Mô tả:
TRƯỜNG TIÊU HỌC ........................
HỌ TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP
Số
báo
danh
KTĐK-CUỐI HỌC KỲ II - NH: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN 4
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:
:........
Giám
thị
Giám thị
Số
mật mã
Số
thứ tự
.........................................................................
....
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
................................
................................
................................
Giám
khảo
Giám
khảo
PHẦN A: Bài tập trắc nghiệm (2 điểm)
1/ Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi
A. Hình (1)
D. Hình (4)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
3/ Tổng hai số A và B là 205 và tỉ số hai số A và B là
B. 75
Số
thứ tự
S = 3105dam2
S = 3Shm31500m22
S = 31050m2
= 2 15dam
2/ Trong các hình trên diện tích hình nào lớn nhất
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
A. 72
Số
mật mã
D.Hình(4)
2
Vậy số A = ……
3
C. 82
D. 85
4/ Quãng đường giữa hai tỉnh A và B cách nhau 150km. Hỏi quãng đường giữa hai tỉnh
A và B trên bản vẽ có tỉ lệ là 1: 1 000 000 dài bao nhiêu ?
A. 15mm
B. 15cm
C. 15dm
D. 15m
PHẦN B: Bài tập tự luận (8 điểm)
Bài 1/ Tính giá trị biểu thức (2điểm)
9
3
5
:
a/
14
7
6
b/
4
7
4
7
3
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Bài 2/ Tìm X (2điểm)
X
5
3 3
:
6
4 16
b/ X
4
3 2
5
4 5
Bài 3/ Một người bán 1 tấm vải dài 60m, lần đầu bán
tiếp
1
tấm vải đó, lần sau bán
2
1
tấm vải đó. Hỏi sau hai lần bán tấm vải còn lại bao nhiêu mét?
3
(2 điểm)
Bài 4: Một đội xe tải gồm 3 tổ. Tổ thứ nhất có 26 xe. Tổ thứ 2 có gấp đôi số xe đội thứ
nhất. Tổ thứ ba có ít hơn tổ thứ hai là 5 xe.Hỏi trung bình mỗi tổ của đội xe tải đó có
bao nhiêu xe? (2điểm)
Hết
- Xem thêm -