e B. số p và e C. tổng số n, e, p. D. số p và n Câu 13: Số nơtron trong nguyên tử 39 19 K là: A. 20 B. 39 C. 19 D. 58 Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là: A. 1s²2s²2p63s²3p². B. 1s²2s²2p63s²3p4. C. 1s²2s²2p63s²3p6. D. 1s²2s²2p63s²3p5. Câu 15: Đồng vị là những nguyên tử có cùng: A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân. B. số proton nhưng khác nhau số nơtron. C. số khối nhưng khác nhau số nơtron. D. cùng điện tích hạt nhân và số khối. Câu 16: Cấu hình electron chưa đúng là: A. Na+ (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s². B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1. D. F– (Z = 9): 1s² 2s²2p6. C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p5. Câu 17: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2+ Câu 18: Cấu hình electron của Mg (Z = 12) là: A. 1s² 2s²2p6 3s² B. 1s² 2s²2p6 3s²3p². C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. D. 1s² 2s²2p6. Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là: A. S(Z=16) B. Si(Z=12) C. P(Z=15) D. Cl(Z=17) Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. PHẦN II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1(3,0đ):Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. a/Xác định số electron, số proton, số nơtron, điện tích hạt nhân, số khối và viết kí hiệu nguyên tử R b/Viết cấu hình electron nguyên tử R. R là nguyên tố s, p, d hay f? Vì sao? c/ R là kim loại hay phi kim? Giải thích? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Câu 2(1,0đ):Nguyên tố Magiê có 3 đồng vị khác nhau ứng với số và thành phần % tương ứng như sau : 24Mg (78,99%) ;25Mg (10%) và 26Mg (11,01%). Tính nguyên tử khối trung bình của Mg. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 3(1,0đ):Oxi có 3 đồng vị 168 O , 178 O , 188 O và Cacbon có 2 đồng vị 126 C , 136 C . Hãy viết công thức các loại phân tử cacbonđioxit (CO2) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------------- HẾT --------- TRƯỜNG THCS-THPT BẾN TRE ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 10 BÀI SỐ 1: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ Phần I: Trắc nghiệm STT Mã 001 1 D 2 D 3 B 4 D 5 C 6 C 7 A 8 B 9 C 10 A 11 A 12 D 13 A 14 B 15 B 16 A 17 C 18 D 19 C 20 B Phần II: Tự luận Đề 001 Câu 1 Mã 002 C C B B C C B A D B D A B D A C D D A A Mã 003 C C D B B B A A B D A C D C C D D A B A Từ dữ kiện của bài toán ta có hệ phương trình 2ZN48 + =  2Z = 2N Giải phương trình ta được: N=Z=16 a/ Z=Số proton=số electron=16 Mã 004 D C A D D A C C D A A B C C D B B B A B 0,5đ 0,25đ N= số notron=16 Điện tích hạt nhân=16+ Số khối=N+Z=32 Kí hiệu nguyên tử: 0,5đ 32 16 Câu 2 R b/Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 Là nguyên tố p vì electron cuối cùng điền vào phân lớp p c/R là phi kim vì có 6e ở lớp ngoài cùng. Trong các phản ứng hoá học R có xu hướng dễ nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình của khí hiếm Ta có công thức tính A= 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ A1x1 + A 2 x 2 + A 3 x 3 x1 + x 2 + x 3 24.78,99 + 25.10 + 26.11,01 100 Dùng máy tính ta có kết quả=24,3202 A Mg = Câu 3 0,5đ Phân tử CO2 có 1C và 2O 12 16 17 C O O ; 12 C 16O 18O ; 12 C 17O 18O ; 13 16 17 C O O ; 13C 16O 18O ; 13C 17O 18O ; 12 16 16 C O O ; 12 C 17O 17 O ; 12 C 18O 18O ; 13 16 16 C O O ; 13C 17O 17 O ; 13C 18O 18O ; 0,5đ 0,25đ 1,0đ/12CT
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan