Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 đề kiểm tra 1 tiết địa 11 chuẩn...

Tài liệu đề kiểm tra 1 tiết địa 11 chuẩn

.DOCX
4
310
99

Mô tả:

SỞ GD & ĐT LAI CHÂU TRƯỜNG THPT MƯỜNG KIM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11- Cơ bản (Thời gian làm bài: 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội Câu 2. Các nước phát triển có đặc điểm là A. GDP bình quân đầu người cao. B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. Chỉ số HDI ở mức cao. D. Tất cả các ý kiến trên. Câu 3. Các quốc gia đang phát triển là các quốc gia có A. Chỉ số phát triển con người (HDI) dưới 0,7 B. Có nền công nghiệp phát triển C. Thu nhập bình quân đầu người trên 2000 USD/năm D. Tỉ lệ tử vong trẻ em thường rất thấp Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. Khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp B. Khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao C. Khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. Khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao Câu 5. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào A: Cuối thế kỷ XVIII B: Nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX C: Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI D: Từ đầu thế kỷ XXI Câu 6. Trong thời đại ngày nay, “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì : A: Khoa học và công nghệ tạo ra các phát minh sáng chế B: Khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm C: Khoa học và công nghệ phát triển như vũ bão D. Khoa học công nghệ không cần dùng đến nhiều lao động Câu 7. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 8. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn Câu 9. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 149 B. 150 C. 151 D.152 Câu 10. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là A. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng Câu 11. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước Câu 12. Toàn cầu hoá tạo nên cơ hội cho Việt Nam nói riêng và các nước đang phát triển nói chung là: A: Mở rộng thị trường ra nước ngoài B: Thu hút được nhiều vốn đầu tư, công nghệ từ nước ngoài C: Mở cửa, tạo điều kiện phát huy nội lực D: Tất cả các khả năng trên Câu 13. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành dựa trên những cơ sở A: Sự tương đồng về địa lý, văn hoá, xã hội B: Có chung mục tiêu , lợi ích phát triển kinh tế C: Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực kinh tế thế giới D: Tất cả các ý trên Câu 14. Sự già hóa dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. Ở hầu hết các quốc gia B. Chủ yếu ở các nước phát triển C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh Câu 15. Thủ phạm chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. CFC B. NO2 C. CO2 Câu 16. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… Câu 17. Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là A. Mất đi nhiều loài sinh vật D. CH4 B. Mất đi các nguồn gen di truyền quý hiếm C. Mất đi các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 18. Khu vực Đông Nam Á gồm có hai bộ phận là A. Bán đảo Đông Dương và bán đảo Mã Lai B. Các bán đảo và các quần đảo lớn nhỏ C. Các đảo, quần đảo và các biển bao quanh D. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo Câu 19. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương Câu 20. Đông Nam Á biển đảo có kiểu khí hậu nào A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu xích đạo gió mùa C. Cả hai cùng đúng D. Cả hai cùng sai Câu 21. Dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2005 là A. 552,3 triệu người B. 553,8 triệu người C. 556,2 triệu người D.560,2 triệu người Câu 22. Cây lương thực chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Khoai lang Câu 23. Hai nước xuất khẩu gạo lớn nhất Đông Nam Á là: A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a B. Thái Lan, Cam-pu-chia C. Thái Lan, Việt Nam D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin Câu 24. Tổ chức ASEAN hiện nay có bao nhiêu thành viên? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 25. Nước nào sau đây chưa phải là thành viên ASEAN A. Thái Lan B. Đông timo C. Campuchia D. Lào Câu 26. Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định là do A. Mỗi nước trong khu vực đều đã hoặc đang đối mặt với sự mất ổn định B. Giữa các nước Đông Nam Á còn nhiều tranh chấp về biên giới, đảo C. Sự ổn định của khu vực sẽ không tạo cớ để các cường quốc can thiệp D. Tất cả các lí do trên Câu 27. Nhận định sau đúng hay sai: Đông Nam Á lục địa có ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. Núi thường có độ cao dưới 3000m. a) Đúng b) Sai Câu 28. Điền vào chỗ trống sau: Đông Nam Á có số dân đông, mật độ dân số cao, cụ thể năm 2005 là … (a). Dân số trẻ, … (b) chiếm trên 50%.Dân đông trong điều kiện kinh tế phát triển chưa cao đã ảnh hưởng tới vấn đề … (c) và … (d). Câu 29. Lượng điện bình quân tiêu dùng theo đầu người của Đông Nam Á bằng A. 1/4 bình quân lượng điện tiêu dùng theo đầu người của thế giới B. 1/3 bình quân lượng điện tiêu dùng theo đầu người của thế giới C. 1/2 bình quân lượng điện tiêu dùng theo đầu người của thế giới D. Ngang bằng bình quân lượng điện tiêu dùng theo đầu người của thế giới Câu 30. Khi hội nhập vào ASEAN, Việt Nam gặp phải những thách thức A. Phải cạnh tranh với nhiều sản phẩm có uy tín, thương hiệu hoặc trình độ cao ở khu vực. B. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, công nghệ và thể chế chính trị. C. Vị thế của Việt Nam còn thấp ở trong khối ASEAN. D. A và B II. PHẦN THỰC HÀNH (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2014 Quốc gia GDP(triệu USD) Tốc độ tăng trưởng GDP (%) Campuchia 16.777,8 8,6 Singapore 307.859,8 1,9 Việt Nam 186.204,7 8,8% Lào 11.997,1 7,2% 1) Vẽ biểu đồ cột kết hợp đường thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014. 2) Nhận xét giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014. ---------Hết--------
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan