Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Công nghệ Đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 10 - thpt trần phú...

Tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết công nghệ 10 - thpt trần phú

.PDF
30
1783
79

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI ………………. Khối : …………………. Thời gian thi : …………. Ngày thi : ………………. ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 10 (Số 1) Câu 1 : A. B. C. D. Câu 2 : A. Câu 3 : A. C. Câu 4 : A. C. Câu 5 : A. C. Câu 6 : A. C. Câu 7 : A. C. Câu 8 : A. C. Câu 9 : A. Câu 10 : A. B. C. D. Câu 11 : A. Mục đích chính của công tác bảo quản là: Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản. Duy trì những đặc tính cần bảo quản. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản. Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản. Quỏ trỡnh đầu tư vốn vào cỏc hoạt động kinh doanh nhằm mục đớch thu lợi nhuận là: Dịch vụ. B. Buôn bán. C. Kinh doanh. D. Đầu tư. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc mỏy cày để đi cày thuờ cho bà con nụng dõn. Cứ mỗi ngày cày thuờ về, anh thu được từ bà con nụng dõn 500 ngàn đồng, trừ chi phớ anh thu lói 300 ngàn đồng. Hóy xỏc định số vốn lưu động của Anh T đó sử dụng: 20 triệu đồng. B. 3 trăm ngàn đồng. 5 trăm ngàn đồng. D. 2 trăm ngàn đồng. Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình: Chế biến rau quả. B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. Chế biến xirô. D. Bảo quản rau, quả tươi. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc mỏy cày để đi cày thuờ cho bà con nụng dõn. Cứ mỗi ngày cày thuờ về, anh thu được từ bà con nụng dõn 500 ngàn đồng, trừ chi phớ anh thu lói 300 ngàn đồng. Hóy xỏc định tổng vốn đầu tư cố định của Anh T. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. B. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. D. 20 triệu đồng. Mục đích của công tác chế biến nông sản là: Duy trỡ, nõng cao chất lượng nụng sản. B. Tạo nhiều sản phẩm cú giỏ trị cao. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo D. Cả 3 phương án trên. quản. Thuốc húa học bảo vệ thực vật cú ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật là: Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng B. Diệt trừ thiên địch. suất, chất lượng nông sản. Xuất hiện quần thể sõu bệnh khỏng thuốc. D. Cả 3 phương ỏn trờn. Sử dụng biện pháp hóa học bảo vệ thực vật khi: Bất kỡ lỳc nào. B. Luụn sử dụng. Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả. D. Sâu, bệnh quá nhiều. Quy trỡnh: “ Thu hoạch và lựa chọn → Hong khụ → Xử lớ chất chống nấm → Hong khụ → Xử lớ chất chống nảy mầm → Phủ cỏt khụ → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trỡnh bảo quản: Hạt giống. B. Khoai lang tươi. C. Sắn lát khô. D. Thóc, ngô. Quy trỡnh bảo quản hạt giống mà bà con nụng dõn thực hiện phổ biến theo quy mụ gia đỡnh được làm theo thứ tự: Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Quy trỡnh: “ Chuẩn bị nguyờn liệu → Hấp chớn, tỏch bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khụ → Để nguội → Bao gúi → Sử dụng” là quy trỡnh cụng nghệ: Bảo quản cá. B. Làm ruốc cá. C. Chế biến cá. D. Làm nước mắm Câu 12 : A. Câu 13 : A. Câu 14 : A. C. Câu 15 : A. C. Câu 16 : A. Câu 17 : A. Câu 18 : A. Câu 19 : A. Câu 20 : A. C. Câu 21 : A. C. Câu 22 : A. Câu 23 : A. C. Câu 24 : A. C. Câu 25 : A. Câu 26 : A. Câu 27 : A. Câu 28 : cá. Việc kinh doanh mở đại lớ bỏn hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất. B. Dịch vụ. C. Đầu tư D. Thương mại. Khi trờn đồng ruộng đó cú ổ dịch, sử dụng biện phỏp diệt trừ hiệu quả nhất là: a. Cơ giới vật lý. B. b. Sinh học. C. c. Kỹ thuật. D. d. Hóa học. Hạt giống được bảo quản cần cú cỏc tiờu chuẩn nào: Chất lượng cao. B. Độ thuần khiết cao. Khụng sõu, bệnh. D. Cả 3 tiờu chuẩn trờn. Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình: a. Bảo quản lạnh rau quả. B. b. Chế biến rau quả theo phương phỏp đúng hộp. c. Bảo quản thường. D. Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp. Quy trỡnh: “Nguyờn liệu (lỏ chố) → Làm hộo → Diệt men trong lỏ chố → Vũ chố → Làm khụ → Phõn loại, đúng gúi → Sử dụng” là quy trỡnh cụng nghệ chế biến: Chè đen. B. Chè xanh. C. Chè vàng. D. Chè đỏ. Phũng trừ sõu bệnh hại bằng cỏch vệ sinh đồng ruộng là sử dụng biện phỏp: Cơ giới vật lý. B. Hóa học. C. Kỹ thuật. D. Sinh học. Cụng thức húa học của vụi tụi là: Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaO. Một tổ chức kinh tế cú từ hai thành viờn trở lờn, được thành lập nhằm mục đớch chủ yếu là thực hiện cỏc hoạt động kinh doanh là khỏi niệm về : Xí nghiệp. B. Tổ chức kinh tế. C. Doanh nghiệp. D. Công ty. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc mỏy cày để đi cày thuờ cho bà con nụng dõn. Cứ mỗi ngày cày thuờ về, anh thu được từ bà con nụng dõn 500 ngàn đồng, trừ chi phớ anh thu lói 300 ngàn đồng. Hóy xỏc định lợi nhuận của Anh T thu được sau mỗi ngày: 20 triệu đồng. B. 5 trăm ngàn đồng. 2 trăm ngàn đồng. D. 3 trăm ngàn đồng. : Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi B. Trỏnh đụng cứng rau, quả. sinh vật gõy hại. Tránh lạnh trực tiếp. D. Tránh mất nước. Quy trỡnh: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phõn loại → Làm khụ → Làm nguội → Phõn loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trỡnh bảo quản: Thóc, ngô. B. Khoai lang tươi. C. Hạt giống. D. Sắn lát khô. Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 0 0C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương phỏp bảo quản: Trung hạn (lạnh). B. Dài hạn (lạnh sâu). Ngắn hạn (thường). D. Kho lạnh. Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản trên 20 năm, là phương pháp bảo quản: Dài hạn (lạnh sõu). B. Ngắn hạn (thường). Kho lạnh. D. Trung hạn (lạnh). Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: c. Hóa chất bảo d. Men sinh học. B. C. a. Nhiệt độ. D. b. Độ ẩm. quản. Nơi diễm ra cỏc hoạt động trao đổi, mua bỏn và dịch vụ hàng húa là: Chợ. B. Siêu thị. C. Thị trường. D. Thương trường. Quy trỡnh: “ Xử lớ nguyờn liệu → Ướp đỏ → Bảo quản → Sử dụng” là quy trỡnh: Bảo quản cá. B. Bảo quản lạnh cá. C. Chế biến cá. D. Chế biến lạnh cá. Người sở hữu một hay một số cổ phần trong cụng ty cổ phần gọi là : 2 A. Cổ phần. B. Cổ phiếu. C. Cổ tức. D. Cổ đông. Câu 29 : Quy trỡnh: “Làm sạch thúc → Xay → Tỏch trấu → Xỏt trắng → Đỏnh búng → Bảo quản → Sử dụng” là quy trỡnh: A. Bảo quản gạo. B. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp. C. Chế biến gạo. D. Chế biến gạo từ thúc theo quy mụ gia đỡnh. Câu 30 : “Sử dụng hài hòa các biện pháp bảo vệ thực vật thành một hệ thống hợp lý, nhằm khống chế dịch hại dưới ngưỡng gây hại, không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái” là khái niệm về: A. APIM. B. AIPIM. C. IPM. D. APM. Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là : Câu 31 : A. Cổ phần. B. Cổ đụng. C. Cổ tức. D. Cổ phiếu. Câu 32 : Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là: A. Cổ tức. B. Cổ phiếu. C. Cổ đụng. D. Cổ phần. Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là : Câu 33 : A. Cổ đụng. B. Cổ phần. C. Cổ phiếu. D. Cổ tức. Câu 34 : Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T. A. 20 triệu đồng. B. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. C. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. D. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. Câu 35 : Quy trỡnh: “ Sắn thu hoạch → Làm sạch → Nghiền → Tỏch bó → Thu hồi tinh bột → Bảo quản ướt → Làm khụ → Đúng gúi → Sử dụng” là quy trỡnh: A. Bảo quản sắn theo phương pháp thông B. Chế biến tinh bột sắn. thường. C. Chế biến sắn. D. Bảo quản sắn. Câu 36 : Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là: A. Như nhau. B. Kộm hơn. C. Ngon hơn. D. Kộm hơn nhiều. Câu 37 : Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ(một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình: A. Chế biến rau quả. B. Chế biến xirụ. C. Bảo quản rau, quả tươi. D. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. Câu 38 : Khi bảo quản hạt giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: c. Hóa chất bảo quản. Quy trỡnh: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thỏi lỏt → Làm khụ → Đúng gúi → Bảo quản kớn nơi khụ rỏo → Sử dụng ” là quy trỡnh bảo quản: Sắn lát khô. B. Thóc, ngô. C. Hạt giống. D. Khoai lang tươi. Cà phờ mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phờ: Dạng quả. B. Dạng hạt. C. Dạng nhân. D. Dạng thóc. A. a. Nhiệt độ. Câu 39 : A. Câu 40 : A. B. d. Men sinh học. C. b. Độ ẩm. D. 3 MÔN CN 10 (ĐỀ SỐ 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 4 PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o) MÔN : CN 10 ĐỀ SỐ : 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI ………………. Khối : …………………. Thời gian thi : …………. Ngày thi : ………………. ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 10 (Số 2) C©u 1 : Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định số vốn lưu động của Anh T đã sử dụng: A. 2 trăm ngàn đồng. B. 20 triệu đồng. C. 5 trăm ngàn đồng. D. 3 trăm ngàn đồng. C©u 2 : Phòng trừ sâu bệnh hại bằng cách vệ sinh đồng ruộng là sử dụng biện pháp: A. Cơ giới vật lý. C. Hóa học. B. Kỹ thuật. D. Sinh học. C©u 3 : Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: c. Hóa chất bảo A. b. Độ ẩm. C. B. d. Men sinh học. D. a. Nhiệt độ. quản. C©u 4 : Quy trình: “Nguyên liệu (lá chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm khô → Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế biến: A. Chè đen. C. Chè đỏ. B. Chè xanh. D. Chè vàng. C©u 5 : Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh: A. Đầu tư C. Sản xuất. B. Thương mại. D. Dịch vụ. C©u 6 : Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự: A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. C©u 7 : Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là: A. Kém hơn nhiều. C. Kém hơn. B. Như nhau. D. Ngon hơn. C©u 8 : Hạt giống được bảo quản cần có các tiêu chuẩn nào: A. Chất lượng cao. B. Độ thuần khiết cao. C. Không sâu, bệnh. D. Cả 3 tiêu chuẩn trên. C©u 9 : Quy trình: “ Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ: Làm nước mắm A. Chế biến cá. C. B. Làm ruốc cá. D. Bảo quản cá. cá. C©u 10 : Quy trình: “ Sắn thu hoạch → Làm sạch → Nghiền → Tách bã → Thu hồi tinh bột → Bảo quản ướt → Làm khô → Đóng gói → Sử dụng” là quy trình: A. Bảo quản sắn theo phương pháp thông B. Bảo quản sắn. thường. C. Chế biến sắn. D. Chế biến tinh bột sắn. C©u 11 : Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là: A. Cổ tức. C. Cổ phiếu. B. Cổ đông. D. Cổ phần. C©u 12 : Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 0 0C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản: A. Ngắn hạn (thường). B. Dài hạn (lạnh sâu). C. Trung hạn (lạnh). D. Kho lạnh. C©u 13 : Mục đích của công tác chế biến nông sản là: A. Duy trì, nâng cao chất lượng nông sản. B. Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo D. Cả 3 phương án trên. quản. C©u 14 : “Sử dụng hài hòa các biện pháp bảo vệ thực vật thành một hệ thống hợp lý, nhằm khống chế dịch hại dưới ngưỡng gây hại, không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái” là khái niệm về: A. APM. C. IPM. B. AIPIM. D. APIM. C©u 15 : Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ(một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình: A. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. B. Chế biến rau quả. C. Bảo quản rau, quả tươi. D. Chế biến xirô. C©u 16 : Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là : A. Cổ phần. C. Cổ tức. B. Cổ đông. D. Cổ phiếu. C©u 17 : Khi trên đồng ruộng đã có ổ dịch, sử dụng biện pháp diệt trừ hiệu quả nhất là: A. b. Sinh học. C. a. Cơ giới vật lý. B. c. Kỹ thuật. D. d. Hóa học. C©u 18 : Người sở hữu một hay một số cổ phần trong công ty cổ phần gọi là : A. Cổ phần. C. Cổ đông. B. Cổ tức. D. Cổ phiếu. C©u 19 : Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định lợi nhuận của Anh T thu được sau mỗi ngày: A. 20 triệu đồng. B. 3 trăm ngàn đồng. C. 2 trăm ngàn đồng. D. 5 trăm ngàn đồng. C©u 20 : Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: A. Sắn lát khô. C. Thóc, ngô. B. Khoai lang tươi. D. Hạt giống. C©u 21 : Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: A. Thóc, ngô. C. Hạt giống. B. Khoai lang tươi. D. Sắn lát khô. C©u 22 : Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản trên 20 năm, là phương pháp bảo quản: A. Ngắn hạn (thường). B. Kho lạnh. C. Dài hạn (lạnh sâu). D. Trung hạn (lạnh). C©u 23 : Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình: A. Bảo quản gạo. B. Chế biến gạo. C. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công D. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình. nghiệp. C©u 24 : Mục đích chính của công tác bảo quản là: A. Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản. B. Duy trì những đặc tính cần bảo quản. C. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản. D. Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản. C©u 25 : Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là : A. Cổ đông. C. Cổ phiếu. B. Cổ phần. D. Cổ tức. C©u 26 : Công thức hóa học của vôi tôi là: A. CaO. C. CaCO3. B. Ca(OH)2. D. Ca. C©u 27 : Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình: A. a. Bảo quản lạnh rau quả. B. b. Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp. C. c. Bảo quản thường. D. Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp. C©u 28 : Quy trình: “ Xử lí nguyên liệu → Ướp đá → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình: 2 A. C©u 29 : A. C©u 30 : A. C©u 31 : A. C©u 32 : A. C. C©u 33 : A. C. C©u 34 : C. Bảo quản lạnh cá. Bảo quản cá. B. Chế biến cá. D. Chế biến lạnh cá. Nơi diễm ra các hoạt động trao đổi, mua bán và dịch vụ hàng hóa là: C. Thị trường. Chợ. B. Siêu thị. D. Thương trường. Quá trình đầu tư vốn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận là: C. Buôn bán. Kinh doanh. B. Đầu tư. D. Dịch vụ. Quy trình: “ Thu hoạch và lựa chọn → Hong khô → Xử lí chất chống nấm → Hong khô → Xử lí chất chống nảy mầm → Phủ cát khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: C. Thóc, ngô. Khoai lang tươi. B. Sắn lát khô. D. Hạt giống. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T. B. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. 20 triệu đồng. D. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình: B. Chế biến rau quả. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. D. Chế biến xirô. Bảo quản rau, quả tươi. Khi bảo quản hạt giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: c. Hóa chất bảo D. a. Nhiệt độ. quản. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư cố định của Anh T. B. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. 20 triệu đồng. D. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. Một tổ chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên, được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh là khái niệm về : C. Tổ chức kinh tế. Doanh nghiệp. B. Công ty. D. Xí nghiệp. Sử dụng biện pháp hóa học bảo vệ thực vật khi: B. Luôn sử dụng. Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả. D. Bất kì lúc nào. Sâu, bệnh quá nhiều. : Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: B. Tránh lạnh trực tiếp. Tránh đông cứng rau, quả. D. Tránh mất nước. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê: C. Dạng quả. Dạng hạt. B. Dạng thóc. D. Dạng nhân. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật là: B. Diệt trừ thiên địch. Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng suất, chất lượng nông sản. Xuất hiện quần thể sâu bệnh kháng thuốc. D. Cả 3 phương án trên. A. d. Men sinh học. C©u 35 : A. C. C©u 36 : A. C©u 37 : A. C. C©u 38 : A. C. C©u 39 : A. C©u 40 : A. C. B. b. Độ ẩm. C. 3 M«n CN 10 (§Ò sè 2) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:    - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 4 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : CN 10 §Ò sè : 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI ………………. Khối : …………………. Thời gian thi : …………. Ngày thi : ………………. ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 10 (ĐỀ PHỤ) C©u 1 : A. C. C©u 2 : A. C. C©u 3 : A. C©u 4 : A. C. C©u 5 : A. C©u 6 : A. C. C©u 7 : A. C©u 8 : A. C©u 9 : A. B. C. D. C©u 10 : A. C. C©u 11 : A. B. C. D. C©u 12 : Sử dụng biện pháp hóa học bảo vệ thực vật khi: B. Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả. Sâu, bệnh quá nhiều. D. Bất kì lúc nào. Luôn sử dụng. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T. B. 20 triệu đồng. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. D. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. Khi trên đồng ruộng đã có ổ dịch, sử dụng biện pháp diệt trừ hiệu quả nhất là: C. b. Sinh học. d. Hóa học. B. a. Cơ giới vật lý. D. c. Kỹ thuật. Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản trên 20 năm, là phương pháp bảo quản: B. Dài hạn (lạnh sâu). Ngắn hạn (thường). D. Kho lạnh. Trung hạn (lạnh). Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là : C. Cổ đông. Cổ tức. B. Cổ phần. D. Cổ phiếu. Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình: B. b. Chế biến rau quả theo phương pháp a. Bảo quản lạnh rau quả. đóng hộp. D. c. Bảo quản thường. Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp. Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là: C. Kém hơn. Như nhau. B. Ngon hơn. D. Kém hơn nhiều. Quá trình đầu tư vốn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận là: C. Dịch vụ. Đầu tư. B. Buôn bán. D. Kinh doanh. Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự: Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Mục đích của công tác chế biến nông sản là: B. Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao. Duy trì, nâng cao chất lượng nông sản. D. Cả 3 phương án trên. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản. Mục đích chính của công tác bảo quản là: Duy trì những đặc tính cần bảo quản. Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản. Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản. Nơi diễm ra các hoạt động trao đổi, mua bán và dịch vụ hàng hóa là: A. C©u 13 : A. C©u 14 : A. C©u 15 : A. C. C©u 16 : A. C. C©u 17 : A. C. C©u 18 : A. C©u 19 : A. C©u 20 : A. C©u 21 : A. C. C©u 22 : A. C. C©u 23 : A. C. C©u 24 : A. C. C©u 25 : A. C. C©u 26 : A. C©u 27 : C. Thị trường. Chợ. B. Siêu thị. D. Thương trường. Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh: C. Dịch vụ. Đầu tư B. Thương mại. D. Sản xuất. Quy trình: “ Thu hoạch và lựa chọn → Hong khô → Xử lí chất chống nấm → Hong khô → Xử lí chất chống nảy mầm → Phủ cát khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: C. Khoai lang tươi. Sắn lát khô. B. Hạt giống. D. Thóc, ngô. Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 0 0C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản: B. Ngắn hạn (thường). Kho lạnh. D. Trung hạn (lạnh). Dài hạn (lạnh sâu). Thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật là: B. Diệt trừ thiên địch. Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng suất, chất lượng nông sản. D. Cả 3 phương án trên. Xuất hiện quần thể sâu bệnh kháng thuốc. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định lợi nhuận của Anh T thu được sau mỗi ngày: B. 5 trăm ngàn đồng. 2 trăm ngàn đồng. D. 3 trăm ngàn đồng. 20 triệu đồng. Một tổ chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên, được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh là khái niệm về : C. Doanh nghiệp. Xí nghiệp. B. Công ty. D. Tổ chức kinh tế. Phòng trừ sâu bệnh hại bằng cách vệ sinh đồng ruộng là sử dụng biện pháp: C. Kỹ thuật. Hóa học. B. Sinh học. D. Cơ giới vật lý. “Sử dụng hài hòa các biện pháp bảo vệ thực vật thành một hệ thống hợp lý, nhằm khống chế dịch hại dưới ngưỡng gây hại, không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái” là khái niệm về: C. APIM. APM. B. AIPIM. D. IPM. Hạt giống được bảo quản cần có các tiêu chuẩn nào: B. Độ thuần khiết cao. Chất lượng cao. D. Cả 3 tiêu chuẩn trên. Không sâu, bệnh. Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ(một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình: B. Bảo quản rau, quả tươi. Chế biến xirô. D. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. Chế biến rau quả. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định số vốn lưu động của Anh T đã sử dụng: B. 5 trăm ngàn đồng. 2 trăm ngàn đồng. D. 20 triệu đồng. 3 trăm ngàn đồng. : Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: B. Tránh đông cứng rau, quả. Tránh mất nước. D. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi Tránh lạnh trực tiếp. sinh vật gây hại. Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình: B. Chế biến gạo. Bảo quản gạo. D. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp. Quy trình: “Nguyên liệu (lá chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm khô → Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế biến: C. Chè xanh. Chè đen. B. Chè đỏ. D. Chè vàng. Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: 2 A. C©u 28 : A. C©u 29 : A. C. C©u 30 : A. C. C©u 31 : A. C. C©u 32 : A. C©u 33 : A. C©u 34 : A. C©u 35 : A. C©u 36 : A. C©u 37 : A. C©u 38 : c. Hóa chất bảo C. b. Độ ẩm. B. d. Men sinh học. D. a. Nhiệt độ. quản. Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê: C. Dạng hạt. Dạng nhân. B. Dạng thóc. D. Dạng quả. Quy trình: “ Sắn thu hoạch → Làm sạch → Nghiền → Tách bã → Thu hồi tinh bột → Bảo quản ướt → Làm khô → Đóng gói → Sử dụng” là quy trình: B. Bảo quản sắn theo phương pháp thông Chế biến tinh bột sắn. thường. D. Bảo quản sắn. Chế biến sắn. Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình: B. Chế biến xirô. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. D. Chế biến rau quả. Bảo quản rau, quả tươi. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư cố định của Anh T. B. 20 triệu đồng. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. D. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. Quy trình: “ Xử lí nguyên liệu → Ướp đá → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình: C. Bảo quản lạnh cá. Bảo quản cá. B. Chế biến lạnh cá. D. Chế biến cá. làm tơi → Bổ sung gia vị → → Hấp chín, tách bỏ xương, Quy trình: “ Chuẩn bị nguyên liệu Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ: Làm nước mắm C. Chế biến cá. B. Làm ruốc cá. D. Bảo quản cá. cá. Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là: C. Cổ phần. Cổ phiếu. B. Cổ đông. D. Cổ tức. Người sở hữu một hay một số cổ phần trong công ty cổ phần gọi là : C. Cổ tức. Cổ đông. B. Cổ phần. D. Cổ phiếu. Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: C. Sắn lát khô. Khoai lang tươi. B. Hạt giống. D. Thóc, ngô. Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là : C. Cổ đông. Cổ phần. B. Cổ phiếu. D. Cổ tức. Khi bảo quản hạt giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: c. Hóa chất bảo quản. Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: C. Hạt giống. Thóc, ngô. B. Sắn lát khô. D. Khoai lang tươi. Công thức hóa học của vôi tôi là: C. CaO. CaCO3. B. Ca. D. Ca(OH)2. A. a. Nhiệt độ. C©u 39 : A. C©u 40 : A. B. b. Độ ẩm. C. d. Men sinh học. D. 3 M«n CN 10 (§Ò PHỤ) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:    - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 4 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : CN 10 §Ò PHỤ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI ………………. Khối : …………………. Thời gian thi : …………. Ngày thi : ………………. ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 10 (Số 3) Câu 1 : Một tổ chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên, được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh là khái niệm về : A. Tổ chức kinh tế. B. Xớ nghiệp. C. Doanh nghiệp. D. Cụng ty. Câu 2 : Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự: A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. B. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. D. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. Câu 3 : “Sử dụng hài hũa cỏc biện phỏp bảo vệ thực vật thành một hệ thống hợp lý, nhằm khống chế dịch hại dưới ngưỡng gõy hại, khụng gõy ụ nhiễm mụi trường, khụng làm mất cõn bằng sinh thỏi” là khỏi niệm về: A. APM. B. IPM. C. AIPIM. D. APIM. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc mỏy cày để đi cày thuờ cho bà con nụng dõn. Câu 4 : Cứ mỗi ngày cày thuờ về, anh thu được từ bà con nụng dõn 500 ngàn đồng, trừ chi phớ anh thu lói 300 ngàn đồng. Hóy xỏc định tổng vốn đầu tư của Anh T. A. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. B. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. C. 20 triệu đồng. D. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. Câu 5 : : Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là: A. Trỏnh lạnh trực tiếp. B. Trỏnh mất nước. C. Tránh đông cứng rau, quả. D. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. Câu 6 : Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc mỏy cày để đi cày thuờ cho bà con nụng dõn. Cứ mỗi ngày cày thuờ về, anh thu được từ bà con nụng dõn 500 ngàn đồng, trừ chi phớ anh thu lói 300 ngàn đồng. Hóy xỏc định tổng vốn đầu tư cố định của Anh T. A. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. B. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. C. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. D. 20 triệu đồng. Câu 7 : Nơi diễm ra các hoạt động trao đổi, mua bán và dịch vụ hàng hóa là: A. Chợ. B. Siờu thị. C. Thị trường. D. Thương trường. Câu 8 : Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ(một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình: A. Bảo quản rau, quả tươi. B. Chế biến xirụ. C. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. D. Chế biến rau quả. Câu 9 : Khi bảo quản hạt giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm: A. Câu 10 : A. Câu 11 : A. c. Hóa chất bảo B. b. Độ ẩm. C. d. Men sinh học. D. a. Nhiệt độ. quản. Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là : Cổ phiếu. B. Cổ phần. C. Cổ tức. D. Cổ đông. Quy trỡnh: “ Chuẩn bị nguyờn liệu → Hấp chớn, tỏch bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khụ → Để nguội → Bao gúi → Sử dụng” là quy trỡnh cụng nghệ: Làm nước mắm Làm ruốc cá. B. C. Chế biến cá. D. Bảo quản cá. cá. Câu 12 : Quy trỡnh: “ Thu hỏi → Chọn lựa → Làm sạch → Làm rỏo nước → Bao gúi → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trỡnh: A. Chế biến xirô. B. Bảo quản rau, quả tươi. C. Chế biến rau quả. D. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. Câu 13 : Khi trên đồng ruộng đã có ổ dịch, sử dụng biện pháp diệt trừ hiệu quả nhất là: A. b. Sinh học. B. c. Kỹ thuật. C. a. Cơ giới vật lý. D. d. Húa học. Câu 14 : Người sở hữu một hay một số cổ phần trong công ty cổ phần gọi là : A. Cổ tức. B. Cổ đụng. C. Cổ phần. D. Cổ phiếu. Câu 15 : Mục đích chính của công tác bảo quản là: A. Duy trì những đặc tính cần bảo quản. B. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản. C. Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản. D. Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản. Câu 16 : Việc kinh doanh mở đại lớ bỏn hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh: A. Thương mại. B. Sản xuất. C. Đầu tư D. Dịch vụ. 0 Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -10 C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản Câu 17 : trờn 20 năm, là phương phỏp bảo quản: A. Ngắn hạn (thường). B. Kho lạnh. C. Dài hạn (lạnh sõu). D. Trung hạn (lạnh). Câu 18 : Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định lợi nhuận của Anh T thu được sau mỗi ngày: A. 2 trăm ngàn đồng. B. 3 trăm ngàn đồng. C. 20 triệu đồng. D. 5 trăm ngàn đồng. Câu 19 : Quỏ trỡnh đầu tư vốn vào cỏc hoạt động kinh doanh nhằm mục đớch thu lợi nhuận là: A. Đầu tư. B. Buôn bán. C. Kinh doanh. D. Dịch vụ. Câu 20 : Cà phờ mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phờ: A. Dạng hạt. B. Dạng thóc. C. Dạng quả. D. Dạng nhân. Câu 21 : Giỏ trị của mỗi cổ phần trong cụng ty cổ phần gọi là : A. Cổ phần. B. Cổ phiếu. C. Cổ tức. D. Cổ đông. Câu 22 : Hạt giống được bảo quản cần cú cỏc tiờu chuẩn nào: A. Chất lượng cao. B. Độ thuần khiết cao. C. Khụng sõu, bệnh. D. Cả 3 tiờu chuẩn trờn. Câu 23 : Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 0 0C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản: A. Ngắn hạn (thường). B. Trung hạn (lạnh). C. Dài hạn (lạnh sâu). D. Kho lạnh. Câu 24 : Quy trỡnh: “ Thu hoạch và lựa chọn → Hong khụ → Xử lớ chất chống nấm → Hong khụ → Xử lớ chất chống nảy mầm → Phủ cỏt khụ → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trỡnh bảo quản: A. Hạt giống. B. Sắn lát khô. C. Thóc, ngô. D. Khoai lang tươi. thu hoạch → Làm sạch → Tỏch → Nghiền bó → Thu hồi tinh bột → Bảo Câu 25 : Quy trỡnh: “ Sắn quản ướt → Làm khụ → Đúng gúi → Sử dụng” là quy trỡnh: A. Chế biến tinh bột sắn. B. Bảo quản sắn theo phương pháp thông thường. Bảo quản sắn. C. D. Chế biến sắn. Câu 26 : Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: A. Hạt giống. B. Thúc, ngụ. C. Khoai lang tươi. D. Sắn lỏt khụ. Câu 27 : Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: A. Khoai lang tươi. B. Hạt giống. C. Sắn lỏt khụ. D. Thúc, ngụ. Câu 28 : Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là: A. Ngon hơn. B. Kộm hơn. C. Kộm hơn nhiều. D. Như nhau. 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan